Phân tích cơ bản tình hình tài chính

PHÂN TÍCH CƠ BẢN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Khái niệm Phân tích cơ bản là việc phân tích tình hình tài chính cũng như tình hình kinh doanh của công ty định đầu tư như dựa vào bảng cân đối tài khoản và bản báo cáo lợi tức của công ty để xem xét chất lượng của công ty cũng như việc phát triển của công ty theo thời gian, nhờ đó tiên đoán các chuyển biến giá chứng khoán. Giá trị là mục tiêu chính trong phân tích cơ bản. Một số nhà phân tích thường sử dụng phương pháp chiết khấu dòng tiền mặt để xác định giá trị của công ty, trong khi đ một số người lại sử dụng tỷ số giá trên thu nhập (P/E) . Như vậy nếu việc phân tích kĩ thuật bám sát vào qui luật cung cầu về chứng khoán trên thị trường thì phân tích cơ bản lại đi sâu vào nội bộ của công ty phát hành ra chứng khoán đó. Việc phân tích cơ bản sẽ đánh giá một chứng khoán dưới giá trị hay trên giá trị hiện hành, và điều này sẽ khẳng định giá trị thực của một công ty có mối quan hệ mật thiết như thế nào với các đặc tính tài chính như: khả năng phát triển; những rủi ro mà công ty có thể gặp phải; dòng tiền mặt . Bất kỳ một sự chệch hướng nào so với giá trị thực cũng là dấu hiệu cho thấy cổ phiếu đó đang ở dưới hoặc vượt quá giá trị thực. Chính vì vậy nhà phân tích thường coi đó là kim chỉ nam cho quyết định đầu tư trong tương lai. Ví dụ một chiến lược đầu tư dài hạn bao giờ cũng phải bao quát đủ các yếu tố của phân tích cơ bản như: - Mối quan hệ giữa giá trị cổ phiếu hiện hành và các yếu tố tài chính là có thể đo lường được; - Mối quan hệ này ổn định trong một khoảng thời gian đủ dài. - Các sai lệch của mối quan hệ có được điều chỉnh lại vào thời điểm thích hợp. Ngoài ra rất nhiều nhà đầu tư còn dùng phương pháp phân tích cơ bản để chọn mua những chứng khoán có triển vọng tốt nhưng đang bị thị trường đánh giá thấp, tức là một cách thức đầu tư giá trị. Nếu có quyết định đầu tư chứng khoán thì hãy là một nhà đầu tư thông minh và c n trọng. Hãy quyết định dựa trên cơ sở thông tin rút ra không chỉ từ phân tích kỹ thuật (về cung và cầu), mà chủ yếu phải từ phân tích cơ bản (về năng lực và hoạt động của các công ty). Phân tích cơ bản nhằm tính toán về thị trường, doanh số, các chỉ số tài chính, tình hình pháp lý và hệ thống quản trị của doanh nghiệp nhằm tìm ra các doanh nghiệp xứng đáng đầu tư. Phân tích kỹ thuật nhằm tìm ra thời điểm đúng lúc để tiến hành giao dịch. Để đổ tiền vào một nơi sinh ra lợi nhuận, nhà đầu tư cần phải biết cả về phân tích cơ bản và phân tích kỹ thuật bởi lẽ có tính toán được giá trị của cổ phiếu chính xác đến đâu mà không biết chọn đúng thời điểm đầu tư thì phân tích cũng trở thành vô nghĩa. Hiện nay có nhiều nhà đầu tư không cần biết đến các công cụ trên nhưng vẫn tiến hành đầu tư theo kiểu may rủi là rất nguy hiểm. Trong trường hợp xấu, chính họ là

