Phân tích tài chính về phân tích dòng tiền

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH VỀ PHÂN TÍCH DÒNG TIỀN Nếu như phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cho ta một đánh giá về hiệu quả hoạt động sản xuất của doanh nghiệp, thì một phân tích không thể bỏ qua đó là phân tích về dòng tiền của doanh nghiệp từ đó sẽ cho ta thấy được sức mạnh, khả năng linh hoạt trong tài chính của doanh nghiệp cũng như triển vọng trong tương lai của doanh nghiệp. Qua số liệu được tổng hợp từ các báo cáo tài chính qua các năm từ 2005 đến 2008, ta có Báo cáo dòng tiền tổng hợp của Ngân Hàng ACB (được trình bày trong phần Phụ lục 0). Ngành Ngân Hàng vẫn là ngành chiếm một vị trí quan trọng, là nơi cung cấp nguồn vốn quan trọng cho các doanh nghiệp hoạt động, cùng với sự phát triển của nền kinh tế, các Ngân Hàng đang được chu ểyn mình, và có nhiều cơ hội để phát triển, và hầu hết các ngân hàng ở Việt Nam đang trong giai đoạn tăng trưởng và phát triển mạnh, qua bảng số liệu tính tốc độ tăng trưởng của dòng lợi nhuân sau thuế, Ngân Hàng Á Châu đang trong giai đoạn tăng trưởng mạnh, tốc độ tăng trưởng của dòng lợi nhuận sau thuế bình quân trong 3 năm (2006-2008) ACB là 113.44%, Saccombank là: 240.83% và Vietcombank là: 4.66%. TĐTT Của dòng lợi nhuận sau thuế 2006 2007 2008 TĐTTQB (3Năm) Ngân Hàng Á Châu(ACB) 68.93% 248.22% 23.17% 113.44% Ngân Hàng Sài Gòn Thương -99.48% 597.35% 224.64% 240.83% Tín(Sacombank) Ngân Hàng TMCP Ngoại Thương 122.58% -16.33% -92.26% 4.66% (Vietcombank) (Nguồn: Nhóm tính dựa vào số liệu thu thập được) Sau con sốấ n tượng về dòng lợi nhuận sau thuế thì để đánh giá toàn diện hơn về ACB chúng ta không thể bỏ qua việc đánh giá về tốc độ tăng trưởng của các dòng tiền (Đơn vị: triệu đồng) Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Bình quân Tổng tài sản 44,645,039 85,391,681 105,343,139 Tốc độ tăng trưởng 83.93% 91.27% 23.36% 66.19%

pdf8 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích tài chính về phân tích dòng tiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N u nh phân tích k t qu ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p cho ta m t đánh giá vế ư ế ả ạ ộ ủ ệ ộ ề hi u qu ho t đ ng s n xu t c a doanh nghi p, thì m t phân tích không th b qua đó làệ ả ạ ộ ả ấ ủ ệ ộ ể ỏ phân tích v dòng ti n c a doanh nghi p t đó s cho ta th y đ c s c m nh, kh năng linhề ề ủ ệ ừ ẽ ấ ượ ứ ạ ả ho t trong tài chính c a doanh nghi p cũng nh tri n v ng trong t ng lai c a doanh nghi p.