Giảng viên:
- Có trình độ cũng như hiểu biết sâu, rộng về 2 loại rau này nên đã hướng dẫn,
phổ biến những kiến thức quan tròng, cần thiết và thông tin cập nhật về sản xuất 02
loại rau nói trên. Nội dung bài giảng ngắn gọn, dễ hiểu, hình ảnh phong phú để bà con
dễ nhận biết và nắm bắt thông tin.
H c viên:
- Nhược điểm:
Bên cạnh những khó khăn như đã nêu trên, phần kỹ thuật sản xuất 2 loại rau
cà chua và cải bắp của bà con nông dân còn một số hạn chế sau:
Do điều kiện thời tiết trong vùng có 2 mùa mưa và mùa khô rõ rệt, đồng thời
do là vùng sản xuất rau quanh năm nên áp lực về sâu bệnh hại với các loại rau nói
chung và cà chua, cải bắp nói riêng nên vấn đề sử dụng thuốc của bà con còn nhiều bất
cập như lạm dụng quá nhiều loại thuốc và phun thuốc quá dầy, chưa tuân thủ thời gian
cách ly. Bên cạnh thuốc BVTV thì vấn đề sử dụng phân bón của bà con cũng rất đa
dạng, khó quản lý, lượng dùng cao, không đảm bảo thời gian cách ly, không theo quy
trình sản xuất rau an toàn, tính bảo thủ của một số bà con vẫn còn cao
89 trang |
Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tăng cường năng lực vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) cho thương mại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ông việc (Sổ hướng dẫn
ghi chép dành cho người sản xuất và chủ cơ sở
sản xuất)
Ca
10:00-10:15 Nghỉ giải lao
GAP2.2 10.15-11.00
Nhân sự liên quan đến hệ thống quản lý chất
lượng - Giám đốc/chủ cơ sở
Ca
GAP2.3 11.00-11.30 Nhân viên kỹ thuật
Người sản xuất
Ca
Nghỉ trưa
GAP2.4 13.30-14.30 Hệ thống quản lý chất lượng bên ngoài Ca
14.45-15.00 Nghỉ giải lao
GAP2.5 15.00-16.30 Hệ thống quản lý chất lượng bên ngoài (tiếp) Ca
Mã bài
giảng
Khoảng
thời gian
Nội dung
Ghi chú/Giảng
viên
N
g
à
y
t
h
ứ
t
ư
(
1
8
/6
/2
0
1
1
)
GAP3.1 8.15-9.00 Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau
an toàn
Ha
9.00-10.00
10:00-10:15 Nghỉ giải lao
GAP3.2 10.15-11.00 Một số nguyên tắc cơ bản trong sử dụng
thuốc bảo vệ thực vật
Ha
11.00-11.30
Nghỉ trưa
GAP3.3 13.30-14.30 IPM trên cây rau Ha
46
14.45-15.00
GAP3.4 15.00-16.30 IPM trên cây rau (tiếp) Ha
Mã bài
giảng
Khoảng thời
gian
Nội dung
Ghi chú/Giảng
viên
N
g
à
y
t
h
ứ
n
ă
m
(
1
9
/6
/2
0
1
1
)
GAP4.1 8.15-10.00 Quy trình sản xuất cà chua quanh năm an toàn Ha
10:00-10:15 Nghỉ giải lao
GAP4.2 10.15-11.30 Quy trình sản xuất cà chua mini an toàn Ha
Nghỉ trưa
GAP4.4 13.30-14.30 Quy trình sản xuất cà chua trái vụ an toàn Ha
14.45-15.00 Nghỉ giải lao
GAP4.5 15.00-16.30 Hoàn thiện các quy trình sản xuất cà chua an
toàn
Ha
Mã bài
giảng
Khoảng thời
gian
Nội dung
Ghi chú/Giảng
viên
N
g
à
y
t
h
ứ
s
á
u
(
2
0
/6
/2
0
1
1
)
GAP5.1 8.15-10.00 Quy trình sản xuất su su an toàn Ha
10:00-10:15 Nghỉ giải lao
GAP5.2 10.15-11.30 Quy trình sản xuất cải bắp an toàn Ha
Nghỉ trưa
GAP5.3 13.30-14.30 Quy trình sản xuất dưa chuột an toàn Ha
14.45-15.00 Nghỉ giải lao
GAP5.4 15.00-16.30 Hoàn thiện các quy trình sản xuất su su, cải bắp,
dưa chuột an toàn
Ha
47
Mã bài
giảng
Khoảng thời
gian
Nội dung
Ghi chú/Giảng
viên
N
g
à
y
t
h
ứ
b
ả
y
(
2
1
/6
/2
0
1
1
)
C2.1 8:00-9:45 Đánh giá nhu cầu đào tạo Hà & Lộc
9:45-10:00 Nghỉ giải lao
C2.2 10:00-11:30 Xây dựng kế hoạch tập huấn FFS và FBS cho
nông dân
Hà & Lộc/An
Nghỉ trưa
C2.3 13:30-15:00 Xây dựng kế hoạch tập huấn FFS và FBS cho
nông dân (tiếp)
Hà & Lộc/An
15:00-15:15 Nghỉ giải lao
C2.4 Đánh giá và Bế mạc lớp học NPD/NPC
48
Phụ lục 1.2. Nội dung tập huấn – Lớp Sản xuất cà chua quả nhỏ theo VietGAP tại
Hưng Yên
Buổi Nội dung
Ngày 1 Buổi
sáng
-Khai mạc lớp học
1. Khái niệm về rau an toàn
2. Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn
2.1. Điều kiện sản xuất
- Đất trồng
- Nước tưới
- Người sản xuất
Buổi
chiều
Thực hành ngoài đồng ruộng làm đất, lên luống và bón phân lót
Ngày 2 Buổi
sáng
2.2. Phân bón
2.3. Phòng trừ sâu bệnh hại
2.4. Thu hoạch, sơ chế, đóng gói
Buổi
chiều
Thực hành ngoài dồng ruộng về chuẩn bị đất làm vườn ươm và gieo
hạt
Ngày 3 Buổi
sáng
3. Một số nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
- Những lợi ích của việc sử dụng thuốc BVTV
- Những bất lợi khi sử dụng thuốc BVTV
- Vận chuyển bảo quản thuốc BVTV
- Sơ cứu cho người bị ngộ độc cấp tính thuốc BVTV
- Nguyên tắc 4 đúng:
+ Đúng thuốc.
+ Đúng thời điểm
+ Đúng nồng độ, liều lượng.
+ Đúng kỹ thuật.
