Tài chính doanh nghiệp (phần 1) - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp

Cổ phiếu của Doanh nghiệp M có hệ số beta 1,2, lãi suất phi rủi ro là 6% và lãi suất thị trường là 11% a. Xác định phần bù rủi ro của cổ phiếu b. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần của DN bằng mô hình CAPM

pdf7 trang | Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 1053 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài chính doanh nghiệp (phần 1) - Chương 6: Chi phí sử dụng vốn trong doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
07/09/2014 1 LOGO CHƯƠNG 6: CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN TRONG DOANH NGHIỆP w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Nội dung chính Khái niệm chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn vay Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường Chi phí sử dụng vốn bình quân Chi phí sử dụng vốn ngoại tệ (tự đọc sách) Company Logo w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Khái niệm chi phí sử dụng vốn Chi phí sử dụng vốn là suất sinh lời kỳ vọng của nhà đầu tư 1 Là suất sinh lời tối thiểu mà DN đòi hỏi khi thực hiện 1 dự án đầu tư mới 3 Là giá phải trả cho việc sử dụng nguồn tài trợ 2 w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Company Logo Các nguồn vốn của DN hay dự án Nguồn vốn Phát hành cổ phiếu Thị trường vốn Quỹ đầu tư Vay ngân hàngThành viên góp vốn Lợi nhuận để lại Các chương trình hỗ trợ DN -Từ nhà cung cấp -Thuê tài chính Từ Chính Phủ w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo TÍNH CHI PHÍ VỐN CỦA TỪNG NGUỒN VỐN THÀNH PHẦN w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế: Sử dụng phương pháp nội suy để tính lãi suất Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế X { 1 - Thuế suất thuế TNDN } Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế 07/09/2014 2 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY Công thức gần đúng: w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY VD1: Doanh nghiệp An-Pha vay vốn ngân hàng ABC với lãi suất vay 12%/năm và thuế suát thuế TNDN là 25%. Tính chi phí vốn vay sau thuế VD2: Doanh nghiệp An-Pha phát hành trái phiếu có lợi tức trả hàng năm với mệnh giá 1 trđ, thời hạn 14 năm và được hưởng lãi suất hàng năm là 15%. Trái phiếu của DN hiện đang bán với giá 1.368.310 đồng. Cho thuế suất thuế TNDN là 25%. Tính chi phí vốn vay trước thuế và sau thuế w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY Khi trái phiếu phát hành mới, có chi phí phát hành thì: Thay Pb=Pb’ Pb’=Pb-F F là chi phí phát hành, tính bằng một số tiền cụ thể. w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Company Logo CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi hiện tại: Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi mới: Pp: giá trị của CPƯĐ DP: cổ tức hàng năm của CPƯĐ rp:: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư F: chi phí phát hành mới cổ phần ưu đãi F tính bằng 1 số tiền cụ thể w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỔ PHẦN ƯU ĐÃI VD: Doanh nghiệp An-Pha phát hành cổ phiếu ưu đãi về cổ tức với giá phát hành 25.000đ/CP, cổ tức cổ phiếu ưu đãi thanh toán