pdf30 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân tích cơ bản tình hình tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p h n, khôngả ọ ế ạ ố ầ ả ọ ấ ặ ấ ơ s m thì mu n cây c u s s p tan tành. Tr ng h p này đ c bi t đúng khi b n Vi tớ ộ ầ ẽ ậ ườ ợ ặ ệ ạ ở ệ Nam. Th m chí bà Năm bán ph cũng bi t đi u đó khi tr giá m y ng i bán thách. N uậ ở ế ề ả ấ ườ ế ng i nói thách giá món đ là 200 ngàn, trong khi bà Năm tin r ng nó ch đáng giá 30ườ ồ ằ ỉ ngàn, thì bà Năm s đ a ra cái giá ban đ u là 5 ngàn! Nh ng ng i không bi t tr giáẽ ư ầ ư ườ ế ả thì s đ a ra m c giá ban đ u đúng b ng 30 ngàn. Giá mua cu i cùng khi đó ch n ch nẽ ư ứ ầ ằ ố ắ ắ s l n h n 30 ngàn.ẽ ớ ơ Benjamin Graham luôn nh c nh h c trò v BĐAT, còn bà Năm thì luôn nh c nh tôiắ ở ọ ề ắ ỏ r ng: “cháu ph i bi t c m đ ng cán”.ằ ả ế ầ ằ Ông Th Tr ng (Mr. Market)ị ườ Tôi v n th ng nghe nhi u ng i than phi n r ng phân tích c b n không có đ tẫ ườ ề ườ ề ằ ơ ả ấ d ng võ th tr ng Vi t Nam. H cho r ng đi h c m y l p v phân tích ch ngụ ở ị ườ ệ ọ ằ ọ ấ ớ ề ứ khoán xong r i ch ng áp d ng đ c gì. Ch ng h n: t i sao c phi u Z có các ch sồ ẳ ụ ượ ẳ ạ ạ ổ ế ỉ ố c b n đ p v y mà giá c th p lè tè? H cho r ng bây gi ng i ta ch quan tâm đ nơ ả ẹ ậ ứ ấ ọ ằ ờ ườ ỉ ế th giá thôi, có ai đ u t d a vào giá tr th c đâu mà mình phân tích giá tr làm chi choị ầ ư ự ị ự ị m t.ệ M t l n n a, nh ng ng i đó ch h c chiêu th c mà ch a thu c tâm pháp. Ngoàiộ ầ ữ ữ ườ ỉ ọ ứ ư ộ BĐAT, Graham còn đ ra m t nguyên t c n a: ông Th Tr ng (Mr. Market).ề ộ ắ ữ ị ườ Đ hi u đ c nguyên t c này, thay vì s h u c phi u, b n hãy t ng t ng mìnhể ể ượ ắ ở ữ ổ ế ạ ưở ượ đang s h u m t mi ng đ t do cha ông đ l i. Dĩ nhiên là b n d dàng bi t đ c giáở ữ ộ ế ấ ể ạ ạ ễ ế ượ tr th c s c a mi ng đ t h n là so v i giá tr c a c phi u. Ngoài ra, hãy t ngị ự ự ủ ế ấ ơ ớ ị ủ ổ ế ưở t ng th tr ng ch ng khoán là m t ông hàng xóm – tên là ông Th Tr ng - ng iượ ị ườ ứ ộ ị ườ ườ cũng có m t m nh đ t bên c nh m nh đ t c a b n.ộ ả ấ ở ạ ả ấ ủ ạ H ng ngày, ông Th Tr ng s đ n tr c c a nhà b n đ đ a ra m t m c giá đ muaằ ị ườ ẽ ế ướ ử ạ ể ư ộ ứ ể m nh đ t c a b n, ho c ng c l i b n có th mua mi ng đ t c a ông ta n u th y giáả ấ ủ ạ ặ ượ ạ ạ ể ế ấ ủ ế ấ đó h p lý. M c dù c hai mi ng đ t đ u gi ng nhau v di n tích và đ a th , nh ngợ ặ ả ế ấ ề ố ề ệ ị ế ư m c giá mà ông Th Tr ng đ a ra luôn bi n đ ng theo t ng ngày.