Sự hình thành động vật Nguyên sinh

bước phát triển đầu tiên của giới động vật. Tuy mới ở mức độ tế bào nhưng động vật Nguyên sinh đã có các hoạt động sống cơ bản như bắt mồi, tiêu hoá, điều hoà thẩm thấu, vận chuyển . Hướng của phát triển tiếp theo của động vật Nguyên sinh là phức tạp hoá cấu tạo các cơ quan tử để hình thành các nhóm động vật như Trùng roi, Trùng cỏ hay đơn giản hoá và chuyên hoá như Trùng bào tử. Chính điều này đã làm cho thế giới động vật nguyên sinh trở nên đa dạng hơn. Hướng tiến hoá quan trọng và duy nhất của động vật Nguyên sinh là chuyển sang cấu tạo nhiều tế bào, hình thành tập đoàn động vật Đơn bào, mở ra con đường hình thành nên động vật Đa bào.

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sự hình thành động vật Nguyên sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. S hình thành đ ng v t Nguyên sinh trên c s c u trúc t bào có nhân là b c phát tri nự ộ ậ ơ ở ấ ế ướ ể đ u tiên c a gi i đ ng v t. Tuy m i m c đ t bào nh ng đ ng v t Nguyên sinh đã có cácầ ủ ớ ộ ậ ớ ở ứ ộ ế ư ộ ậ ho t đ ng s ng c b n nh b t m i, tiêu hoá, đi u hoà th m th u, v n chuy n...ạ ộ ố ơ ả ư ắ ồ ề ẩ ấ ậ ể H ng c a phát tri n ti p theo c a đ ng v t Nguyên sinh là ph c t p hoá c u t o các cướ ủ ể ế ủ ộ ậ ứ ạ ấ ạ ơ quan t đ hình thành các nhóm đ ng v t nh Trùng roi, Trùng c hay đ n gi n hoá và chuyênử ể ộ ậ ư ỏ ơ ả hoá nh Trùng bào t . Chính đi u này đã làm cho th gi i đ ng v t nguyên sinh tr nên đaư ử ề ế ớ ộ ậ ở d ng h n.ạ ơ H ng ti n hoá quan tr ng và duy nh t c a đ ng v t Nguyên sinh là chuy n sang c u t oướ ế ọ ấ ủ ộ ậ ể ấ ạ nhi u t bào, hình thành t p đoàn đ ng v t Đ n bào, m ra con đ ng hình thành nên đ ngề ế ậ ộ ậ ơ ở ườ ộ v t Đa bào.ậ Các ngành đ ng v t chínhộ ậ Gi i Đ ng v t hi n bi t kho ng 1,5 tri u loài đ c s p x p trong h n 30 ớ ộ ậ ệ ế ả ệ ượ ắ ế ơ ngành và kho ngả 100 l pớ . Có nh ng ngành mang s loài r t l n, chi m đa s các đ ng v t hi n bi t nh ữ ố ấ ớ ế ố ộ ậ ệ ế ư Ru tộ khoang, Chân kh pớ , Đ ng v t có dây s ngộ ậ ố , ... nh ng cũng có nh ng ngành mang s loài chư ữ ố ỉ tính b ng hàng trăm, th m chí là hàng ch c loài mà thôi nh ằ ậ ụ ư S a l cứ ượ , H i tiêuả , Đ ng v tộ ậ hình t mấ , ... Sách giáo khoa Sinh h c 7 c a Vi t Nam ch nh c đ n 8 ngành ọ ủ ệ ỉ ắ ế đa d ngạ nh t vàấ đ c s p x p theo th t ti n hóa d n:ượ ắ ế ứ ự ế ầ • Đ ng v t nguyên sinhộ ậ (Protozoa) • Ru t khoangộ (Coelenterata) • Các ngành giun: Giun d pẹ (Plathelminthes), Giun tròn (Nemathelminthes), Giun đ tố (Annelida). • Thân m mề (Mollusca) • Chân