So sánh giữa đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam

Đào tạo và phát triển là một việc làm khôgn thể thiếu trong bất kỳ doanh nghiệp nào. Nó làm cho nguôn nhân lực của doanh nghiệp trở nên có chất lượng nhằm phục vụ cho nhu câu tăng năng suất và đáp ứng được các công việc khác trong tương lai

pdf18 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 3806 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu So sánh giữa đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ Tr ng Đ i h c Quang Trungườ ạ ọ Khoa Qu n tr kinh doanhả ị Môn: QU N TR NGU N NHÂN L CẢ Ị Ồ Ự PGS.TS Vũ Thanh Bình BÀI THU HO CH NHÓM 4 – K3.C66AẠ Đ tàiề : Đào t o và Phát tri n ngu n nhân l c.ạ ể ồ ự Phân bi t gi a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c. Gi i thích lýệ ữ ạ ể ồ ự ả do mà lãnh đ o doanh nghi p quan tâm đ n ho t đ ng đào t o và phátạ ệ ế ạ ộ ạ tri n ngu n nhân l c?ể ồ ự Bài làm: N c ta đang trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ tướ ệ ệ ạ ấ n c; đ ng th i cũng đang b c đ u ti p c n d n đ n n n kinh t triướ ồ ờ ướ ầ ế ậ ầ ế ề ế th c và nh ng ti n b c a th i đ i, do đó n n kinh t đang trong quáứ ữ ế ộ ủ ờ ạ ề ế trình chuy n d ch c c u m nh m . S chuy n d ch kép t n n kinh tể ị ơ ấ ạ ẽ ự ể ị ừ ề ế nông nghi p sang n n kinh t công nghi p và n n kinh t tri th c, đòi h iệ ề ế ệ ề ế ứ ỏ chúng ta ph i có ngu n nhân l c có đ kh năng và trình đ đ đáp ngả ồ ự ủ ả ộ ể ứ nh ng đòi h i, yêu c u khách quan đó.ữ ỏ ầ Nh n th c đ c t m quan tr ng c p thi t c a v n đ đào t o vàậ ứ ượ ầ ọ ấ ế ủ ấ ề ạ phát tri n ngu n nhân l c. Đ ng và Nhà n c ta đã có quan đi m, chể ồ ự ả ướ ể ủ tr ng coi giáo d c và đào t o là qu c sách hàng đ u, đ ng th i cũng đ aươ ụ ạ ố ầ ồ ờ ư ra nhi u chính sách v giáo d c và đào t o nh m phát tri n ngu n nhânề ề ụ ạ ằ ể ồ l c ph c v cho quá trình phát tri n kinh t , văn hoá - xã h i c a đ tự ụ ụ ể ế ộ ủ ấ n c.ướ Trong n n kinh t hi n nay, v n đ đào t o và phát tri n ngu nề ế ệ ấ ề ạ ể ồ nhân l c c a các doanh nghi p là m t y u t t t y u, r t quan tr ng đ iự ủ ệ ộ ế ố ấ ế ấ ọ ố v i doanh nghi p. Chính vì v y mà các doanh nghi p c n ph i th c hi nớ ệ ậ ệ ầ ả ự ệ t t v n đ này. V y đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là nh th nào?ố ấ ề ậ ạ ể ồ ự ư ế Chúng ta s làm rõ h n câu h i trên. ẽ ơ ỏ - Ngu n nhân l c c a m t t ch c là bao g m t t c nh ng ng iồ ự ủ ộ ổ ứ ồ ấ ả ữ ườ lao đ ng làm vi c cho t ch c đó. Qu n tr ngu n nhân l c (hay qu n lýộ ệ ổ ứ ả ị ồ ự ả nhân s , qu n lý các ngu n nhân l c) là t t c các ho t đ ng c a m t tự ả ồ ự ấ ả ạ ộ ủ ộ ổ ch c đ xây d ng, phát tri n, s d ng, đánh giá, b o toàn và gìn gi m tứ ể ự ể ử ụ ả ữ ộ - 1 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ l c l ng lao đ ng phù h p v i yêu c u công vi c c a t ch c c vự ượ ộ ợ ớ ầ ệ ủ ổ ứ ả ề m t s l ng và ch t l ng.ặ ố ượ ấ ượ - Qu n tr ngu n nhân l c là ti n hành đi u khi n các ho t đ ngả ị ồ ự ế ề ể ạ ộ c a con ng i trong m t t ch c. Có th nói, qu n tr ngu n nhân l c làủ ườ ộ ổ ứ ể ả ị ồ ự ti n hành thu hút, tuy n ch n, b trí, s d ng l o đ ng l c đ duy trìế ể ọ ố ử ụ ạ ộ ự ể ngu n l c n đ nh c a t ch c.ồ ự ổ ị ủ ổ ứ - Qu n tr ngu n nhân l c có các ch c năng c b n là thu hút ngu nả ị ồ ự ứ ơ ả ồ nhân l c, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, t o đ ng l c và duy trìự ạ ể ồ ự ạ ộ ự ngu n nhân l c. Trong đó, ch c năng đào t o và phát tri n ngu n nhân l cồ ự ứ ạ ể ồ ự là quan tr ng h n. Vì đào t o và phát tri n là nhu c u c a ng i lao đ ngọ ơ ạ ể ầ ủ ườ ộ và c a c doanh nghi p, nó s đem l i ngu n l i nhu n cao h n choủ ả ệ ẽ ạ ồ ợ ậ ơ doanh nghi p, t o đ c l i th c nh tranh c a doanh nghi p trên thệ ạ ượ ợ ế ạ ủ ệ ị tr ng và có th giúp doanh nghi p đi u hành, s d ng, ti p c n đ nườ ể ệ ề ử ụ ế ậ ế nh ng công ngh , k thu t hi n đ i.ữ ệ ỹ ậ ệ ạ - Chính vì v y mà doanh nghi p c n ph i quan tâm h n đ n v n đậ ệ ầ ả ơ ế ấ ề đào t o ngu n nhân l c và phát tri n ngu n nhân l c đ phù h p v i yêuạ ồ ự ể ồ ự ể ợ ớ c u s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tr c h t, chúng ta c n ph iầ ả ấ ủ ệ ướ ế ầ ả hi u và bi t phân bi t gi a đào t o ngu n nhân l c và phát tri n ngu nể ế ệ ữ ạ ồ ự ể ồ nhân l c là nh th nào.ự ư ế I. Khái ni mệ . 1. Đào t o ngu n nhân l cạ ồ ự . - Đào t o là ho t đ ng h c t p nh m trang b ki n th c v nghạ ạ ộ ọ ậ ằ ị ế ứ ề ề nghi p giúp cho ng i lao đ ng hoàn thành công vi c đ c giao t t h n. ệ ườ ộ ệ ượ ố ơ - Đào t o ngu n nhân l c là quá trình trang b nh ng ki n th c nh tạ ồ ự ị ữ ế ứ ấ đ nh v chuyên môn, nghi p v cho ng i lao đ ng đ h có th đ mị ề ệ ụ ườ ộ ể ọ ể ả nh n m t ngh nào đó, hay đ làm t t h n m t công vi c nào đó, ho cậ ộ ề ể ố ơ ộ ệ ặ đ làm nh ng công vi c khác trong t ng lai.ể ữ ệ ươ - 2 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ 2. Phát tri n ngu n nhân l cể ồ ự . - Phát tri n ngu n nhân l c (theo nghĩa r ng) là t ng th các ho tể ồ ự ộ ổ ể ạ đ ng h c t p có t ch c đ c ti n hành trong nh ng kho ng th i gianộ ọ ậ ổ ứ ượ ế ữ ả ờ nh t đ nh đ nh m t o ra s thay đ i hành vi ngh nghi p c a ng i laoấ ị ể ằ ạ ự ổ ề ệ ủ ườ đ ng.