hàng năm là 3.000đ/CP. Trong trường hợp có nhu cầu tăng thêm vốn bằng cách phát hành thêm, chi phí phát hành CPƯĐ chiếm 3% giá phát hành. Hãy tính chi phí sử dụng vốn cổ phần hiện tại và chi phí sử dụng vốn cổ phần mới w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình chiết khấu dòng tiền P0: giá ước định cổ phiếu thường D1: khoản cổ tức dự tính nhận được ở năm 1 g: tốc độ tăng trưởng cổ tức rs: tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà dầu tư hay CP sử dụng vố cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại 07/09/2014 3 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình chiết khấu dòng tiền VD: Doanh nghiệp cổ phần Bê-ta có số liệu liên quan về cổ phiếu DN như sau: lợi tức kỳ vọng năm tới là 2.240 đồng, tỷ lệ tăng lợi tức cổ phần hàng năm g là 5% và không đổi. Giá bán cổ phiếu ở thời điểm hiện tại là 32.000 đồng w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình định giá tài sản vốn ri: suất sinh lời theo yêu cầu của nhà đầu tư rf: suất sinh lời phi rủi ro (bằng lãi trái phiếu kho bạn Nhà Nước) rM: suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK : Hệ số rủi ro của chứng khoán i trên TTCK w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng lợi nhuận giữ lại Tỷ suất sinh lời của cổ phiếu thường theo mô hình định giá tài sản vốn VD: Công ty cổ phần Ga-ma có số liệu liên quan về cổ phiếu công ty như sau: hệ số rủi ro 1,2; lợi suất bình quân trên TTCK là 14%, giả sử trong thời gian đó trái phiếu kho bạc có lãi suất 8%/năm. Hãy tính suất sinh lợi theo yêu cầu của nhà đầu tư hay chi phí sử dụng vốn cổ phần sử dụng lợi nhuận giữ lại w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng nguồn vốn bên ngoài Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường bằng nguồn vốn bên ngoài (F tính bằng 1 số tiền cụ thể) w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường sử dụng nguồn vốn bên ngoài VD: Công ty cổ phần Bê-ta có số liệu liên quan về cổ phiếu công ty như sau: lợi tức kỳ vọng năm tới là 2.240 đồng, tỷ lệ tăng lợi tức cổ phần hằng năm g là 5% và không đổi. Giá bán cổ phiếu ở thời điểm hiện tại là 32.000 đồng. Nếu phát hành thêm cổ phiếu thì chi phí phát hành chiếm 10% giá bán. Hãy tính chi phí sử dụng vốn CP thường khi dùng nguồn bên ngoài w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Bài 1: Cổ tức được chia năm vừa qua là 2.200đ, mức này được duy trì trong dài hạn, giá bán cổ phiếu hiện nay là 19.500đ. Nếu công ty phát hành thêm cổ phiếu thì sẽ bán với giá dưới giá thị trường 1000đ, chi phí phát hành là 1100đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại và chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới. 07/09/2014 4 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Bài 2: Cổ tức vừa mới được chia là 2000đ/cp. Tốc độ tăng trường hàng năm là 6% không đổi trong tương lai. Giá bán dự kiến ở năm thứ 3 là 31.200đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần thường đang lưu hành. w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Bài 3: Công ty sử dụng các nguồn vốn sau: - Nguồn 1: trái phiếu kỳ hạn 10 năm, đã phát hành cách đây 7 năm, lãi suất huy động 10%/năm, trả lãi 6 tháng 