ứ ị ườ ư ế ộ ừ Ch có đi u, ông Th Tr ng có tâm lý r t b t n đ nh. Trong m t s ngày ông ta chỉ ề ị ườ ấ ấ ổ ị ộ ố ỉ th y toàn khía c nh tích c c c a mi ng đ t và vô cùng ph n khích, khi đó ông ta chàoấ ạ ự ủ ế ấ ấ m t m c giá vô cùng cao. L i có m t s ngày, ông ta r i vào tr ng thái vô cùng hoangộ ứ ạ ộ ố ơ ạ mang và ch nhìn th y toàn khía c nh tiêu c c, khi đó ông ta s đ a ra m c giá vô cùngỉ ấ ạ ự ẽ ư ứ th p.ấ Ngoài ra, ông Th Tr ng còn r t lì. N u hôm nay b n t ch i giao d ch, thì ngay ngàyị ườ ấ ế ạ ừ ố ị hôm sau ông ta l i đ n gõ c a đ chào m c giá khác, cao h n ho c th p h n tùy theoạ ế ử ể ứ ơ ặ ấ ơ t m tr ng c a ông ta ngày hôm đó. Ông ta không bao gi quan tâm đ n giá tr th c sậ ạ ủ ờ ế ị ự ự c a mi ng đ t c .ủ ế ấ ả N u b n cũng không hi u rõ giá c a mi ng đ t, b n ph i c n th n v i ông Thế ạ ể ủ ế ấ ạ ả ẩ ậ ớ ị Tr ng. R t có th ch ng tâm lý b t n đ nh s lây t ông qua sang b n. Khi đó b nườ ấ ể ứ ấ ổ ị ẽ ừ ạ ạ có th s mua ph i mi ng đ t c a ông ta ho c bán mi ng đ t c a mình v i cái giá saiể ẽ ả ế ấ ủ ặ ế ấ ủ ớ l m.ầ Warren Buffet có l i khuyên nh sau: ông Th Tr ng tr c c a là đ ph c v b n,ờ ư ị ườ ở ướ ử ể ụ ụ ạ ch không ph i đ h ng d n b n; cái mà b n c n là túi ti n c a ông ta, ch khôngứ ả ể ướ ẫ ạ ạ ầ ề ủ ứ ph i s ngôn ngoan c a ông ta. N u b n tin r ng cái giá mà ông ta đ a ra quá cao soả ự ủ ế ạ ằ ư v i giá tr th c c a mi ng đ t, b n có th th n nhiên t ch i giao d ch, ho c th m chíớ ị ự ủ ế ấ ạ ể ả ừ ố ị ặ ậ có th bán ngay mi ng đ t c a mình. T ng t , khi ông ta hoang mang c c đ , b n cóể ế ấ ủ ươ ự ự ộ ạ th t n d ng c h i đ mua mi ng đ t c a ông ta ngay l p t c.ể ậ ụ ơ ộ ể ế ấ ủ ậ ứ Graham cho r ng b n nên t p trung tìm ra s khác bi t gi a th giá và giá tr , và khi cóằ ạ ậ ự ệ ữ ị ị đ c BĐAT t ng đ i l n thì th c hi n đ u t ngay. Sau đó, b n không đ c đ sượ ươ ố ớ ự ệ ầ ư ạ ượ ể ự bi n đ ng h ng ngày c a th giá nh h ng đ n quy t đ nh mua/bán c a mình. Th mế ộ ằ ủ ị ả ưở ế ế ị ủ ậ chí b n c n ph i trông đ i s bi n đ ng đó. V ng n h n, s khác bi t gi a th giá vàạ ầ ả ợ ự ế ộ ề ắ ạ ự ệ ữ ị giá tr luôn t n t i, nh ng v lâu dài thì chúng s ti n l i g n nhau. B n có th ki mị ồ ạ ư ề ẽ ế ạ ầ ạ ể ế đ c l i nhu n cao h n m c trung bình c a th tr ng n u bi t t n d ng nh ng lúcượ ợ ậ ơ ứ ủ ị ườ ế ế ậ ụ ữ có s khác bi t đó. Mu n làm đ c đi u đó thì b n ph i bi t cách tránh xa nh ng nhự ệ ố ượ ề ạ ả ế ữ ả h ng tâm lý c a ông Th Tr ng.ưở ủ ị ườ Câu chuy n trên còn cho th y vì sao ph n l n m i ng i đ u thành công khi đ u tệ ấ ầ ớ ọ ườ ề ầ ư vào căn nhà ho c mi ng đ t cho t ng lai lâu dài c a mình (Nh bà n i c a tôi ch ngặ ế ấ ươ ủ ư ộ ủ ẳ h n, bà ch a h h c qua l p phân tích đ u t nào h t nh ng v n có th ch n ra cănạ ư ề ọ ớ ầ ư ế ư ẫ ể ọ nhà có giá tr cao). Th c t thì h không b ông Th Tr ng qu y r y m i ngày khi sị ự ế ọ ị ị ườ ấ ầ ỗ ở h u căn nhà. Ch ng may n u h có th giao d ch căn nhà qua m i ngày, ho c t h nữ ẳ ế ọ ể ị ỗ ặ ệ ơ n a, h có th chia căn nhà ra thành nhi u ph n thay vì ph i giao d ch c nguyên căn,ữ ọ ể ề ầ ả ị ả có l ph n l n trong s h s g p th t b i khi đ u t vào nhà đ t.