ộ - Phát tri n ngu n nhân l c là toàn b nh ng ho t đ ng tác đ ngể ồ ự ộ ữ ạ ộ ộ vào ng i lao đ ng, đ ng i lao đ ng có đ kh năng ph c v cho nhuườ ộ ể ườ ộ ủ ả ụ ụ c u v lao đ ng trong t ng lai ầ ề ộ ươ - Xét v m t n i dung: phát tri n ngu n nhân l c g m 3 lo i ho tề ặ ộ ể ồ ự ồ ạ ạ đ ng: đào t o, giáo d c và phát tri n.Trong đó:ộ ạ ụ ể . Đào t o (hay còn g i là đào t o kĩ năng) là các ho t đ ng h cạ ọ ạ ạ ộ ọ t p nh m giúp cho ng i lao đ ng có th th c hi n có hi u qu h nậ ằ ườ ộ ể ự ệ ệ ả ơ ch c năng nhi m v c a mình.ứ ệ ụ ủ . Giáo d c là các ho t đ ng t p th chu n b cho ng i laoụ ạ ộ ậ ể ẩ ị ườ đ ng b c vào m t ngh nghi p ho c chuy n sang m t ngh m i, thíchộ ướ ộ ề ệ ặ ể ộ ề ớ h p h n trong t ng lai.ợ ơ ươ . Phát tri n là các ho t đ ng h c t p v t ra kh i ph m vi côngể ạ ộ ọ ậ ượ ỏ ạ vi c tr c m t c a ng i lao đ ng, nh m m ra cho h nh ng công vi cệ ướ ắ ủ ườ ộ ằ ở ọ ữ ệ m i d a trên c s nh ng đ nh h ng t ng lai c a t ch c ho c phátớ ự ơ ở ữ ị ướ ươ ủ ổ ứ ặ tri n kh năng ngh nghi p c a h . ể ả ề ệ ủ ọ - M c tiêu chung c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là nh mụ ủ ạ ể ồ ự ằ s d ng t i đa ngu n l c hi n có và nâng cao tính hi u qu c a t ch cử ụ ố ồ ự ệ ệ ả ủ ổ ứ thông qua vi c giúp cho ng i lao đ ng hi u rõ h n v công vi c, n mệ ườ ộ ể ơ ề ệ ắ v ng h n ngh nghi p c a mình và th c hi n ch c năng, nhi m v c aữ ơ ề ệ ủ ự ệ ứ ệ ụ ủ mình m t cách t giác h n, v i thái đ t t h n, cũng nh nâng cao khộ ự ơ ớ ộ ố ơ ư ả năng thích ng c a h v i công vi c trong t ng lai.ứ ủ ọ ớ ệ ươ - Lí do ph i th c hi n công tác đào t o và phát tri n:ả ự ệ ạ ể . Đ đáp ng nhu c u công vi c c a t ch c hay nói cáchể ứ ầ ệ ủ ổ ứ khác là đ đáp ng nhu c u t n t i và phát tri n c a t ch c. ể ứ ầ ồ ạ ể ủ ổ ứ . Đ đáp ng nhu c u h c t p c a ng i lao đ ng.ể ứ ầ ọ ậ ủ ườ ộ . Đào t o và phát tri n là m t ho t đ ng sinh l i đáng k .ạ ể ộ ạ ộ ợ ể - Ý nghĩa c a đào t o và phát tri n: Đào t o và phát tri n là đi uủ ạ ể ạ ể ề ki n quy t đ nh đ m t t ch c có th t n t i và đi lên trong c nh tranh.ệ ế ị ể ộ ổ ứ ể ồ ạ ạ - 3 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ - Các tác d ng ch y u c a đào t o và phát tri n:ụ ủ ế ủ ạ ể . Nâng cao năng su t lao đ ng hi u qu th c hi n công vi c.ấ ộ ệ ả ự ệ ệ . Nâng cao ch t l ng c a th c hi n công vi c.ấ ượ ủ ự ệ ệ . Gi m b t tai n n lao đ ng vì ng ì lao đ ng n m nghả ớ ạ ộ ươ ộ ắ ề nghi p t t h n và có thái đ lao đ ng t t h n.ệ ố ơ ộ ộ ố ơ . Gi m b t s giám sát vì ng i lao đ ng đ c đào t o làả ớ ự ườ ộ ượ ạ ng i có kh năng t giám sát.ườ ả ự . Nâng cao tính n đ nh và năng đ ng c a t ch c.ổ ị ộ ủ ổ ứ * Đ c đi m c a phát tri n ngu n nhân l cặ ể ủ ể ồ ự . - S l ng ngu n nhân l c (s ng i, s ngày/ng i, số ượ ồ ự ố ườ ố ườ ố gi /ng i): bù đ p cho hao h t t nhiên và tăng thêm do yêuờ ườ ắ ụ ự c u c a s n xu t.ầ ủ ả ấ - Ch t l ng ngu n nhân l c:ấ ượ ồ ự + Th l c: chi u cao, tr ng l ng, giác quan.ể ự ề ọ ượ + Trí l c: tu i th bình quân, t l h c sinh đ n tr ng, thuự ổ ọ ỉ ệ ọ ế ườ nh p qu c dân bình quân đ u ng i (HDI: là ch s phát tri n con ng i).ậ ố ầ ườ ỉ ố ể ườ II. Các ph ng pháp đào t o và phát tri n ngu n nhân l cươ ạ ể ồ ự . 2.1 Đào t o trong công vi cạ ệ : - Là các ph ng pháp đào t o tr c ti p t i n i làm vi c, trong đóươ ạ ự ế ạ ơ ệ ng i h c s h c đ c các ki n th c, k năng c n thi t cho công vi cườ ọ ẽ ọ ượ ế ứ ỹ ầ ế ệ - 4 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ thông qua th c t th c hi n công vi c d i s h ng d n c a ng i laoự ế ự ệ ệ ướ ự ướ ẫ ủ ườ đ ng lành ngh h n. Th c ch t là v a làm, v a h c hay nói cách khác làộ ề ơ ự ấ ừ ừ ọ không thoát ly kh i quá trình s n xu t. G m có các ph ng pháp sau:ỏ ả ấ ồ ươ 2.1.1 Đào t o theo ch d n công vi cạ ỉ ẫ ệ : - D y các k năng th c hi n công vi c cho h u h t các công nhânạ ỹ ự ệ ệ ầ ế s n xu t và k c m t s công vi c qu n lý. Quá trình đào t o b t đ uả ấ ể ả ộ ố ệ ả ạ ắ ầ b ng s gi i thi u và gi i thích c a ng i d y v m c tiêu c a công ty.ằ ự ớ ệ ả ủ ườ ạ ề ụ ủ Ng i h c s n m đ c k năng công vi c qua quan sát, trao đ i, h cườ ọ ẻ ắ ượ ỷ ệ ổ ọ h i cho t i khi thành th o. ỏ ớ ạ 2.1.2 Đào t o theo ki u h c nghạ ể ọ ề: - Ph ng pháp này dùng đ d y m t ngh hoàn ch nh cho côngươ ể ạ ộ ề ỉ nhân. 2.1.3 Kèm c p và ch d nặ ỉ ẫ : - Giúp các cán b qu n lý và các nhân viên giám sát h c đ c cácộ ả ọ ượ ki n th c, k năng c n thi t cho công vi c hi n t i và trong t ng lai. Cóế ứ ỷ ầ ế ệ ệ ạ ươ ba cách đ kèm c p:ể ặ  Kèm c p b i ng i lãnh đ o tr c ti p.ặ ở ườ ạ ự ế  Kèm c p b i m t c v n.ặ ở ộ ố ấ  Kèm c p b i ng i qu n lý có kinh nghi m h n.ặ ở ườ ả ệ ơ 2.1.4 Luân chuy n và thuyên chuy n công vi cể ể ệ : Ng i qu n lý đ c b trí luân chuy n công vi c trong ph m viườ ả ượ ố ể ệ ạ n i b m t ngh nghi p chuyên môn. ộ ộ ộ ề ệ 2.2 Đào t o ngoài công vi cạ ệ : - Là ph ng pháp đào t o trong đó ng i h c đ c tách kh i sươ ạ ườ ọ ượ ỏ ự th c hi n các công vi c th c t .ự ệ ệ ự ế 2.2.1 T ch c các l p c nh doanh nghi pổ ứ ớ ạ ệ . - Các doanh nghi p có th t ch c các l p đào t o v i hai ch ngệ ể ổ ứ ớ ạ ớ ươ trình đào t o:lý thuy t và th c hành.ạ ế ự 2.2.2 C đi h c các tr ng chính quyử ọ ở ườ . - Các doanh nghi p c ng i lao đ ng đ n h c t p các tr ngệ ử ườ ộ ế ọ ậ ở ườ d y ngh ho c tr ng qu n lý do các b ngành, trung ng t ch c.ạ ề ặ ườ ả ộ ươ ổ ứ 2.2.3 Các bài gi ng, các h i ngh và các th o lu nả ộ ị ả ậ - Trong các bu i th o lu n, h c viên s th o lu n theo t ng ch đổ ả ậ ọ ẽ ả ậ ừ ủ ề d i s h ng d n c a ng i lãnh đ o, qua đó h h c đ c các ki nướ ự ướ ẫ ủ ườ ạ ọ ọ ượ ế th c, kinh nghi m c n thi t.ứ ệ ầ ế 2.2.4 Đào t o v i s tr giúp c a ph ng ti n nghe nhìnạ ớ ự ợ ủ ươ ệ - 5 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ - Đây là hình th c đào t o k năng thông qua vi c s d ng cácứ ạ ỹ ệ ử ụ ph ng ti n nghe nhìn: đ u video, radio, máy chi u đi n t …Mà khôngươ ệ ầ ế ệ ử c n giáo viên h ng d n.ầ ướ ẫ 2.2.5 Đào t o theo ki u phòng thí nghi mạ ể ệ - Ph ng pháp này g m các cu c h i th o khoa h c s d ng các kươ ồ ộ ộ ả ọ ử ụ ỷ thu t nh : Bài t p tình hu ng, di n k ch, mô ph ng trên máy tính…Giúpậ ư ậ ố ễ ị ỏ cho ng i h c th c t p các tình hu ng nh trên th c t .ườ ọ ự ậ ố ư ự ế 2.2.6 Mô hình hoá hành vi. - Là ph ng pháp s d ng các v k ch đ mô hình hoá các hành viươ ử ụ ở ị ể h p lý trong các hành vi đ c bi t.ợ ặ ệ 2.2.7 Đào t o k năng x lý công văn, gi y tạ ỷ ử ấ ờ - Ph ng pháp này giúp cho ng i qu n lý h c t p ra các quy tươ ườ ả ọ ậ ế đ nh nhanh chóng trong công vi c hàng ngày.ị ệ 3. Các hình th c đào t oứ ạ . 3.1 Đào t o m iạ ớ : t c là đào t o cho nh ng ng i ch a có ngh , đ h cóứ ạ ữ ườ ư ề ể ọ đ c m t ngh nào đó trong t ng lai.ượ ộ ề ươ 3.2 Đào t o l iạ ạ : là đào t o cho nh ng ng i đã có ngh , nh ng ngh đóạ ữ ườ ề ư ề hi n không còn phù h p n a.ệ ợ ữ 3.3 Đào t o nâng cao trình đ lành nghạ ộ ề: là đào t o cho nh ng ng i đãạ ữ ườ có ngh , đ h có th làm nh ng công vi c ph c t p h n.ề ể ọ ể ữ ệ ứ ạ ơ 4. Xây d ng ch ng trình đào t o và phát tri nự ươ ạ ể . 4.1 Xác đ nh nhu c u đào t oị ầ ạ Xác đ nh khi nào? b ph n nào? C n ph i đào t o k năng nào…Nhuị Ở ộ ậ ầ ả ạ ỹ c u đ c xác đ nh d a trên phân tích nhu c u lao đ ng c a t ch c, ki nầ ượ ị ự ầ ộ ủ ổ ứ ế th c k năng c n có cho công vi c.ứ ỹ ầ ệ 4.2 Xác đ nh m c tiêu đào t oị ụ ạ Nh ng k t qu c n đ t đ c c a ch ng trình đào t o g m:ữ ế ả ầ ạ ượ ủ ươ ạ ồ + K năng c th c n đào t o và trình đ kĩ năng có đ c sau đàoỹ ụ ể ầ ạ ộ ượ t oạ + S l ng và c c u ng i tham gia.ố ượ ơ ấ ườ + Th i gian đào t o.ờ ạ 4.3 L a ch n đ i t ng đào t o: ự ọ ố ượ ạ 4.4 Xây d ng ch ng trình đào t o và l a ch n ph ng pháp đào t o:ự ươ ạ ự ọ ươ ạ - H th ng các môn h c, bài h c và ph ng pháp đào t o ch a phùệ ố ọ ọ ươ ạ ư h pợ - Nh ng môn h c lí thuy t, ch a có tính ng d ng th c t côngữ ọ ế ư ứ ụ ự ế vi c caoệ - 6 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ - Ph ng pháp đào t o còn c ng nh c.ươ ạ ứ ắ Giáo viên đ đào t o nhân viên t ch c ch a h n là nh ng ng i cóể ạ ổ ứ ư ẳ ữ ườ kinh nghi m th c t cao, th u hi u t ch c và nh ng nhi m v tệ ự ế ấ ể ổ ứ ữ ệ ụ ổ ch cứ 4.5 D tính chi phí đào t oự ạ D tính chi phí cho vi c h c và chi phi phí cho vi c d y.ự ệ ọ ệ ạ 4.6 L a ch n và đào t o giáo viênự ọ ạ L a ch n giáo viên trong biên ch ho c thuê ngoài.ự ọ ế ặ Các giáo viên c n ph i đ c t p hu n đ n m v ng m c tiêu và c c uầ ả ựơ ậ ấ ể ắ ữ ụ ơ ấ c a ch ng trình đào t o chung.ủ ươ ạ 4.7 Đánh giá ch ng trình đào t oươ ạ : Các tiêu th c đánh giá:ứ - M c tiêu đào t o có đ t đ c hay không?ụ ạ ạ ượ - Nh ng đi m y u và đi m m nh c a ch ng trình đào t o ho c tínhữ ể ế ể ạ ủ ươ ạ ặ toán hi u qu kinh t c a vi c đào t o thông qua so sánh chi phí và k tệ ả ế ủ ệ ạ ế qu c a ch ng trình.ả ủ ươ - 7 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ • Phân bi t gi a đào t o ngu n nhân l c và phát tri nệ ữ ạ ồ ự ể ngu n nhân l cồ ự . a. S gi ng nhauự ố : - M c tiêu chung c a đào t o vàụ ủ ạ phát tri n ngu n nhân l c là nh mể ồ ự ằ s d ng t i đa ngu n nhân l c hi nử ụ ố ồ ự ệ có và nâng cao tính hi u qu c a tệ ả ủ ổ ch c thông qua vi c giúp cho ng iứ ệ ườ lao đ ng c a t ch c hi u rõ h nộ ủ ổ ứ ể ơ v công vi c, n m v ng h n về ệ ắ ữ ơ ề ngh nghi p c a mình và th c hi nề ệ ủ ự ệ ch c năng, nhi m v c a mình m tứ ệ ụ ủ ộ cách t giác h n, v i thái đ t tự ơ ớ ộ ố h n, cũng nh nâng cao kh năngơ ư ả thích ng c a h v i các công vi cứ ủ ọ ớ ệ trong t ng lai.ươ - Đ i t ng c a đào t o và phát tri n ngu n nhân l c chính là conố ượ ủ ạ ể ồ ự ng i; hay nói c th h n chính là ng i lao đ ng.ườ ụ ể ơ ườ ộ - Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c nh m đáp ng yêu c u s nạ ể ồ ự ằ ứ ầ ả xu t kinh doanh, đ ng th i đáp ng nhu c u h c t p c a ng i laoấ ồ ờ ứ ầ ọ ậ ủ ườ đ ng.ộ Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c giúp cho doanh nghi p:ạ ể ồ ự ệ + Nâng cao năng su t lao đ ng, hi u qu th c hi n công vi c.ấ ộ ệ ả ự ệ ệ + Nâng cao ch t l ng th c hi n công vi c.ấ ượ ự ệ ệ + Gi m b t s giám sát vì ng i lao đ ng đ c đào t o làả ớ ự ườ ộ ượ ạ ng i có kh năng t giám sát. ườ ả ự + Nâng cao tính n đ nh và năng đ ng c a t ch c.