Tài chính doanh nghiệp (phần 1) - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp
Cổ phiếu của Doanh nghiệp M có hệ số
beta 1,2, lãi suất phi rủi ro là 6% và lãi
suất thị trường là 11%
a. Xác định phần bù rủi ro của cổ phiếu
b. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ
phần của DN bằng mô hình CAPM
7 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính doanh nghiệp (phần 1) - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
07/09/2014
1
LOGO
CHƯƠNG 6:
CHI PHÍ SỬ DỤNG
VỐN TRONG
DOANH NGHIỆP
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Nội dung chính
Khái niệm chi phí sử dụng vốn
Chi phí sử dụng vốn vay
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường
Chi phí sử dụng vốn bình quân
Chi phí sử dụng vốn ngoại tệ (tự đọc
sách)
Company Logo
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Khái niệm chi phí sử dụng vốn
Chi phí sử dụng vốn là suất sinh lời kỳ
vọng của nhà đầu tư
1
Là suất sinh lời tối thiểu mà DN đòi hỏi khi
thực hiện 1 dự án đầu tư mới
3
Là giá phải trả cho việc sử dụng nguồn tài
trợ
2
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Company Logo
Các nguồn vốn của DN hay dự án
Nguồn
vốn
Phát hành cổ phiếu
Thị trường vốn
Quỹ đầu tư
Vay ngân hàngThành viên góp vốn
Lợi nhuận để lại
Các chương trình
hỗ trợ DN
-Từ nhà cung cấp
-Thuê tài chính
Từ Chính Phủ
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
TÍNH CHI PHÍ VỐN
CỦA TỪNG NGUỒN
VỐN THÀNH PHẦN
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế:
Sử dụng phương pháp nội suy để tính lãi suất
Chi phí sử
dụng vốn
vay sau thuế
=
Chi phí sử
dụng vốn
vay trước
thuế
X { 1 - Thuế suất thuế
TNDN
}
Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
07/09/2014
2
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
Công thức gần đúng:
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
VD1: Doanh nghiệp An-Pha vay vốn ngân hàng
ABC với lãi suất vay 12%/năm và thuế suát
thuế TNDN là 25%. Tính chi phí vốn vay sau
thuế
VD2: Doanh nghiệp An-Pha phát hành trái
phiếu có lợi tức trả hàng năm với mệnh giá 1
trđ, thời hạn 14 năm và được hưởng lãi suất
hàng năm là 15%. Trái phiếu của DN hiện đang
bán với giá 1.368.310 đồng. Cho thuế suất thuế
TNDN là 25%. Tính chi phí vốn vay trước thuế
và sau thuế
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY
Khi trái phiếu phát hành mới,
có chi phí phát hành thì:
Thay Pb=Pb’
Pb’=Pb-F
F là chi phí phát hành, tính bằng
một số tiền cụ thể.
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Company Logo
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại:
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi mới:
Pp: giá trị của CPƯĐ
DP: cổ tức hàng năm của CPƯĐ
rp:: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư
F: chi phí phát hành mới cổ phần ưu đãi
F tính bằng 1 số tiền cụ thể
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI
VD: Doanh nghiệp An-Pha phát hành cổ phiếu
ưu đãi về cổ tức với giá phát hành 25.000đ/CP,
cổ tức cổ phiếu ưu đãi thanh toán hàng năm là
3.000đ/CP. Trong trường hợp có nhu cầu tăng
thêm vốn bằng cách phát hành thêm, chi phí
phát hành CPƯĐ chiếm 3% giá phát hành. Hãy
tính chi phí sử dụng vốn cổ phần hiện tại và chi
phí sử dụng vốn cổ phần mới
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử
dụng lợi nhuận giữ lại
Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô
hình chiết khấu dòng tiền
P0: giá ước định cổ phiếu thường
D1: khoản cổ tức dự tính nhận được ở năm 1
g: tốc độ tăng trưởng cổ tức
rs: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà dầu tư hay CP sử
dụng vố cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại
07/09/2014
3
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường
sử dụng lợi nhuận giữ lại
Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường
theo mô hình chiết khấu dòng tiền
VD: Doanh nghiệp cổ phần Bê-ta có số liệu
liên quan về cổ phiếu DN như sau: lợi tức kỳ
vọng năm tới là 2.240 đồng, tỷ lệ tăng lợi
tức cổ phần hàng năm g là 5% và không đổi.