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi tỷ lệ nảy mầm và một số sâu bệnh hại trong giai
đoạn vườm ươm
Ngày 4 Buổi
sáng
4. IPM trên cây rau
- Định nghĩa
- Các nguyên tắc chung
+ Nguyên lý phòng trừ tự nhiên
49
+ Nguyên lý trồng cây khỏe
+ Nguyên lý nông dân trở thành chuyên gia
Buổi
chiều
Thực hành quản lý nước và phân bón giai đoạn vườm ươm
Ngày 5 Buổi
sáng
5. VietGAP và những nội dung cơ bản
- Khái niệm
- Những nội dung chính:
1. Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất
2. Giống và gốc ghép
3. Quản lý đất và giá thể
4. Phân bón và chất phụ gia
5. Nước tưới
6. Hóa chất
7. Thu hoạch và sử lý sau thu hoạch
8. Quản lý và sử lý chất thải’
9. Nguồn lao động
10. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
11. Kiểm tra nội bộ
12. Khiếu lại và giải quyết khiếu nại
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 7-10 ngày
Ngày 6 Buổi
sáng
6.Quản lý chất lượng rau an toàn
- Khái niệm về chất lượng và an toàn
- Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn
- Thành phần của Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 20-30ngày
50
Ngày 7 Buổi
sáng
7. Hướng dẫn ghi chép
- Đăng ký chứng nhận
- Xem xét đăng ký chứng nhận
- Chuẩn bị đánh giá
- Đánh giá Giai đoạn 1
- Đánh giá giai đoạn 2
- Báo cáo đánh giá & Kết luận đánh giá lần đầu
- Xử lý kết quả đánh giá
- Quyết định chứng nhận
- Đánh giá giám sát
- Đánh giá Chứng nhận lại
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 40-50ngày
Ngày 8 Buổi
sáng
8. Kỹ thuật trồng, thu hái, bảo quản cây cà chua quả nhỏ.
- Yêu cầu đất trồng
- Giống và cây con
- Làm vườm ươm
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 60-70ngày
Ngày 9 Buổi
sáng
- Thời vụ
- Phân bón và chất bổ sung
- Chăm sóc
+ Tưới nước
+ Làm giàn
+ Tỉa nhánh
Buổi
chiều
Thực hành quản lý cỏ dại
Ngày 10 Buổi
sáng
- Một số sâu bệnh hại chính trên cây cà chua
- Các biện pháp phòng trừ chủ yếu:
+ Biện pháp tổng hợp
+ Biện pháp vật lý
+ Biện pháp hóa học
Buổi Thực hành đặc điểm giai đoạn thu hoạch
51
chiều
Ngày 11 Cả ngày - Thu hoạch
- Người lao động
- Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc, thu hồi sản phẩm
- Kiểm tra nội bộ
- Khiếu nại
Ngày 12 Cả ngày Đánh giá và chuẩn bị kế hoạch hành động
52
Phụ lục 1.3. Nội dung tập huấn – Lớp Sản xuất dưa chuột bao tử theo VietGAP
tại Hưng Yên
Buổi Nội dung
Ngày 1 Buổi
sáng
-Khai mạc lớp học
1. Khái niệm về rau an toàn
2. Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn
2.1. Điều kiện sản xuất
- Đất trồng
- Nước tưới
- Người sản xuất
Buổi
chiều
Thực hành ngoài đồng ruộng làm đất, lên luống và bón phân lót
Ngày 2 Buổi
sáng
2.2. Phân bón
2.3. Phòng trừ sâu bệnh hại
2.4. Thu hoạch, sơ chế, đóng gói
Buổi
chiều
Thực hành ngoài dồng ruộng về chuẩn bị đất làm vườn ươm và gieo
hạt
Ngày 3 Buổi
sáng
3. Một số nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc bảo vệ thực vật
- Những lợi ích của việc sử dụng thuốc BVTV
- Những bất lợi khi sử dụng thuốc BVTV
- Vận chuyển bảo quản thuốc BVTV
- Sơ cứu cho người bị ngộ độc cấp tính thuốc BVTV
- Nguyên tắc 4 đúng:
+ Đúng thuốc.
+ Đúng thời điểm
+ Đúng nồng độ, liều lượng.
+ Đúng kỹ thuật.
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi tỷ lệ nảy mầm và một số sâu bệnh hại trong giai
đoạn vườm ươm
Ngày 4 Buổi
sáng
4. IPM trên cây rau
- Định nghĩa
- Các nguyên tắc chung
+ Nguyên lý phòng trừ tự nhiên
53
+ Nguyên lý trồng cây khỏe
+ Nguyên lý nông dân trở thành chuyên gia
Buổi
chiều
Thực hành quản lý nước và phân bón giai đoạn vườm ươm
Ngày 5 Buổi
sáng
5. VietGAP và những nội dung cơ bản
- Khái niệm
- Những nội dung chính:
