Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài - Trương Quang Dũng

Các bước lập ma trận EFE Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. Trong đó 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản ứng ít. Các mức này dựa trên ảnh hưởng của các yếu tố đối với DN. Bước 4: Nhân tầm quan trọng với loại của nó để xác định số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. Bước 5: Cộng số điểm về tầm quan trọng của mỗi yếu tố để xác định tổng số điểm quan trọng cho DN. Tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số lượng các yếu tố có trong ma trận, cao nhất là 4 điểm, thấp nhất là 1 điểm, điểm trung bình là 2,5. Tổng số điểm 4 cho thấy DN đang phản ứng rất tốt với các cơ hội và các mối đe dọa. Ngược lại .

ppt29 trang | Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài - Trương Quang Dũng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môi trường bên ngoài1Chương 2 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI1. Khái quát Môi trường bên ngoài là tất cả các yếu tố, những lực lượng, những thể chế nằm bên ngoài doanh nghiệp mà nhà quản trị không kiểm soát được nhưng chúng lại có ảnh hưởng hay tác động đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp. 211/27/20201. Khái quátTại sao phải phân tích môi trường bên ngoài?Xác định những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chiến lược Nhận định, tìm ra những cơ hội và mối đe dọa 311/27/20201. Khái quát Phân tích môi trường bên ngoài thông qua 4 mức độ:Rà soát môi trường: Nhận dạng sớm những tín hiệu của những thay đổi của môi trường và những xu thế của nóTheo dõi: Khám phá những ý nghĩa của những thay đổi của môi trường và những xu thế của nóDự báo: những kết cục có thể tiên liệu dựa trên những thay đổi và những xu hướng được theo dõi, giám sátĐánh giá: Xác định thời điểm và tầm quan trọng của những thay đổi và những xu hướng của môi trường cho việc quản trị411/27/20201. Khái quátCác loại môi trường bên ngoàiMôi trường vĩ mô Môi trường ngànhMôi trường quốc tế511/27/2020Môi trường bên ngoài6TỔNG QUÁT VỀ MÔI TRƯỜNGDOANH NGHIỆPVăn hóaxã hộiLao độngdân sốChính trịpháp luậtKinh tếCông nghệMôi trường tự nhiênQuốc tếQuốc tếQuốc tếQuốc tếNhà cung cấpĐối thủ cạnh tranh hiện hữuKhách hàngĐT c.tranh tiềm ẩnSP thay thếMT Quốc giaMT Ngành1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔPopulationEconomicSocialTechnologicalLawEnviromental naturePESTLE analysis SLEPT analysisMôi trường kinh tếGDP, GNPCơ cấu kinh tếLãi suấtTỷ giá hối đoáiMức độ lạm phátMức thuếSức mua  cầuĐầu vào  chi phí8Môi trường bên ngoàiCác yếu tốTác độngMôi trường chính trị, pháp luậtQuan điểm, đường lối chính sáchHệ thống pháp luậtChính trị, ngoại giaoCải cách hành chínhQuy định môi trườngĐịa vị pháp lýHành lang pháp lý9Môi trường bên ngoàiCác yếu tốTác độngMôi trường văn hoá – xã hộiĐạo đức, thẩm mỹ, lối sống, nghề nghiệpTruyền thống, phong tục tập quánQuan tâm nghề nghiệp Tiết kiệm, tiêu dùng ...Thái độ tiêu dùngHành vi tiêu dùng10Môi trường bên ngoàiCác yếu tốTác độngMôi trường dân số và lao độngQuy mô, cơ cấu, tăng, chuyển dịchTuổi tác, giới tính, dân tộc, nghề nghiệp Nền giáo dụcCon người, kinh nghiệm, kỹ năngNăng suất lao độngQuy mô tiêu dùng (cầu)Nguồn nhân lực 11Môi trường bên ngoàiCác yếu tốTác độngMôi trường tự nhiênVị trí địa lý, khí hậu, thiên nhiênĐất đai, rừng núi, sông biểnTài nguyên, khoáng sảnNguồn lực Lợi thế cạnh tranh12Môi trường bên ngoàiCác yếu tốTác độngMôi trường công nghệXu hướng, tốc độ phát triển công nghệ mới, sản phẩm mới Khả năng chuyển giao công nghệChính sách hỗ trợ công nghệ nước xuất, nhập khẩuCơ hội: ..Thách thức: 13Môi trường bên ngoàiCác yếu tốTác động2. MÔI TRƯỜNG NGÀNHMô hình 5 lực cạnh tranh của Porter CÁC ĐỐI THỦ TIỀM ẨNNHỮNG NHÀ CUNG CẤPThế mặc cả của người muaMối đe dọa của sản phẩm thay thếMối đe dọa của người mới ra nhập thị trườngThế mặc cả của các nhà cung cấpNHỮNG NGƯỜI MUACÁC SẢN PHẨM THAY THẾMỘTLỰC CẠNH TRANHMạnhYếuĐe dọaCơ hộiCÁC ĐỔI THỦ HIỆN HỮUCạnh tranh giữacác đối thủ cạnh tranh hiện hữuNguy cơ xâm nhập của các đối thủ tiềm năng Mức độ hấp dẫn của ngànhTăng trưởng thị trườngCạnh tranh hiện tạiHiệu quả kinh doanhRào cản gia nhập ngànhTrung thành của khách hàngLợi thế kinh tế theo quy môCác đòi hỏi về vốn Sự khác biệt, bí quyết của sản phẩmNhững quy định của chính phủ15Môi trường bên ngoàiHấp dẫn  Xâm nhậpRào cảnHạn