ổ ị ộ ủ ổ ứ + Duy trì và nâng cao ch t l ng c a ngu n nhân l c.ấ ượ ủ ồ ự + T o đi u ki n cho áp d ng ti n b khoa h c k thu t và qu nạ ề ệ ụ ế ộ ọ ỹ ậ ả lí vào doanh nghi p.ệ + T o ra đ c l i th c nh tranh c a doanh nghi p.ạ ượ ợ ế ạ ủ ệ Đ i v i ng i lao đ ng, vai trò c a đào t o và phát tri n ngu nố ớ ườ ộ ủ ạ ể ồ nhân l c th hi n ch :ự ể ệ ở ỗ + T o đ c s g n bó gi a ng i lao đ ng và doanh nghi p.ạ ượ ự ắ ữ ườ ộ ệ + T o đ c tính chuyên nghi p trong ng i lao đ ngạ ượ ệ ườ ộ - 8 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ + T o ra đ c s thích ng gi a ng i lao đ ng và công vi cạ ượ ự ứ ữ ườ ộ ệ hi n t i cũng nh t ng lai.ệ ạ ư ươ + Đáp ng nhu c u và nguy n v ng phát tri n cá nhân c aứ ầ ệ ọ ể ủ ng i lao đ ng.ườ ộ + T o cho ng i lao đ ng có cách nhìn, cách t duy m i trongạ ườ ộ ư ớ công vi c c a h ; là c s đ phát huy tính sáng t o, năng đ ng c aệ ủ ọ ơ ở ể ạ ộ ủ ng i lao đ ng trong công vi c.ườ ộ ệ - Đ đáp ng nhu c u công vi c c a t ch c hay nói cách khác làể ứ ầ ệ ủ ổ ứ đ đáp ng nhu c u t n t i và phát tri n c a t ch c, nhu c u h c t pể ứ ầ ồ ạ ể ủ ổ ứ ầ ọ ậ c a ng i lao đ ng; đ ng th i là m t ho t đ ng sinh l i đáng k nênủ ườ ộ ồ ờ ộ ạ ộ ợ ể các doanh nghi p c n ph i th c hi n công tác đào t o và phát tri nệ ầ ả ự ệ ạ ể ngu n nhân l c.ồ ự - Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là đi u ki n quy t đ nh đạ ể ồ ự ề ệ ế ị ể t ch c, doanh nghi p có th t n t i, phát tri n và đi lên trong xuổ ứ ệ ể ồ ạ ể h ng c nh tranh. ướ ạ b. S khác nhauự : Đào t o ngu n nhân l cạ ồ ự Phát tri n ngu n nhân l cể ồ ự - Là quá trình trang b nh ng ki nị ữ ế th c nh t đ nh v chuyên môn,ứ ấ ị ề nghi p v cho ng i lao đ ng đệ ụ ườ ộ ể h có th đ m nh n m t ngh nàoọ ể ả ậ ộ ề đó, hay đ làm t t h n m t côngể ố ơ ộ vi c nào đó, ho c đ làm nh ngệ ặ ể ữ công vi c khác trong t ng lai.ệ ươ - Đào t o ạ là quá trình th c hi nự ệ nh ng công vi c hi n t i. ữ ệ ở ệ ạ - Đào t o đ c th c hi n ph mạ ượ ự ệ ở ạ vi cá nhân. - Đào t o đ c th c hi n trongạ ượ ự ệ kho ng th i gian ng n h n.ả ờ ắ ạ - M c đích c a đào t o ngu n nhânụ ủ ạ ồ l c la kh c ph c s thi u h t vự ắ ụ ự ế ụ ề ki n th c và k năng hi n t i choế ứ ỹ ệ ạ ng i lao đ ng.ườ ộ - Là toàn b nh ng ho t đ ng tácộ ữ ạ ộ đ ng vào ng i lao đ ng, độ ườ ộ ể ng i lao đ ng có đ kh năngườ ộ ủ ả ph c v cho nhu c u v lao đ ngụ ụ ầ ề ộ trong t ng lai.ươ - Phát tri n là quá trình th c hi nể ự ệ nh ng công vi c t ng lai.ữ ệ ở ươ - Phát tri n đ c th c hi n trongể ượ ự ệ ph m vi cá nhân và t ch c.ạ ổ ứ - Phát tri n thì đ c th c hi nể ượ ự ệ trong th i gian dài h n.ờ ạ - M c đích c a phát tri n ngu nụ ủ ể ồ nhân l c là chu n b cho t ng laiự ẩ ị ươ m t đ i ngũ lao đ ng có trinh độ ộ ộ ộ k thu t, tay ngh cao.ỹ ậ ề - 9 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ - Đào t o ngu n nhân l c có ph mạ ồ ự ạ vi h p h n, nó chính là m t n iẹ ơ ộ ộ dung c a phát tri n ngu n nhân l c.ủ ể ồ ự - Đào t o ngu n nhân l c mang tínhạ ồ ự ch t ng n h n h n trong n n kinhấ ắ ạ ơ ề t .ế - Đào t o ngu n nhân l c th c ch tạ ồ ự ự ấ là quá trình nâng cao trình đ , ki nộ ế th c, k năng, ph ng pháp làmứ ỹ ươ vi c cho ng i lao đ ng.ệ ườ ộ - Đào t o ngu n nhân l c là m tạ ồ ự ộ ho t đ ng n m trong quá trình, kạ ộ ằ ế ho ch phát tri n ngu n nhân l c.ạ ể ồ ự Hay nói cách khác đào t o ngu nạ ồ nhân l c là m t n i dung trong quáự ộ ộ trình phát tri n ngu n nhân l c. ể ồ ự - Phát tri n ngu n nhân l c mangể ồ ự nghĩa r ng h n, nó không ch baoộ ơ ỉ g m v n đ đào t o mà còn nhi uồ ấ ề ạ ề v n đ khác nh : chăm sóc y t ,ấ ề ư ế tuyên truy n s c kho c ngề ứ ẻ ộ đ ng…nh m phát tri n ngu nồ ằ ể ồ nhân l c trên m i ph ng di n.ự ọ ươ ệ - Phát tri n ngu n nhân l c mangể ồ ự tính ch t dài h n, lâu dài h n trongấ ạ ơ n n kinh t .ề ế - Phát tri n ngu n nhân l c th cể ồ ự ự ch t là phát tri n đào t o ho c làấ ể ạ ặ phát tri n đào t o và phát tri nể ạ ể . Phát tri n đào t o cũng là nh ngể ạ ữ ho t đ ng h c t p nh ng nh ngạ ộ ọ ậ ư ữ ho t đ ng h c t p này v t quaạ ộ ọ ậ ượ kh i nh ng khuôn kh ng i laoỏ ữ ổ ườ đ ng đang làm tr c m t vàộ ướ ắ chu n b cho nh ng công vi cẩ ị ữ ệ trong t ng lai.ươ - 10 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ * Lí do mà lãnh đ o doanh nghi p quan tâm đ n ho t đ ng đào t o vàạ ệ ế ạ ộ ạ phát tri n ngu n nhân l c:ể ồ ự Nh n th c v ngu n nhân l c c a Vi t Namậ ứ ề ồ ự ủ ệ đang còn có nh ng ý ki n khác nhau. Trên ph ngữ ế ươ ti n thông tin đ i chúng, ng i ta th ng nói đ n thệ ạ ườ ườ ế ế m nh c a Vi t Nam là ngu n nhân công r m t vàạ ủ ệ ồ ẻ ạ kêu g i các nhà đ u t hãy đ u t vào Vi t Nam vìọ ầ ư ầ ư ệ Vi t Nam có ngu n nhân công r m t. T i sao l i nóiệ ồ ẻ ạ ạ ạ nh v y? M t s ng i ch a đánh giá đúng v ngu nư ậ ộ ố ườ ư ề ồ nhân l c c a Vi t Nam. Quan đi m ch đ o v v nự ủ ệ ể ỉ ạ ề ấ đ này cũng ch a rõ ràng. Kh năng đ t ch c khaiề ư ả ể ổ ứ thác ngu n nhân l c còn b t c p. Vì v y, đ nghiênồ ự ấ ậ ậ ể c u nó, ph i tìm hi u xem ngu n nhân l c Vi tứ ả ể ồ ự ở ệ Nam xu t phát t đâu và đang trong tình tr ng nào?