Tiếng anh thương mại - Thương Thảo
BÀI 19 - Thương thảo (phần 2)
I. Chú thích
Nhân vật Douglas Hale: Chief Executive Officer Tổng Giám đốc của công ty Hale and Hearty Lian Lee: Co-owner of a modest but quality family tea plantation Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình trồng trà chất lượng tốt. Harvey Judd: Chief Purchasing Officer, Hale and Hearty Trưởng phòng thu mua của Hale and Hearty Diễn biến câu chuyện Lian hỏi Douglas các vấn đề liên quan đến khâu vận chuyển. Hai người thương lượng cho đến lúc đạt được thỏa thuận chung.
Luyện nói – Thương lượng Có rất nhiều cách để thương lượng với bạn hàng. Hãy xem những câu dưới đâu. Khi thấy hiểu chúng rồi, bạn hãy đọc to những câu đó lên. Accepting proposals - Chấp thuận đề xuất That is acceptable. All right. We can agree on that. Fine. We have agreement on that. We have no problem with that.
4 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1986 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiếng anh thương mại - Thương Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
BÀI 17 - Thương thảo (phần 1)
I. Chú thích
Nhân vật
Douglas Hale:
Chief Executive Officer
Tổng Giám đốc của công ty Hale and Hearty
Lian Lee:
Co-owner of a modest but quality family tea plantation
Người đồng sở hữu một trang trại nhỏ theo kiểu gia đình
trồng trà chất lượng tốt.
Lok Lee: Co-owns the tea plantation with his wife Lian.
Người đồng sở hữu trang trại trà với người vợ là Lian.
Ahmed: Business Manager, Hale and Hearty
Quản lý Kinh doanh của công ty Hale and Hearty
Diễn biến câu chuyện
Douglas bắt đầu cuộc họp thương thảo với Lian và Lok bằng cách sắp đặt để
đảm bảo mọi người đều cảm thấy thoải mái. Ông cũng giới thiệu Ahmed là
người sẽ cùng tham dự.
Luyện nói - Sắp đặt trước khi vào họp
Đọc những câu ví dụ sau để biết được cách tạo ra một không khí tích cực từ
đầu buổi họp.
Welcoming - Chào đón
It’s a pleasure to see you again.
Welcome. It’s good to see you here again.
Nếu như trước đây bạn mới chỉ liên hệ qua điện thoại hoặc email thì nên nói:
Hello. It’s nice to finally meet you face to face.
Offering - Đưa lời mời
Is there anything we can get you? Tea or coffee?
Help yourself to tea and coffee.
Let me take your coats.
Would you like me to order a taxi for the end of the meeting?
Small talk - Hỏi han vài câu
How was your flight?
Where are you staying?
How was your trip?
Have you had a chance to look around?
Stating length of meeting - Ước tính thời gian cuộc họp
We’re hoping we won’t go longer than an hour.
This shouldn’t take more than ninety minutes.
We’ve scheduled two hours for this meeting.
Checking for agreement - Hỏi để biết ý kiến người khác
Are you happy with the agenda?
How does that sound?
Would you agree?
Is that OK?
II. Bài tập
1. Những từ mới quan trọng trong bài
Hãy dùng từ điển để tra nghĩa và cách phát âm của những từ dưới đây.
Từ mới Phát âm Nghĩa
(to) add
association
change
considerations
contact
(to) cover (a topic)
financial
hopefully
observer
position
prospectus
valuable
specification
2. Vốn từ vựng
Hãy dùng những từ ở bảng trên để hoàn thành các câu sau. Lưu ý là không
phải tất cả các từ đều được sử dụng.
1. I’d like to introduce you to Ahmed, our business manager. He’ll be here
today as an ___________________ only.
2. I know your time is____________________ so we hope to cover this in
an hour.
3. First, we’ll begin by outlining our _____________________.
4. Now I’d like to move on to the financial ___________________ of the
contract.
5. We’ve been in _________________ for over a month now.
6. I hope in that time you’ve had a chance to read our _______________.
7. Our association began in March and, ______________, it will continue
for a long time.
8. One last thing I’d like to ____________ is how much I’ve enjoyed
meeting you both.
3. Vè vui
Hãy đọc to các câu vè sau:
Are you happy with
Are you happy with
Are you happy with the agenda?
Is there anything,
Is there anything
Is there anything we can get you?
s