chế Xâm nhậpCác đối thủ cạnh tranh hiện tạiCấu trúc cạnh tranhSố lượng công ty Mức độ chi phối thị trường (hoàn toàn, độc quyền)Tăng, giảm về cầu  Mức cạnh tranhRào cản ra khỏi ngànhChi phí cố định khi ra khỏi ngànhCác rào cản tinh thần Mối liên hệ tương quan chiến lược Chính sách hạn chế của nhà nước 16Môi trường bên ngoài Các đối thủ cạnh tranh hiện tại Lợi nhuận thấp, ổn địnhLợi nhuận thấp, mạo hiểmLợi nhuận cao, ổn địnhLợi nhuận cao, mạo hiểmTHẤPMỐI LIÊN HỆ GiỮA RÀO CẢN XÂM NHẬP VÀ RÚT LUIRÀO CẢN RÚT LUICAORÀO CẢN XÂM NHẬPTHẤPCAOÁp lực từ sản phẩm thay thếLà những sản phẩm cùng thỏa mãn nhu cầu khách hàngÁp lực từ sản phẩm thay thếSự sẵn có của sản phẩm thay thếChuyển đổi sang sản phẩm thay thế Mức độ cạnh tranh của sản phẩm thay thế18Môi trường bên ngoàiThế mặc cả của người muaKhả năng ép người bán giảm giá, tăng chất lượng, cung cấp thêm dịch vụ Yếu tố tạo thế mặc cảSố lượng người muaKhối lượng và tỉ trọng muaChuyển đổi sang mua của người khácSố lượng nhà cung cấp Khả năng tự cung cấp của khách hàng19Môi trường bên ngoàiThế mặc cả của người cung cấpKhả năng ép người mua chấp nhận giá cao, giảm chất lượng dịch vụ Yếu tố tạo thế mặc cảSố lượng nhà cung cấp, khối lượng muaMức độ thay thế của sản cung cấp Mức độ quan trọng của sản phẩm cung cấpĐầu tư về phía trước của người cung cấp20Môi trường bên ngoàiMôi trường bên ngoài21 Khác biệt giữa môi trường vĩ mô và vi môTiêu thứcMôi trường vĩ môMôi trường vi mô/ngànhPhạm viRộng, liên quan đến điều kiện chung của quốc giaHẹp hơn, liên quan đến từng ngànhTác độngGián tiếpTrực tiếpTốc độ thay đổiChậm, có tác dụng lâu dàiNhanh và năng độngĐộ phức tạpCao, nhiều yếu tốCó thể nhận biết đượcẢnh hưởng đến cấp CLCó ảnh hưởng lớn đến chiến lược cấp công tyẢnh hưởng trực tiếp đến CL cấp KD và chức năng3. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH QUỐC TẾCông ty hoạt động trong nướcTác động đến môi trường vĩ mô và vi môTác động đến nguồn cung cấp (nhập khẩu)Công ty hoạt động thị trường quốc tếSản xuất trong nước, tiêu thụ ở nước ngoài Phân tích yếu tố vĩ mô, nhận dạng các áp lực của môi trường cạnh tranh phải đối mặt tại thị trường nước ngoàiCó cơ sở sản xuất ở nước ngoài: Quan tâm những yếu tố môi trường vĩ mô và vi mô tại nước ngoài ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động ở nước ngoài22Môi trường bên ngoàiMA TRẬN CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI (EFE - External Factor Evaluative)Mục đíchTóm tắt các cơ hội và mối đe dọa quan trọngLượng hóa tầm quan trọng, mức ảnh hưởngCơ sở xây dựng ma trận PSQMPhương phápLiệt kê những tác động (cơ hội và đe dọa)Đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tốĐánh giá mức độ tác động của từng yếu tốTính điểm quan trọng và tổng số điểmMôi trường bên ngoài23Các bước lập ma trận EFEBước 1: Lập danh mục các yếu tố cơ hội và nguy cơ có vai trò quyết định đối với sự thành công của toàn ngành và của DN Thường từ 10 - 20 yếu tố.Các bước lập ma trận EFEBước 2: Phân loại tầm quan trọng từ 0,0 (rất không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng) cho mỗi yếu tố. Sự phân loại này cho thấy tầm quan trọng tương ứng của yếu tố đó đối với sự thành công trong ngành kinh doanh của DN. Tổng số tầm quan trọng của tất cả các yếu tố phải bằng 1,0.Các bước lập ma trận EFEBước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. Trong đó 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản ứng ít. Các mức này dựa trên ảnh hưởng của các yếu tố đối với DN. Các bước lập ma trận EFEBước 4: Nhân tầm quan trọng với loại của nó để xác định số điểm về tầm quan trọng cho mỗi yếu tố.Bước 5: Cộng số điểm về tầm quan trọng của mỗi yếu tố để xác định tổng số điểm quan trọng cho DN.Các bước lập ma trận EFE Tổng số điểm của ma trận không phụ thuộc vào số lượng các yếu tố có trong ma trận, cao nhất là 4 điểm, thấp nhất là 1 điểm, điểm trung bình là 2,5. Tổng số điểm 4 cho thấy DN đang phản ứng rất tốt với các cơ hội và các mối đe dọa. Ngược lại..Ví dụ về ma trận EFE của DN thủy sản X TTCác nhân tố bên ngoàiMức quan trọngPhân loạiSố điểm quan trọng1Hàng thủy sản được ưa chuộng trên thế giới0,2030,602Nhà nước khuyến khích xuất khẩu0,1530,453Nguyên liệu dồi dào0,4041,604Sự thay đổi thị hiếu của khách hàng0,0510,055Các đối thủ mới tiềm ẩn0,2020,40TỔNG SỐ1,003,10

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptqtcl_c2_9184_2049456.ppt