kh pớ (Arthropoda) • Đ ng v t có dây s ngộ ậ ố (Chordata) [s aử ] Ngành Đ ng v t nguyên sinhộ ậ Bài chi ti t: ế Đ ng v t nguyên sinhộ ậ Đ ng v t nguyên sinh là nh ng đ ng v t có c u t o c th t m t ộ ậ ữ ộ ậ ấ ạ ơ ể ừ ộ t bàoế , xu t hi n s mấ ệ ớ nh t trên ấ hành tinh c a chúng ta (ủ Đ i Nguyên sinhạ ), nh ng khoa h c l i phát hi n ra chúngư ọ ạ ệ t ng đ i mu n. Mãi đ n th k XVII, nh sáng ch ra ươ ố ộ ế ế ỉ ờ ế kính hi n viể , L -ven Húc (ng i ơ ườ Hà Lan) là ng i đ u tiên nhìn th y ườ ầ ấ đ ng v t nguyên sinhộ ậ . Đây là ngành đ ng v t t tiên c a cácộ ậ ổ ủ ngành đ ng v t khác sau này. T "nguyên sinh" có nghĩa là v n nh lúc ban đ u, vì đã tr i quaộ ậ ừ ẫ ư ầ ả h n 2600 tri u năm t n t i, ơ ệ ồ ạ đ ng v t nguyên sinhộ ậ v n gi nguyên đ c đi m c th nh lúcẫ ữ ặ ể ơ ể ư chúng v a xu t hi n. Chúng phân b kh p n i: đ t, n c, m n, n c ng t, ... k c trongừ ấ ệ ố ở ắ ơ ấ ướ ặ ướ ọ ể ả c th c a các ơ ể ủ sinh v tậ khác. Ngày nay, ng i ta có xu h ng không coi đ ng v t nguyên sinhườ ướ ộ ậ là đ ng v t n a, nên x p chúng vào m t ộ ậ ữ ế ộ gi iớ khác. Cùng v i ớ t oả đ n bào, chúng t o nên ơ ạ gi iớ Nguyên sinh (Protista). Đ ng v t nguyên sinh có h n 30 nghìn loài, chia trong 6 l p: ộ ậ ơ ớ Trùng chân giả, Trùng roi, Trùng bào tử, Trùng bào t gaiử , Trùng vi bào tử và Trùng cỏ. Đ ng v t nguyên sinhộ ậ (Protozoa-ti ng Hy L pế ạ proto=đ u tiên và ầ zoa=đ ng v t) là nh ngộ ậ ữ sinh v tậ xu t hi n s m nh t trên ấ ệ ớ ấ hành tinh, là sinh v tậ đ n bàoơ (nguyên sinh v tậ -Protista) có kh năng ả chuy n đ ngể ộ và d d ngị ưỡ . Chúng có phân b kh p n i: ố ở ắ ơ đ tấ , n c ng tướ ọ , n cướ m nặ , trong c th ơ ể sinh v tậ khác. Đây là khác bi t chính so v i ệ ớ th c v t nguyên sinhự ậ (protophyta), đ c coi là nh ng ượ ữ sinh v tậ đ n bàoơ không có kh năng ả chuy n đ ngể ộ và th cự hi n trao đ i ch t qua quá trình ệ ổ ấ quang h pợ . Đ ng v t nguyên sinh có kho ng 20.000 đ nộ ậ ả ế 25.000 loài, trong đó m t s cũng có c kh năng quang h p. Đ ng v t nguyên sinh là m tộ ố ả ả ợ ộ ậ ộ d ng s ng đ n gi n, m c dù c th ch có m t ạ ố ơ ả ặ ơ ể ỉ ộ t bàoế , nh ng có kh năng th c hi n đ y đư ả ự ệ ầ ủ các ho t đ ng s ngạ ộ ố nh m t ư ộ c thơ ể đa bào hoàn ch nh, chúng có th thu l y ỉ ể ấ th c ănứ , tiêu hóa, t ng h pổ ợ , hô h pấ , bài ti tế , đi u hòa ionề và đi u hòa áp su t th m th uề ấ ẩ ấ , chuy n đ ngể ộ và sinh s nả . S dĩ chúng có th th c hi n đ c các ho t đ ng s ng đó là vì trong c th cũng cóở ể ự ệ ượ ạ ộ ố ơ ể nh ng ữ c u tấ ử gi ng v i các c u t t bào c a c th