ạ ủ ệ ư ể ọ ươ ủ ệ Qua s li u đ c t ng h p t các báo cáo tài chính qua các năm t 2005 đ n 2008, ta có ố ệ ượ ổ ợ ừ ừ ế Báo cáo dòng ti n t ng h p c a Ngân Hàng ACB (đ c trình bày trong ph n Ph l c 0).ề ổ ợ ủ ượ ầ ụ ụ Ngành Ngân Hàng v n là ngành chi m m t v trí quan tr ng, là n i cung c p ngu n v n quanẫ ế ộ ị ọ ơ ấ ồ ố tr ng cho các doanh nghi p ho t đ ng, cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , các Ngân Hàngọ ệ ạ ộ ớ ự ể ủ ề ế đang đ c chuy n mình, và có nhi u c h i đ phát tri n, và h u h t các ngân hàng Vi tượ ể ề ơ ộ ể ể ầ ế ở ệ Nam đang trong giai đo n tăng tr ng và phát tri n m nh, qua b ng s li u tính t c đ tăngạ ưở ể ạ ả ố ệ ố ộ tr ng c a dòng l i nhuân sau thu , Ngân Hàng Á Châu ưở ủ ợ ế đang trong giai đo n tăng tr ngạ ưở m nh, t c đ tăng tr ng c a dòng l i nhu n sau thu bình quân trong 3 năm (2006-2008)ạ ố ộ ưở ủ ợ ậ ế ACB là 113.44%, Saccombank là: 240.83% và Vietcombank là: 4.66%. TĐTT C a dòng l i nhu n sau thuủ ợ ậ ế 2006 2007 2008 TĐTTQB (3Năm) Ngân Hàng Á Châu(ACB) 68.93% 248.22% 23.17% 113.44% Ngân Hàng Sài Gòn Th ngươ Tín(Sacombank) -99.48% 597.35% 224.64% 240.83% Ngân Hàng TMCP Ngo i Th ngạ ươ (Vietcombank) 122.58% -16.33% -92.26% 4.66% (Ngu n: Nhóm tính d a vào s li u thu th p đ c)ồ ự ố ệ ậ ượ Sau con s n t ng v dòng l i nhu n sau thu thì đ đánh giá toàn di n h n v ACB chúngố ấ ượ ề ợ ậ ế ể ệ ơ ề ta không th b qua vi c đánh giá v t c đ tăng tr ng c a các dòng ti n (Đ n v : tri uể ỏ ệ ề ố ộ ưở ủ ề ơ ị ệ đ ng)ồ Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Bình quân T ng tài s nổ ả 44,645,039 85,391,681 105,343,139 T c đ tăng tr ngố ộ ưở 83.93% 91.27% 23.36% 66.19% PHÂN TÍCH TÀI CHÍNHP Í I Í V PHÂN TÍCH DÒNG TI NỀ Ề ACB là m t ngân hàng có t c đ tăng tr ng cao, qui mô t ng tài s n c a doanh nghi p liênộ ố ộ ưở ổ ả ủ ệ t c tăng qua các năm ; năm 2006 là ụ 4,4645,039(tri u), năm 2007 là 85,391,681(tri u), và nămệ ệ 2008 là 105,343,139 (tri u), t c đ tăng bình quân qua 3 năm là 66.19%.ệ ố ộ (Ngu n: Nhóm tính d a vào s li u thu th p đ c)ồ ự ố ệ ậ ượ B NG:T C Đ TĂNG TR NG C A DÒNG TI N 2006-2008Ả Ố Ộ ƯỞ Ủ Ề (Ngu n: Nhóm v d a vào s li u tính toán đ c)ồ ẽ ự ố ệ ượ Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p liên t c tăng, trong 3 năm (2006-2008) l i nhu nạ ộ ủ ệ ụ ợ ậ ròng tăng bình quân 113.44%. 