ấ ừ ở ạ Ngu n nhân l c t nông dân:ồ ự ừ Tính đ n nay, s dân c a c n c là 84,156 tri u ng i. Trong đó, nông dân chi mế ố ủ ả ướ ệ ườ ế kho ng h n 61 tri u 433 nghìn ng i, b ng kho ng 73% dân s c a c n c. Sả ơ ệ ườ ằ ả ố ủ ả ướ ố li u trên đây ph n ánh m t th c t là nông dân n c ta chi m t l cao v l c l ngệ ả ộ ự ế ướ ế ỷ ệ ề ự ượ lao đ ng xã h i. Theo các ngu n s li u mà tôi th ng kê đ c, hi n nay, c n c cóộ ộ ồ ố ệ ố ượ ệ ả ướ kho ng 113.700 trang tr i, 7.240 h p tác xã nông, lâm nghi p, th y s n; có 217 làngả ạ ợ ệ ủ ả ngh và 40% s n ph m t các ngành, ngh c a nông dân đ c xu t kh u đ n h nề ả ẩ ừ ề ủ ượ ấ ẩ ế ơ 100 n c. Nh v y, so v i tr c đây, nông thôn n c ta đã có nh ng chuy n bi nướ ư ậ ớ ướ ướ ữ ể ế tích c c.ự Tuy nhiên, ngu n nhân l c trong nông dân n c ta v n ch a đ c khai thác, ch aồ ự ở ướ ẫ ư ượ ư đ c t ch c, v n b b m c và t b m c đã d n đ n s n xu t t phát, manh mún.ượ ổ ứ ẫ ị ỏ ặ ừ ỏ ặ ẫ ế ả ấ ự Ng i nông dân ch ng có ai d y ngh tr ng lúa. H đ u t làm, đ n l t con cháuườ ẳ ạ ề ồ ọ ề ự ế ượ h cũng t làm. Có ng i nói r ng, ngh tr ng lúa là ngh d nh t, không c n ph iọ ự ườ ằ ề ồ ề ễ ấ ầ ả h ng d n cũng có th làm đ c. các n c phát tri n, h không nghĩ nh v y.ướ ẫ ể ượ ở ướ ể ọ ư ậ M i ng i dân trong làng đ u đ c h ng d n t m v ngh tr ng lúa tr c khiọ ườ ề ượ ướ ẫ ỷ ỷ ề ề ồ ướ l i xu ng ru ng. Nhìn chung, hi n có t i 90% lao đ ng nông, lâm, ng nghi p vàộ ố ộ ệ ớ ộ ư ệ nh ng cán b qu n lý nông thôn ch a đ c đào t o. Đi u này ph n ánh ch t l ngữ ộ ả ư ượ ạ ề ả ấ ượ ngu n nhân l c trong nông dân còn r t y u kém. S y u kém này đ d n đ n tìnhồ ự ấ ế ự ế ẫ ẫ ế tr ng s n xu t nông nghi p n c ta v n còn đang trong tình tr ng s n xu t nh ,ạ ả ấ ệ ướ ẫ ạ ả ấ ỏ manh mún, s n xu t theo ki u truy n th ng, hi u qu s n xu t th p. Vi c liên k tả ấ ể ề ố ệ ả ả ấ ấ ệ ế "b n nhà" (nhà n c, nhà nông, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p) ch là hình th c.ố ướ ọ ệ ỉ ứ Tình tr ng đ t nông nghi p ngày càng thu h p, làm cho m t b ph n lao đ ng nôngạ ấ ệ ẹ ộ ộ ậ ộ ở thôn dôi ra, không có vi c làm. T năm 2000 đ n năm 2007, m i năm nhà n c thuệ ừ ế ỗ ướ h i kho ng 72 nghìn ha đ t nông nghi p đ phát tri n công nghi p, xây d ng đô thồ ả ấ ệ ể ể ệ ự ị - 11 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ và r i vào túi nh ng ông có ch c, có quy n đ a ph ng, gây nên b t h p lý trongơ ữ ứ ề ở ị ươ ấ ợ chính sách đ i v i ng i nông dân.ố ớ ườ Chính vì ngu n nhân l c trong nông thôn không đ c khai thác, đào t o, nên m t bồ ự ượ ạ ộ ộ ph n nhân dân nông thôn không có vi c làm các khu công nghi p, công tr ng.ậ ở ệ ở ệ ườ Tình tr ng hi n nay là các doanh nghi p đang thi u nghiêm tr ng th có tay ngh cao,ạ ệ ệ ế ọ ợ ề trong khi đó, l c l ng lao đ ng nông thôn l i d th a r t nhi u.ự ượ ộ ở ạ ư ừ ấ ề V n đ lao đ ng và vi c làm nông thôn Vi t Nam đang r t đáng lo ng i. Nông dânấ ề ộ ệ ở ệ ấ ạ nh ng n i b thu h i đ t thi u vi c làm; ch t l ng lao đ ng th p, nh ng cho đ nở ữ ơ ị ồ ấ ế ệ ấ ượ ộ ấ ư ế nay, qua tìm hi u, tôi th y v n ch a đ c kh c ph c có hi u qu .ể ấ ẫ ư ượ ắ ụ ệ ả Nguyên nhân d n đ n tình tr ng này là chính sách đ i v i nông dân, nông thôn, nôngẫ ế ạ ố ớ nghi p ch a rõ ràng.ệ ư Ngu n nhân l c t công nhân:ồ ự ừ V s l ng giai c p công nhân Vi t Nam hi n nay có kho ng d i 5 tri u ng i,ề ố ượ ấ ệ ệ ả ướ ệ ườ chi m 6% dân s c a c n c, trong đó, công nhân trong các doanh nghi p nhà n cế ố ủ ả ướ ệ ướ chi m t l th p, kho ng g n 2 tri u ng i, b ng kho ng 40% so v i l c l ngế ỷ ệ ấ ả ầ ệ ườ ằ ả ớ ự ượ công nhân nói chung c a c n c; l c l ng công nhân c a khu v c ngoài nhà n củ ả ướ ự ượ ủ ự ướ có kho ng 2,70 tri u, chi m g n 60%. Xu h ng chung là l c l ng công nhân trongả ệ ế ầ ướ ự ượ các doanh nghi p nhà n c ngày càng ít đi, trong khi đó, l c l ng công nhân c a khuệ ướ ự ượ ủ v c ngoài nhà n c ngày càng tăng lên. Công nhân có tay ngh cao chi m t l r tự ướ ề ế ỷ ệ ấ th p so v i đ i ngũ công nhân nói chung. Trình đ văn hóa, tay ngh , k thu t c aấ ớ ộ ộ ề ỹ ậ ủ công nhân còn th p. S công nhân có trình đ cao đ ng, đ i h c Vi t Nam cóấ ố ộ ẳ ạ ọ ở ệ kho ng 150 nghìn ng i, chi m kho ng 3,3% so v i đ i ngũ công nhân nói chung ả ườ ế ả ớ ộ ở Vi t Nam. S công nhân xu t kh u lao đ ng ti p t c tăng, tuy g n đây có ch ng l i.ệ ố ấ ẩ ộ ế ụ ầ ữ ạ T năm 2001 đ n năm 2006, Vi t Nam đã đ a đ c g n 375 nghìn ng i lao đ ng điừ ế ệ ư ượ ầ ườ ộ làm vi c t i trên 40 n c và vùng lãnh th , tăng g p 4 l n so v i th i kỳ 1996-2000ệ ạ ướ ổ ấ ầ ớ ờ (95 nghìn ng i). Hi n nay, lao đ ng Vi t Nam làm vi c t i n c ngoài có kho ngườ ệ ộ ệ ệ ạ ướ ả 500 nghìn ng i, làm vi c t i trên 40 n c và vùng lãnh th v i h n 30 nhóm ngànhườ ệ ạ ướ ổ ớ ơ ngh .