đa bào nh ố ớ ấ ử ở ế ủ ơ ể ư nhân, ty thể, m ng n iạ ộ ch tấ , h Golgiệ , không bào co bóp và không bào tiêu hóa. M t s nguyên sinh đ ng v t còn cóộ ố ộ ậ bào h uầ n i li n ố ề bào kh uẩ v i ớ túi tiêu hóa, tiêm mao ho c ặ chiên mao ho t đ ng đ c nh thạ ộ ượ ờ ể g c. Đ ng v t nguyên sinh th ng có kích th c 0.01 - 0.05ố ộ ậ ườ ướ mm và không ph i là đ ng v tả ộ ậ th c s .ự ự • Đ i di n:bào xác(ti m sinh),sarcodina, ạ ệ ề Trùng lông, Trùng roi, Th y t c, ủ ứ Trùng bi nế hình tr nầ , Trùng b nh ngệ ủ……. Trùng roi s ng trong n c: ao, ố ướ hồ, đ m, ru ng, vũng ầ ộ n cướ m aư . L p Trùng roiớ (Flagellata) bao g m ồ trùng roi xanh, t p đoàn trùng roiậ cùng kho ng h n 8 nghìn ả ơ loài đ ng v tộ ậ nguyên sinh nguyên th y khác s ng trong ủ ố n cướ ng t, n c ọ ướ bi nể , đ tấ m, ..., m t s s ng ẩ ộ ố ố kí sinh, có các đ c đi m chung sau: di chuy n nh ặ ể ể ờ roi (m t hay nhi u roi), v a ộ ề ừ t d ngự ưỡ v a ừ dị d ngưỡ ( các ở trùng roi th c v tự ậ ) ho c ch ặ ỉ d d ngị ưỡ ( các ở trùng roi đ ng v tộ ậ ), hô h p quaấ màng c thơ ể, đ ng l y ườ ấ th c ănứ n đ nh nh ng đ ng ổ ị ư ườ tiêu hóa th c ăn không n đ nh, ứ ổ ị bài ti tế và đi u ch nh ề ỉ áp su tấ th m th u nh ẩ ấ ờ không bào co bóp, sinh s n vô tínhả theo cách phân đôi. L p Trùng roi có vai trò r t quan tr ng trong ớ ấ ọ thiên nhiên và đ i v i ố ớ con ng iườ . V m t có ề ặ l iợ , chúng ch th v đ s ch c a ỉ ị ề ộ ạ ủ môi tr ngườ n cướ , là th c ăn c a m t s ứ ủ ộ ố đ ng v t th y sinhộ ậ ủ , ... M t s trùng roi kí sinh gây h i không nh cho ộ ố ạ ỏ con ng iườ (truy n các b nh nguy hi m nhề ệ ể ư trùng roi âm đ oạ , b nh ng châu Phi ng iệ ủ ở ườ , ... ). Dinh d ngưỡ n i có Ở ơ ánh sáng trùng roi dinh d ng nh th c v t (t d ng). N u cho chúng vào ch t iưỡ ư ự ậ ự ưỡ ế ỗ ố lâu ngày chúng s m t d n màu xanh. Chúng v n s ng đ c nh đ ng hoá nh ng ch t h uẽ ấ ầ ẫ ố ượ ờ ồ ữ ấ ữ c có s n hoà tan do các sinh v t khác ch t phân hu ra (d d ng). Hô h p c a trùng roi nhơ ẵ ậ ế ỷ ị ưỡ ấ ủ ờ s trao đ i ự ổ khí qua màng t bàoế . Không bào co bóp t p trung n c th a cùng s n ph m ti tậ ướ ừ ả ẩ ế r i th i ra ngoài, góp ph n đi u ch nh áp xu t th m th u c a c th .ồ ả ầ ề ỉ ấ ẩ ấ ủ ơ ể [s aử ] Sinh s nả Khi sinh s n, nhân phía sau c th phân đ i tr c, sau đó ch t nguyên sinh và các bào quanả ơ ể ộ ướ ấ l n l t ph n chia. Cu i cùng, cá th ph n đ i theo chi u d c c th t o thành 2 trùng roiầ ượ ậ ố ế ậ ộ ế ọ ơ ể ạ m i. G i t t là sinh s n vô tính theo cách phân đôi theo chi u d c c th .