2005 2006 2007 2008 L i nhu n tr c thu (tri u)ợ ậ ướ ế ệ 391550 687219 2126815 2560580 L i nhu n ròng t ho t đ ng kinhợ ậ ừ ạ ộ doanh(tri u)ệ 299201 505428 1760008 2167876 T c đ tăng tr ngố ộ ưở L i nhu n tr c thuợ ậ ướ ế 75.51% 209.48% 20.40% L i nhu n ròng t ho t đ ng kinh doanhợ ậ ừ ạ ộ 68.93% 248.22% 23.17% (Ngu n: Nhóm tính d a vào s li u thu th p đ c) ồ ự ố ệ ậ ượ 2006 2007 2008 Bình quân Q1-2009 (so v i Q1-ớ 2008) Dòng ti n t ho t đ ng kinhề ừ ạ ộ doanh(CFO) 77.61% -48.57% -4.61% 8.14% 96.65% Dòng ti n t ho t đ ng đ u tề ừ ạ ộ ầ ư (CFI) -79.01% -83.23% 822.68% 220.15% 9.95% Dòng ti n t ho t đ ng tàiề ừ ạ ộ tr (dòng ti n vào)ợ ề 373.73% 262.05% -77.40% 186.13% -126.18% Trong năm 2007 dòng ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh c a ACB là ề ầ ừ ạ ộ ủ g n 3000 t (2,898,712ầ ỷ tri u) gi m -48.57% so v i năm 2006 (5,636,172 tri u), nguyên nhân là do trong năm 2007ệ ả ớ ệ ACB đã tăng d tr b t bu c theo qui đinh c a nhà n c 3,152,244 tri u chi m 7.39% t ngự ữ ắ ộ ủ ướ ệ ế ổ dòng ti n vào.ề Tăng kho n đ u t : tăng g i vàng và cho vay các t ch c tín d ng: 7,052,865 tri u chi mả ầ ư ử ổ ứ ụ ệ ế 16.53% T ng dòng ti n vào.ồ ề Tăng kinh doanh v ch ng khoán: 4,748,357 tri u chi m 13.13% t ng dòng ti n vào. ề ứ ệ ế ổ ề Tăng các công c tài chính phái sinh và các công c khácụ ụ 8,916 tri u .ệ Tăng cho vay khách hang 14,797,208 tri u, chi m 34.69% t ng dòng ti n vào.ệ ế ổ ề Tăng lãi ph i thu 544,045 tri u.ả ệ Tăng các tài s n ho t đ ng khác 1,197,481 Tri u, chi m 2.81% t ng dòng ti n vào.ả ạ ộ ệ ế ổ ề Tr kho n n Ngân Hàng Nhà N c 286,656 tri u, chi m 0.67% t ng dòng ti n vào.ả ả ợ ướ ệ ế ổ ề (Ngu n: Nhóm v d a vào s li u tính toán đ c)ồ ẽ ự ố ệ ượ Nguyên nhân khác đ gi i thích cho s khác bi t gi a thu nh p ròng và dòng ti n thu n vể ả ự ệ ữ ậ ề ầ ề ho t đ ng kinh doanh c a ACB là:ạ ộ ủ M c dù L i nhu n ròng t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p tăng, nh ng xu h ng cácặ ợ ậ ừ ạ ộ ủ ệ ư ướ các kho n đi u ch nh v tài s n ho t đ ng c a doanh nghi p ả ề ỉ ề ả ạ ộ ủ ệ tăng nhanh h nơ , c th nhụ ể ư kho n m c v d tr b t bu c tăng. Năm 2005 ch có 45,418 tri u, thì đ n năm 2006 làả ụ ề ự ữ ắ ộ ỉ ệ ế 551,619 tri u và năm 2007 là 3,152,244 tri u, chi m m t t tr ng trung bình kho ng 4.07%ệ ệ ế ộ ỷ ọ ả t ng dòng ti n vào; Kho m m c kinh doanh v ch ng khoán cũng tăng qua các năm 3,885,488ổ ề ả ụ ề ứ tri u vào năm 2006, 4,748,357 tri u vào năm 2007 và 15,506,261 tri u vào năm 2008 chi m tệ ệ ệ ế ỷ tr ng bình quân 28.21% t ng dòng ti n vào; Các