1. Đánh giá và lựa chọn vùng sản xuất
2. Giống và gốc ghép
3. Quản lý đất và giá thể
4. Phân bón và chất phụ gia
5. Nước tưới
6. Hóa chất
7. Thu hoạch và sử lý sau thu hoạch
8. Quản lý và sử lý chất thải’
9. Nguồn lao động
10. Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm
11. Kiểm tra nội bộ
12. Khiếu lại và giải quyết khiếu nại
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 7-10 ngày
Ngày 6 Buổi
sáng
6. Quản lý chất lượng rau an toàn
- Khái niệm về chất lượng và an toàn
- Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn
- Thành phần của Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 10-20 ngày
54
Ngày 7 Buổi
sáng
7. Hướng dẫn ghi chép
- Đăng ký chứng nhận
- Xem xét đăng ký chứng nhận
- Chuẩn bị đánh giá
- Đánh giá Giai đoạn 1
- Đánh giá giai đoạn 2
- Báo cáo đánh giá & Kết luận đánh giá lần đầu
- Xử lý kết quả đánh giá
- Quyết định chứng nhận
- Đánh giá giám sát
- Đánh giá Chứng nhận lại
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 20-30ngày
Ngày 8 Buổi
sáng
8. Kỹ thuật trồng, thu hái, bảo quản dưa chuột bao tử.
- Yêu cầu đất trồng
- Giống và cây con
- Làm vườm ươm
Buổi
chiều
Thực hành theo dõi đặc điểm cây và tình hình sâu bệnh giai đoạn
sau trồng 60-70ngày
Ngày 9 Buổi
sáng
- Thời vụ
- Phân bón và chất bổ sung
- Chăm sóc
+ Tưới nước
+ Làm giàn
+ Tỉa nhánh
Buổi
chiều
Thực hành quản lý cỏ dại
Ngày 10 Buổi
sáng
- Một số sâu bệnh hại chính trên cây cà chua
- Các biện pháp phòng trừ chủ yếu:
+ Biện pháp tổng hợp
+ Biện pháp vật lý
+ Biện pháp hóa học
Buổi Thực hành đặc điểm giai đoạn thu hoạch
55
chiều
Ngày 11 Cả ngày - Thu hoạch
- Người lao động
- Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy nguyên nguồn gốc, thu hồi sản phẩm
- Kiểm tra nội bộ
- Khiếu nại
Ngày 12 Cả ngày Đánh giá và chuẩn bị kế hoạch hành động
56
Phụ lục 1.4. Nội dung tập huấn – Lớp Sản xuất su su theo VietGAP tại Sơn La
Ngày h c Nội dung
Ngày 1
Khai mạc, những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo
VietGAP
* Đánh giá hiểu biết của học viên
* Thực trạng sản xuất rau an toàn ở Việt Nam
- Tầm quan trọng của cây rau
- Thực trạng sản xuất rau
- Thực trạng sản xuất rau an toàn
- Những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất rau an toàn
* Nguyên nhân gây ô nhiễm rau
* Ô nhiễm về hóa chất thuốc BVTV
- Ô nhiễm về Nitrate
- Ô nhiễm về kim loại nặng
- Ô nhiễm về vi sinh vật
Ngày 2 Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo
VietGAP(tiếp)
Các nguyên tắc sản xuất rau an toàn
Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn
Ngày 3 Giới thiệu quy trình kỹ thuật sản xuất su su theo VietGAP
* Nguồn gốc, đặc điểm thực vật học, phân loại cây su su
* Yêu cầu ngoại cảnh ngoại cảnh
- Yêu cầu về đất đai
- Yêu cầu về nhiệt độ
- Yêu cầu về ánh sáng
- Yêu cầu về nước tưới
- Yêu cầu về dinh dưỡng
Ngày 4 Hệ thống quản lý và các mối nguy đối với chất lượng an toàn thực
phẩm
Ngày 5 Quản lý chất lượng an toàn theo VietGAP, GAP
Phương pháp làm vườn ươm, sản xuất chăm sóc cây con giống
Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của cây su su sau nảy mầm ,
57
- Yêu cầu về phân bón, nước tưới của cà chua trong giai đoạn vườn
ươm.
- Sâu bệnh hại chủ yếu trên cà chua ở giai đoạn vườn ươm và biện pháp
phòng trừ
- Chăm sóc cây trong bầu
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài vườn ươm
Ngày 6 Sử dụng thuốc BVTV an toàn và hiệu quả trên cây rau
- Dịch hại cây trồng,
- Những hiểu biết căn bản về thuốc BVTV
- An toàn khi mua, vận chuyển thuốc BVTV
- Sơ cứu cho người bị ngộ độc cấp tính thuốc BVTV
- Tiêu hủy thuốc và bao bì phế thải
- Nguyên tắc 4 đúng:
+ Đúng thuốc.
+ Đúng thời điểm
+ Đúng nồng độ, liều lượng.
+ Đúng kỹ thuật.
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
Ngày 7 Thực hành ngoài vườn ươm cây su su trước khi trồng
- Giới thiệu về một số bệnh thường gặp trên cây su su.
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng vườn ươm
Ngày 8
Trồng cây, đặc điểm sinh trưởng phát triển của cây su su giai đoạn
7 -10 ngày sau trồng.
- Chuẩn bị đất trồng, bón lót, bổ hốc trồng.
- Mật độ, khoảng cách trồng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng trong
cây su su
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới giai đoạn 7-10 ngày
sau trồng.
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
58
Ngày 9
Phân bón, làm giàn, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (giai đoạn
20-30NST)
- Đặc điểm sinh trưởng phát triển giai đoạn 20-30 ngày sau trồn.
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho giai đoạn 20-30 ngày
sau trồng
- Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
Ngày 10 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (Giai đoạn 40-50
NST)
* Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cây su su giai đoạn 40-50 ngày
sau trồng
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho giai đoạn 40-50 ngày
sau trồng
- Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
Ngày 11
Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) 60-70 NST
* Đặc điểm sinh trưởng phát triển của giai đoạn 60-70 ngày sau trồng
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho giai đoạn 60-70 ngày
sau trồng.
- Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ, Sâu bệnh hại quan trọng và
biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng.
Ngày 12
Thu hoạch, tổng kết lớp h c
Yêu cầu về dụng cụ thu hoạch, Phương pháp thu hái su su
- Phân loại, bảo quản và vận chuyển tới nơi tiêu thụ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng.
59
- Vệ sinh đồng ruộng, quản lý và xử lý xác hữu cơ trên đồng ruộng và
trong bảo quản, vận chuyển
- Trao đổi rút kinh nghiệm
- Đánh giá lớp học
Tổng kết, cấp chứng chỉ
60
Phụ lục 1.6. Nội dung tập huấn – Lớp Sản xuất cà chua theo VietGAP tại Lâm
Đồng
Ngày Buổi Nội dung
Giảng
viên
1 Khai mạc, Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo
VietGAP
8.00-8.15 Làm thủ tục, đăng ký học viên Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
8.15-8.25 Học viên tự giới thiệu, làm quen
8.25 -9.45 Phân nhóm, giới thiệu lịch tập huấn
9.45-10.00 Giải lao
Chiều Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an
toàn theo VietGAP
13.30-15.00 Thực trạng sản xuất rau an toàn ở Việt Nam
15h15-
16h30
Nguyên nhân gây ô nhiễm rau
2 Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo VietGAP(tiếp)
8h-9h30 Các nguyên tắc sản xuất rau an toàn Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9h45-11h30 Nội dung Sổ tay VietGAP trên rau
Chiều Giới thiệu quy trình kỹ thuật sản xuất cà
chua theo VietGAP
13.30-15.00 Nguồn gốc, đặc điểm nông sinh học cây cà chua
15h15-
16h30
Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây cà chua
3 Giới thiệu quy trình kỹ thuật sản xuất cà chua theo VietGAP (tiếp)
Chuẩn bị đất trồng và phân bón
8.00-10.00 Chuẩn bị đất trồng Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
10.15-11.30 Phương pháp ủ phân hữu cơ
13.30-14.00 Thời vụ trồng
14.15-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
4 Phương pháp làm vườn ươm, sản xuấtchăm sóc cây con giống
61
8.00-11.30 Phương pháp phối trộn giá thể
Phương pháp gieo hạt
Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của cà chua sau
nảy mầm
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng 13.30-15.00 Yêu cầu về phân bón, nước tưới của cà chua
trong giai đoạn vườn ươm
Yêu cầu về phân bón, nước tưới của cà chua
trong giai đoạn vườn ươm.