ớ ọ ắ ả ề ọ ơ ể "Flagellata" trong cu n ố Ngh thu t c a thiên nhiênệ ậ ủ c a ủ Ernst Haeckel, 1904 Đ ng v t ru t khoangộ ậ ộ : Đ ng v t ru tộ ậ ộ khoang hay đ ng v t xoang tràngộ ậ ho c ặ ngành Ru t khoangộ (Coelenterata) là m t thu tộ ậ ng đã l i th i nh ng v n r t ph bi n đ ch m t nhóm ữ ỗ ờ ư ẫ ấ ổ ế ể ỉ ộ đa ngành, bao g m hai ngành đ ngồ ộ v t theo quan đi m c a phát sinh loài, là ậ ể ủ Ctenophora (s a l c) và ứ ượ Cnidaria (san hô, s a th tứ ậ s , ự h i quỳả , san hô lông chim, và các loài có h hàng g n khác).. Chúng có các c quan, tọ ầ ơ ổ ch c ứ mô r t đ n gi n, ch v i hai l p t bào, bên ngoài và bên trongấ ơ ả ỉ ớ ớ ế . oelenterata), ngành l n c a đ ng v t không x ng s ng n c, ch y u bi n. Là nh ng ớ ủ ộ ậ ươ ố ở ướ ủ ế ở ể ữ đ ng v tộ ậ đa bào nguyên thu nh t. Có 2 lá phôi, đ i x ng to tròn đi n hình; thành c th g m 2 l p t bào, ỷ ấ ố ứ ả ể ơ ể ồ ớ ế ở gi a là t ng trung giao. Có xoang v (coelenteron) v i m t l đ n gi n phía trên (mi ng) đ l y th c ănữ ầ ị ớ ộ ỗ ơ ả ở ệ ể ấ ứ và th i bã, có vùng tua c m giác bao quanh mi ng, dùng b t m i và t v nh có nh ng t bào lôngả ả ệ ắ ồ ự ệ ờ ữ ế châm. Có 2 ki u c u trúc c th : ki u polip s ng c đ nh (các thu t c đ n đ c, hu bi n, san hô t pể ấ ơ ể ể ố ố ị ỷ ứ ơ ộ ệ ể ậ đoàn); ki u thu m u di đ ng (s a). M t ho c c hai ki u này g p trong chu trình s ng c a RK (x. ể ỷ ẫ ộ ứ ộ ặ ả ể ặ ố ủ San hô; Thu t cỷ ứ ; S aứ ; Thu t c t p đoànỷ ứ ậ ). RK hi n nay còn kho ng 9 nghìn loài. Vi t Nam có kho ngệ ả Ở ệ ả h n 1 nghìn loài, thu c 3 l p: Thu t c (ơ ộ ớ ỷ ứ Hydrozoa), S a (ứ Scyphozoa), San hô (Anthozoa). Beroe spp(s a l c)ứ ượ C u t oấ ạ [s aử ] Hình d ngạ Hình d ng chung c a s a l c là hình con quay, đ i x ng t a tròn qua tr c mi ng - đ iạ ủ ứ ượ ố ứ ỏ ụ ệ ố mi ng. Trên c c đ i mi ng là c quan đ nh gi vai trò làm c quan thăng b ng. D c theo thân,ệ ự ố ệ ơ ỉ ữ ơ ằ ọ b t đ u t c c đ i mi ng là 8 dãy t m l c x p h ng v phía c c mi ng, trên tâm l c làắ ầ ừ ự ố ệ ấ ượ ế ướ ề ự ệ ượ nhi u lông b i nh . Đ i x ng qua c th là 2 tua b t m i gi ng nh 2 quai bình, g c c a tuaề ơ ỏ ố ứ ơ ể ắ ồ ố ư ố ủ n m sâu bên trong c th . Tua b t m i th ng r t dài, g p nhi u l n chi u dài c th c aằ ơ ể ắ ồ ườ ấ ấ ề ầ ề ơ ể ủ sinh v t. Tuy nhiên, cũng có m t s loài có tua b t m i ng n, th m chí tiêu bi n.ậ ộ ố ắ ồ ắ ậ ế Trên tua b t m i c a s a l c có t bào dính đ c tr ng là ắ ồ ủ ứ ượ ế ặ ư collobblaste b m ch t vào con m iắ ặ ồ khi t n công. T bào dính có hình đinh ghim, mũ hình bán c u có các thùy dính. Có m t s iấ ế ầ ộ ợ xo n, m t s i th ng n i t bào dính v i mô bì c a tua. Khi tua ch m vào con m i, s i xo nắ ộ ợ ẳ ố ế ớ ủ ạ ồ ợ ắ du i ra, b n t bào dính vào c th con m i. Sau khi phóng, t bào dính không b h y màỗ ắ ế ơ ể ồ ế ị ủ đ c thu h i l i nh cũ.