kho n v Tăng cho vay khách hàng chi m tọ ổ ề ả ề ế ỷ tr ng bình quân ọ 26.29%. Tăng lãi phí ph i thu bình quân ả 2.14% ; Tăng các tài s n ho t đ ng khác 2.55%. ả ạ ộ Nh v y m cư ậ ặ dù doanh thu, l i nhu n tăng nh ng các kho n dòng ti n chi ra cũng có xu h ng tăng nhanhợ ậ ư ả ề ướ h nơ đi u này đã là cho dòng ti n t ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p có xu h ngề ề ừ ạ ộ ủ ệ ướ gi m.ả Khi xét đ n ho t đ ng kinh doanh ta cũng c n ph i chú ý đ n hai kho n m c liên quan đ nế ạ ộ ầ ả ế ả ụ ế ho t đ ng chính cho vay và huy đ ng v n c a ngân hàng.ạ ộ ộ ố ủ Kh an m c: Tăng ti n g i khách hàng và kho n m c tăng cho vay khách hàng, ti n g i và choỏ ụ ề ử ả ụ ề ử vay các t ch c tín d ng khác. Trong báo cáo tài chính c a ACB đã th hi n l ng ti n huyổ ứ ụ ủ ể ệ ượ ề đ ng đ c t khách hàng và cho vay liên t c tăng qua các năm, ch ng t ho t đ ng tín d ngộ ượ ừ ụ ứ ỏ ạ ộ ụ c a ACB đang ngày càng m r ng và tăng tr ng, cùng v i tăng tr ng ngoài lãi thu nủ ở ộ ưở ớ ưở ầ đi uề này đóng góp vào l i nhu n ròng c a ACB liên t c tăng qua các năm.ợ ậ ủ ụ B NG: NGHI P V TÍN D NG C A ACB QUA CÁC NĂM 2005 - 2008Ả Ệ Ụ Ụ Ủ 2005 2006 2007 2007 Tăng ti n g i kháchề ử hàng(tri u)ệ 6,944,580 13,616,657 25,882,533 9,574,381 Tăng ti n g i và vay t cácề ử ừ t ch c tín d ng(tri u)ổ ứ ụ ệ 122,770 2,126,365 3,744,089 2,908,776 Tăng cho vay khách hàng(tri u)ệ -2,700,209 -7,632,902 -14,797,208 -2,910,658 Gi m/(tăng) ti n,vàng g i vàả ề ử cho vay các t ch c tín d ngổ ứ ụ khác (tri u)ệ -1,993,249 -3,716,725 -7,052,865 4,158,458 (Ngu n: T ng h p t báo cáo tài chính c a ACB t 2005-2008)ồ ổ ợ ừ ủ ừ B ng Báo Cáo Dòng Ti n theo t tr ng trình bày trong ph n Ph l c 1ả ề ỷ ọ ầ ụ ụ Trong giai đo n này ACB cũng m r ng đáng k ho t đ ng m r ng đ u t năm 2006 ACBạ ở ộ ể ạ ộ ở ộ ầ ư đã chi ti n ra đ mua công ty con v i s ti n ề ể ớ ố ề 121,114 tri u đ ng, chi m 0.52% t ng dòng ti nệ ồ ế ổ ề vào, và mua s m tài s n c đ nh 549,978ắ ả ố ị tri u đ ng, chi m 2.35% t ng dòng ti n vào, muaệ ồ ế ổ ề ch ng khoán kinh doanh (dài h n),ứ ạ đ u t v n góp 2,636,200 tri u đ ng chi m 11.28% t ngầ ư ố ệ ồ ế ổ dòng ti n vào, trong khi đó năm 2006 ch có m t dòng ti n tài vào t tài tr thong qua vi cề ỉ ộ ề ừ ợ ệ phát hành các gi y t có giá, trái phi u chuy n đ i ấ ờ ế ể ổ 1,650,069 tri u đ ng, chi m 7.06% t ngệ ồ ế ồ dòng ti n vào, nh v y dòng ti n ra t ho t đ ng đ u t đ c đáp ng m t ph n b i dòngề ư ậ ề ừ ạ ộ ầ ư ượ ứ ộ ầ ở ti n t ho t đ ng kinh doanh.