Sâu bệnh hại chủ yếu trên cà chua ở giai đoạn
vườn ươm và biện pháp phòng trừ.
Làm cơ, tỉa định cây trong vườn ươm, tiêu chuẩn
cây con giống
15.15-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
5 Quản lý chất lượng rau an toàn
8h-11h30 - Khái niệm về chất lượng và an toàn
- Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn
Viện
NCRQ
13h30-
14h30
- Thành phần của Hệ thống quản lý chất lượng
và an toàn
6 Quản lý chất lượng rau an toàn (tiếp)
8h-11h30 Hướng dẫn ghi chép
- Đăng ký chứng nhận
- Xem xét đăng ký chứng nhận
- Chuẩn bị đánh giá
- Đánh giá Giai đoạn 1
- Đánh giá giai đoạn 2
Viện
NCRQ
13h30-
16h30
- Báo cáo đánh giá & Kết luận đánh giá lần đầu
- Xử lý kết quả đánh giá
- Quyết định chứng nhận
- Đánh giá giám sát
- Đánh giá Chứng nhận lại
- Thực hành ngoài đồng ruộng về gieo cây giống
7 Trồng cây
8.00-10.30 Chuẩn bị đất trồng, bón lót, che phủ Viện
62
10.45-11.30 Mật độ, khoảng cách trồng NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
13.30-14.45 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới
15.00-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
8 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (Giai đoạn 7-10NST)
8.00-9.30 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cà chua giai
đoạn 7-10 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.45-11.30 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cà chua
13.30-15.00 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cà chua giai đoạn 7-10 ngày sau trồng
15.15-15.30 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.30-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
9 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (giai đoạn 20-30NST)
8.00-9.00 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cà chua giai
đoạn 20-30 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.00-10.00 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cà chua
10.15-11.30 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cà chua giai đoạn 20-30 ngày sau trồng
13.30-14.30 Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ
14.45-15.45 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.45-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
10 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (Giai đoạn 40-50 NST)
8.00-9.00 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cà chua giai
đoạn 40-50 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
63
9.00-10.00 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cà chua
Sở NN
Lâm
Đồng
10.15-11.30 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cà chua giai đoạn 40-50 ngày sau trồng
13.30-14.30 Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ
14.45-15.45 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.45-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
11 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) 60-70 NST
8.00-9.30 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cà chua giai
đoạn 60-70 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.45-11.30 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cà chua
13.30-15.00 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cà chua giai đoạn 60-70 ngày sau trồng
15.15-15.30 Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ, Sâu
bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.30-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
12 Thu hoạch, tổng kết lớp h c
8.00-9.00 Yêu cầu về dụng cụ thu hoạch, Phương pháp thu
hái cà chua
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.00-10.00 Phân loại, Bảo quản và vận chuyển tới nơi tiêu
thụ
10.15-11.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
13.30-14.30 Vệ sinh đồng ruộng, quản lý và xử lý xác hữu cơ
của cà chua trên đồng ruộng và trong bảo quản,
vận chuyển
14.45-15.45 Trao đổi rút kinh nghiệm
64
15.45-16.30 Tổng kết lớp học, phát chứng chỉ
65
Phụ lục 1.7. Nội dung tập huấn – Lớp Sản xuất cà chua trái vụ theo VietGAP tại
Sơn La
Ngày h c Nội dung
Ngày 1
Khai mạc, những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo
VietGAP
* Đánh giá hiểu biết của học viên
* Thực trạng sản xuất rau an toàn ở Việt Nam
- Tầm quan trọng của cây rau
- Thực trạng sản xuất rau
- Thực trạng sản xuất rau an toàn
- Những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất rau an toàn
* Nguyên nhân gây ô nhiễm rau
* Ô nhiễm về hóa chất thuốc BVTV
- Ô nhiễm về Nitrate
- Ô nhiễm về kim loại nặng
- Ô nhiễm về vi sinh vật
Ngày 2 Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo
VietGAP(tiếp)
Các nguyên tắc sản xuất rau an toàn
Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn
Ngày 3 Giới thiệu quy trình kỹ thuật sản xuất su su theo VietGAP
* Nguồn gốc, đặc điểm thực vật học, phân loại cây su su
* Yêu cầu ngoại cảnh ngoại cảnh
- Yêu cầu về đất đai
- Yêu cầu về nhiệt độ
- Yêu cầu về ánh sáng
- Yêu cầu về nước tưới
- Yêu cầu về dinh dưỡng
Ngày 4 Hệ thống quản lý và các mối nguy đối với chất lượng an toàn thực
phẩm
Ngày 5 Quản lý chất lượng an toàn theo VietGAP, GAP
Phương pháp làm vườn ươm, sản xuất chăm sóc cây con giống
Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của cây su su sau nảy mầm ,
- Yêu cầu về phân bón, nước tưới của cà chua trong giai đoạn vườn
66
ươm.
- Sâu bệnh hại chủ yếu trên cà chua ở giai đoạn vườn ươm và biện pháp
phòng trừ
- Chăm sóc cây trong bầu
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài vườn ươm
Ngày 6 Sử dụng thuốc BVTV an toàn và hiệu quả trên cây rau
- Dịch hại cây trồng,
- Những hiểu biết căn bản về thuốc BVTV
- An toàn khi mua, vận chuyển thuốc BVTV
- Sơ cứu cho người bị ngộ độc cấp tính thuốc BVTV
- Tiêu hủy thuốc và bao bì phế thải
- Nguyên tắc 4 đúng:
+ Đúng thuốc.
+ Đúng thời điểm
+ Đúng nồng độ, liều lượng.
+ Đúng kỹ thuật.
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
Ngày 7 Thực hành ngoài vườn ươm cây su su trước khi trồng
- Giới thiệu về một số bệnh thường gặp trên cây su su.
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng vườn ươm
Ngày 8
Trồng cây, đặc điểm sinh trưởng phát triển của cây su su giai đoạn
7 -10 ngày sau trồng.
- Chuẩn bị đất trồng, bón lót, bổ hốc trồng.
- Mật độ, khoảng cách trồng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng trong
cây su su
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới giai đoạn 7-10 ngày
sau trồng.
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
67
Ngày 9
Phân bón, làm giàn, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (giai đoạn
20-30NST)
- Đặc điểm sinh trưởng phát triển giai đoạn 20-30 ngày sau trồn.