1 lần, mệnh giá trái phiếu là 100.000đ. Giá bán hiện nay là 97.300đ. - Nguồn 2: Phát hành cổ phiếu ưu đãi với mệnh giá 200.000đ, tỷ lệ chi trả cổ tức là 12%, chi phí phát hành là 3% mệnh giá. Giá bán hiện nay là 211.000đ/cp. - Nguồn 3: Cổ phần thường đang được chi trả cổ tức 2000đ/cp, tốc độ tăng trưởng 11% trong năm tới, những năm sau đó tăng trưởng với tỷ lệ không đổi là 7.5%. Giá bán hiện nay là 28.300đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn của từng thành phần vốn w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Bài 4: Nguồn vốn của công ty gồm: vốn vay, vốn cổ phần ưu đãi và lợi nhuận giữ lại. - Công ty phát hành trái phiếu chiết khấu với mệnh giá 50.000đ, kỳ hạn 5 năm, giá bán 44.500, chi phí phát hành 1200đ/TF. - Cổ phần ưu đãi trả cổ tức 5000đ/cp, giá bán hiện nay là 30.000đ/cp - Cổ phần thường chi trả cổ tức gần đây nhất là 2000đ/cp, tốc độ tăng trưởng không đổi 10%/năm, giá bán hiện nay là 22000đ/cp. Xác định chi phí sử dụng vốn sau thuế của từng thành phần vốn. w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) VD: Công ty cổ phần ABC có cơ cấu nguồn vốn được coi là tối ưu như sau: - Vốn vay (vốn dài hạn) là 4.000 trđ với lãi suất nợ vay là 8%/năm - Vốn CPƯĐ: 1.500 trđ - Vốn cổ phần thường: 4.500 trđ Cổ phiếu thường hiện nay của công ty đang được mua bán trên thị trường là 18.000 đồng/CP, cổ tức đã chia năm hiện tại 1200 đồng, tốc độ tăng trưởng của công ty được xác định là 5% và hy vọng giữ vững trong tương lai. CPƯĐ của công ty là dạng ưu đãi cổ tức và giá bán 16.000 đồng/CPƯĐ và mức cổ tức chi trả đều hàng năm cho 1 CP là 1.600 đồng/CPƯĐ. Cho thuế suất thuế TNDN là 25%. Hãy tính chi phí vốn bình quân của công ty ABC w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Áp dụng chi phí vốn trong đánh giá và lựa chọn DAĐT 1. Chi phí vốn biên tế (MCC ) - Là chi phí của 1 đồng vốn cuối cùng khi vốn mới được tăng thêm Company Logo Nhu cầu vốn thành phần thứ j Tỷ trọng của vốn j trong cơ cấu vốn Điểm gãy thứ j = 07/09/2014 5 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo VD: Công ty cổ phần BKZ có cơ cấu nguồn vốn được coi là tối ưu như sau: - Vốn vay : 40% - Vốn cổ phần thường 60% Về vốn vay công ty có thể vay như sau: - Từ 0 đến 100 trđ lãi suất vay 8%/năm - Trên 100 trđ lãi suất vay 10%năm Về vốn CPT: hiện nay CP thường của công ty đang được mua bán trên thị trường là 18000 đ/CP, cổ tức đã chia năm hiện tại 1200đ, tốc độ tăng trưởng của công ty là 5% và không đổi. Cho thuế suất thuế TNDN là 25%. Ngoài ra trong nam công ty tạo ra lợi nhuận sau thuế là 480 trđ với tỷ lệ lợi nhuận giữ lại là 25% . Nếu sử dụng hết nguồn vốn nội sinh công ty sẽ phải tăng thêm vốn CPT mới với chi phí phát hành dự kiến 8% giá bán Hãy xác định các điểm gãy và tính chi phí vốn bình quân của công ty tại mỗi điểm gãy Áp dụng chi phí vốn trong đánh giá và lựa chọn DAĐT w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m Company Logo VD: Công ty A có số liệu về cơ cấu vốn tối ưu: Cty dự kiến lợi nhuận trong năm là 200 tr$ và để lại 60% lợi nhuận để tái đầu tư Nếu giá cổ phiếu hiện tại của Cty là 25.000$, tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 10%, cổ tức được chia năm nay là 1.250$. Trong trường hợp Cty huy động thêm nguồn tài trợ bằng cách phát hành cổ phiếu thường, chi phí phát hành 10% Thuế suất thuế TNDN là 25% Tính WACC trước và sau điểm gãy Áp dụng chi phí vốn trong đánh giá và lựa chọn DAĐT Nguồn tài trợ Tỷ trọng CFSDV Nợ vay ngân hàng (0-200 tr$) 40% 10% Nợ vay ngân hàng ( trên 200 tr$) 11,5% CPUD 10% 11% CPT 50% ? w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Quyết định đầu tư Lựa chọn các dự án có IRR cao hơn WACC Company Logo w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m Cty A có các cơ hội đầu tư như sau: Công ty A nên đầu tư vào dự án nào? Vốn tài trợ tối ưu? Company Logo Quyết định đầu tư Dự án Nhu cầu vốn (trđ) IRR Nhu cầu vốn lũy kế A 150 12,56% B 200 15,8% C 100 9,2% D 150 11,25% E 250 10,5% LOGO www.themegallery.com w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 1: DN Alpha cần gia tăng 500.000 trđ để cải tiến nhà máy, DN quyết định phát hành trái phiếu mệnh giá 1 trđ, lãi suất 14%, kỳ hạn 10 năm. Các NĐT yêu cầu TSSL 9%/năm a. Tính giá thị trường của trái phiếu b. Nếu chi phí phát hành của TP dự tính khoảng 10,5% giá thị trường thì giá thuần của TP là bao nhiêu? c. DN cần phát hành bao nhiêu TP để đủ vốn cần thiết d. Nếu thuế suất thuế TNDN là 25% thì chi phí sử dụng nợ vay và chi phí sử dụng nợ vay sau thuế Company Logo 07/09/2014 6 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 2: Doanh nghiệp M vừa phát hành CPUD, cổ phiếu có tỷ lệ chia cổ tức là 12%/năm, mệnh giá CP 100$ được bán với giá 97,5$/CP. Chi phí phát hành là 2,5$/CP. Tính chi phí sử dụng vốn CPUD của DN Company Logo w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 3: Cổ phiếu của Doanh nghiệp M có hệ số beta 1,2, lãi suất phi rủi ro là 6% và lãi suất thị trường là 11% a. Xác định phần bù rủi ro của cổ phiếu b. Xác định chi phí sử dụng vốn cổ phần của DN bằng mô hình CAPM Company Logo w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m BÀI 4: DN X có cơ cấu vốn như sau: Nợ dài hạn 40%, CPUD 15%, CPT 45% - Nợ: TP thời hạn 10 năm, lãi suất 10%/năm, mệnh giá 1.000$, chi phí hoa hồng cho người bảo lãnh là 30$/TP và chi phí phát hành là 20$/CP. Phát hành bằng mệnh giá - CPUD: DN có CPUD giá 100$/CP, tỷ lệ chia cổ tức là 11%/năm, chi phí phát hành 5$/CP. Phát hành bằng MG - CPT:Giá CPT đang được giao dịch 80$/CP. DN dự tính trả cổ tức tiền mặt 6$/CP vào năm tới. Cổ tức tăng trưởng ổn định ở mức 6%/năm - LNGL: DN dự kiến giữ lại LN 225.000$ trong năm tới. Nếu hết LNGL thì DN sẽ phát hành thêm CPT w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m BÀI 4: a. Tính chi phí sử dụng vốn từng nguồn vốn thành phần b. Xác định điểm gãy của LNGL c. Xác định WACC trước và sau điểm gãy d. Nếu DN có các cơ hội đầu tư sau: e. DN nên lựa chọn dự án đầu tư nào? Tổng nguồn tài trợ tối ưu là bao nhiêu? Company Logo Dự án Lợi suất dtu Vốn Đtư A 11,2% 100.000 B 9,7% 500.000 C 12,9% 150.000 D 16,5% 200.000 E 11,8% 450.000 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 5: Lần thanh toán cổ tức gần nhất của DN ABM là 14.600 đ. Cổ tức kỳ vọng tăng 15% mỗi năm trong 2 năm tới và 7% mỗi năm trong những năm sau đó. Giả sử giá bán