Giá bán cổ phiếu ở thời điểm hiện tại là
32.000 đồng
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử
dụng lợi nhuận giữ lại
Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô
hình định giá tài sản vốn
ri: suất sinh lời theo yêu cầu của nhà đầu tư
rf: suất sinh lời phi rủi ro (bằng lãi trái phiếu
kho bạn Nhà Nước)
rM: suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK
: Hệ số rủi ro của chứng khoán i trên
TTCK
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử
dụng lợi nhuận giữ lại
Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường
theo mô hình định giá tài sản vốn
VD: Công ty cổ phần Ga-ma có số liệu liên
quan về cổ phiếu công ty như sau: hệ số rủi
ro 1,2; lợi suất bình quân trên TTCK là 14%,
giả sử trong thời gian đó trái phiếu kho bạc
có lãi suất 8%/năm. Hãy tính suất sinh lợi
theo yêu cầu của nhà đầu tư hay chi phí sử
dụng vốn cổ phần sử dụng lợi nhuận giữ lại
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử
dụng nguồn vốn bên ngoài
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường bằng
nguồn vốn bên ngoài (F tính bằng 1 số tiền
cụ thể)
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử
dụng nguồn vốn bên ngoài
VD: Công ty cổ phần Bê-ta có số liệu liên
quan về cổ phiếu công ty như sau: lợi tức kỳ
vọng năm tới là 2.240 đồng, tỷ lệ tăng lợi
tức cổ phần hằng năm g là 5% và không đổi.
Giá bán cổ phiếu ở thời điểm hiện tại là
32.000 đồng. Nếu phát hành thêm cổ phiếu
thì chi phí phát hành chiếm 10% giá bán.
Hãy tính chi phí sử dụng vốn CP thường khi
dùng nguồn bên ngoài
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Bài 1: Cổ tức được chia năm vừa
qua là 2.200đ, mức này được duy
trì trong dài hạn, giá bán cổ
phiếu hiện nay là 19.500đ. Nếu
công ty phát hành thêm cổ phiếu
thì sẽ bán với giá dưới giá thị
trường 1000đ, chi phí phát hành
là 1100đ/cp. Xác định chi phí sử
dụng vốn lợi nhuận giữ lại và chi
phí sử dụng vốn cổ phần thường
phát hành mới.
07/09/2014
4
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Bài 2: Cổ tức vừa mới được chia là
2000đ/cp. Tốc độ tăng trường hàng
năm là 6% không đổi trong tương
lai. Giá bán dự kiến ở năm thứ 3 là
31.200đ/cp. Xác định chi phí sử
dụng vốn cổ phần thường đang lưu
hành.
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Bài 3: Công ty sử dụng các nguồn vốn sau:
- Nguồn 1: trái phiếu kỳ hạn 10 năm, đã
phát hành cách đây 7 năm, lãi suất huy động
10%/năm, trả lãi 6 tháng 1 lần, mệnh giá
trái phiếu là 100.000đ. Giá bán hiện nay là
97.300đ.
- Nguồn 2: Phát hành cổ phiếu ưu đãi với
mệnh giá 200.000đ, tỷ lệ chi trả cổ tức là
12%, chi phí phát hành là 3% mệnh giá. Giá
bán hiện nay là 211.000đ/cp.
- Nguồn 3: Cổ phần thường đang được chi
trả cổ tức 2000đ/cp, tốc độ tăng trưởng 11%
trong năm tới, những năm sau đó tăng
trưởng với tỷ lệ không đổi là 7.5%. Giá bán
hiện nay là 28.300đ/cp.
Xác định chi phí sử dụng vốn của từng thành
phần vốn
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Bài 4: Nguồn vốn của công ty gồm: vốn
vay, vốn cổ phần ưu đãi và lợi nhuận giữ
lại.
- Công ty phát hành trái phiếu chiết khấu
với mệnh giá 50.000đ, kỳ hạn 5 năm, giá
bán 44.500, chi phí phát hành 1200đ/TF.