ượ ồ ạ ư [s aử ] Thành c thơ ể M t loài s a l c bi n sâu ch a xác đ nhộ ứ ượ ể ư ị Thành c th s a l c có 2 l p t bào và có m t t ng keo gi a. Trong t ng keo này khôngơ ể ứ ượ ớ ế ộ ầ ở ữ ầ có t bào mô bì c nh S a mà l i có t bào c tr n, có khi là nh ng t bào r t l n. Ng iế ơ ư ở ứ ạ ế ơ ơ ữ ế ấ ớ ườ ta đã phát hi n ra m t s loài nh ệ ở ộ ố ư Mnemiopsis leidyi có t bào c tr n dài t i 6 cm. S bi tế ơ ơ ớ ự ệ hóa c a t bào này và v trí c a nó trong t ng keo khi n nhi u ng i coi s a l c là đ ng v tủ ế ị ủ ầ ế ề ườ ứ ượ ộ ậ ba lá phôi. [s aử ] Th c ănứ M t s loài đ ng v t nh và phù du nh ộ ố ộ ậ ỏ ư giáp xác chân ki mế ho c là u trùng c a m t s sinhặ ấ ủ ộ ố v t bi n nh cá, tôm, cua ... ngoài ra còn c thích ti và s a l c tr ng thành. Các tua b t m iậ ể ư ả ứ ượ ưở ắ ồ sau khi b t dính m i s đ a m i vào mi ng, m t s loài th y xu t hi n thêm thùy ho cắ ồ ẽ ư ồ ệ ở ộ ố ấ ấ ệ ặ t m mi ng h tr cho vi c b t m i.ấ ệ ỗ ợ ệ ắ ồ [s aử ] C quan tiêu hóaơ Có d ng túi, g n gi ng nh thích ti, nh ng ph c t p h n v i nhi u ng. Có h u và d dày.ạ ầ ố ư ư ứ ạ ơ ớ ề ố ầ ạ T d dày có các ng v n i đ n các tua b t m i và các nhánh h ng ra ngoài. Th c ăn đ cừ ạ ố ị ố ế ắ ồ ướ ứ ượ tiêu hóa ngo i bào trong h u r i tiêu hóa n i bào trong d day.ạ ầ ồ ộ ạ [s aử ] H th n kinhệ ầ Có m ng th n kinh ki u m ng l i gi ng v i thích ti tuy nhiên t bào t p trung nhi u h n ạ ầ ể ạ ướ ố ớ ế ậ ề ơ ở d i các t m l c. phía đ i mi ng, có 4 h ch th n kinh nh ngay d i c quan đ nh. ướ ấ ượ Ở ố ệ ạ ầ ỏ ở ướ ơ ỉ Ở gi a các h ch này là k t c u bình th ch t a lên 4 các ch i thăng b ng 4 h ch, giúp S aữ ạ ế ấ ạ ự ổ ằ ở ạ ứ l c c m nh n đ c đ nghiêng c a c th đ l y l i thăng b ng.ượ ả ậ ượ ộ ủ ơ ể ể ấ ạ ằ [s aử ] H sinh d cệ ụ S a l c là loài đ ng v t l ng tính, có 2 tuy n sinh d c đ c và cái x p đ i x ng trong t ngứ ượ ộ ậ ưỡ ế ụ ự ế ố ứ ừ ng v d c và đ i x ng qua m t ph ng d dày.ố ị ọ ố ứ ặ ẳ ạ [s aử ] Sinh s n và phát tri nả ể Tr ng và tinh trùng qua ng v ra ngoài, th tinh ngoài trong n c (tr m t vài lo i s a l cứ ố ị ụ ướ ừ ộ ạ ứ ượ d p th tinh trong). Tr ng phân c t hoàn toàn, không đ u, xác đ nh. Phôi v hình thành theoẹ ụ ứ ắ ề ị ị ki u lõm vào ho c lan ph . Lá phôi trong có ph n phân hóa thành m m lá phôi gi a, sau nàyể ặ ủ ầ ầ ữ s t o thành t ng keo. Tr ng n thành u trùng cydippid ch a có tuy n sinh d c phát tri n vàẽ ạ ầ ứ ở ấ ư ế ụ ể s bi n thái đ cho các cá th tr ng thành.