ẽ ầ ớ ố ọ ẽ ặ ấ ạ ầ ư ấ Khi b n mua c phi u nào đó, hãy vi t ra gi y cách th c tính toán giá tr c a b n. N uạ ổ ế ế ấ ứ ị ủ ạ ế th giá c a c phi u đó gi m ch còn phân n a, đ ng hoang mang. Hãy nhìn l i t gi yị ủ ổ ế ả ỉ ử ừ ạ ờ ấ đó, xem cách tính toán đó còn đúng không. N u v n tin r ng nó đúng, b n có th có 2ế ẫ ằ ạ ể l a ch n:ự ọ 1. Không quan tâm đ n th giá hi n t i. Theo cách này thì v lâu dài b n s có đ cế ị ệ ạ ề ạ ẽ ượ m c l i nhu n th a đáng (nh trong bài vi t tr c).ứ ợ ậ ỏ ư ế ướ 2. L y ti n mua thêm c phi u đó.ấ ề ổ ế ph n này, tôi s trình bày m t s sai l m th ng th y trong suy nghĩ c a m i ng iỞ ầ ẽ ộ ố ầ ườ ấ ủ ọ ườ v th giá và giá tr c a c phi u, nh ng suy nghĩ r t "đ c đáo" v giá tr c phi u ề ị ị ủ ổ ế ữ ấ ộ ề ị ổ ế ở Vi t Nam.ệ H ng ngày, khi đ c báo, theo dõi di n đàn trên m ng, nghe nh ng ng i xung quanhằ ọ ễ ạ ữ ườ nói chuy n v ch ng khoán, tôi không kh i th y bu n c i v m t s ng nh n liênệ ề ứ ỏ ấ ồ ườ ề ộ ố ộ ậ quan đ n th giá và giá tr c a c phi u. đây tôi xin nêu ra m t s tr ng h p vuiế ị ị ủ ổ ế Ở ộ ố ườ ợ nh t.ấ Ng nh n 1: Giá tr không có ý nghĩa gì h tộ ậ ị ế Ph n tr c tôi đã nói s v ng nh n này, bây gi xin l y ví d hài h c nh t mà tôiầ ướ ơ ề ộ ậ ờ ấ ụ ướ ấ t ng đ c bi t.ừ ượ ế Khi mua m t món hàng nào đó, ng i Vi t mình s ào vào mua n u nh th giá nó đ tộ ườ ệ ẽ ế ư ị ộ ng t gi m (ch ng h n nh nh khuy n mãi), ngoài ra không c n tìm hi u gì thêm.ộ ả ẳ ạ ư ờ ế ầ ể Nh ng đ i v i c phi u (và đô la, vàng) thì h i khác. Đ u tiên, m i ng i s lao vàoư ố ớ ổ ế ơ ầ ọ ườ ẽ mua khi th giá nó tăng (ch ng ph i đ ng nghi p c a b n t ng thúc gi c b n nhanhị ẳ ả ồ ệ ủ ạ ừ ụ ạ nhanh mua c phi u vì giá c phi u đang lên đó sao?). Đ n khi ph n l n c phi u đãổ ế ổ ế ế ầ ớ ổ ế có giá cao và khó mua, m i ng i s lao đi tìm mua nh ng c phi u m i (th ng làọ ườ ẽ ữ ổ ế ớ ườ trên th tr ng OTC) có giá còn th p. Ngoài ra không c n tìm hi u gì thêm. C có aiị ườ ấ ầ ể ứ nhanh chân mua tr c thì đ c g i là nhà đ u t lão luy n.ướ ượ ọ ầ ư ệ Ví d tiêu bi u nh t cho tr ng h p m t (giá cao) là c phi u PVD, cho tr ng h pụ ể ấ ườ ợ ộ ổ ế ườ ợ hai (giá th p) là BBT cách đây kho ng 1 đ n 2 năm ch ng h n.ấ ả ế ẳ ạ Đ hi u đi u hài h c 2 c phi u này, tr c tiên b n c n bi t v ch s PE. Ch sể ể ề ướ ở ổ ế ướ ạ ầ ế ề ỉ ố ỉ ố PE c a m t c phi u chính là t s gi a th giá và l i nhu n c a công ty phát hành củ ộ ổ ế ỉ ố ữ ị ợ ậ ủ ổ phi u trong 1 năm. Ví d , trong năm v a qua công ty X thu đ c l i nhu n là 1 ngànế ụ ừ ượ ợ ậ đ ng trên m i c phi u, hi n nay trên th tr ng thì c phi u X có th giá là 12 ngànồ ỗ ổ ế ệ ị ườ ổ ế ị đ ng, khi đó ta nói PE c a X là 12 (=12 ngàn/1 ngàn).