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho giai đoạn 20-30 ngày
sau trồng
- Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
Ngày 10 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (Giai đoạn 40-50
NST)
* Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cây su su giai đoạn 40-50 ngày
sau trồng
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho giai đoạn 40-50 ngày
sau trồng
- Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ
- Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng
Ngày 11
Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) 60-70 NST
* Đặc điểm sinh trưởng phát triển của giai đoạn 60-70 ngày sau trồng
- Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp bón
- Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh dưỡng
- Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho giai đoạn 60-70 ngày
sau trồng.
- Phương pháp làm giàn, tỉa nhánh, làm cỏ, Sâu bệnh hại quan trọng và
biện pháp phòng trừ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng.
Ngày 12 Thu hoạch, tổng kết lớp h c
Yêu cầu về dụng cụ thu hoạch, Phương pháp thu hái su su
- Phân loại, bảo quản và vận chuyển tới nơi tiêu thụ
- Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng ruộng.
- Vệ sinh đồng ruộng, quản lý và xử lý xác hữu cơ trên đồng ruộng và
68
trong bảo quản, vận chuyển
- Trao đổi rút kinh nghiệm
- Đánh giá lớp học
Tổng kết, cấp chứng chỉ
69
Phụ lục 1.6. Nội dung tập huấn – Lớp Sản xuất cải bắp theo VietGAP tại Lâm
Đồng
Ngày Buổi Nội dung
Giảng
viên
1 Khai mạc, Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo
VietGAP
8.00-8.15 Làm thủ tục, đăng ký học viên Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
8.15-8.25 Học viên tự giới thiệu, làm quen
8.25 -9.45 Phân nhóm, giới thiệu lịch tập huấn
9.45-10.00 Giải lao
Chiều Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an
toàn theo VietGAP
13.30-15.00 Thực trạng sản xuất rau an toàn ở Việt Nam
15h15-
16h30
Nguyên nhân gây ô nhiễm rau
2 Những yêu cầu cơ bản trong sản xuất rau an toàn theo VietGAP(tiếp)
8h-11h30 Các nguyên tắc sản xuất rau an toàn Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
13.30-
16h30
Nội dung Sổ tay VietGAP trên rau
3 Giới thiệu quy trình kỹ thuật sản xuất cải bắp theo VietGAP
Đặc điểm nông sinh h c, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, Chuẩn bị đất
trồng và phân bón
8.00-10.00 Nguồn gốc, đặc điểm nông sinh học cây cải bắp Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
10.15-11.30 Yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây cải bắp
13.30-14.00 Chuẩn bị đất trồng
Phương pháp ủ phân hữu cơ
Thời vụ trồng
14.15-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
4 Phương pháp làm vườn ươm, sản xuấtchăm sóc cây con giống
70
8.00-11.30 Phương pháp phối trộn giá thể
Phương pháp gieo hạt
Đặc điểm sinh trưởng, phát triển của cải bắp sau
nảy mầm
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng 13.30-15.00 Yêu cầu về phân bón, nước tưới của cải bắp
trong giai đoạn vườn ươm
Yêu cầu về phân bón, nước tưới của cải bắp
trong giai đoạn vườn ươm.
Sâu bệnh hại chủ yếu trên cải bắp ở giai đoạn
vườn ươm và biện pháp phòng trừ.
Làm cơ, tỉa định cây trong vườn ươm, tiêu chuẩn
cây con giống
15.15-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
5 Quản lý chất lượng rau an toàn
8h-11h30 - Khái niệm về chất lượng và an toàn
- Hệ thống quản lý chất lượng và an toàn
Viện
NCRQ
13h30-
14h30
- Thành phần của Hệ thống quản lý chất lượng
và an toàn
6 Quản lý chất lượng rau an toàn (tiếp)
8h-11h30 Hướng dẫn ghi chép
- Đăng ký chứng nhận
- Xem xét đăng ký chứng nhận
- Chuẩn bị đánh giá
- Đánh giá Giai đoạn 1
- Đánh giá giai đoạn 2
Viện
NCRQ
13h30-
16h30
- Báo cáo đánh giá & Kết luận đánh giá lần đầu
- Xử lý kết quả đánh giá
- Quyết định chứng nhận
- Đánh giá giám sát
- Đánh giá Chứng nhận lại
- Thực hành ngoài đồng ruộng về gieo cây giống
7 Trồng cây
8.00-10.30 Chuẩn bị đất trồng, bón lót Viện
71
10.45-11.30 Mật độ, khoảng cách trồng NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
13.30-14.45 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới
15.00-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
8 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (Giai đoạn 7-10NST)
8.00-9.30 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cải bắp giai
đoạn 7-10 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.45-11.30 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cải bắp
13.30-15.00 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cải bắp giai đoạn 7-10 ngày sau trồng
15.15-15.30 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.30-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
9 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (giai đoạn 20-30NST)
8.00-9.00 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cải bắp giai
đoạn 20-30 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.00-10.00 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cải bắp
10.15-11.30 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cải bắp giai đoạn 20-30 ngày sau trồng
13.30-15.30 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.45-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
10 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) (Giai đoạn 40-50 NST)
8.00-9.00 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cải bắp giai
đoạn 40-50 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
72
9.00-10.00 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cải bắp
Sở NN
Lâm
Đồng
10.15-11.30 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cải bắp giai đoạn 40-50 ngày sau trồng
13.30-15.30 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.45-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
11 Phân bón, BVTV và kỹ thuật chăm sóc (tiếp) 60-70 NST
8.00-9.30 Đặc điểm sinh trưởng phát triển của cải bắp giai
đoạn 60-70 ngày sau trồng
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.45-11.30 Loại phân bón, lượng phân bón và phương pháp
bón
Giới thiệu về một số biểu hiện thiếu vi chất dinh
dưỡng trong cây cải bắp
13.30-15.00 Yêu cầu về nước tưới và phương pháp tưới cho
cải bắp giai đoạn 60-70 ngày sau trồng
15.15-15.30 Sâu bệnh hại quan trọng và biện pháp phòng trừ
15.30-16.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
12 Thu hoạch, tổng kết lớp h c
8.00-9.00 Yêu cầu về dụng cụ thu hoạch, Phương pháp thu
hoạch cải bắp
Viện
NCRQ,
Sở NN
Lâm
Đồng
9.00-10.00 Phân loại, Bảo quản và vận chuyển tới nơi tiêu
thụ
10.15-11.30 Hướng dẫn ghi chép và thực hành ngoài đồng
ruộng
13.30-14.30 Vệ sinh đồng ruộng, quản lý và xử lý xác hữu cơ
của cải bắp trên đồng ruộng và trong bảo quản,
vận chuyển
14.45-15.45 Trao đổi rút kinh nghiệm
15.45-16.30 Tổng kết lớp học, phát chứng chỉ
73
74
PHỤ LỤC 2
Phụ lục 2.1. Danh sách h c viên tham gia lớp h c TOT tại Viện Nghiên cứu Rau
quả
S
TT
H và tên Đơn vị công tác Số điện thoại
1. Nguyễn Tuấn Phong Phòng TT, Sở NNPTNT Hưng Yên 0913578228
2. Dương Thị Kim Dung Chi Cục BVTV Hưng Yên 01694200211
3. Nguyễn Văn Hanh Chi Cục QLCLNLS&TS Hưng Yên 0977123487
4. Nguyễn Tuyết Hậu Sở NNPTNT Lâm Đồng 0988131233
5. Nguyễn Thị Phương
Yến
Chi Cục QLCLNLS&TS Lâm Đồng 0986463194
6. Trương Văn Bản Chi Cục BVTV Lâm Đồng 0633707606
7. Trần Văn Quân Phòng TT, Sở NNPTNT Sơn La 0975847457
8. Lưu Thanh Nga Chi Cục BVTV Sơn La 0975062900
9. Đỗ Thị Hằng Chi Cục QLCLNLS&TS Sơn La 0934586778
10. Trần Văn Ngọc HTX 19/5, Mộc Châu, Sơn La 0945584770
11. Trần Ngọc Dũng Công ty HAVECO Hưng Yên 0904078996
12. Nguyễn Thị Ngọc Ánh Hưng Yên? 0976267395
13. Dương Kim Thoa Bộ môn Rau gia vị-FAVRI 0989093798
14. Trương Văn Nghiệp Bộ môn Rau gia vị FAVRI 0912079926
15. Lê Thị Tình Bộ môn Rau gia vị FAVRI 0988757789
16. Nguyễn Thị Kim Sơn Bộ môn Kiểm nghiệm Chất lượng Rau Quả 0982357806
17. Nguyễn Duy Hưng Bộ môn Kiểm nghiệm Chất lượng Rau Quả 0919145168
18. Nguyễn Thị Hương Bộ môn Kiểm nghiệm Chất lượng Rau Quả 0983697099