ẽ ế ể ể ưở Giun d pẹ (ngành Platyhelminthes t ừ ti ng Hy L pế ạ platy, d p, và ẹ helminth, giun) là m t ộ ngành đ ng v t không x ng s ngộ ậ ươ ố . V i kho ng 25'000 loài, đây là ngành ớ ả đ ng v tộ ậ không khoang l n nh t. Giun d p đ c tìm th y môi tr ng bi n, n c ng t và th m chí ớ ấ ẹ ượ ấ ở ườ ể ướ ọ ậ ở môi tr ng đ t m. Đ c bi t, loài ườ ấ ẩ ặ ệ Arthurdendyus triangulatus t ừ New Zealand l i s ng trênạ ố m t đ t, và k t khi chúng đ c mang đ n ặ ấ ể ừ ượ ế Ireland và Scotland m t cách tình c vào nămộ ờ 1960, chúng đã đ nh c đ y và phá ho i h u h t các loài giun b n đ a. M t vài lo i giunị ư ở ấ ạ ầ ế ả ị ộ ạ d p có l i s ng ẹ ố ố ký sinh. Có t ng c ng 4 l p: Trematoda, Cestoda, Monogenea, và Turbellaria.ổ ộ ớ C th d p, đ i x ng hai bên,phân bi t đ u đuôi, l ng b ng, ru t phân nhánh, ch a có h uơ ể ẹ ố ư ệ ầ ư ụ ộ ư ậ môn Giun d p kí sinh:có giac bám,c quan sinh s n phat tri n, u trùng phát tri n qua các v t chẹ ơ ả ể ấ ể ậ ủ trung gian 1.3. Chu kỳ phát tri n c a sán lá gan nhể ủ ỏ 1. Sán tr ng thành ký sinh đ ng m t đ tr ng, tr ng theo m t xu ng ru t r i theoưở ở ườ ậ ẻ ứ ứ ậ ố ộ ồ phân ra ngoài. Tr ng đ c r i vào môi tr ng n cứ ượ ơ ườ ướ 2. Tr ng b c nu t n ra u trùng lông đ phát tri n thành u trùng đuôi.ứ ị ố ố ở ấ ể ể ấ 3. u trùng đuôi r i c b i t do trong n c.Ấ ờ ố ơ ự ướ 4. u trùng đuôi xâm nh p vào cá n c ng t, r ng đuôi phát tri n thành u trùng nang kýẤ ậ ướ ọ ụ ể ấ sinh trong th t c a cá.ở ị ủ 5. Ng i (ho c đ ng v t) ăn ph i cá có u trùng nang ch a đ c n u chín thì sau khi ăn,ườ ặ ộ ậ ả ấ ư ượ ấ u trùng này vào d dày, xu ng tá tràng r i ng c theo đ ng m t lên gan, phát tri n thànhấ ạ ố ồ ượ ườ ậ ể sán lá gan tr ng thành ký sinh và gây b nh đ ng m t.ưở ệ ở ườ ậ 6. Th i gian t khi ăn ph i u trùng nang trong cá đ n khi thành sán tr ng thành m tờ ừ ả ấ ế ưở ấ kho ng 26 ngày.ả 2.3. Chu kỳ phát tri n c a sán lá ph iể ủ ổ 1. Sán lá ph i đ tr ng, tr ng theo đ m qua h ng ra ngoài ho c theo phân khi nu t đ m,ổ ẻ ứ ứ ờ ọ ặ ố ờ tr ng r i xu ng n c.ứ ơ ố ướ 2. môi tr ng n c tr ng phát tri n và n ra u trùng lông.Ở ườ ướ ứ ể ở ấ 3. u trùng lông chui vào c đ phát tri n thành u trùng đuôi. Ấ ố ể ể ấ 4. u trùng đuôi r i c b i t do trong n c, xâm nh p vào tôm cua n c ng t, r ng đuôiẤ ờ ố ơ ự ướ ậ ướ ọ ụ phát tri n thành u trùng nang trong th t và ph t ng c a tôm, cua.