Thị trường yếu tố lao động
CẦU LAO ĐỘNG
-Cầu thứ phát
-Phụ thuộc vào w
-Đường cầu lao động của hãng dốc xuống
-MRPL= MPL* MR
-MRPL= MPL* P
( khi thị trường hàng hóa là cạnh tranh hoàn hảo)
Khái niệm thị trường lao động
Thị trường lao động là một bộ phận của hệ thống thị trường, trong đó diễn ra quá trình trao đổi giữa một bên là người lao động tự do và một bên là người có nhu cầu sử dụng lao động. Sự trao đổi này được thoả thuận trên cơ sở mối quan hệ lao động như tiền lương, tiền công, điều kiện làm việc .thông qua một hợp đồng làm việc bằng văn bản hay bằng miệng
29 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2411 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thị trường yếu tố lao động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỊ TRƢỜNG YẾU TỐ LAO ĐỘNG
• Cầu LĐ
• Cung LĐ
• Cõn bằng S-D lđ
CẦU LAO ĐỘNG
- Cầu thứ phỏt
- Phụ thuộc vào w
- Đƣờng cầu lao động của
hóng dốc xuống
- MRPL = MPL * MR
- MRPL = MPL * P
( khi thị trƣờng hàng húa là
cạnh tranh hoàn hảo)
CẦU LĐ
• KN: Cầu LĐ là đại lƣợng phản ỏnh số l•ợng
LĐ mà ng•ời chủ sẵn lòng và có khả năng thuê
m•ớn ở các mức trả công (l•ơng) nhau trong
1 khoảng tgian nđịnh(các yếu tố khác không
đổi)
• Cầu về LĐ là cầu thứ phát(cầu dẫn xuất)
• Đ•ờng cầu về LĐ cũng dốc xuống và phản ánh
luật cầu về LĐ
w ↑(↓) => DLĐ↓(↑)
Cầu thứ phát(dẫn xuấtphát sinh sau và
phụ thuộc vào cầu hàng hoá, dịch vụ)
Cầu lđ là cầu thứ phỏt vì nó phụ thuộc vào và
đ•ợc dẫn xuất từ mức sản l•ợng đầu ra với
CP đầu vào của DN mà mục tiêu là IIMAX .
Muốn IIMAX thì các DN lại dựa vào cầu của
ng•ời TD để XĐ
+ L•ợng H2 mà DN phải cung cho t2
+ Chi phớ cho LĐ(mức tiền công)
LUẬT CẦU VỀ LAO ĐỘNG
w ↑(↓) => DLĐ↓(↑)
Mức lƣơng (w)
thay đổi dẫn đến
cú sự vận động
Dọc theo đƣờng
Cầu ( I đến II)
W
L
W1
L1
W2
L2
DI
II
GIỚI HẠN GIÁ CẢ SLĐ
* giá trị t• liệu TD tối thiểu mà 1 LĐ cần
có
• có điều tiết: TLTDmin (lƣơng quy định)
• không có điều tiết: (tiền công)min mà
ng•ời LĐ chấp nhận
* giới hạn tối đa giá cả SLĐ
W ≤ MRP
MRP và MPP
1. Sản phẩm doanh thu cận biờn
• KN: Sản phẩm doanh thu cận biờn là doanh thu thu
thờm đƣợc khi SD thờm 1 đơn vị L
• Cụng thức
MRP =ΔTR/ΔL = ΔTR/ΔQ . ΔQ/ΔL = MR.MP
2. Sản phẩm hiện vật cận biờn
• KN: Sản phẩm hiện vật cận biờn là sp tăng thờm khi SD
thờm 1 đơn vị L
• Cụng thức
MPP =ΔQ/ΔL = MP
=> KL: nếu là thị trƣờng CTHH =>MRP = MPP.P
Nguyờn tắc thuờ lao động
• Nếu MRPL> W: thuờ thờm lao động
