Quan hệ tài chính tiền tệ và tín dụng quốc tế

Quan Hệ Tài Chính Tiền Tệ Và Tín Dụng Quốc Tế (1) Cơ Sở Hình Thành Qhtcttvtdqt: Kinh tế thị trường đã làm các nước trên thế giới giao lưu kinh tế, mua bán, cho vay, thu nơ, đầu tư vốn. và các quan hệ chí trị, ngoại giao, văn hoá, xh. đã hình thành nên qhtctttdqt. tạo ra ưs di chuển vốn từ nước này sang nước khác, quan hệ, trao đổi hợp tác, và phân công lđ quốc tế. ngày càng đóng vai trò quan trọng. tất cả hoạt động này đều thông qua ngân hàng thương mại khắp thế giới, công nghệ thông tin đã làm cho giao dịch nhanh chónh dễ dàng. (2) Các Loại Cán Cân Chù Yếu Trong Thu Chi Quốc Tế (a)(a) cán cân thanh toán quốc tế: là bản đối chiếu phản ánh tình hình thu chi thực tế của một nước s với nước khác trong môt thời gian nhất định. nó cũng là hệ thống kế toán ghi chép thu chi tiền tệ ảnh hưởng đến ựs vận động của vốn của một nước so với nước khác. tài khoản thường xuyên: những nghiệp vụ thường xuyên liên quan đến xuất nhập khẩu, dv, giao dịch đơn phương chuyển nhượng vốn một chiều. tài khoản vốn: mô tả các lu n vồốn di chuyển giữa các nước. tài khoản chi do sai lệch thống kê - dự trữ chính thức (dự trữ để điều chỉnh cán cân thanh toán quốc tế) (b)(b) cán cân ngoại thương: là bản đối chiếu giữa tổng giá trị xuất khẩu hh với tổng giá trị nhập khẩu hh của một nước sp với nước khác trong một thời ký nhất định.

pdf7 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2029 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Quan hệ tài chính tiền tệ và tín dụng quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 6 Quan H Tài Chính Ti n T Và Tín D ng Qu c Tươ ệ ề ệ ụ ố ế (1) C S Hình Thành Qhtcttvtdqt: ơ ở Kinh t th tr ng đã làm các n c trên th gi i giao l u kinh t , mua bán, cho vay,ế ị ườ ướ ế ớ ư ế thu n , đ u t v n. và các quan h chí tr , ngo i giao, văn hoá, xh. đã hình thànhơ ầ ư ố ệ ị ạ nên qhtctttdqt. t o ra s di chu n v n t n c này sang n c khác, quan h , traoạ ư ể ố ừ ướ ướ ệ đ i h p tác, và phân công lđ qu c t . ngày càng đóng vai trò quan tr ng. t t c ho tổ ợ ố ế ọ ấ ả ạ đ ng này đ u thông qua ngân hàng th ng m i kh p th gi i, công ngh thông tinộ ề ươ ạ ắ ế ớ ệ đã làm cho giao d ch nhanh chónh d dàng. ị ễ (2) Các Lo i Cán Cân Chù Y u Trong Thu Chi Qu c Tạ ế ố ế (a) (a) cán cân thanh toán qu c tố ế: là b n đ i chi u ph n ánh tình hình thu chi th c t c a m t n c s v i n c khácả ố ế ả ự ế ủ ộ ướ ớ ướ trong môt th i