19. Tô Thị Thu Hà Giảng viên 0947044237
20. Đỗ Đình Ca Giảng viên 0912097709
75
Phụ lục 2.2. Danh sách h c viên tham gia lớp h c FFS tại tỉnh Hưng Yên
STT H và tên Địa chỉ
1 Dương Thị Phấn Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
2 Phạm Thị Côi Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
3 Nguyễn Thị Thái Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
4 Phạm Thị Lưng Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
5 Lương Thị Hà Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
6 Quách Thị Minh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
7 Bùi Thị Liên Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
8 Nguyễn Thị Hạnh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
9 Quách Thị Dung Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
10 Quách Thọ Hạnh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
11 Bùi Thị Bình Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
12 Lê Thị Hiền Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
13 Phạm Thị Nụ Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
14 Dương Thị Đường Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
15 Phạm Thị Trinh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
16 Phạm Thị Hạnh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
17 Trịnh Thị Chăm Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
18 Nguyễn Thị Liệu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
19 Vũ Văn Trượng Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
20 Trịnh Thị Hoa Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
21 Trần Thị Chiến Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
22 Dương Thị Thoa Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
23 Lê Thị Bình Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
24 Nguyễn Thị Bích Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
25 Phạm Thị Hất Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
26 Dương Thị Bé Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
27 Trang Thị Hảo Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
28 Nguyễn Thị Hòa Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
29 Vũ Thị Lưỡng Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
30 Nguyễn Thị Đáp Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
31 Vũ Thị Chung Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
76
32 Dương Thành Lũy Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
33 Nguyễn Thị Nga Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
34 Vũ Thị Bình Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
35 Dương Văn Nghề Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
36 Dương Thị Đính Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
37 Nguyễn Thị Nơi Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
38 Vũ Thị Kim Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
39 Nguyễn Thị Đào Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
40 Lê Thị Vân Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
41 Vũ Thị Nhời Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
42 Trịnh Thị Liên Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
43 Dương Thị Hiền Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
44 Bùi Thị Dung Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
45 Nguyễn Thị Hà Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
46 Phạm Thị Ngoài Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
47 Phạm Thị Yến Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
48 Trịnh Thị Liên Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
49 Phạm Thị Lý Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
50 Vũ Văn Vinh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
51 Vũ Thị Quyết Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
52 Trịnh Thị Nhất Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
53 Tạ Thị May Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
54 Dương Thị Tính Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
55 Vũ Thị Hoa Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
56 Nguyễn Thị Mậu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
57 Vũ Thị Quyên Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
58 Vũ Thị Lanh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
59 Vũ Thị Mong Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
60 Quách Thị Hường Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
61 Quách Thị Nhung Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
62 Phạm Thị Láng Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
63 Phạm Thị Tân Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
64 Trần Thị Thông Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
65 Trần Thị Nụ Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
77
66 Trần Thị Liệu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
67 Trần Thị Lĩnh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
68 Trịnh Thị Quạt Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
69 Nguyễn Thị Phái Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
70 Phạm Thị Ngô Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
71 Lương Thị Hữu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
72 Nguyễn Thị Thêu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
73 Phạm Thị Kế Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
74 Lê Thị Nga Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
75 Vũ Thị Cúc Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
76 Mai Thị Huyền Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
77 Nguyễn Thị Minh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
78 Nguyễn Thị Thái Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
79 Nguyễn Thị Tính Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
80 Dương Thị Yến Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
81 Vũ Thị Sợi Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
82 Nguyễn Thị Chinh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
83 Nguyễn Thị Hà Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
84 Nguyễn Thị Huyện Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
85 Hồ Thị Dáng Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
86 Đặng Thị Hằng Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
87 Bùi Thị Hoa Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
88 Phạm Thị Cấm Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
89 Trịnh Thị Vân Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
90 Nguyễn Thị Huyên Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
91 Nguyễn Thị Thái Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
92 Dương Thị Tuyến Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
93 Nguyễn Thị Liệu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
94 Lê Thị Đào Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
95 Trần Thị Nhật Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
96 Lưu Thị Bính Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
97 Nguyễn Thị Khuê Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
98 Nguyễn Thị Oanh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
99 Trịnh Thị Hàm Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
78
100 Trịnh Thị Hương Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
101 Vũ Thị Viết Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
102 Vũ Thị Huấn Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
103 Lê Thị Tiu Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
104 Phạm Thị Ong Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
105 Nguyễn Thị Tâm Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
106 Dương Thị Thúy Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
107 Bùi Thị Thúy Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
108 Phạm Thị Mai Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
109 Nguyễn Thị Phương Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