ề Vì đ ng l ng r m t, công nhân không th s ng tr n đ i v i ngh , mà ph i ki mồ ươ ẻ ạ ể ố ọ ờ ớ ề ả ế thêm ngh ph khác nh đi làm xe ôm trong bu i t i và ngày ngh , làm ngh thề ụ ư ổ ố ỉ ề ủ công, buôn bán thêm, cho nên đã d n đ n tình tr ng nhi u ng i v a là công nhân,ẫ ế ạ ề ườ ừ v a không ph i là công nhân. Trong các ngành ngh c a công nhân, t l công nhânừ ả ề ủ ỷ ệ c khí và công nghi p n ng còn r t th p, kho ng 20% trong t ng s công nhân c aơ ệ ặ ấ ấ ả ổ ố ủ c n c, trong khi đó, công nhân trong các ngành công nghi p nh , ch bi n th cả ướ ệ ẹ ế ế ự ph m l i chi m t l cao, kho ng 40%. S già đi và ít đi c a đ i ngũ công nhân Vi tẩ ạ ế ỷ ệ ả ự ủ ộ ệ Nam đã th y xu t hi n. V i tình hình này, công nhân khó có th đóng vai trò ch y uấ ấ ệ ớ ể ủ ế trong s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. V m t chính tr , th c ch t,ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ ề ặ ị ự ấ - 12 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ công nhân Vi t Nam ch a có đ a v b ng trí th c, công ch c, viên ch c, r t khó v nệ ư ị ị ằ ứ ứ ứ ấ ươ lên v trí ch đ o trong đ i s ng xã h i và trong s n xu t, kinh doanh.ị ủ ạ ờ ố ộ ả ấ Nguyên nhân d n đ n tình tr ng trên là do s quan tâm ch a đ y đ và ch a có chínhẫ ế ạ ự ư ầ ủ ư sách có hi u qu trong vi c xây d ng giai c p công nhân.ệ ả ệ ự ấ Ngu n nhân l c t trí th c, công ch c, viên ch c:ồ ự ừ ứ ứ ứ N u tính sinh viên đ i h c và cao đ ng tr lên đ c xem là trí th c, thì đ i ngũ tríế ạ ọ ẳ ở ượ ứ ộ th c Vi t Nam trong nh ng năm g n đây tăng nhanh. Riêng sinh viên đ i h c và caoứ ệ ữ ầ ạ ọ đ ng phát tri n nhanh: năm 2000, c n c có 899,5 nghìn ng i; năm 2002: 1.020,7ẳ ể ả ướ ườ nghìn ng i; năm 2003: 1.131 nghìn ng i; năm 2004: 1.319,8 nghìn ng i. Nămườ ườ ườ 2005: 1,387,1 nghìn ng i; năm 2006 (m i tính s b : prel): 1,666, 2 nghìn ng i,…ườ ớ ơ ộ ườ C n c đ n nay có 14 nghìn ti n sĩ và ti n sĩ khoa h c; 1.131 giáo s ; 5.253 phóả ướ ế ế ế ọ ư giáo s ; 16 nghìn ng i có trình đ th c sĩ; 30 nghìn cán b ho t đ ng khoa h c vàư ườ ộ ạ ộ ạ ộ ọ công ngh ; 52.129 gi ng viên đ i h c, cao đ ng, trong đó có 49%ệ ả ạ ọ ẳ c a s 47.700 cóủ ố trình đ th c sĩ tr lên, g n 14 nghìn giáo viên trung c p chuyên nghi p, 11.200 giáoộ ạ ở ầ ấ ệ viên d y ngh và 925 nghìn giáo viên h ph thông; g n 9.000 ti n sĩ đ c đi u tra,ạ ề ệ ổ ầ ế ượ ề thì có kho ng 70% gi ch c v qu n lý và 30% th c s làm chuyên môn. Đ i ngũ tríả ữ ứ ụ ả ự ự ộ th c Vi t Nam n c ngoài, hi n có kho ng 300 nghìn ng i trong t ng s g n 3ứ ệ ở ướ ệ ả ườ ổ ố ầ tri u Vi t ki u, trong đó có kho ng 200 giáo s , ti n sĩ đang gi ng d y t i m t sệ ệ ề ả ư ế ả ạ ạ ộ ố tr ng đ i h c trên th gi i. S tr ng đ i h c tăng nhanh. Tính đ n đ u năm 2007,ườ ạ ọ ế ớ ố ườ ạ ọ ế ầ Vi t Nam có 143 tr ng đ i h c, 178 tr ng cao đ ng, 285 tr ng trung c p chuyênệ ườ ạ ọ ườ ẳ ườ ấ nghi p và 1.691 c s đào t o ngh . C n c hi n có 74 tr ng và kh i trung h cệ ơ ở ạ ề ả ướ ệ ườ ố ọ ph thông chuyên v i t ng s 47,5 nghìn h c sinh t i 63/64 t nh, thành ph tr c thu cổ ớ ổ ố ọ ạ ỉ ố ự ộ trung ng và 7 tr ng đ i h c chuyên. T l h c sinh trung h c ph thông chuyênươ ườ ạ ọ ỷ ệ ọ ọ ổ so v i t ng dân s c a c n c đ t 0,05%, còn chi m r t th p so v i th gi i.ớ ổ ố ủ ả ướ ạ ế ấ ấ ớ ế ớ C n c có 1.568/3.645 h c sinh đ at gi i trong kỳ thi h c sinh gi i qu c gia trungả ướ ọ ọ ả ọ ỏ ố h c ph thông năm h c 2007-2008.ọ ổ ọ Đ u năm 2008, B Giáo d c và Đào t o Vi t Nam đã trình lên Th t ng Chính phầ ộ ụ ạ ệ ủ ướ ủ Vi t Nam d án đào t o 20 nghìn ti n sĩ trong giai đo n 2007-2020 c trong n cệ ự ạ ế ạ ở ả ướ và ngoài n c.ướ Nhà n c đã dành m t kho n ngân sách chi cho giáo d c và đào t o là 76.200 tướ ộ ả ụ ạ ỷ đ ng, chi m 20% t ng chi ngân sách nhà n c, tăng 14,1% so v i th c hi n nămồ ế ổ ướ ớ ự ệ 2007. Bên c nh ngu n nhân l c là trí th c trên đây, ngu n nhân l c là công ch c, viên ch cạ ồ ự ứ ồ ự ứ ứ (cũng xu t thân t trí th c) công tác t i các ngành c a đ t n c cũng tăng nhanh:ấ ừ ứ ạ ủ ấ ướ - 13 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ T ng s công ch c, viên ch c trong toàn ngành xu t b n là g n 5 nghìn ng i làmổ ố ứ ứ ấ ả ầ ườ vi c t i 54 nhà xu t b n trong c n c (trung ng 42, đ a ph ng 12).ệ ạ ấ ả ả ướ ươ ị ươ T ng s nhà báo c a c n c là 14 nghìn phóng viên chuyên nghi p và hàng nghìnổ ố ủ ả ướ ệ cán b , k s , ngh sĩ, nhân viên làm vi c trong các c quan báo chí và hàng ch cộ ỹ ư ệ ệ ơ ụ nghìn ng i khác là c ng tác viên, nhân viên, lao đ ng tham gia các công đo n in n,ườ ộ ộ ạ ấ ti p th qu ng cáo, phát hành, làm vi c t i 687 c quan báo chí, h n 800 báo, t p chí,ế ị ả ệ ạ ơ ơ ạ báo đi n t , đài phát thanh, truy n hình.ệ ử ề Đ i ngũ công ch c, viên ch c c a ngành thu Vi t Nam hi n có g n 39 nghìn ng i;ộ ứ ứ ủ ế ệ ệ ầ ườ ngành h i quan c a Vi t Nam là 7.800 ng i, ngành kho b c là 13.536 ng i.ả ủ ệ ườ ạ ườ Tính đ n tháng 6-2005, đ i ngũ cán b nghiên c u, ho ch đ nh chính sách pháp lu tế ộ ộ ứ ạ ị ậ c a các c quan trung ng là 824 ng i, trong đó có 43 ti n sĩ lu t (chi m 5,22%),ủ ơ ươ ườ ế ậ ế 35 ti n sĩ khác (chi m 4,25%), 89 th c sĩ lu t (chi m 10,08%), 43 th c sĩ khác (chi mế ế ạ ậ ế ạ ế 5,22%), 459 đ i h c lu t (chi m 55,70%), 223 đ i h c khác (chi m 27,06%), 64ạ ọ ậ ế ạ ọ ế ng i có 2 b ng v a chuyên môn lu t, v a chuyên môn khác (chi m 7,77%),… Cườ ằ ừ ậ ừ ế ả n c có 4.000 lu t s (tính ra c 1 lu t s trên 24 nghìn ng i dân).