gian nh t đ nh. nó cũng là h th ng k toán ghi chép thu chi ti n tờ ấ ị ệ ố ế ề ệ nh h ng đ n s v n đ ng c a v n c a m t n c so v i n c khác. ả ưở ế ự ậ ộ ủ ố ủ ộ ướ ớ ướ tài kho nả th ng xuyênườ : nh ng nghi p v th ng xuyên liên quan đ n xu t nh p kh u, dv,ữ ệ ụ ườ ế ấ ậ ẩ giao d ch đ n ph ng chuy n nh ng v n m t chi u. ị ơ ươ ể ượ ố ộ ề tài kho n v nả ố : mô t cácả lu n v n di chuy n gi a các n c. ồ ố ể ữ ướ tài kho n chi do sai l ch th ng kêả ệ ố - d trự ữ chính th cứ (d tr đ đi u ch nh cán cân thanh toán qu c t ) ự ữ ể ề ỉ ố ế (b) (b) cán cân ngo i th ngạ ươ : là b n đ i chi u gi a t ng giá tr xu t kh u hh v i t ng giá tr nh p kh u hh c aả ố ế ữ ổ ị ấ ẩ ớ ổ ị ậ ẩ ủ m t n c sp v i n c khác trong m t th i ký nh t đ nh. ộ ướ ớ ướ ộ ờ ấ ị (c) (c) cán cân thu chi qu c tố ế: là b ng đ i chi u m t bên là t ng s ti n ph i thu và bên kia là t ng s ti n ph iả ố ế ộ ổ ố ề ả ổ ố ề ả chi do nh ng quan h kt phát sinh trong m t th i kỳ nh t đ nh. ữ ệ ộ ờ ậ ị (d) (d) cán cân di chuy n t b n và tín d ngể ư ả ụ : là b ng đ i chi u m t bên là t ng s ti n môt n c cho n c ngoài vay, t ng sả ố ế ộ ổ ố ề ướ ướ ổ ố t b n đ u t ra n c ngoài v i bên kia (ng c l i) trong môt th i kỳ nh t đ nh. ư ả ầ ư ướ ớ ượ ạ ờ ấ ị (e) (e) cán cân vay n qu c tợ ố ế: b ng đ i chi u t ng s ti n môt n c n n c ngoài v i t ng s ti n n c ngoàiả ố ế ổ ố ề ướ ơ ướ ớ ổ ố ề ướ n l i trong môt th i kỳ nh t đ nh.ợ ạ ờ ấ ị (1) (1) ngo i h i và t giá h i đoáiạ ố ỷ ố (a) ngo i tạ ệ: là ti n c a qu c gia khác đ c phát hành và l u thông trên w trong n c. ngo i tề ủ ố ượ ư ướ ạ ệ m nh đ c t do chuy n đ i và có s c mua l n. ạ ượ ự ể ổ ứ ớ (b) ngo i h iạ ố : là khái ni m dùng đ ch các ph ng ti n có giá tr dùng trong thanh toán gi a cácệ ể ỉ ươ ệ ị ữ n c v i nhau. g m (ngo i t +ph ng ti n thanh toán qu c t ghi b ng ngo i t :ướ ớ ồ ạ ệ ươ ệ ố ế ằ ạ ệ h i phi u, kỳ phi u, séc, đi n chuy n ti n, th tín d ng, th tín d ng c a ngânố ế ế ệ ể ề ẻ ụ ư ụ ủ hàng..., + tài kho n tài chính có giá tr b ng ngo i t : c phi u trái phi u, tráiả ị ằ ạ ệ ổ ế ế phi u kho b c, công trái + vàng, b c, kim quý, đá quý) ế ạ ạ (b) t giá h i đoáiỷ ố : là s so sánh m i t ng quan gi a hai đ ng ti n v i nhau. ự ố ươ ữ ồ ề ớ bi u th b ng ph ngể ị ằ ươ pháp gián ti pế : 1 đ n v ti n n c ngoài = m t l ng ti n trong n c. ơ ị ề ướ ộ ượ ề ướ pp tr cự ti p ế ng c l i. ượ ạ c ch hình thànhơ ế : ngày nay d a trên c s s c mua c a hai đ ng ti n (đ ng giá s c mua), t