ồ ủ Hay nói cách khác, b n b ra 12 đ ng đ có đ c 1 đ ng l i nhu n m i năm khi sạ ỏ ồ ể ượ ồ ợ ậ ỗ ở h u c phi u X. N u công ty X v n gi v ng t c đ l i nhu n nh hi n nay, thì sauữ ổ ế ế ẫ ữ ữ ố ộ ợ ậ ư ệ 12 năm xem nh b n thu h i l i đ c s ti n ban đ u.ư ạ ồ ạ ượ ố ề ầ C phi u PVD t ng có th i đi m PE=328. Tôi không th nào hi u n i t i sao l i cóổ ế ừ ờ ể ể ể ổ ạ ạ ng i ch u b ti n ra mua c phi u có PE=328. Ngay c c phi u c a Google, dùườ ị ỏ ề ổ ế ả ổ ế ủ đ c r t nhi u ng i săn đón và nhi u ng i đánh giá r ng đã b kỳ v ng quá cao,ượ ấ ề ườ ề ườ ằ ị ọ cũng ch có PE kho ng 60. N u b n mua PVD v i PE=328, và n u v n gi m c l iỉ ả ế ạ ớ ế ẫ ữ ứ ợ nhu n h ng năm nh hi n nay, PVD c n kinh doanh kho ng 328 năm n a đ b n cóậ ằ ư ệ ầ ả ữ ể ạ th xem nh g l i v n. Ba trăm hai m i tám năm! N u b n ch a th hình dung n iể ư ỡ ạ ố ươ ế ạ ư ể ổ nó dài th nào, thì c nghĩ th này: cách đây 328 năm thì ngay c đ t Sài Gòn cũngế ứ ế ả ấ ch a đ c hình thành!ư ượ Còn BBT (Bông B ch Tuy t) thì sao? Cách đây g n m t năm, th giá c a BBT ch cóạ ế ầ ộ ị ủ ỉ kho ng m i m y ngàn đ ng. B n th y r quá r i ph i không? Nh ng n u đem l iả ườ ấ ồ ạ ấ ẻ ồ ả ư ế ợ nhu n còm cõi c a BBT mà đem chia cho th giá đó, thì PE c a BBT m c trên 100.ậ ủ ị ủ ở ứ Vâng, c n trên 100 năm đ BBT g l i v n cho b n.ầ ể ỡ ạ ố ạ Ch có cách duy nh t lý gi i cho m c PE > 100 m t cách h p lý là v lâu dài l i nhu nỉ ấ ả ứ ộ ợ ề ợ ậ c a BBT ph i tăng tr ng m nh m h n hi n t i. Khi đó quãng th i gian 100 năm cóủ ả ưở ạ ẽ ơ ệ ạ ờ th ch còn rút xu ng còn 10-20 năm (lúc đó th giá c a BBT ch c ch n s cao h n).ể ỉ ố ị ủ ắ ắ ẽ ơ Làm th nào BBT tăng l i nhu n m nh m ? B ng cách bán nhi u băng v sinh h n?ế ợ ậ ạ ẽ ằ ề ệ ơ Đ tìm hi u kh năng đó, thay vì b h t th i gian đ c các b n báo cáo tài chính, b nể ể ả ỏ ế ờ ọ ả ạ nên dành ít th i gian quý báu ch y đ n các siêu th , c a hàng t p hóa Sài Gòn. Thờ ạ ế ị ử ạ ở ử đ m xem b n tìm đ c bao nhiêu đi m bán s n ph m c a BBT. Theo tôi đ c bi t thìế ạ ượ ể ả ẩ ủ ượ ế băng v sinh c a BBT ngày càng trôi d t ra xa Sài Gòn, mu n tìm th y thì ph i đ nệ ủ ạ ố ấ ả ế các đi m bán t nh khác. C m i năm thì chúng l i trôi d t ra xa h n, và ít đi m bánể ở ỉ ứ ỗ ạ ạ ơ ể h n. Tôi đoán r ng nh ng ng i mua BBT (mua c phi u, ch không ph i mua băngơ ằ ữ ườ ổ ế ứ ả v sinh) khi PE>100 đ u là nh ng ng i đàn ông kh kh o. Ph n l n ph n Sàiệ ề ữ ườ ờ ạ ầ ớ ụ ữ ở Gòn đ u không mua c c phi u l n băng v sinh c a BBT.