- Cổ phần ưu đãi trả cổ tức 5000đ/cp, giá
bán hiện nay là 30.000đ/cp
- Cổ phần thường chi trả cổ tức gần đây
nhất là 2000đ/cp, tốc độ tăng trưởng
không đổi 10%/năm, giá bán hiện nay là
22000đ/cp.
Xác định chi phí sử dụng vốn sau thuế của
từng thành phần vốn. w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC)
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC)
VD: Công ty cổ phần ABC có cơ cấu nguồn vốn được
coi là tối ưu như sau:
- Vốn vay (vốn dài hạn) là 4.000 trđ với lãi suất nợ vay
là 8%/năm
- Vốn CPƯĐ: 1.500 trđ
- Vốn cổ phần thường: 4.500 trđ
Cổ phiếu thường hiện nay của công ty đang được
mua bán trên thị trường là 18.000 đồng/CP, cổ tức đã
chia năm hiện tại 1200 đồng, tốc độ tăng trưởng của
công ty được xác định là 5% và hy vọng giữ vững
trong tương lai. CPƯĐ của công ty là dạng ưu đãi cổ
tức và giá bán 16.000 đồng/CPƯĐ và mức cổ tức chi
trả đều hàng năm cho 1 CP là 1.600 đồng/CPƯĐ. Cho
thuế suất thuế TNDN là 25%. Hãy tính chi phí vốn
bình quân của công ty ABC
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Áp dụng chi phí vốn trong đánh giá và
lựa chọn DAĐT
1. Chi phí vốn biên tế (MCC )
- Là chi phí của 1 đồng vốn cuối cùng
khi vốn mới được tăng thêm
Company Logo
Nhu cầu vốn thành phần thứ j
Tỷ trọng của vốn j trong cơ cấu vốn
Điểm gãy
thứ j
=
07/09/2014
5
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
VD: Công ty cổ phần BKZ có cơ cấu nguồn vốn được coi
là tối ưu như sau:
- Vốn vay : 40%
- Vốn cổ phần thường 60%
Về vốn vay công ty có thể vay như sau:
- Từ 0 đến 100 trđ lãi suất vay 8%/năm
- Trên 100 trđ lãi suất vay 10%năm
Về vốn CPT: hiện nay CP thường của công ty đang được
mua bán trên thị trường là 18000 đ/CP, cổ tức đã chia năm
hiện tại 1200đ, tốc độ tăng trưởng của công ty là 5% và
không đổi. Cho thuế suất thuế TNDN là 25%. Ngoài ra
trong nam công ty tạo ra lợi nhuận sau thuế là 480 trđ với tỷ
lệ lợi nhuận giữ lại là 25% . Nếu sử dụng hết nguồn vốn
nội sinh công ty sẽ phải tăng thêm vốn CPT mới với chi phí
phát hành dự kiến 8% giá bán
Hãy xác định các điểm gãy và tính chi phí vốn bình quân
của công ty tại mỗi điểm gãy
Áp dụng chi phí vốn trong đánh giá và
lựa chọn DAĐT
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
Company Logo
VD: Công ty A có số liệu về cơ cấu vốn tối ưu:
Cty dự kiến lợi nhuận trong năm là 200 tr$ và để lại 60% lợi
nhuận để tái đầu tư
Nếu giá cổ phiếu hiện tại của Cty là 25.000$, tỷ lệ tăng trưởng
cổ tức là 10%, cổ tức được chia năm nay là 1.250$. Trong
trường hợp Cty huy động thêm nguồn tài trợ bằng cách phát
hành cổ phiếu thường, chi phí phát hành 10%
Thuế suất thuế TNDN là 25%
Tính WACC trước và sau điểm gãy
Áp dụng chi phí vốn trong đánh giá và
lựa chọn DAĐT
Nguồn tài trợ Tỷ trọng CFSDV
Nợ vay ngân hàng (0-200 tr$)
40%
10%
Nợ vay ngân hàng ( trên 200 tr$) 11,5%
CPUD 10% 11%
CPT 50% ?
