Tài liệu Kinh Tế Môi Trường
Chất ô nhiễm tích tụ và không tích tụ
o Chất ô nhiễm cục bộ, vùng và toàn
cầu
o Nguồn ô nhiễm điểm và nguồn ô
nhiễm phân tán
o Sự phát thải gián đoạn và liên tục
9 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3010 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu Kinh Tế Môi Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 1
Kinh tế Môi trường
Bài giảng 1
GIỚI THIỆU KINH TẾ MÔI TRƯỜNG
Chủ đề 2: Liên kết giữa kinh tế và môi trường
© PHÙNG THANH BÌNH
2006
A. Mối quan hệ giữa hệ thống kinh tế và môi
trường thiên nhiên
B. Kinh tế môi trường và Kinh tế tài nguyên thiên
nhiên
C. Mô hình dòng chu chuyển của hoạt động kinh tế
D. Mô hình cân bằng vật chất: Mối quan hệ giữa
hoạt động kinh tế và môi trường thiên nhiên
E. Phát thải, chất lượng môi trường xung quanh và
thiệt hại
F. Các loại chất gây ô nhiễm
Đề cương đề nghị:
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 2
o Cung cấp nguyên liệu thô cho hoạt
động kinh tế (sản xuất và tiêu dùng)
o Tiếp nhận các chất thải từ hoạt động
kinh tế (sản xuất và tiêu dùng)
o Cung cấp các tiện nghi cuộc sống cho
con người (cảnh quan, không khí, …)
A. Mối quan hệ giữa hệ thống kinh
tế và môi trường
• Môi trường có 3 chức năng cơ bản:
Các hãng
MÔI TRƯỜNG
Hộ gia
đình
Nguyên liệu thô Chất thải
Các tiện nghi
cuộc sống
A. Mối quan hệ giữa hệ thống kinh
tế và môi trường
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 3
Nền kinh tế
(a) (b)
Môi trường thiên nhiên
B. Phân biệt Kinh tế môi trường và
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
o Mối liên kết (a): Nghiên cứu vai trò cung cấp
nguyên vật liệu thô của môi trường thiên
nhiên cho hoạt động kinh tế được gọi là
“Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên” (Natural
Resource Economics).
o Mối liên kết (b): Nghiên cứu dòng chu
chuyển các chất thải từ hoạt động kinh tế và
các tác động của chúng lên môi trường thiên
nhiên được gọi là “Kinh tế Môi trường”
(Environmental Economics).
B. Phân biệt Kinh tế môi trường &
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 4
o Tài nguyên thiên nhiên có thể được chia
thành hai nhóm:
o Tài nguyên có thể tái tạo
o Tài nguyên không thể tái tạo
o Một đặc trưng quan trọng về tài nguyên
thiên nhiên là tính phụ thuộc vào thời
gian
B. Phân biệt Kinh tế môi trường &
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
C. Mô hình dòng chu chuyển của hoạt
động kinh tế
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 5
D. Mô hình cân bằng vật chất
o Mô hình cân bằng vật chất – minh họa mối
quan hệ giữa hoạt động kinh tế và môi trường
o Dòng các tài nguyên từ môi trường thiên nhiên
đi vào hoạt động kinh tế: Kinh tế Tài nguyên
Thiên nhiên
o Dòng các chất thải (Residuals):
o Các chất thải: các phế phẩm thải ra môi trường
o Khả năng hấp thụ: khả năng môi trường hấp thu
các chất thải
o Tái chế và sử dụng lại: các phương pháp để trì
hoãn các dòng chất thải
D. Mô hình cân bằng vật chất
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 6
o Mô hình cân bằng vật chất – minh họa
mối quan hệ giữa hoạt động kinh tế và
môi trường
o 2 định luật về nhiệt động lực học:
o Định luật nhiệt động lực học thứ nhất: vật
chất và năng lượng không thể tự tạo ra
hoặc không thể mất đi.
o Định luật nhiệt động lực học thứ hai: khả
năng chuyển đổi vật chất và năng lượng
của môi trường là có giới hạn.
D. Mô hình cân bằng vật chất
Môi trường tự nhiên
Môi trường tự nhiên
Người sản
xuất
Người tiêu
dùng
Tái chế (RrP)
Sản phẩm thải (RP)
Thải ra môi trường
Sản phẩm thải
Nguyên liệu thô (M)
Hàng hóa
(G)
d
p(R )
d
c
(R )c
(R )
Tái chế (RrC)
Thải ra môi trường
D. Mô hình cân bằng vật chất
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 7
Giảm G Giảm Rp Tăng (R’p+R’c)
Sẽ giảm M & giảm Rpd, Rcd
D. Mô hình cân bằng vật chất
o Một số thuật ngữ:
o Chất lượng môi trường xung quanh (Ambient quality):
Số lượng chất chất ô nhiễm trong môi trường
o Chất lượng môi trường (Environmental quality): Trạng
thái của môi trường tự nhiên (bao hàm cả chất lượng
môi trường xung quanh, chất lượng cảnh quan và chất
lượng thẩm mỹ của môi trường).
o Chất thải (Residuals): Vật chất còn lại sau khia sản
xuất và tiêu dùng
o Phát thải (Emissions): Phần của chất thải sản xuất hay
tiêu dùng thải vào môi trường
E. Sự phát thải, Chất lượng môi trường
xung quanh, và Thiệt hại
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 8
o Một số thuật ngữ:
o Tái chế (Recycling): Một chất, một dạng năng lượng
hay một hành động khi đưa vào môi trường tự nhiên
sẽ làm giảm chất lượng môi trường xung quanh.
o Xả thải (Effluent): Đôi khi thuật ngữ xả thải dùng để
nói đến những chất ô nhiễm nước, và phát thải để nói
đến các chất gây ô nhiễm không khí. Nhưng hai thuật
ngữ này sẽ được dùng tương đương.
o Ô nhiễm (Pollution)
o Thiệt hại (Damages): Những ảnh hưởng tiêu cực của
ô nhiễm môi trường tác động lên con người và các
yếu tố của hệ sinh thái.
E. Sự phát thải, Chất lượng môi trường
xung quanh, và Thiệt hại
Residuals
Production
Residual Handling
(treatm ent, storage,
recycling ...)
Emissions
(time, type,
location)
Sourc e 1 Source 2 Source n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Land Air W ater
Physical, chem ical, hydrological,
meterological processes
Ambient quality
Land, Air, W ater
Human and non-hum an exposures
susceptabilities and values
Human and ecosystem
damages
Residuals
Production
Resid ual Handling
(treatment, storage,
recycling .. .)
Emissions
(time, type,
location)
Residuals
Production
Resid ual Handlin g
(treatm ent, storage,
recycling ...)
Emissions
(time, type,
location)
Hình 2.2
Lecture 1.2: Mối liên kết giữa kinh tế &
mơi trường 9
o Chất ô nhiễm tích tụ và không tích tụ
o Chất ô nhiễm cục bộ, vùng và toàn
cầu
o Nguồn ô nhiễm điểm và nguồn ô
nhiễm phân tán
o Sự phát thải gián đoạn và liên tục
E. Các dạng chất gây ô nhiễm