ề ả ổ ế ẫ ệ ủ Ng nh n 2: M nh giá chính là giá tr c a c phi uộ ậ ệ ị ủ ổ ế Tôi s l y m t ví d đ n gi n. Gi s h i đ u năm tôi thành l p công ty c ph nẽ ấ ộ ụ ơ ả ả ử ồ ầ ậ ổ ầ HAVILO (H t V t L n) v i s v n 100 tri u đ ng. Đ có đ c s ti n đó, tôi vayộ ị ộ ớ ố ố ệ ồ ể ượ ố ề ngân hàng 40 tri u, đ ng th i huy đ ng t ng i quen đ c 60 tri u đ ng còn l iệ ồ ờ ộ ừ ườ ượ ệ ồ ạ b ng hình th c phát hành 6,000 c phi u v i m nh giá 10,000 đ ng (60 tri u = 6,000 xằ ứ ổ ế ớ ệ ồ ệ 10,000). Gi s nh ng c đông đó đ ng ý g p v n đúng b ng m nh giá.ả ử ữ ổ ồ ố ố ằ ệ Nh v y th i đi m thành l p b n cân đ i k toán c a HAVILO nh sau:ư ậ ở ờ ể ậ ả ố ế ủ ư Tài s n 100ả Ti n m t 100ề ặ N ph i tr 40ợ ả ả Vay ngân hàng 40 V n ch s h u 60ố ủ ở ữ V n đ u t 60ố ầ ư B ng 1 (Đ n v : tri u đ ng)ả ơ ị ệ ồ R t d hi u ph i không? Tài s n = N + V n.ấ ễ ể ả ả ợ ố Vì b n tính r t l i bi ng, tôi quy t đ nh không dùng 100 tri u ti n m t kinh doanh gìả ấ ườ ế ế ị ệ ề ặ c , mà đem h t đi mua c phi u SJS lúc nó có th giá là 100,000 đ ng/c phi u. Mayả ế ổ ế ị ồ ổ ế m n thay, ch vài tháng sau th giá c a SJS tăng lên 1,600,000 đ ng/c phi u (đã đi uắ ỉ ị ủ ồ ổ ế ề ch nh sau khi chia tách), và tôi bán h t c phi u SJS c a mình. Nh v y 100 tri u banỉ ế ổ ế ủ ư ậ ệ đ u c a tôi đã bi n thành 1.6 t , t c là tôi ki m l i đ c thêm 1.5 t . Gi s nh côngầ ủ ế ỉ ứ ế ờ ượ ỉ ả ử ư ty HAVILO đ c u đãi không ph i đóng thu thu nh p doanh nghi p trong năm nay.ượ ư ả ế ậ ệ Khi đó cân đ i k toán c a HAVILO s là th này:ố ế ủ ẽ ế Tài s n 1,600ả Ti n m t 1,600ề ặ N ph i tr 40ợ ả ả Vay ngân hàng 40 V n ch s h u 1,560ố ủ ở ữ V n đ u t 60ố ầ ư L i nhu n gi l i 1,500ợ ậ ữ ạ B ng 2 (Đ n v : tri u đ ng)ả ơ ị ệ ồ Bây gi tôi đ b n: M nh giá c a HAVILO bây gi là bao nhiêu?ờ ố ạ ệ ủ ờ Tr l i: v n là 10 ngàn đ ng/ c phi u (vì V n đ u t v n là 60 tri u).ả ờ ẫ ồ ổ ế ố ầ ư ẫ ệ Câu h i k ti p: Tôi mu n bán c phi u HAVILO cho b n v i giá 50 ngàn đ ng/cỏ ế ế ố ổ ế ạ ớ ồ ổ phi u (g p 5 l n m nh giá), b n có mua không?ế ấ ầ ệ ạ L dĩ nhiên b n s mua ngay vì cái giá 50 ngàn là quá h i. V i 1,6 t ti n m t, cho dùẽ ạ ẽ ờ ớ ỉ ề ặ HAVILO có ph i ng ng kinh doanh ngay l p t c, tr 40 tri u ti n n , thì nó v n cònả ừ ậ ứ ả ệ ề ợ ẫ đ n h n 1,5 t đ tr l i cho các c đông. Nghĩa là m i c phi u c a HAVILO s làế ơ ỉ ể ả ạ ổ ỗ ổ ế ủ ẽ 1.56 t / 6,000 c phi u = 260 ngàn đ ng.ỉ ổ ế ồ B ra 50 ngàn đ ng đ s h u 260 ngàn đ ng ti n m t, đ i v i ng i bình th ng thìỏ ồ ể ở ữ ồ ề ặ ố ớ ườ ườ đó là v đ u t quá h i!ụ ầ ư ờ M nh giá c a c phi u đ n gi n ch là m t con s đ c n đ nh lúc góp v n ho cệ ủ ổ ế ơ ả ỉ ộ ố ượ ấ ị ố ặ phát hành c phi u ra bên ngoài. Theo th i gian, m nh giá s khác h n so v i tình hìnhổ ế ờ ệ ẽ ẳ ớ th c t v tài s n và l i nhu n c a công ty đó. Th giá cao g p 20 l n m nh giá khôngự ế ề ả ợ ậ ủ ị ấ ầ ệ có nghĩa là đ t, mà th giá ch còn b ng 1/10 m nh giá cũng không có nghĩa là r .