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Quyết định đầu tư
Lựa chọn các dự án có IRR cao hơn
WACC
Company Logo w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
Cty A có các cơ hội đầu tư như sau:
Công ty A nên đầu tư vào dự án nào? Vốn tài trợ
tối ưu?
Company Logo
Quyết định đầu tư
Dự án Nhu cầu
vốn (trđ)
IRR Nhu cầu
vốn lũy kế
A 150 12,56%
B 200 15,8%
C 100 9,2%
D 150 11,25%
E 250 10,5%
LOGO
www.themegallery.com
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 1:
DN Alpha cần gia tăng 500.000 trđ để cải tiến nhà
máy, DN quyết định phát hành trái phiếu mệnh giá 1
trđ, lãi suất 14%, kỳ hạn 10 năm. Các NĐT yêu cầu
TSSL 9%/năm
a. Tính giá thị trường của trái phiếu
b. Nếu chi phí phát hành của TP dự tính khoảng
10,5% giá thị trường thì giá thuần của TP là bao
nhiêu?
c. DN cần phát hành bao nhiêu TP để đủ vốn cần thiết
d. Nếu thuế suất thuế TNDN là 25% thì chi phí sử
dụng nợ vay và chi phí sử dụng nợ vay sau thuế
Company Logo
07/09/2014
6
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 2:
Doanh nghiệp M vừa phát hành CPUD,
cổ phiếu có tỷ lệ chia cổ tức là
12%/năm, mệnh giá CP 100$ được bán
với giá 97,5$/CP. Chi phí phát hành là
2,5$/CP. Tính chi phí sử dụng vốn
CPUD của DN
Company Logo w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 3:
Cổ phiếu của Doanh nghiệp M có hệ số
beta 1,2, lãi suất phi rủi ro là 6% và lãi
suất thị trường là 11%
a. Xác định phần bù rủi ro của cổ phiếu
b. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ
phần của DN bằng mô hình CAPM
Company Logo
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
BÀI 4:
DN X có cơ cấu vốn như sau: Nợ dài hạn 40%,
CPUD 15%, CPT 45%
- Nợ: TP thời hạn 10 năm, lãi suất 10%/năm, mệnh giá
1.000$, chi phí hoa hồng cho người bảo lãnh là 30$/TP và
chi phí phát hành là 20$/CP. Phát hành bằng mệnh giá
- CPUD: DN có CPUD giá 100$/CP, tỷ lệ chia cổ tức là
11%/năm, chi phí phát hành 5$/CP. Phát hành bằng MG
- CPT:Giá CPT đang được giao dịch 80$/CP. DN dự tính
trả cổ tức tiền mặt 6$/CP vào năm tới. Cổ tức tăng
trưởng ổn định ở mức 6%/năm
- LNGL: DN dự kiến giữ lại LN 225.000$ trong năm tới.
Nếu hết LNGL thì DN sẽ phát hành thêm CPT
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
BÀI 4:
a. Tính chi phí sử dụng vốn từng nguồn vốn thành phần
b. Xác định điểm gãy của LNGL
c. Xác định WACC trước và sau điểm gãy
d. Nếu DN có các cơ hội đầu tư sau:
e. DN nên lựa chọn dự án đầu tư nào? Tổng nguồn tài trợ
tối ưu là bao nhiêu? Company Logo
Dự án Lợi suất dtu Vốn Đtư
A 11,2% 100.000
B 9,7% 500.000
C 12,9% 150.000
D 16,5% 200.000
E 11,8% 450.000
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 5:
Lần thanh toán cổ tức gần nhất của DN
ABM là 14.600 đ. Cổ tức kỳ vọng tăng
15% mỗi năm trong 2 năm tới và 7%
mỗi năm trong những năm sau đó. Giả
sử giá bán của cổ phiếu là 590.000đ và
tỷ lệ chi phí phát hành CP mới là 6%
giá bán
a. Tính chi phí vốn LNGL
b. Tính chi phí vốn CP mới phát hành