• Nếu MRPL< W: thuờ ớt lao động hơn
• Nếu MRPL= W: số lƣợng lao động đạt tối ƣu
tại đú tối đa húa lợi nhuận
- CM: Để ΠMAX XĐ Q tại MR = MC
MC = W/ MP => MC = MR => W = MR.MP
MRP =ΔTR/ΔL = ΔTR/ΔQ . ΔQ/ΔL = MR.MP
=> KL: W = MRP
L
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI
CẦU LĐ
• Cầu về hàng húa trờn thị trƣờng hàng húa
TD
• Năng suất LĐ: Sự thay đổi trong cụng
nghệ
Cầu lao động tăng thỡ đường cầu dịch
chuyển sang phải (từ D thành DL1)
Cầu lao động giảm thỡ đường cầu dịch
chuyển sang trỏi (từ DL thành DL2)
ĐỒ THỊ SỰ THAY ĐỔI VỀ CẦU LĐ
W
L
W1
L1
W2
L2
D
E
S
W
L
D1
D2
ĐƢỜNG CẦU LAO ĐỘNG CỦA HÃNG
CHÍNH LÀ ĐƢỜNG MRP
L Q P TR MRPL
0 5 2 10 10
1 10 2 20 10
2 14 2 28 8
3 17 2 34 6
4 19 2 38 4
5 20 2 40 2
6 20 2 40 0
7 18 2 36 - 4
ĐƢỜNG MRP P.A CẦU LĐ CỦA DN
Thị trƣờng lao động là
cạnh tranh
• Đƣờng cầu lao động
của hóng chớnh là
đƣờng sản phẩm
doanh thu cận biờn
của lao động
• Hỡnh dỏng của đƣờng
cầu LĐ phụ thuộc vào
cả w và MRPL
0 1 2 3 4 5 6
10
8
6
4
2
MRPL = dL
W*
W,MRP
MP↓
CUNG LAO ĐỘNG
• Kn: Cung lđ là số l•ợng LĐ mà ng•ời LĐ có khả
năng và sẵn sàng cho thuê ở các mức tiền công khác
nhau trong một khoảng thời gian nđịnh nào đú( cỏc
ntố khỏc khụng đổi)
• Lƣợng cung lđ là số l•ợng LĐ mà ng•ời LĐ có khả
năng và sẵn sàng cho thuê ở một mức tiền công nhất
định trong một khoảng thời gian nào đú( cỏc ntố
khỏc khụng đổi)
• Lực l•ợng LĐXH = ng•ời đang LĐ hoặc tìm
kiếm việc làm
LUẬT CUNG VỀ LAO ĐỘNG
w ↑(↓) => L ↑ (↓)
Mức lƣơng (w)
thay đổi dẫn đến
cú sự vận động
Dọc theo đƣờng
Cung ( I đến II)
W
L
W1
L1
W2
L2
D
I
II
ST
CUNG LAO ĐỘNG
• Đường cung lao động cỏ nhõn cú
xu hướng vũng về phớa sau.
- ảnh hưởng thay thế(SE): w↑=> giỏ
nghỉ ngơi ↑=> thay thế làm việc cho
nghỉ ngơi, thời gian làm việc ↑
- ảnh hưởng thu nhập(IE): w↑=>I↑=>
mua nhiều hàng húa hơn, thời gian
nghỉ ngơi ↑, thời gian làm việc ↓
- Nếu SE>IE, đƣờng cung lao động
dốc lờn
- Nếu SE<IE, đƣờng cung lao động
vũng về phớa sau
• Đường cung lao động thị trường
thường là dốc lờn (cộng chiều
ngang cỏc đƣờng cung lao động của
cỏc cỏ nhõn)
Số giờ làm
việc/ngày
Tiền
lƣơng
Đƣờng
cung lao
động
L
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CUNG LĐ
• Áp lực về kinh tế
• Nhu cầu về lđ
• Sự thay đổi của cụng nghệ
• Tõm lý XH
• Phạm vi thời gian
Cung lao động tăng, đƣờng
cung dịch chuyển SL thànhSL1.
Cung lao động giảm, đƣờng
cung dịch chuyển SL thànhSL2.