ắ ị ỉ ằ ệ ẻ N u mu n hi u rõ h n giá tr c a m t công ty, b n ph i nhìn vào cân đ i k toán. Chế ố ể ơ ị ủ ộ ạ ả ố ế ỉ m t con s m nh giá không th nói lên đ c đi u gì c .ộ ố ệ ể ượ ề ả Ng nh n 3: Giá s sách chính là giá tr c a c phi uộ ậ ổ ị ủ ổ ế Trong k toán, ng i ta tính giá s sách (Book value – BV) b ng cách:ế ườ ổ ằ BV = V n ch s h u / S c phi u phát hànhố ủ ở ữ ố ổ ế Áp d ng cho b ng 2:ụ ả BV = 1.560 t / 6,000 c phi u = 260,000 đ ngỉ ổ ế ồ Sau ph n trình bày Ng nh n 2, có th b n cũng n y ra ý nghĩ: n u th giá th p h nầ ở ộ ậ ể ạ ả ế ị ấ ơ so v i BV thì có ph i c phi u đang r không? R t nhi u ng i phân tích giá tr cũngớ ả ổ ế ẻ ấ ề ườ ị m c ph i sai l m đó. Th c t thì BV cũng nh m nh giá, ch ng th nói lên đi u gì vắ ả ầ ự ế ư ệ ẳ ể ề ề giá tr th c c a c phi u c .ị ự ủ ổ ế ả Trong ví d B ng 2 thì đúng là kho n đ u t r t h i, nh ng có tr ng h p hoàn toànụ ở ả ả ầ ư ấ ờ ư ườ ợ ng c l i. Hãy xem ví d sau.ượ ạ ụ Khi đã có 1.6 t ti n m t, tôi quy t đ nh làm m t cú đ u t điên r : ch y ra ch Nh tỉ ề ặ ế ị ộ ầ ư ồ ạ ợ ậ T o mua vô s máy vi tính siêu cũ (máy XT, màn hình 2 màu đen-xanh, không c ng...ả ố ổ ứ ch ng h n). Vâng, tôi thích ch i ngông nh v y đó. Sau khi mua thì tôi ch còn l i 10ẳ ạ ơ ư ậ ỉ ạ tri u đ ng ti n m t.ệ ồ ề ặ Cân đ i k toán c a HAVILO lúc này s nh sau:ố ế ủ ẽ ư Tài s n 1,600ả Ti n m t 10ề ặ Máy móc thi t b 1,590ế ị N ph i tr 40ợ ả ả Vay ngân hàng 40 V n ch s h u 1,560ố ủ ở ữ V n đ u t 60ố ầ ư L i nhu n gi l i 1,500ợ ậ ữ ạ B ng 3 (Đ n v : tri u đ ng)ả ơ ị ệ ồ Lúc này, n và v n ch s h u không h thay đ i, ch có đi u c c u tài s n đã có sợ ố ủ ở ữ ề ổ ỉ ề ơ ấ ả ự khác bi t. Tài s n đ c chia ra làm 2 ph n: ti n m t 10 tri u và ph n “máy móc thi tệ ả ượ ầ ề ặ ệ ầ ế b ” là 1,590 tri u.ị ệ PV v n là 260 ngàn đ ng. Nh ng trong m i 260 ngàn đ ng, ph n l n đã đi vào cáiẫ ồ ư ỗ ồ ầ ớ kho n “máy móc thi t b ” h t r i. B n th y đ y, n u nh m m t d a vào BV, b n sả ế ị ế ồ ạ ấ ấ ế ắ ắ ự ạ ẽ nh m r ng máy cái máy vi tính đ i XT là giá tr ! Th c t thì ai cũng bi t, m y cái máyầ ằ ờ ị ự ế ế ấ XT đó có cho thì cũng ch ng ai thèm nh n v nhà cho ch t ch .ẳ ậ ề ậ ỗ Đó cũng là lý do vì sao ng i ta g i BV là “giá tr trên s sách”. Trên s sách thì cáiườ ọ ị ổ ổ máy XT hay là Core2duo đ i m i nh t đ u có th nh nhau c .ờ ớ ấ ề ể ư ả Và v i ch 10 tri u đ ng ti n m t, HAVILO ch c ch n s g p r c r i l n khi kho nớ ỉ ệ ồ ề ặ ắ ắ ẽ ặ ắ ồ ớ ả n 40 tri u đ n h n ph i tr . Nguy c phá s n là khó th tránh kh i. Nh ng ngay cợ ệ ế ạ ả ả ơ ả ể ỏ ư ả lúc đó, trên s sách thì giá tr c a HAVILO v n là 260 ngàn đ ng/c phi u! V n s cóổ ị ủ ẫ ồ ổ ế ẫ ẽ ng i lao vào mua HAVILO vì th y r ng cái giá tr s sách 260 ngàn là quá h p d n.