110 Bùi Thị Ngọ Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
111 Quách Thị Lan Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
112 Quách Thị Nghĩa Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
113 Dương Thị Liễn Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
114 Nguyễn Thị Thi Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
115 Dương Thi Hà Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
116 Lương Thị Phương Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
117 Nguyễn Thị Cử Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
118 Trịnh Thị Bốc Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
119 Trịnh Thị Lan Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
120 Lương Thị Hải Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
121 Vũ Thị Ngọc Tơ Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
122 Nguyễn Thị Quyên Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
123 Nguyễn Thị Thanh Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
124 Dương Thị Hùy Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
125 Trần Thị Bản Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
126 Đỗ Thị Nga Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
127 Phạm Thị Muộn Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
128 Nguyễn Thị Dương Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
129 Phạm Thị Lộc Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
130 Trần Thị Mai Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
131 Trịnh Thị Luyến Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
132 Lê Thị Toán Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
133 Dương Thị Vân Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
79
134 Nguyễn Thị Thập Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
135 Vũ Thị Chiến Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
136 Trịnh Thị Chí Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
137 Dương Thị Tài Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
138 Vũ Văn Lệ Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
139 Dương Thị Lê Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
140 Lê Thị Chia Hiệp Cường, Kim Đông, Hưng Yên
80
Phụ lục 2.3. Danh sách h c viên lớp FFS tại tỉnh Sơn La
STT H và tên Địa chỉ
Xã Đông Sang – Mộc Châu – Sơn La
1. Lớp 01
2. Hoàng Thị Ất Bản
3. Hoàng Thị Toán
4. Vũ Thị Tuyết
5. Lò Thị Thủy
6. Đinh Thị Liên
7. Lò Thị Pứa
8. Vì Thị Hảo
9. Hoàng Thị Chiến
10. Lò Thị Xuân
11. Hoàng Thị Khui
12. Nguyễn Thị Thúy
13. Hoàng Thị Hiền
14. Nguyễn Thị Luyến
15. Trần Thị Mến
16. Trần Thị Huế
17. Lê Thị Tú
18. Nguyễn Thị Duyên
19. Trần Thị Hoa
20. Nguyễn thị Hương
21. Nguyễn Thị Miền
22. Lớp 02
23. Hà Thị Sum
24. Hoàng thị Nhau
25. Nguyễn Thị The
26. Đỗ Thị Oanh
27. Hoàng Thị Bích
28. Hoàng Thị Vinh
29. Nguyễn Thị Ly
30. Phạm Thị Yến
81
31. Vì Thị Phương
32. Lường Văn Hoa
33. Nguyễn Thị Hợi
34. Hoàng Thị Ốn
35. Lường Văn Mùi
36. Lò Thị Nga
37. Hoàng Thị Buôn
38. Lường Văn Hiếu
39. Nguyễn Thị Khiêm
40. Hoàng Thị Chung
41. Lường Văn Ngọc
42. Vì thị Khăm
43. Lớp 3
44. Nguyễn thị Hồng
45. Nguyễn Thị Hoàn
46. Nguyễn thị Mai
47. Giang thị Ngọc
48. Nguyễn Thị Điệp
49. Nguyễn Thị Tú Uyên
50. Nguyễn Thông Tiện
51. Nguyễn Thị Tuyến
52. Nguyễn Thị May
53. Nguyễn Thị Thơm
54. Nguyễn Thị Nông
55. Nguyễn Thị lan
56. Hoàng Văn Toái
57. Trần Thị Xoan
58. Nguyễn Thị Nguyên
59. Nguyễn Xuân Kiên
60. Nguyễn Văn Thuận
61. Nguyễn văn Hành
62. Nguyễn Thị Hoa
63. Nguyễn Thị Vận
64. Lớp 4
82
65. Lường Thị Thảo
66. Vì Thị Phúc
67. Hà Văn Thuấn
68. Lường Văn Son
69. Lường thị On
70. Lường Văn Hân
71. Vi Thị Sượng
72. Nguyễn Thông Phương
73. Nguyễn Thị Xe
74. Nguyễn Thạch Sơn
75. Triệu Văn Lộc
76. Lê Đặng Nông
77. Nguyễn Văn Quý
78. Vì Văn Sơn
79. Vì văn Sáng
80. Lường Thị Thủy
81. Bàn văn Lộc
82. Đào Quốc Văn
83. Nguyễn Thị Tăng
84. Triệu Văn On
85. Xã Vân Hồ - Mộc Châu – Sơn La
86. Lớp 5
87. Đoàn Đình Điểu Sao Đỏ I
88. Lê Đăng Nông Sao Đỏ I
89. Triệu Văn On Sao Đỏ I
90. Nguyễn Duy Tăng Sao Đỏ I
91. Trần Văn Cương Sao Đỏ I
92. Trần Đình Mỹ Sao Đỏ I
93. Phạm Bá Hoạt Sao Đỏ I
94. Nguyễn Văn Quý Sao Đỏ I
95. Lưu Văn Thỉnh Sao Đỏ I
96. Bùi Thị Nga Sao Đỏ I
97. Bùi Xuân Định Sao Đỏ I
98. Nguyễn Thạch Sơn Sao Đỏ I
83
99. Bàn Văn Lộc Sao Đỏ I
100. Bùi Quang Sáng Sao Đỏ I
101. Đào Quốc Văn Sao Đỏ I
102. Ngô Đức Sơn Sao Đỏ I
103. Đào Xuân Thắng Sao Đỏ I
104. Đặng Đình Lương Tiểu khu 56
105. Triệu Văn Lộc Tiểu khu 56
106. Lê Ngọc Ánh Tiểu khu 56
107. Lớp 6
108. Mùi Văn Hanh Hang Trùng I
109. Mùa A Chư Hang Trùng I
110. Mùi Văn Cường Hang Trùng I
111. Đinh Văn Hồng Hang Trùng I
112. Mùi Văn Diễn Hang Trùng I
113. Hà Văn Huệ Hang Trùng I
114. Hoàng Văn Tươi Hang Trùng I
115. Hà Văn Diên Hang Trùng I
116. Mùi Văn Việt Hang Trùng I
117. Mùi Văn Tân Hang Trùng I
118. Mùi Văn Nhung Hang Trùng I
119. Mùi Văn An Hang Trùng I
120. Mùi Văn Bi Hang Trùng I
121. Hà Văn Hòa Hang Trùng I
122. Mùi Văn Chiến Hang Trùng I
123. Hà Văn Khiểm Hang Trùng I
124. Đinh Thị Xanh Suối lìn
125. Bàn Văn Liềm Suối lìn
126. Bàn Văn Sìn Suối lìn
127. Bàn Văn Thành
128. Lớp 7
129. Tráng A Nếch Hua Tạt
130. Tráng A Cau Hua Tạt
131. Tráng A Mùa Hua Tạt
132. Vàng A Chừ Pa Cốp
84
133. Vàng A Đùa Pa Cốp
134. Lầu A Chứ Pa Cốp
135. Vàng A Dê Pa Cốp
136. Vàng A Xanh Bó Nhàng II
137. Lầu A Vồ Bó Nhàng II
138. Mùa A Anh Bó Nhàng II
139. Vàng A Xa Bó Nhàng II
140. Sồng A Bua Bó Nhàng I
141. Sồng A Cao Bó Nhàng I
142. Giàng A Cháu Bó Nhàng I
143. Giáng A Si Bó Nhàng I
144. Đinh Thị Sinh Hang Trùng I
145. Đinh Thị Liên Hang Trùng I
146. Giàng A phứ Chiềng Đi II
147. Giàng A Sồng Chiềng Đi II
148. Giàng A Lớ Chiềng Đi II
85
Phụ lục 2.4. Danh sách h c viên tham gia lớp tập huấn FFS tại Lâm Đồng
(Lớp 1-4: cà chua, Lớp 5-7: cải bắp)
Lớp 1
STT H và tên Địa chỉ
1 Nguyễn Văn Thọ HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Nguyễn Võ Anh Tú HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Nguyễn Võ Anh Tiến HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
4 Thaùi Vinh Tieán HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
5 Nguyeãn Vaên Laønh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Ñoã Hoàng Quang HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Ñoã Vaên Kieám HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Vaên Löôïm HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Nguyeãn Vaên Laït HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Oâng Ñöùc Vinh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Nguyeãn Vaên Trang HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Nguyeãn Vaên Tuùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Nguyeãn Vaên Nam HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Nguyeãn Truùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
15 Nguyeãn Thò Hieàn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
16 Haø Thò Xaâm HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Traàn Thò Lieân HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Traàn Huy Hoøa HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Ñoã Xuaân Loäc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Traàn Xuaân Hoùa HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Lớp 2
STT H và tên Địa chỉ
1 Traàn Taán Xí HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Huyønh Thò Gaùi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Traàn Thò Thaûo HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
4 Nguyeãn Vaên Tö HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
86
5 Traàn Vaên Hoøa HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Phaïm Höïu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Phaïm Baù Hoaøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Vaên Kieán HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Traàn Vaên Saùu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Nguyeãn Vaên Chænh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Nguyeãn Vaên Phuùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Huyønh Vaên Baù HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Maïnh Nhaãn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Tröông Vaên long HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