ướ ậ ư ứ ậ ư ườ Trí th c, công ch c, viên ch c trong các ngành ngh khác c a các c quan trung ngứ ứ ứ ề ủ ơ ươ và đ a ph ng cũng tăng nhanh.ị ươ T ng nhân l c các h i, liên hi p h i, vi n, trung tâm (NGO) hi n có 52,893 ng i.ổ ự ộ ệ ộ ệ ệ ườ Bên c nh s tăng nhanh t ngu n nhân l c trí th c, công ch c, viên ch c đã d n raạ ự ừ ồ ự ứ ứ ứ ẫ trên đây, th y r ng, Vi t Nam hi n nay, ch t l ng ngu n nhân l c t trí th c,ấ ằ ở ệ ệ ấ ượ ồ ự ừ ứ công ch c, viên ch c còn quá y u. Có ng i tính r ng, hi n v n còn kho ng 80% sứ ứ ế ườ ằ ệ ẫ ả ố công ch c, viên ch c làm vi c trong các c quan công quy n ch a h i đ nh ng tiêuứ ứ ệ ơ ề ư ộ ủ ữ chu n c a m t công ch c, viên ch c nh trình đ chuyên môn, nghi p v , ngo iẩ ủ ộ ứ ứ ư ộ ệ ụ ạ ng , tin h c, nh h ng nhi u đ n ch t l ng công vi c. Có 63% t ng s sinh viênữ ọ ả ưở ề ế ấ ượ ệ ổ ố t t nghi p ra tr ng ch a có vi c làm, không ít đ n v nh n ng i vào làm, ph i m tố ệ ườ ư ệ ơ ị ậ ườ ả ấ 1-2 năm đào t o l i. Trong s 37% sinh viên có vi c làm, thì cũng không đáp ngạ ạ ố ệ ứ đ c công vi c. B ng c p đào t o Vi t Nam ch a đ c th tr ng lao đ ng qu cượ ệ ằ ấ ạ ở ệ ư ượ ị ườ ộ ố t th a nh n. Năm 2007, s sinh viên t t nghi p đ i h c là 161.411. Theo c tính,ế ừ ậ ố ố ệ ạ ọ ướ m i t m b ng đ i h c, ng i dân b ra 40 tri u đ ng, còn nhà n c đ u t kho ngỗ ấ ằ ạ ọ ườ ỏ ệ ồ ướ ầ ư ả 30 tri u đ ng. Nh v y, v i t l 63% s sinh viên ra tr ng ch a có vi c làm, choệ ồ ư ậ ớ ỷ ệ ố ườ ư ệ th y kinh phí đ u t c a sinh viên th t nghi p (161.411 sinh viên x 63% x 70 tri u), ítấ ầ ư ủ ấ ệ ệ nh t th t thoát 7.117 t đ ng (trong đó, 4.067 t đ ng c a dân và 3.050 t đ ng c aấ ấ ỷ ồ ỷ ồ ủ ỷ ồ ủ nhà n c).ướ Vi t Nam có kho ng 2,6 tri u ng i có trình đ đ i h c tr lên. Con s này có thệ ả ệ ườ ộ ạ ọ ở ố ể nói t ng đ ng v i 2,6 tri u trí th c n c nhà.ươ ươ ớ ệ ứ ướ - 14 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ Nói tóm l i, ngu n nhân l c t nông dân, công nhân, trí th c (trong đó có công ch c,ạ ồ ự ừ ứ ứ viên ch c) Vi t Nam, nhìn chung, còn nhi u b t c p. S b t c p này đã nh h ngứ ở ệ ề ấ ậ ự ấ ậ ả ưở tr c ti p đ n phát tri n kinh t . Trong nh ng năm đ i m i, kinh t đ t n c tuy cóự ế ế ể ế ữ ổ ớ ế ấ ướ tăng t 7,5 đ n 8%, nh ng so v i kinh t th gi i thì còn kém xa. Theo báo cáo c aừ ế ư ớ ế ế ớ ủ Ngân hàng th gi i (WB) và t p đoàn tài chính qu c t (IFC), công b ngày 26-9-ế ớ ậ ố ế ố 2007, kinh t Vi t Nam x p th 91/178 n c đ c kh o sát.ế ệ ế ứ ướ ượ ả Có th rút ra m y đi m v th c tr ng ngu n nhân l c Vi t Nam:ể ấ ể ề ự ạ ồ ự ở ệ - Ngu n nhân l c Vi t Nam khá d i dào, nh ng ch a đ c s quan tâm đúng m c,ồ ự ở ệ ồ ư ư ượ ự ứ ch a đ c quy ho ch, ch a đ c khai thác, còn đào t o thì n a v i, nhi u ng iư ượ ạ ư ượ ạ ử ờ ề ườ ch a đ c đào t o.ư ượ ạ - Ch t l ng ngu n nhân l c ch a cao, d n đ n tình tr ng mâu thu n gi a l ng vàấ ượ ồ ự ư ẫ ế ạ ẫ ữ ượ ch t.ấ - S k t h p, b sung, đan xen gi a ngu n nhân l c t nông dân, công nhân, trí th c,ự ế ợ ổ ữ ồ ự ừ ứ … ch a t t, còn chia c t, thi u s c ng l c đ cùng nhau th c hi n m c tiêu chungư ố ắ ế ự ộ ự ể ự ệ ụ là xây d ng và b o v đ t n c.ự ả ệ ấ ướ Ngu n tồ ừ: Th c tr ng và gi i pháp v phát tri n ngu n nhân l c Vi t Namự ạ ả ề ể ồ ự ở ệ Báo cáo Khoa h c t i H i th o qu c t Vi t Nam h c l n th ba v iọ ạ ộ ả ố ế ệ ọ ầ ứ ớ ch đ : "Vi t Nam: H i nh p và phát tri n", t ch c t i Hà N i, Vi t Nam,ủ ề ệ ộ ậ ể ổ ứ ạ ộ ệ tháng 12-2008 PGS.TS Đ c V ngứ ượ Vi n tr ng Vi n Khoa h c nghiên c u nhân tài, nhân l c;ệ ưở ệ ọ ứ ự Ch nhi m Đ tài c p nhà n c: “Xây d ng đ i ngũ tríủ ệ ề ấ ướ ự ộ th cứ Vi t Nam giai đo n 2011-2020” (Mã s : KX.04.16/06-100)ệ ạ ố Đó là nh ng th c tr ng v ngu n nhân l c n c ta. Đ s d ngữ ự ạ ề ồ ự ở ướ ể ử ụ t t và có hi u qu ngu n nhân l c c a n c nhà, không ch cóố ệ ả ồ ự ủ ướ ỉ Đ ng và Nhà n c c n quan tâm đ n v n đ đào t o và phát tri nả ướ ầ ế ấ ề ạ ể ngu n nhân l c mà ngay các doanh nghi p, là nh ng ng i tr cồ ự ở ệ ữ ườ ự ti p s d ng ngu n nhân l c cũng ph i quan tâm đ n v n đ đóế ử ụ ồ ự ả ế ấ ề nh m t t t y u.ư ộ ấ ế - Trong giai đo n hi n nay, m c tiêu phát tri n c a đ t n c đã đ cạ ệ ụ ể ủ ấ ướ ượ Đ ng và Nhà n c ta xác đ nh là ph n đ u đ n năm 2020 c b n đ aả ướ ị ấ ấ ế ơ ả ư n c ta tr thành m t n c công nghi p theo h ng công nghi p hóa,ướ ở ộ ướ ệ ướ ệ - 15 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ hi n đ i hóa đ nh h ng Xã h i ch nghĩa. ệ ạ ị ướ ộ ủ Đ th c hi n đ c m c tiêuể ự ệ ượ ụ trên các doanh nghi p trong n c c n ph i c g ng ho t đ ng, phát tri nệ ướ ầ ả ố ắ ạ ộ ể trong lĩnh v c kinh doanh đ có th thu đ c k t qu kinh doanh caoự ể ể ượ ế ả góp ph n vào vi c th c hi n m c tiêu phát tri n c a đ t n c.