Lƣợng cung lao động
D
S
SẢN PHẨM DOANH THU CẬN BIấN
Số giờ làm việc
Lương
($/giờ)
MRPL = MPLx P
Thị trường lao động
cạnh tranh( P = MR)
MRPL = MPL x MR
Thị trường lao động
độc quyền (P>MR)
CÂN BẰNG CUNG CẦU LAO ĐỘNG
• Thị trƣờng lao động cạnh tranh
• Thị trƣờng lao động độc quyền
- độc quyền bỏn
- độc quyền mua
- độc quyền song phƣơng
Đƣờng cung lao động khi thị trƣờng lao động
là cạnh tranh
Cung lao động
của hóng là hoàn
toàn co gión và
hóng cú thể thuờ
tất cả lao động mà
hóng muốn tại
mức tiền lƣơng
w*
w
SLW*
Lƣợng cung lđ
THỊ TRƢỜNG LĐ CẠNH TRANH
QUYẾT ĐỊNH THUấ LAO ĐỘNG
Lượng lao động
w
MRPL = DL
L*
Hóng tối đa húa lợi nhuận
sẽ thuờ L* tại MRPL = w
W*
SCõn bằng trong thị trƣờng lđ cạnh tranh
Lượng lao động Lượng lao động
Giỏ lao
Động
W
Giỏ lao
Động
W
D
100
SL = ME = AE
10 10
50
MRPL = dL
Quan sát
1) Cty chấp nhận p= $10.
2) S = AE = ME = $10
3) ME = MRP = 50
MỨC LƢƠNG THEO QUY ĐỊNH
• Wqđ > W
W
Wqđ
thất nghiệp
DL = MRPL DL = MRPL
P * MPL
CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG
SL = AE
SL = AE
Số lượng cụng nhõn Số lượng cụng nhõn
Lương Lương
Thị tr•ờng đầu ra cạnh tranh Thị tr•ờng đầu ra độc quyền
wC
LC
wM
LM
vM
A
B
CÂN BẰNG THỊ TRƢỜNG LĐ
• Cõn bằng trong thị
trường hàng húa là
cạnh tranh
- DL (MRP) = SL
- Wc = MRPL
- MRPL = P * MPL
-Thị trường hiệu quả
• Cõn bằng trong thị trường
hàng húa là độc quyền
– MR < P
– MRP = MR * MPL
– Thuờ LM tại mức wM
– vM = lợi ớch biờn của
người tiờu dựng
– wM = chi phớ biờn của
hóng
– Sử dụng ớt hơn mức sản
lượng hiệu quả
w1
L1
Nếu nghiệp đoàn muốn LMAX
được thuờ thỡ chọn A.
Nếu nghiệp đoàn muốn tối đa
húa tổng lương thỡ cung cấp tại
L2 với mức lương W2
SL
DL
MR
THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG ĐQ BÁN
Số lượng cụng nhõn
w
A
L*
w*
Nếu nghiệp đoàn
muốn đạt mức
lương cao hơn thỡ
hạn chế thành viờn
ở L1 với đơn giỏ
W1. Điều này giỳp
nghiệp đoàn tối đa
húa tụ kinh tế
L2
w2
THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG ĐQ MUA
ME
SL = AE
MRPL
L* LC Đơn vị lao động
Giỏ
WC
W*
Hóng thuờ L*
khi
ME=MRPL
tƣơng ứng
với L* và trả
mức lƣơng
W*.
THỊ TRƢỜNG LAO ĐỘNG ĐỘC QUYỀN
SONG PHƢƠNG
Số lượng cụng nhõn
w
DL = MRPL
MR
5
10
15
20
25
10 20 40
SL = AE
ME
25
19
Mức lương cú
thể
wC
ĐỘC QUYỀN SONG PHƢƠNG
L
w
DL = MRPL
MR
5
10
15
20
25
10 20 40
SL = (AE)
ME
25
19
wC
– Khi khụng cú
quyền lực độc
quyền của cụng
đoàn
Thuờ L = 20 tại
MRP = ME và w =
$10/giờứ
– Mục tiờu của
cụng đoàn
MR = SL tại L = 25
và w = $19/giờ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thị trường yếu tố lao động.pdf