15 Nguyeãn Than HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
16 Nguyeãn Vaên Thaønh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Traàn Vaên Maïng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Traàn Minh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Nguyeãn Ñình Qui HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Dieäp Thò Muoän HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Lớp 3
STT H và tên Địa chỉ
1 Haø Phuïng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Leâ Phöôùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Thaùi Vaên Haûi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
4 Nguyeãn Phi Cöôøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
5 Ñaëng Vaên Tuaân HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Phan Vaên Deûo HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Nguyeãn Voõ Anh Tuaán HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Taán Phaùt HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Nguyeãn Vaên Hieäp HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Leâ Ñöùc Lam HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Nguyeãn Vaên Chính HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Nguyeãn Vaên Ñöùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Ñaøo Thöôøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Phaïm Phuù Lanh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
15 Leâ Ñình Ninh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
87
16 Leâ Ñình Chieán HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Nguyeãn Ñaùp HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Nguyeãn Höõu Hieáu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Nguyeãn Vuõ Minh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Nguyeãn Ñöùc Hoøa HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Lớp 4
STT H và tên Địa chỉ
1 Phaïm Vaên Nhaân HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Nguyeãn Ñöùc Sinh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Leâ Vaên Giaùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
4 Phuøng Thanh Duõng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
5 Tröông Vaên Huøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Phaïm Thaønh Ñöôïc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Nguyeãn Vaên Khieát HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Vaên Nhaân HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Nguyeãn Thò Hoa HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Phaïm Ñoù HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Voõ Haï HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Traàn Quoác Thuïy HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Nguyeãn Vaên Huøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Voõ Vaên Quang HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
15 Voõ Minh Ñöùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
16 Mai Thanh Haûi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Nguyeãn Vaên Quyù HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Ñoã Vaên Haïnh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Kyû Quaù HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Nguyeãn Nhaãn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Lớp 5
STT H và tên Địa chỉ
1 Nguyễn Thị Quyên HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Phạm Thị Thu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Buøi Quynh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
88
4 Huyønh Möu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
5 Leâ Thò Tî HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Nguyeãn Vaên Nuoâi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Vuõ Vaên Luyeän HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Vaên Sinh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Taân Haùo Haûo HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Huyønh Taán Coâng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Nguyeãn Höõu Haïnh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Thaùi Keá Thaønh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Nguyeãn Minh Trung HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Nguyeãn Chaùu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
15 Phaïm Minh Sôn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
16 Phaïm Taán Ñöùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Phaïm Thò Nga HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Ñoã Vaên Vinh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Nguyeãn Vaên Ñöôïc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Traàn Vaên Taây HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Lớp 6
STT H và tên Địa chỉ
1 Ñoã Vaên Phuùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Haø Thanh Haûi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Haø Vaên Thôm HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
4 Thaùi Vaên Thònh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
5 Traàn Quang Sôn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Traàn Thò Thanh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Phaïm Minh Danh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Chaùnh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Nguyeãn Thò Gaùi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Nguyeãn Caàn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Nguyeãn Lieâm HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Buøi Vaên Haï HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Nguyeãn Quoác HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Nguyeãn Thò Nhaøn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
89
15 Traàn Ñình Nga HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
16 Nguyeãn Vieät Huøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Voõ Minh Traõi HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Voõ Minh Trung HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Traàn Vaên Tình HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Nguyeãn Vaên Nga HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Lớp 7
STT H và tên Địa chỉ
1 Nguyeãn Vaên Quoác HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
2 Leâ Khai HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
3 Nguyeãn Höõu Truyeàn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
4 Phan Kim Huøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
5 Phaïm Phuù Hoaøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
6 Nguyeãn Ñoâng Phuùc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
7 Ñaëng Vaên Long HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
8 Nguyeãn Minh Huøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
9 Nguyeãn Anh Thoï HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
10 Phaïm Töïu HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
11 Ñoã Hieàn HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
12 Chaâu Ngoïc Luïc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
13 Nguyeãn Höõu Chí HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
14 Ñaëng Vaên Thònh HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
15 Phan Thò Trung HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
16 Phaïm Thò Loäc HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
17 Voõ Thò Thaûo HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
18 Nguyeãn Huy Huøng HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
19 Nguyeãn Vaên Phong HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
20 Nguyeãn Thò Phöông HTX Thạnh Nghĩa-Đơn Dương- Lâm Đồng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- final_report_on_gap_traning_v_6075.pdf