của cổ phiếu là 590.000đ và tỷ lệ chi phí phát hành CP mới là 6% giá bán a. Tính chi phí vốn LNGL b. Tính chi phí vốn CP mới phát hành Company Logo w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 6: Hiện tại DN đang chia cổ tức cho mỗi CP là 4.000đ, tốc độ tăng trưởng kỳ vọng không đổi là 6%/năm. Giá thị trường hiện tại mỗi CP là 50.000đ. Nếu phát hành thêm CP mới thì CP dự kiến được bán dươi giá 3000đ/CP, chi phí phát hành là 2.000đ/CP a. Tính LNGL kỳ vọng trong năm tới b. Nếu DN vay thêm nợ thì LS như sau: Company Logo Mức vay Lãi suất Từ 0 đến 150 11% Trên 150 đến 250 13% Trên 250 15% d. Xác định điểm gãy liên quan đến LNGL và vốn vay e. Xác định các mức WACC trước và sau điểm gãy 07/09/2014 7 w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 7: DN A sử dụng cơ cấu vốn tối ưu là 40% nợ và 60% CPT - Cổ tức chia gần nhất 2$/CP, tốc độ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng là 5% không đổi. Giá CP hiện tại là 20$. Nếu phát hành thêm CP thì giá phát hành giảm là 2$, chi phí phát hành 1,5$/CP - DN kỳ vọng sẽ giữ lại 120 tr$ lợi nhuận - DN hiện phải trả lãi nợ vay là 12%. Nếu nợ vay tăng vượt quá 100 tr$ thì lãi sẽ là 13% - Thuế suất thuế TNDN là 25% a. Tính chi phí sử dụng vốn CPT b. Tính chi phí sử dụng vốn CPT mới phát hành c. Tính điểm gãy CPT và nợ vay d. Tính WACC trước và sau các điểm gãy Company Logo w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 8: Công ty SAM đã thanh toán cổ tức năm trước là 15$/CP và dự đoán cổ tức kỳ vọng tăng 15% trong 3 năm tới và 8%/năm trong dài hạn. Giá bán cổ phiếu hiện tại là 975$. Tính chi phí sử dụng vốn CPT Company Logo w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m BÀI 9: Công ty FEC sử dụng vốn vay với số lượng không hạn chế với mức lãi suất là 10%/năm, miển là công ty đảm bảo được cấu trúc vốn tối ưu: 45% Nợ và 55% CPT. Cổ tức của công ty trong năm qua là 2USD/CP. Tốc độ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng 4%/năm. Giá cổ phiếu hiện là 25 USD/CP. Cty có thể phát hành CPT mới với giá ròng là 20USD/CP. Thuế suất thuế TNDN là 25%. LNGL dự kiến là 110 USD Hiện công ty có 2 dự án đầu tư: - A: tổng vốn đầu tư là 150trUSD và IRR là 13% - B: tổng vốn đầu tư là 180trUSD và IRR là 11% a. Tính chi phí sử dụng vốn CPT mới b. Tính chi phí vốn cận biên? Công ty nên đầu tư vào dự án nào? w w w .t h e m e g a ll e r y .c o m BÀI 10: Tại công ty xuất nhập khẩu Tây An ngày 1/1/2013 vay USD tại NH ANZ với số tiền 5.000.000 USD, thời hạn 1 năm, lãi suất 5,5%/năm. Tỷ giá USD/VNĐ là 20.000 . Đến 31/12/2013 công ty trả nợ. Tính lãi suất thực của khoản vay trên nếu tỷ giá cuối năm là: a. 20.800 VNĐ/USD b. 19.200 VNĐ/USD c. 20.000 VNĐ/USD Company Logo w w w .t h e m e g a ll e ry .c o m BÀI 11: Công ty An Nam có cấu trúc vốn tối ưu như sau: Nợ dài hạn 30%, vốn tự có 70%. Trong năm tới công ty dự kiến đầu tư vào một số dự án làm tăng tổng tài sản thêm 1.000 trđ. Biết lợi nhuận sau thuế dự kiến trong năm tới là 400 trđ, tỷ lệ chi trả cổ tức là 30%. Vậy để duy trì cấu trúc vốn hiện tại thì vốn tự có mới ngoại sinh tăng thêm bao nhiêu? Company Logo

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong6_8632.pdf