ề ừ ạ ộ Trong năm 2007 ACB phát hành c phi u ổ ế 1,804,150 tri u đ ng, chi m 4.23% t ng dòng ti nệ ồ ế ổ ề vào,bàn các gi y t có giá thu đ c ấ ờ ượ 4,170,000 tri u đ ngệ ồ , chi m 9.77% t ng dòng ti nế ổ ề vào,chi tr c t c ả ổ ứ -22,022 tri u đ ng, dòng thu n t ho t đ ng tài tr trong năm 2007 :ệ ồ ầ ừ ạ ộ ợ 5,952,148 tri u đ ng, Dòng ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh ệ ồ ề ầ ừ ạ ộ 2,898,712 tri u đ ng,ệ ồ đ đủ ể chi trã cho nhu c u đ u t trong năm là ầ ầ ư 69,792 tri u đ ngệ ồ , nh ng ACB v n huy đ ng thêmư ẫ ộ v n bên ngoài ch ng t trong th i gian t i nhu c u đ u t c a doanh nghi p là cao.ố ứ ỏ ờ ớ ầ ầ ư ủ ệ Nhìn chung qua các th i kỳ, dòng ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh đáp ng đ c nhu c uờ ề ầ ừ ạ ộ ứ ượ ầ đ u t c a doanh nghi p,ầ ư ủ ệ đó là dòng ti n th t s mà doanh nghi p có đ c trong m i th i kỳ.ề ậ ự ệ ượ ỗ ờ Trong b ng báo cáo dòng ti n theo t tr ng, ta th y t tr ng dòng ti n thu n t ho t đ ng kinhả ề ỉ ọ ấ ỉ ọ ề ầ ừ ạ ộ doanh/t ng dòng ti n vào có xu h ng gi m, nguyên nhân trong giai đo n này, ACB tăng muaổ ề ướ ả ạ các kho n ch ng khoán kinh doanh ng n h n, tăng cho vay khách hàng và các t ch c tínả ứ ắ ạ ổ ứ d ng, tăng các phí, lãi ph i thu, bên c nh đó m t ph n ngu n ti n là do t ho t đ ng đ u tụ ả ạ ộ ầ ồ ề ừ ạ ộ ầ ư mang l i nên phài tr ra kh i dòng ti n ho t đ ng kinh doanh, nên t tr ng dòng ti n t ho tạ ừ ỏ ề ạ ộ ỷ ọ ề ừ ạ đ ng kinh doanh có xu h ng gi m, tuy nhiên vi c m r ng cho vay, và các ho t đ ng đ u tộ ướ ả ệ ở ộ ạ ộ ầ ư cho th y đ c xu h ng đang tăng tr ng m nh trong t ng lai c a ACB. T tr ng các dòngấ ượ ướ ưở ạ ươ ủ ỷ ọ ti n t ho t đ ng tài tr CFF/ t ng dòng ti n vào trong năm 2008 ch có 0.1 %, t tr ng dòngề ừ ạ ộ ợ ồ ề ỉ ỷ ọ ti n t ho t đ ng đ u t -2.36% t ng dòng ti n vào, cho th y ho t đ ng kinh doanh c aề ừ ạ ộ ầ ư ổ ề ấ ạ ộ ủ Ngân hàng đã mang l i ngu n ti n cho ho t đ ng đ u t .ạ ồ ề ạ ộ ầ ư Vi c đánh giá dòng ti n t do FCF c a ACB cho nhà đ u t m t cách đánh giá tòan di n h nệ ề ự ủ ầ ư ộ ệ ơ v tình hình tài chính c a doanh nghi p.ề ủ ệ Đó là dòng ti n m t s n có t i doanh nghi p sauề ặ ẵ ạ ệ nh ng chi tiêu v n đ duy trì kh năng s n xu t bình th ng và chi tr c t c cho các nhàữ ố ể ả ả ấ ườ ả ổ ứ đ u t , là dòng ti n ph n ng khà năng linh ho t tài chính, kh năng đáp ng m r ng đ u tầ ư ề ả ứ ạ ả ứ ở ộ ầ ư m i, hay nh ng thay đ i đ t xu t trong doanh nghi p... và dòng ti n này càng cao thì khớ ữ ổ ộ ấ ệ ề ả năng linh ho t trong tài chính càng cao.