Tài liệu thủy triều

Phương pháp hằng số điều hoà đơn giản,sử dụng 6 sóng thành phần. H=FM2xHM2xCOS(AM2xt+GM2)+FS2xHS2xCOS(AS2xt+GS2)+FK1xHK1xCOS(AK1xt+GK1)+F01xH01xCOS(A01xt+G01)+D4COSd4+D6COSd6. F hệ số thủy triều. H biên độ. A góc thủy triều.

ppt63 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2291 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu thủy triều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THUỶ TRIỀU. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU. 2.CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THUỶ TRIỀU. 3.CÁC BÀI TOÁN THUỶ TRIỀU DÙNG TRONG HÀNG HẢI. 4.TÀI LIỆU THAM KHẢO. 2.TÀI LIỆU THAM KHẢO. GIÁO TRÌNH THUỶ TRIỀU.(PGS.TS LÊ ĐỨC TOÀN).T1 ADMIRALTY MANUAL NAVIGATION-BR45.T2 AMERICAN PRACTICAL NAVIGATOR.T3 NAVIGATION FOR SECOND MATES.T4 NAVIGATION FOR MASTERS.T5 TÀI LIỆU THAM KHẢO. ADMIRALTY TIDE TABLES( NP201-204). T6-T9. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU. 1.1.Lý thuyết thuỷ triều. 1.1.1.Lực hấp dẫn. F=k*M1*M2/R2 k hằng số hấp dẫn. M1,M2 khối lượng các thiên thể. R khoảng cách giữa các thiên thể. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.1.2Lực ly tâm.Các điểm trên bề mặt trái đất đều chịu tác động của lực ly tâm. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.1.3.Hai thiên thể có lực gây triều lớn nhất lên trái đất là mặt trời,mặt trăng.Lực gây triều của các thiên thể khác rất nhỏ. 1.1.4.Hệ thống trái đất & mặt trăng. Mặt trăng chuyển động quanh trái đất theo quỹ đạo elip. Hệ thống trái đất & mặt trăng quay quanh tâm quay của hệ. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.1.5.Hệ thống mặt trăng,trái đất ,mặt trời. 1.1.6.Do tương quan giữa trọng lượng, Khoảng cách,lực gây triều của mặt trăng bằng 2,17 lần so với mặt trời. 1.1.7.Dao động thuỷ triều sẽ có biên độ cực đại tại xích đạo,cực tiểu tại cực. Thực tế thuỷ triều diễn ra rất phức tạp. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.2.Các chế độ thuỷ triều. 1.2.1.Chế độ nhật triều. 1.2.2.Chế độ bán nhật triều. 1.2.3.Chế độ triều hỗn hợp. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU So the point A on the surface must rotate an additional 12 degrees (~50 mins) to reach the tidal bulge (i.e. high and low tide occurs about 50 mins later each day). 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.3.Các yếu tố ảnh hưởng đến thuỷ triều. 1.3.1.Xích vĩ của mặt trời,mặt trăng. 1.3.2.Vị trí tương đối của trái đất,mặt trăng Mặt trời.Spring tides,neap tides. 1.3.3.Cận điểm,viễn điểm.Perigee,Apogee. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.3.5.Triều sớm,triều muộn.primming, Lagging. 1.3.6.Khu vực cạn.Thời gian triều dâng ngắn hơn,thời gian triều rút dài hơn.Nước lớn kép,nước ròng kép. 1.3.7.Khí áp.34mb/0.3m. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.3.8.Gió.Ảnh hưởng đến giờ,độ cao thuỷ triều. 1.3.9.Thuỷ triều giả.Seiches. 1.3.10.Sóng thần.Storm surges. 1.3.11.Sóng động đất.Tsunamis. 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 1.LÝ THUYẾT VỀ THUỶ TRIỀU 2.CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THUỶ TRIỀU. high water. low water. Stand. Range. Semidiurnal type of tide . Diurnal tide . 2.CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THUỶ TRIỀU. Mixed tide . spring tides. neap tides. perigean tides. apogean tides. 2.CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THUỶ TRIỀU. TIDAL HEIGHTS - DEFINITIONS Drying height TIDAL HEIGHTS - Dartmouth 2.CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THUỶ TRIỀU. 3.CÁC BÀI TOÁN THUỶ TRIỀU DÙNG TRONG HÀNG HẢI. Thông tin thuỷ triều trên hải đồ. Bài toán thời điểm,độ cao thuỷ triều. Bài toán qua cạn. Bài toán qua cầu. Thông tin về dòng triều. Phương pháp hằng số điều hoà đơn giản. TIDAL DIAMONDS & DATUMS Tidal streams referred to HW at PLYMOUTH TIDAL CURVE TIDAL CURVE Look up time and height of HW Dartmouth and height of LW HW Dartmouth 1815 BST 4.8m LW 0.7m Is it Neaps or Springs? Close to Springs Use curve to find: Height of tide at Dartmouth at 1415 TIDAL CURVE Draw vertical line from 1415 to spring curve 1415 1515 1615 1715 1815 HW Dartmouth 1815 BST 4.8m LW 0.7m RULE OF TWELFTHS 1st hour 1/12 2nd hour 2/12 3rd hour 3/12 4th hour 3/12 5th hour 2/12 6th hour 1/12 HW +1h +2h +3h +4h +5h LW SECONDARY PORTS - TIMES & HEIGHTS INTERPRETING THE 'DIFFERENCES BLOCK' INTERPRETING THE 'DIFFERENCES BLOCK' INTERPRETING THE 'DIFFERENCES BLOCK' INTERPOLATION Torquay 30th May When is HW in the morning? Standard Port Plymouth (Devonport) HW 0320 UT Difference approx +35 mins HW Torquay 0355 TIDAL STREAM ATLAS HOURS RELATED TO HIGH WATER Time of High Water = 1200 3.CÁC BÀI TOÁN THUỶ TRIỀU DÙNG TRONG HÀNG HẢI. Phương pháp hằng số điều hoà đơn giản,sử dụng 6 sóng thành phần. H=FM2xHM2xCOS(AM2xt+GM2)+FS2xHS2xCOS(AS2xt+GS2)+FK1xHK1xCOS(AK1xt+GK1)+F01xH01xCOS(A01xt+G01)+D4COSd4+D6COSd6. F hệ số thủy triều. H biên độ. A góc thủy triều. 3.CÁC BÀI TOÁN THUỶ TRIỀU DÙNG TRONG HÀNG HẢI. G góc vị trí. M2 bán nhật triều mặt trăng.(29độ/giờ) S2 bán nhật triều mặt trời.(30 độ/giờ) K1 nhật triều mặt trăng,mặt trời.(15 độ/giờ) 01 nhật triều mặt trăng.(13.9 độ/giờ)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptTài liệu thủy triều.ppt
Tài liệu liên quan