Company Logo w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 6:
Hiện tại DN đang chia cổ tức cho mỗi CP là 4.000đ, tốc độ
tăng trưởng kỳ vọng không đổi là 6%/năm. Giá thị trường
hiện tại mỗi CP là 50.000đ. Nếu phát hành thêm CP mới
thì CP dự kiến được bán dươi giá 3000đ/CP, chi phí phát
hành là 2.000đ/CP
a. Tính LNGL kỳ vọng trong năm tới
b. Nếu DN vay thêm nợ thì LS như sau:
Company Logo
Mức vay Lãi suất
Từ 0 đến 150 11%
Trên 150 đến 250 13%
Trên 250 15%
d. Xác định điểm gãy liên
quan đến LNGL và vốn
vay
e. Xác định các mức
WACC trước và sau điểm
gãy
07/09/2014
7
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 7:
DN A sử dụng cơ cấu vốn tối ưu là 40% nợ và 60% CPT
- Cổ tức chia gần nhất 2$/CP, tốc độ tăng trưởng cổ tức kỳ
vọng là 5% không đổi. Giá CP hiện tại là 20$. Nếu phát
hành thêm CP thì giá phát hành giảm là 2$, chi phí phát
hành 1,5$/CP
- DN kỳ vọng sẽ giữ lại 120 tr$ lợi nhuận
- DN hiện phải trả lãi nợ vay là 12%. Nếu nợ vay tăng vượt
quá 100 tr$ thì lãi sẽ là 13%
- Thuế suất thuế TNDN là 25%
a. Tính chi phí sử dụng vốn CPT
b. Tính chi phí sử dụng vốn CPT mới phát hành
c. Tính điểm gãy CPT và nợ vay
d. Tính WACC trước và sau các điểm gãy Company Logo
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 8:
Công ty SAM đã thanh toán cổ tức năm
trước là 15$/CP và dự đoán cổ tức kỳ
vọng tăng 15% trong 3 năm tới và
8%/năm trong dài hạn. Giá bán cổ
phiếu hiện tại là 975$. Tính chi phí sử
dụng vốn CPT
Company Logo
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
BÀI 9:
Công ty FEC sử dụng vốn vay với số lượng không hạn chế
với mức lãi suất là 10%/năm, miển là công ty đảm bảo
được cấu trúc vốn tối ưu: 45% Nợ và 55% CPT. Cổ tức
của công ty trong năm qua là 2USD/CP. Tốc độ tăng
trưởng cổ tức kỳ vọng 4%/năm. Giá cổ phiếu hiện là 25
USD/CP. Cty có thể phát hành CPT mới với giá ròng là
20USD/CP. Thuế suất thuế TNDN là 25%. LNGL dự kiến
là 110 USD
Hiện công ty có 2 dự án đầu tư:
- A: tổng vốn đầu tư là 150trUSD và IRR là 13%
- B: tổng vốn đầu tư là 180trUSD và IRR là 11%
a. Tính chi phí sử dụng vốn CPT mới
b. Tính chi phí vốn cận biên? Công ty nên đầu tư vào dự
án nào?
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
r
y
.c
o
m
BÀI 10:
Tại công ty xuất nhập khẩu Tây An ngày
1/1/2013 vay USD tại NH ANZ với số tiền
5.000.000 USD, thời hạn 1 năm, lãi suất
5,5%/năm. Tỷ giá USD/VNĐ là 20.000 .
Đến 31/12/2013 công ty trả nợ. Tính lãi
suất thực của khoản vay trên nếu tỷ giá
cuối năm là:
a. 20.800 VNĐ/USD
b. 19.200 VNĐ/USD
c. 20.000 VNĐ/USD
Company Logo
w
w
w
.t
h
e
m
e
g
a
ll
e
ry
.c
o
m
BÀI 11:
Công ty An Nam có cấu trúc vốn tối ưu
như sau: Nợ dài hạn 30%, vốn tự có 70%.
Trong năm tới công ty dự kiến đầu tư vào
một số dự án làm tăng tổng tài sản thêm
1.000 trđ. Biết lợi nhuận sau thuế dự kiến
trong năm tới là 400 trđ, tỷ lệ chi trả cổ tức
là 30%. Vậy để duy trì cấu trúc vốn hiện
tại thì vốn tự có mới ngoại sinh tăng thêm
bao nhiêu?
Company Logo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong6_8632.pdf