ạ 2005 2006 2007 2008 Dòng ti n t ho t đ ng kinhề ừ ạ ộ doanh 3,173,367 5,636,172 2,898,712 2,765,080 Chi tiêu v n ròngố -1,982,664 -416,096 -69,792 -643,957 C t cổ ứ -70,821 -115,183 -22,022 -1,162,904 FCF 1,119,882 5,104,893 2,806,898 958,219 Dòng FCF c a ACB tăng m nh trong năm 2006, nguyên nhân là do trong năm này dòng ti n tủ ạ ề ừ ho t đ ng kinh doanh tăng cao, dòng ti n chi tiêu cho ho t đ ng đ u t cũng tăng đ nạ ộ ề ạ ộ ầ ư ế 3,307,292 (tri u đ ng), cao nh t trong 3 năm. Năm 2005 là 3,298,967(tri u đ ng). Năm 2007 làệ ồ ấ ệ ồ 1,257,119 (tri u đ ng), năm 2008 là 920,796 (tri u đ ng). Tuy dòng ti n chi ra cho ho t d ngệ ồ ệ ồ ề ạ ộ d u t l n nh ng dòng ti n thu vào t ho t đ ng đ u t trong năm cũng cao 2,624,463 tri uầ ư ớ ư ề ừ ạ ộ ầ ư ệ đ ng, nên chi tiêu v n ròng chi vào khoàngồ ố 416,096 tri u đ ng, dòng c t c tr cho các cệ ồ ổ ứ ả ổ đông 115,1839 tri u đ ng, do v y trong năm này dòng ti n t do FCF cao.ệ ồ ậ ề ự Theo th i gian CFC có xu h ng gi m, nguyên nhân là do dòng ti n thu n t Ho t đ ng kinhờ ướ ả ề ầ ừ ạ ộ doanh gi m, mà nguyên nhân là do doanh nghi p đã gia tăng các kho n v tài s n ho t đ ng.ả ệ ả ề ả ạ ộ Tuy nhiên vi c dòng ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh có xu h ng gi m không ph i làệ ề ầ ừ ạ ộ ướ ả ả m t tín hi u x u, mà nó cho th y doanh nghi p đang m r ng tín d ng m r ng lĩnh v c đ uộ ệ ấ ấ ệ ở ộ ụ ở ộ ự ầ t thông qua vi c tăng các khoàn cho vay, tăng các kho n v phí, lãi ph i thu, tăng kinh doanhư ệ ả ề ả v ch ng khoán(ng n h n),ề ứ ắ ạ đi u này s h a h n dòng ti n vào cao trong t ng lai. Thôngề ẽ ứ ẹ ề ươ qua dòng chi tiêu v n ròng,năm 2008 l i có xu h ng tăng, cho th y doanh nghi p khôngố ạ ướ ấ ệ ng ng đ u t m r ng,ừ ầ ư ở ộ đi n này s h a h n m t dòng ti n gia tăng trong t ng lai.ề ẽ ứ ẹ ộ ề ươ Dòng ti n t do FCF c a ACB cho th y:ề ự ủ ấ Tính kh thi c a v n đ tài tr cho chi tiêu v n, s đ c đáp ng nhanh chóng.ả ủ ấ ề ợ ố ẽ ượ ứ Ngu n ti n m t đ tài tr cho m r ng s n xu t kinh doanh luôn có s n, s n sàng đáp ngồ ề ặ ể ợ ở ộ ả ấ ẵ ẵ ứ đ c các nhu c u và các c h i không d ki n tr c đ c.ượ ầ ơ ộ ự ế ướ ượ S ph thu c vào ngu n tài tr bên ngoài là th p,ự ụ ộ ồ ợ ấ đáp ng đ c các nghĩa v v n vay.ứ ượ ụ ề ợ H a h n m t s gia tăng c t c trong t ng lai, vi c m r ng lĩnh v c kinh doanh theo chi nứ ẹ ộ ự ổ ứ ươ ệ ở ộ ự ế l c c a ACB tr thành t p đoàn đa lĩnh v c, cùng v i vi c không ng ng m r ng qui môượ ủ ở ậ ự ớ ệ ừ ở ộ ho t đ ng chính làm gia tăng ch t l ng thu nh t trong t ng lai c a ACB.