Thu thập và trình bày dữ liệu - Chế Ngọc Hà
Chọn mẫu phán đoán (Judgement sampling)
Người điều tra quyết định sự thích hợp đối tượng điều
tra.
Mức độ đại diện của mẫu điều tra phụ thuộc vào trình độ
và kinh nghiệm của người điều tra và người thu thập số
liệu.
2.2 Một số phương pháp thu thập dữ liệu
Chọn mẫu định mức (Quota sampling)
Chia tổng thể ra k lớp (như chọn mẫu phân tầng)
Mỗi lớp chọn ra một số phần tử theo phương pháp phi
ngẫu nhiên
21 trang |
Chia sẻ: huongnt365 | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thu thập và trình bày dữ liệu - Chế Ngọc Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Chương 2
THU THẬP VÀ
TRÌNH BÀY DỮ LiỆU
31/5/2016 21
C01136 - Chuong 2 Thu thap va
trinh bay du lieu
LOGO
Giới thiệu các loại dữ liệu 2.1
Một số phương pháp thu thập dữ liệu 2.2
31/5/2016 22 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
NỘI DUNG
LOGO 2.1 Giới thiệu các loại
dữ liệu
Dữ liệu thứ cấp
là các thông tin đã có sẵn, đã qua xử lý. Chẳng hạn:
Số liệu nội bộ thu được từ các cuộc điều tra trước
đây.
Số liệu từ các ấn phẩm của nhà nước
Báo, tạp chí chuyên ngành
Thông tin của các tổ chức, hiệp hội nghề nghiệp
Thông tin từ các công ty hoạt động nghiên cứu thị
trường.
31/5/2016 23 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Dữ liệu sơ cấp
là các thông tin thu thập từ cuộc điều tra.
Điều tra toàn bộ: Là tiến hành thu thập thông tin
trên tất cả các đơn vị thuộc tổng thể nghiên cứu.
Ưu điểm: nắm được thông tin toàn bộ
Nhược điểm:
- Mất nhiều thời gian, tốn kém, đôi khi còn thiếu
chính xác.
- Trong một số trường hợp không thực hiện
được
2.1 Giới thiệu các loại
dữ liệu
31/5/2016 24 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Điều tra chọn mẫu: Nghiên cứu một số phần tử
đại diện để suy ra toàn bộ tổng thể bằng các
phương pháp thống kê.
Tiết kiệm chi phí
Cung cấp thông tin kịp thời cho quá trình
nghiên cứu
Đáng tin cậy
2.1 Giới thiệu các loại
dữ liệu
31/5/2016 25 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà chúng ta
có phương pháp điều tra phù hợp.
LOGO
Quan sát
Gửi thư
Phỏng vấn qua điện thoại
Phỏng vấn trực tiếp (cá nhân, nhóm)
Phương
pháp
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
a. Các phương pháp thu thập thông tin
31/5/2016 26 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Tính chất Quan sát Gửi thư
Phỏng vấn
điện thoại
Phỏng vấn
trực tiếp
Linh hoạt Kém Kém Tốt Tốt
Khối lượng
thông tin
Ít Đầy đủ Hạn chế Đầy đủ
Tốc độ thu thập
thông tin
Chậm Chậm Nhanh Nhanh
Tỷ lệ câu hỏi
được trả lời
Hạn chế Thấp Cao Cao
Chi phí Tốn kém Tiết kiệm Tốn kém Tốn kém
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 27 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO 2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
b. Kỹ thuật chọn mẫu
Xác suất
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản
Chọn mẫu hệ thống
Chọn mẫu cả khối/cụm
Chọn mẫu nhiều giai đoạn
Chọn mẫu phân tầng
Chọn mẫu thuận tiện
Chọn mẫu tích lũy nhanh
Chọn mẫu phán đoán
Chọn mẫu định mức
Phi xác suất
31/5/2016 28 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản (Simple random sampling)
• Rút thăm, thẻ
• Sử dụng Excel, R chọn ngẫu nhiên
• Ưu điểm
Đơn giản
Nền tảng là xác suất
• Nhược điểm
Phải có danh sách tổng thể
Thời gian và kinh phí cao
Đặc trưng nhóm có thể bị bỏ sót
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 29 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO 2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 30 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Chọn mẫu hệ thống (Systematic sampling)
• Lập danh sách tổng thể: N phần tử
• Xác định cỡ mẫu: n phần tử
• Chọn phần tử đầu tiên ngẫu nhiên
• Chọn tiếp các phần tử còn lại theo bước nhảy: k = N/n
• Ưu điểm
Có thể không cần biết danh sách tổng thể
Mẫu đại diện hơn
• Nhược điểm
Không phù hợp đặc trưng có tính chu kỳ
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 31 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
1. Jane 18. Steve 35. Fred
2. Bill 19. Sam 36. Mike
3. Harriet 20. Marvin 37. Doug
4. Leni 21. Ed. T. 38. Ed M.
5. Micah 22. Jerry 39. Tom
6. Sara 23. Chitra 40. Mike G.
7. Terri 24. Clenna 41. Nathan
8. Joan 25. Misty 42. Peggy
9. Jim 26. Cindy 43. Heather
10. Terrill 27. Sy 44. Debbie
11. Susie 28. Phyllis 45. Cheryl
12. Nona 29. Jerry 46. Wes
13. Doug 30. Harry 47. Genna
14. John S. 31. Dana 48. Ellie
15. Bruce A. 32. Bruce M. 49. Alex
16. Larry 33. Daphne 50. John D.
17. Bob 34. Phil
Chia đám đông theo quy
mô mẫu mong muốn.