giá h iự ơ ở ứ ủ ồ ề ồ ứ ỷ ố đoái th n i hinh thành do quan h cung c u. ả ổ ệ ầ các lo i t giáạ ỷ : + t giá đi n h i mua bán ngo i h i ngân hàng chuy n ti n b ng đi n, nhanhỷ ệ ố ạ ố ể ề ằ ệ chính xác. t giá th h i (ngân hàng chuy n ti n b ng th ). ỷ ư ố ể ề ằ ư + t giá chính th c (nhà n c công b trên c s ngang giá vàng, dùng tham kh oỷ ứ ướ ố ơ ở ả là chính). + t giá c đ nh (ph m vi bi n đ ng là X% nh t đ nh). ỷ ố ị ạ ế ộ ấ ị + t giá th n i t do (t phát trên th tr ng). ỷ ả ổ ự ự ị ườ + t giá th n i có qu n lý. ỷ ả ổ ả căn c ứ theo ph ng ti n thanh toán qu c tươ ệ ố ế: + t giá sec: t giá mua bán các lo i sec ngo i t ỷ ỷ ạ ạ ệ + t giá h i phi u: tg mua bán h i phi u b ng ngo i t ỷ ố ế ố ế ằ ạ ệ + t giá chuy n kho n: tg mua bán ngo i h i thông qua chuy n kho n c a ngânỷ ể ả ạ ố ể ả ủ hàng + t giá ti n m t: t giá mua bán ngo i h i b ng ti n m t ỷ ề ặ ỷ ạ ố ằ ề ặ căn c vào th i đi mứ ờ ể mua bán ngo i h iạ ố : + t giá m c a ỷ ở ử + tg đóng c a. ử căn c vào nghi p v kinh doanhứ ệ ụ : + t giá mua: tg ngân hàng mua vào ỷ + t giá bán: tg ngân hàng bán ra.ỷ nhân t nh h ng đ n t ghđố ả ưở ế ỷ : + l m phát ạ + tình hình cán cân thanh toán qu c t (b i chi không?) ố ế ộ + quan h cung c u ngo i t ệ ầ ạ ệ + nh h ng c a nhân t lãi su t tín d ng. ả ưở ủ ố ấ ụ bi n pháp đi u ch nh t giá h i đoáiệ ề ỉ ỷ ố : chính sách chíêt kh u (khi tghđ tăng ngân hàng trung ng nâng lãi su t chi t kh uấ ươ ấ ế ấ lãi su t ti n g i tăng, thu hút v n vay ng n h n ch y vào trong n c, làm tăngấ ề ở ố ắ ạ ạ ướ cung ngo i t , gi m nhu c u ngo i h i, t giá hđ có xu h ng h . (ng c l i).ạ ệ ả ầ ạ ố ỷ ướ ạ ượ ạ đi u chính lãi su t không ph i là nhân t t t vì lãi su t có nhi u nhân t khác tácề ấ ả ố ố ấ ề ố đ ng). ộ chính sách h i đoáiố : ngân hàng trung ng thông qua nghi p v mua bán ngo i h i tr c ti p thay đ iươ ệ ụ ạ ố ự ế ổ kh năng cung c u trên thi6 tr ng. (bi n pháp này ch t m th i). qu bình n h iả ầ ườ ệ ỉ ạ ờ ỹ ổ ố đoái: vàng, ngo i t . phá giá ti n t : do l m phát, cán ân thanh toán thâm h t,ạ ệ ề ệ ạ ụ khuy n khích xu t kh u... nâng giá ti n t : do áp l c c nh tranh th ng m i,ế ấ ẩ ề ệ ự ạ ươ ạ chính sách ti n t ...ề ệ (2) (2) thanh toán qu c tố ế là quá trình th c hi n các kho n thu chi gi a các n c v i nhau, hoàn thành traoự ệ ả ữ ướ ớ đ i qu c t , các bên cũng ph i đ t đ oc tho thu n v đi u ki n ti n t , đ a đi m,ổ ố ế ả ạ ự ả ậ ề ề ệ ề ệ ị ể th i gia và ph ng th c thanh toán. ờ ươ ứ (a) (a) đi u ki n thanh toán qu c tề ệ ố ế: đk ti n t :ề ệ s d ng đ ng ti n nào? ...