ạ ộ ấ ượ ậ ươ ủ Bi u đ Dòng ti n t doể ồ ề ự FCF c a ACB qua các nămủ 2005 – 2008 (Ngu n: Nhóm v d a trênồ ẽ ự s li u tính toán đ c)ố ệ ượ CÁC T S DÒNG TI N CHUYÊN BI TỶ Ố Ề Ệ T s đ m b o dòng ti nỷ ố ả ả ề 5.78 T ng ti n m t t ho t đ ng trong 4 nămổ ề ặ ừ ạ ộ 18,307,827 T ng chi tiêu v n, hàng t n kho và c t c ti n m t trongổ ố ồ ổ ứ ề ặ 4 năm 3,168,353 Chi tiêu v nố 1,797,443 C t c ti n m tổ ứ ề ặ 1,370,910 T s đ m b o dòng ti n là m t th c đo kh năng t o ra m t l ng ti n m t đ đ trangỷ ố ả ả ề ộ ướ ả ạ ộ ượ ề ặ ủ ể tr i nhu c u chi tiêu tiêu v n, hàng t n kho và chia c t c ti n m t. Nhóm phân tích tính đ cả ầ ố ồ ổ ứ ề ặ ượ là 5,78 (>1) và khá cao cho th y kh năng ACB trong vi c trang tr i ti n m t mà không c nấ ả ệ ả ề ặ ầ ngu n tài tr t bên ngoài.ồ ợ ừ T s tái đ u t ti n m tỷ ố ầ ư ề ặ Năm 2005 2006 2007 2008 Dòng ti n ho t đ ngề ạ ộ 3,173,367 5,636,172 7,249,852 2,248,436 C t c ti n m tổ ứ ề ặ 70,821 115,183 22,002 1,162,904 T ng tài s n c đ nhổ ả ố ị 494,478 996,947 554,747 789,034 Các tài s n khácả 361,412 1,132,101 3,517,495 6,411,026 Toàn b TS ng n h n tr n ng nộ ắ ạ ừ ợ ắ h nạ 18,913,00 6 37,854,973 72,905,541 73,202,269 T s tái đ u t ti n m tỷ ố ầ ư ề ặ 16% 14% 9% 1% T s tái đ u t ti n m t là m t th c đo t l ph n trăm đ u t vào tài s n đ i di n choỷ ố ầ ư ề ặ ộ ướ ỷ ệ ầ ầ ư ả ạ ệ ti n m t ho t đ ng đ c gi l i và tái đ u t trong công ty cho vi c thay th và tăng tr ngề ặ ạ ộ ượ ữ ạ ầ ư ệ ế ưở trong ho t đ ng kinh doanh. T năm 2005-2007 t s này trong kho ng 9%-16%(đ c đánhạ ộ ừ ỷ ố ả ượ giá t t) ph n nh vi c ACB đ u t m nh vào tài s n, gia tăng m ng l i ho t đ ng, nămố ả ả ệ ầ ư ạ ả ạ ướ ạ ộ 2009 t s này gi m sút còn 1% ph n nh trong b i c nh kh ng ho ng kinh t vi c đ u tỷ ố ả ả ả ố ả ủ ả ế ệ ầ ư vào m r ng tài s n và m ng l i c a ACB năm này có s đình tr .ở ộ ả ạ ướ ủ ự ệ Ng i vi t: ườ ế Vũ Quang M nh ạ E – mail liên h : manh.tcdn@gmail.comệ Khoa Tài Chính Doanh Nghi p – Đ i H c Kinh T TP HCMệ ạ ọ ế Tr ng d án “Nghiên c u tài chính vi mô”- D án v i đ n v tài tr đ c quy n là Ngân hàngưở ự ứ ự ớ ơ ị ợ ộ ề TMCP Á Châu (ACB) Tác gi đ tài đ t gi i th ng NCKH sinh viên “Nhà kinh t tr - năm 2009”- Đ i h c Kinhả ề ạ ả ưở ế ẻ ạ ọ t TP HCMế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích tài chính về phân tích dòng tiền.pdf