ể ấ ở ị ủ ạ ủ 5. Ng i (ho c đ ng v t) ăn ph i tôm, cua có u trùng nang ch a đ c n u chín nh : cuaườ ặ ộ ậ ả ấ ư ượ ấ ư n ng, m m cua, u ng n c cua s ng thì sau khi ăn: u trùng sán vào d dày và ru t, xuyênướ ắ ố ướ ố ấ ạ ộ qua thành ng tiêu hóa vào b ng r i t ng đôi m t xuyên qua c hoành và màng ph i vào phố ổ ụ ồ ừ ộ ơ ổ ế qu n đ làm t đó.ả ể ổ ở 6. Th i gian t khi ăn ph i u trùng đ n khi có sán tr ng thành kho ng 5-6 tu n.ờ ừ ả ấ ế ưở ả ầ 3.3. Chu kỳ phát tri n c a sán dâyể ủ 1. Sán dây tr ng thành s ng ký sinh trong ru t ng i. Sán l ng tính và nh ng đ t sán raưở ố ộ ườ ưỡ ữ ố ngoài môi tr ng b th i r a gi i phóng tr ng.ườ ị ố ữ ả ứ 2. Trâu, bò, l n ăn ph i tr ng và đ t sán phát tán trong môi tr ng ho c ăn phân ng i cóợ ả ứ ố ườ ặ ườ sán. 3. Tr ng vào d dày và ru t (c a trâu, bò, l n), n ra u trùng; u trùng chui qua thành ngứ ạ ộ ủ ợ ở ấ ấ ố tiêu hóa vào máu và t i các c vân t o kén đó, g i là "bò g o", "l n g o". ớ ơ ạ ở ọ ạ ợ ạ 4. Ng i ăn ph i th t "bò g o", "l n g o" còn s ng thì u trùng sán vào ru t n ra con sánườ ả ị ạ ợ ạ ố ấ ộ ở dây tr ng thành. ưở 5. Lúc m i n sán dây ch có đ u và m t đo n c . Sán l n lên và phát tri n b ng cách n yớ ở ỉ ầ ộ ạ ổ ớ ể ằ ẩ ch i, sinh đ t m i t đ t c và sán dài d n ra.ồ ố ớ ừ ố ổ ầ Ngành Giun đ tố (danh pháp khoa h cọ : Annelida, theo ti ng La tinhế có nghĩa là “chi c vòng nh ”) là m t ngành l n g m các loài đ ng v t c th phân đ t, v iế ỏ ộ ớ ố ộ ậ ơ ể ố ớ kho ng 15.000 loài, trong đó có c các loài ả ả giun đ tấ và đ aỉ đ c bi t đ n nhi u nh t. Nh ngượ ế ế ề ấ ữ loài đ ng v t này đ c b t g p ch y u nh ng môi tr ng m t bao g m môi tr ngộ ậ ượ ắ ặ ủ ế ở ữ ườ ẩ ướ ồ ườ đ t, môi tr ng n c ng t và đ c bi t là đ i d ng (ví d nh các loài ấ ườ ướ ọ ặ ệ ở ạ ươ ụ ư giun nhi u tề ơ) cũng nh là s ng kí sinh hay h i sinh. Loài giun đ t ng n nh t có chi u dài d i m t milimét vàư ố ộ ố ắ ấ ề ướ ộ loài dài nh t trên 3 mét (loài giun ng ấ ố Lamellibrachia luymesi). Đ c đi m ặ ể Annelida là ngành đ ng v t không x ng s ngộ ậ ươ ố , có ba lá phôi v i khoang (b i v y nên ngànhớ ở ậ giun đ t là đ ng v t có th khoang), c th đ i x ng hai bên và phân đ t (ố ộ ậ ể ơ ể ố ứ ố r iươ , giun đ t, đ a).ấ ỉ C th m m, dài, đ c b c m t l p ơ ể ề ượ ọ ộ ớ cutin m ng và đa s có t ỏ ố ơ kitin phân b theo đ t. Đ t làố ố ố c quan v n chuy n. Thành c th g m: l p c vòng, c d c và xoang c th th sinh táchơ ậ ể ơ ể ồ ớ ơ ơ ọ ơ ể ứ bi t ru t v i thành c th . Đ c đi m này cùng v i s phân đ t c th làm cho con v t có khệ ộ ớ ơ ể ặ ể ớ ự ố ơ ể ậ ả năng v n chuy n t t. Nhi u loài l ng tính. Ru t ch y t mi ng xu ng h u môn. H tu nậ ể ố ề ưỡ ộ ạ ừ ệ ố ậ ệ ầ hoàn và th n kinh phát tri n. C quan bài ti t là h u đ n th n. Trong quá trình phát tri n cóầ ể ơ ế ậ ơ ậ ể u trùng Trochophora.