ử ụ ồ ề cách th c x lý khi t giá h i đoái bi n đ ng ứ ử ỷ ố ế ộ + đk đ a đi m thanh toán: th c hi n đâu? ị ể ự ệ ở + đk v th i gian thanh toán ề ờ + đk v ph ng th c thanh toán: chuy n, nh thu, hay ch ng t ... ề ươ ứ ể ờ ứ ừ (b) (b) các ph ng ti n thanh toán qu c tươ ệ ố ế: h i phi uố ế : t m nh l nh tr ti n vô đi u ki n do ng i ký phát yêu c u tr theo đi u ki n. hpờ ệ ệ ả ề ề ệ ườ ầ ả ề ệ tr ngay và hp có kỳ h n, có lu t ba v . ả ạ ậ ỏ ệ séc: là m nh l nh tr ti n vô đi u ki n do khách hàng ra l nh cho ngân hàng trích ti nệ ệ ả ề ề ệ ệ ề t tài kho n c a mình tr cho ng i c m séc. có công c qu c t b o v . ừ ả ủ ả ườ ầ ướ ố ế ả ệ gi y chuy n ti nấ ể ề : là gi y u nhi m do khách hàng l p g i ngân hàng yêu c u ngân hàng chuy n sấ ỷ ệ ậ ở ầ ể ố ti n nh t đinh cho ng i đ c h ng t i đ a đi m nh t đ nh. ề ấ ườ ượ ưở ạ ị ể ấ ị th tín d ngẻ ụ : là ph ng ti n chi tr mua s m b t c hh nào g n nh n c nào cũng đ c. ươ ệ ả ắ ấ ứ ầ ư ở ướ ượ (c) ph ng th c thanh toán qu c tươ ứ ố ế: + chuy n ti n (khách hàng yêu c u ngân hàng mình chuy n cho khách hàng nh nể ề ầ ể ậ hay qua ngân hàng c a ng i nh n) ủ ườ ậ + ph ng th c u thác thu: nh ngân hàng (nh thu không đi u ki n, nh thu cóươ ứ ỷ ờ ờ ề ệ ờ ch ng t nh thu kèm ch ng t ) ứ ừ ờ ứ ừ + ph ng th c thanh toán tín d ng ch ng t :là s tho thu n ngân hàng theo yêuươ ứ ụ ứ ừ ự ả ậ c u c a ng i mua v cam k t tr m t s ti n nh t đ nh cho ng i th 3. ầ ủ ườ ề ế ả ộ ố ề ấ ị ườ ư + ph ng th c giao ch ng t tr ti n ngay: (ngân hàng làm nhanh chóng) ươ ứ ứ ừ ả ề + ph ng th c m tài kho n: ngân hàng ghi bên n bên có. ươ ứ ở ả ợ (3) (3) tín d ng qu c tụ ố ế k/n: vay m n gi a các n c thông qua chính ph . ượ ữ ướ ủ (a) (a) các hình th cứ : t nhân, chính ph , phi cp, t ch c qt , đ m b o không đb o, sx, phi sx, ng n h n,ư ủ ổ ứ ế ả ả ả ắ ạ trung, dài h n. ngo i t , ti n qu c gia. ạ ạ ệ ề ố td th ng m iươ ạ : là quan h tín d ng phát sinh trên c s mua bán hh d ch v gi a các nhà xu t nh pệ ụ ơ ở ị ụ ữ ấ ậ kh u v i nhau theo h p đ ng mua bán ngo i th ng. (mua bán ch u c a các nhàầ ớ ợ ồ ạ ươ ị ủ xu t nh p kh u). ấ ậ ẩ td ngân hàng: ngân hàng c p cho nhà xu t nh p kh u.ấ ấ ậ ẩ tín d ng nhà n cụ ướ : (chính ph v i nhau, cp v i t ch c qu c t , cá nhân) ng n, trung và dài h n)ủ ớ ớ ổ ứ ố ế ắ ạ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfQuan Hệ Tài Chính Tiền Tệ Và Tín Dụng Quốc Tế.pdf