ầ ệ ự ệ ụ ể ủ ấ ướ - M t trong nh ng gi i pháp mà doanh nghi p th c hi n đ nâng caoộ ữ ả ệ ự ệ ể ch t l ng ho t đ ng kinh doanh là th c hi n t t công tác đào t o và phátấ ượ ạ ộ ự ệ ố ạ tri n ngu n nhân l c. ể ồ ự T o ngu n nhân l c d i dào cho đ t n c s gópạ ồ ự ồ ấ ướ ẽ ph n quan tr ng có tính quy t đ nh đ th c hi n m c tiêu trênầ ọ ế ị ể ự ệ ụ . - M c tiêu chung c a vi c đào t o và phát tri n ngu n nhân l c là nh mụ ủ ệ ạ ể ồ ự ằ s d ng t i đa ngu n nhân l c hi n có và nâng cao tính hi u qu s nử ụ ố ồ ự ệ ệ ả ả xu t, kinh doanh c a doanh nghi p, thông qua vi c giúp ng i lao đ ngấ ủ ệ ệ ườ ộ hi u rõ h n v công vi c, n m v ng h n ngh nghi p c a mình và th cể ơ ề ệ ắ ữ ơ ề ệ ủ ự hi n các ch c năng, nhi m v c a mình m t cách t giác h n, đ ng cệ ứ ệ ụ ủ ộ ự ơ ộ ơ làm vi c t t h n, cũng nh nâng cao kh năng thích ng c a h trongệ ố ơ ư ả ứ ủ ọ t ng lai.ươ - Ngu n nhân l c Vi t Nam khá d i dào, nh ng ch a đ c s quanồ ự ở ệ ồ ư ư ượ ự tâm đúng m c, ch a đ c quy ho ch, ch a đ c khai thác, còn đào t oứ ư ượ ạ ư ượ ạ thì n a v i, nhi u ng i ch a đ c đào t o.ử ờ ề ườ ư ượ ạ - Ch t l ng ngu n nhân l c ch a cao, d n đ n tình tr ng mâu thu nấ ượ ồ ự ư ẫ ế ạ ẫ gi a l ng và ch t.ữ ượ ấ - S k t h p, b sung, đan xen gi a ngu n nhân l c t nông dân, côngự ế ợ ổ ữ ồ ự ừ nhân, trí th c,… ch a t t, còn chia c t, thi u s c ng l c đ cùng nhauứ ư ố ắ ế ự ộ ự ể th c hi n m c tiêu chung là xây d ng và b o v đ t n c.ự ệ ụ ự ả ệ ấ ướ - Ngu n nhân l c t nông dân, công nhân, trí th c (trong đó có công ch c,ồ ự ừ ứ ứ viên ch c) Vi t Nam, nhìn chung, còn nhi u b t c p. S b t c p này đãứ ở ệ ề ấ ậ ự ấ ậ nh h ng tr c ti p đ n phát tri n kinh t . Trong nh ng năm đ i m i,ả ưở ự ế ế ể ế ữ ổ ớ kinh t đ t n c tuy có tăng t 7,5 đ n 8%, nh ng so v i kinh t th gi iế ấ ướ ừ ế ư ớ ế ế ớ thì còn kém xa. - Trong các doanh nghi p, đào t o và phát tri n có tác d ng và ý nghĩaệ ạ ể ụ nh t đ nh đ i v i c doanh nghi p và ng i lao đ ng:ấ ị ố ớ ả ệ ườ ộ i v i doanh nghi pĐố ớ ệ : - Đào t o và phát tri n ngu n nhân l c s giúp doanh nghi p nâng caoạ ể ồ ự ẽ ệ năng su t lao đ ng và hi u qu trong quá trình s n xu t kinh doanh c aấ ộ ệ ả ả ấ ủ doanh nghi p. Duy trì và nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c, t o l i thệ ấ ượ ồ ự ạ ợ ế c nh tranh cho doanh nghi p.ạ ệ - 16 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ - Tránh tình tr ng qu n lý l i th i. Các nhà qu n tr c n áp d ng cácạ ả ỗ ờ ả ị ầ ụ ph ng pháp qu n lý sao cho phù h p đ c v i nh ng thay đ i v quyươ ả ợ ượ ớ ữ ổ ề trình công ngh , k thu t và môi tr ng kinh doanh.ệ ỹ ậ ườ - Gi i quy t các v n đ v t ch c. Đào t o và phát tri n có th giúp cácả ế ấ ề ề ổ ứ ạ ể ể nhà qu n tr gi i quy t các v n đ v mâu thu n, xung đ t gi a các cáả ị ả ế ấ ề ề ẫ ộ ữ nhân và gi a công đoàn v i các nhà qu n tr , đ ra các chính sách v qu nữ ớ ả ị ề ề ả lý ngu n nhân l c c a doanh nghi p có hi u qu .ồ ự ủ ệ ệ ả - H ng d n công vi c cho nhân viên m i. Nhân viên m i th ng g pướ ẫ ệ ớ ớ ườ ặ nhi u khó khăn, b ng trong nh ng ngày đ u làm vi c trong t ch c,ề ỡ ỡ ữ ầ ệ ổ ứ doanh nghi p, các ch ng trình đ nh h ng công vi c đ i v i nhân viênệ ươ ị ướ ệ ố ớ m i s giúp h mau chóng thích ng v i môi tr ng làm vi c m i c aớ ẽ ọ ứ ớ ườ ệ ớ ủ doanh nghi p.ệ - Chu n b đ i ngũ cán b qu n lý, chuyên môn k c n. Đào t o và phátẩ ị ộ ộ ả ế ậ ạ tri n giúp cho nhân viên có đ c nh ng k năng c n thi t cho các c h iể ượ ữ ỹ ầ ế ơ ộ thăng ti n và thay th cho các cán b qu n lý, chuyên môn khi c n thi t.ế ế ộ ả ầ ế i v i ng i lao  ng: Đố ớ ườ độ - T o ra tính chuyên nghi p và s g n bó gi a ng i lao đ ng và doanhạ ệ ự ắ ữ ườ ộ nghi p- Tr c ti p giúp nhân viên th c hi n công vi c t t h n, đ c bi tệ ự ế ự ệ ệ ố ơ ặ ệ khi nhân viên th c hi n công vi c không đáp ng đ c các tiêu chu nự ệ ệ ứ ượ ẩ m u, ho c khi nhân viên nh n công vi c m i.ẫ ặ ậ ệ ớ - C p nh t các k năng, ki n th c m i cho nhân viên, giúp h có th ápậ ậ ỹ ế ứ ớ ọ ể d ng thành công các thay đ i công ngh , k thu t trong doanh nghi p.ụ ổ ệ ỹ ậ ệ - Đáp ng đ c nhu c u và nguy n v ng phát tri n c a ng i lao đ ng.ứ ượ ầ ệ ọ ể ủ ườ ộ Đ c trang b nh ng k năng chuyên môn c n thi t s kích thích nhânượ ị ữ ỹ ầ ế ẽ viên th c hi n công vi c t t h n, đ t đ c nhi u thành tích t t h n,ự ệ ệ ố ơ ạ ượ ề ố ơ mu n đ c trao nh ng nhi m v có tính thách th c cao h n có nhi u cố ượ ữ ệ ụ ứ ơ ề ơ h i thăng ti n h n.ộ ế ơ - T o cho ng i lao đ ng có cách nhìn, cách t duy m i trong côngạ ườ ộ ư ớ vi c c a h , đó cũng chính là c s đ phát huy tính sáng t o c uệ ủ ọ ơ ở ể ạ ả ng i lao đ ng trong công vi c. ườ ộ ệ Đó là các lí do vì sao mà lãnh đ o các doanh nghi p nên quan tâm đ n v nạ ệ ế ấ đ đào t o và phát tri n ngu n nhân l c.ề ạ ể ồ ự - 17 - Bài thu ho ch nhóm 4 – K3.C66Aạ Quy Nh n, tháng 12.2010ơ DANH SÁCH NHÓM H và tênọ Mã s sinh viênố 1. Nguy n Th Hàn Ni ễ ị 03.08.C66.037 2. Phan Th M Phúc ị ỹ 03.08.C66.039 3. Đ ng Th Phùng ặ ị 03.08.C66.040 4. Nguy n Thái Ph ng ễ ươ 03.08.C66.041 5. Võ Th Ph ngị ươ 03.08.C66.042 6. Tr ng Th Bích Ph ngươ ị ượ 03.08.C66.043 7. Tr n Thanh Quangầ 03.08.C66.044 8. Nguy n Đình Quyễ 03.08.C66.045 9. Tr n Th Đinh Quyênầ ị 03.08.C66.046 10. Lê Đ ng Nh t Quyênặ ậ 03.08.C66.047 11. Võ Th Rôị 03.08.C66.048 12. Bùi Thái Thi nệ 03.08.C66.051 13. Tr n Văn Thu nầ ậ 03.08.C66.054 - 18 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfSo sánh giữa đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp vừa và nhỏ tại việt nam.pdf