Vd: 50/10=5.
Chọn điểm xuất phát.
Vd: 3=Harriet.
Sau đó chọn thành viên
thứ 5 từ điểm xuất phát và
lần lượt như vậy cho đến
khi hoàn tất danh sách
đám đông.
31/5/2016 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu 32
2.1 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
LOGO
Chọn mẫu cả khối/cụm (Cluster sampling)
• Tổng thể chia ra nhiều khối, mỗi khối coi như một
quan sát.
• Chọn ngẫu nhiên m khối.
• Khảo sát tất cả các phần tử trong m khối.
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
Ví dụ: Nghiên cứu cấp quận, quận có 14 phường.
- Chọn ngẫu nhiêu 2 phường.
- Khảo sát tất cả các hộ của 2 phường.
• Ưu điểm: Không cần lập danh sách tổng thể.
• Chú ý: Các khối có tính chất không quá khác nhau
31/5/2016 33 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO 2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
Chọn mẫu nhiều giai đoạn (Multi-Stage sampling)
• Chọn mẫu hai giai đoạn
- Tổng thể chia ra nhiều khối, mỗi khối coi như một
quan sát.
- Chọn ngẫu nhiên m khối (mẫu bậc 1)
- Trong mỗi khối khảo sát một số phần tử (mẫu bậc 2)
Ví dụ: Nghiên cứu cấp thành phố
- Chọn ngẫu nhiên một số quận trong thành phố (mẫu bậc 1)
- Mỗi quận chọn ngẫu nhiên một số phường (mẫu bậc 2)
- Trong mỗi phường chọn một số hộ (mẫu bậc 3)
31/5/2016 34 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO 2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
Chọn mẫu phân tầng (Stratified sampling)
• Các phần tử quá khác nhau về tính chất liên quan
đến nội dung nghiên cứu.
• Tổng thể được chia thành k lớp.
• Trong mỗi lớp chọn ngẫu nhiên một số phần tử.
31/5/2016 35 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Cách xác định số phần tử cần chọn trong mỗi lớp
- Tổng thể có N phần tử được phân thành k lớp
- Mỗi lớp có Ni phần tử.Tỷ trọng từng từng lớp:
Ni/N
- Chọn mẫu n phần tử, tỷ lệ chọn mẫu p = n/N.
- Số phần tử chọn mỗi lớp: + ni = n(Ni/N)
+ ni = p.Ni
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 36 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Ví dụ: Khảo sát về sự hài lòng của sinh viên, học
viên. Chọn 1.000 sinh viên, học viên để khảo sát.
Hệ/cấp đào tạo Số
lượng
Tỷ trọng
(%)
Số lượng
cần chọn
Cử nhân hệ chính qui 10.000 50 500
Cử nhân hệ liên thông 2.000 10 100
Cử nhân bằng đại học thứ 2 2.000 10 100
Cử nhân hệ vừa làm vừa học 5.000 25 250
Cao học 1.000 5 50
Tổng 20.000 100 1.000
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 37 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Ví dụ: Trường hợp có nhiều nhân tố.
Tỷ lệ chọn mẫu p = 1.000/10.000 = 0,1.
Giới tính
Địa diểm
Tổng số
Nông thôn Thành thị Miền núi
Nam
1.200
[120]
1.200
[120]
600
[60]
3.000
[300]
Nữ
2.800
[280]
2.800
[280]
1.400
[140]
7.000
[700]
Tổng số
4.000
[400]
4.000
[400]
2.000
[200]
10.000
[1.000]
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 38 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Chọn mẫu phi xác suất (Non-Probability sampling)
Chọn mẫu thuận tiện (Convenient sampling)
• Dựa trên tính “dễ tiếp xúc” và cơ hội thuận tiện để
chọn mẫu.
• Chỉ dùng cho nghiên cứu thăm dò, trắc nghiệm
Chọn mẫu tích lũy nhanh
• Chọn ngẫu nhiên một số quan sát ban đầu.
• Các mẫu bổ sung tiếp theo được chọn ra từ việc cung
cấp qua hình thức giới thiệu của những mẫu ban đầu.
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 39 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
LOGO
Chọn mẫu phán đoán (Judgement sampling)
Người điều tra quyết định sự thích hợp đối tượng điều
tra.
Mức độ đại diện của mẫu điều tra phụ thuộc vào trình độ
và kinh nghiệm của người điều tra và người thu thập số
liệu.
2.2 Một số phương pháp
thu thập dữ liệu
31/5/2016 40 C01136 - Chuong 2 Thu thap va trinh bay du lieu
Chọn mẫu định mức (Quota sampling)
Chia tổng thể ra k lớp (như chọn mẫu phân tầng)
Mỗi lớp chọn ra một số phần tử theo phương pháp phi
ngẫu nhiên.
LOGO
31/5/2016 41
C01136 - Chuong 2 Thu thap va
trinh bay du lieu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- che_ngoc_hachuong_2_thu_thap_va_trinh_bay_du_lieu_1749_2017531.pdf