ấ [s aử ] Sinh s nả [s aử ] Sinh s n vô tínhả B ng ki u sinh s n phân đôi là hình th c sinh s n đ c s d ng b i m t s loài giun đ t vàằ ể ả ứ ả ượ ử ụ ở ộ ố ố giúp chúng sinh s n nhanh chóng. Ph n sau c th tách r i ra và t o thành m t c th m iả ầ ơ ể ờ ạ ộ ơ ể ớ gi ng h t c th ban đ u. V trí c a v t đ t th ng đ c xác đ nh b i s phát tri n c a bi uố ệ ơ ể ầ ị ủ ế ứ ườ ượ ị ở ự ể ủ ể bì. Ví d nh các loài c a chi ụ ư ủ Lumbriculus và Aulophorus, đ c bi t t i nh kh năng sinhượ ế ớ ờ ả s n b ng nh ng khúc tách raả ằ ữ [1]. S tái t o hoàn ch nh này là đáng chú ý do chúng là nh ng loàiự ạ ỉ ữ đ ng v t có t ch c c th cao nh t có kh năng này. Nhi u loài khác trong ngành giun đ tộ ậ ổ ứ ơ ể ấ ả ề ố (nh ph n l n các loài giun đ t) không th sinh s n theo ph ng th c này, cho dù chúng cóư ầ ớ ấ ể ả ươ ứ nh ng k năng khác nhau đ tái t o l i nh ng khúc b c t c t.ữ ỹ ể ạ ạ ữ ị ắ ụ [s aử ] Sinh s n h u tínhả ữ Cho phép nhi u loài giun đ t có th thích nghi t t h n v i môi tr ng s ng c a chúng. M tề ố ể ố ơ ớ ườ ố ủ ộ s loài c th l ng tính trong khi đó s còn l i c th phân tính. H u h t các loài giun nhi uố ơ ể ưỡ ố ạ ơ ể ầ ế ề t đ u phân tính và th tinh ngoài. Giai đo n u trùng đ u tiên, m t s nhóm không có, làơ ề ụ ạ ấ ầ ộ ố nh ng luân trùng có mao, t ng t v i nh ng ngành khác. Sinh v t này sau đó b t đ u phátữ ươ ự ớ ữ ậ ắ ầ tri n nh ng đ t c a nó, t ng đ t m t, đ n khi nó đ t đ t kích th c tr ng thành.ể ữ ố ủ ừ ố ộ ế ạ ượ ướ ưở Giun đ t và nh ng loài ít t khác, cũng nh đ a, là nh ng đ ng v t l ng tính giao ph i đ nhấ ữ ơ ư ỉ ữ ộ ậ ưỡ ố ị kỳ su t năm trong đi u ki n môi tr ng thu n l i. Chúng giao ph i theo ki u ố ề ệ ườ ậ ợ ố ể giao c uấ . Hai con, b h p d n b i ch t ti t c a nhau, n m c nh nhau v i đ u h ng ng c nhau. Tinh d chị ấ ẫ ở ấ ế ủ ằ ạ ớ ầ ướ ượ ị đ c ti t ra t l đ c vào con còn l i. Nh ng hình th c truy n tinh d ch khác chú ý t i gi iượ ế ừ ỗ ự ạ ữ ứ ề ị ớ ớ tính khác nhau. Búi tuy n da thi u quá trình u trùng luân trùng có mao s ng, nh ng sinh v tế ế ấ ố ữ ậ này giai đo n đ u phát tri n trong kén ch a ch t l u đ c t o b i búi tuy n da.ạ ầ ể ứ ấ ư ượ ạ ở ế + Đ ng v t da gai phát tri n theo h ng đ i x ng to trònộ ậ ể ướ ố ứ ả + Đ ng v t hàm t phát tri n riêng bi t, đ c đ c tr ng là 2 đôi túi th xoang.ộ ậ ơ ể ệ ượ ặ ư ể

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSự hình thành động vật Nguyên sinh.pdf