ườ ấ ằ ị ổ ấ ẫ Dĩ nhiên là không có tôi trong đó! Trên th c t thì giá tr c a HAVILO là con s 0 trònự ế ị ủ ố trĩnh, có cho không tôi cũng không thèm. N u b n d a vào BV đ đ nh giá doanh nghi p, b n ph i c t công tìm hi u xem cáiế ạ ự ể ị ệ ạ ả ấ ể BV th c ch t là gì. Nó là Core2duo hay là XT, nó là m nh đ t ngay trung tâm thànhự ấ ả ấ ph hay là m t bãi b i vô giá tr ngoài bi n, nó là máy móc có th giúp sinh ra nhi uố ộ ồ ị ể ể ề đ ng l i nhu n hay là m t cái máy xay ti n không th ng ti c. Mu n v y, b n ph iồ ợ ậ ộ ề ươ ế ố ậ ạ ả tr c ti p đ n tìm hi u công ty; r nhân viên trong đó đi u ng bia h i; ph ng v n đ iự ế ế ể ở ủ ố ơ ỏ ấ ố tác, khách hàng, đ i th c nh tranh c a công ty; th m chí b n có th hack vào trongố ủ ạ ủ ậ ạ ể m ng n i b c a công ty đó đ moi thông tin (tôi nói đùa thôi, đ ng d i mà làm v y!).ạ ộ ộ ủ ể ừ ạ ậ Ng nh n 4: Ch s PE nói lên giá tr c a c phi uộ ậ ỉ ố ị ủ ổ ế B n còn nh ch s PE là gì ch ? Ok. Chúng ta ti p t c.ạ ớ ỉ ố ứ ế ụ R t nhi u chuyên gia cũng hay đ a ra nh n đ nh c phi u đang v t quá giá tr th t vìấ ề ư ậ ị ổ ế ượ ị ậ PE quá cao, ho c th p h n giá tr th t khi PE quá th p. Đi u này th c s là r t bu nặ ấ ơ ị ậ ấ ề ự ự ấ ồ c i.ườ Ch P trong PE là Price (th giá), còn ch E là Earning (l i nhu n). Trong k toán, cóữ ị ữ ợ ậ ế l i nhu n không có nghĩa là có ti n đâu, có khi ng c l i là khác. Chúng ta ti p t c víợ ậ ề ượ ạ ế ụ d t B ng 3 nhé.ụ ừ ả V i b n tính mánh mung, tôi c g ng xoay chuy n tình th cho HAVILO. V i m tớ ả ố ắ ể ế ớ ộ đ ng máy XT thì ch c ch n tôi không th v n hành chúng đ sinh ra l i nhu n đ c.ố ắ ắ ể ậ ể ợ ậ ượ Tôi li n lên Internet tìm đ i m t ph n m m mã ngu n m nào đó, s a l i m t chút r iề ạ ộ ầ ề ồ ở ử ạ ộ ồ bi n nó thành ph n m m riêng c a mình (dĩ nhiên là ph i gi u đi xu t x mã ngu nế ầ ề ủ ả ấ ấ ứ ồ m c a nó). Sau đó tôi đ n kêu g i sinh viên các tr ng Đ i h c mua ph n m mở ủ ế ọ ở ườ ạ ọ ầ ề c a tôi v i đi u kho n đ c bi t: c xài tho i mái, sau 1 năm m i tr ti n cũng đ củ ớ ề ả ặ ệ ứ ả ớ ả ề ượ (trong k toán g i là credit cho khách hàng 1 năm m i thu ti n). Tôi hi u rõ sinh viênế ọ ớ ề ể thì làm gì có ti n mà tr cho mình, ngay c m y đ a sinh viên cũng bi t đi u đó,ề ả ả ấ ứ ế ề nh ng có sao, c xài thôi, đ n h n thì qu t luôn có sao.ư ứ ế ẹ ỵ Và th là HAVILO có thêm 60 tri u đ ng l i nhu n, sinh viên có ph n m m đ xài,ế ệ ồ ợ ậ ầ ề ể còn tôi thì h ng kh i chu n b nhìn giá c phi u c a HAVILO tăng lên. T t c m iứ ở ẩ ị ổ ế ủ ấ ả ọ ng i đ u vui v ai v nhà n y.ườ ề ẻ ề ấ HAVILO có thêm 60 tri u đ ng t l i nhu n, nh ng mu n có đ c s ti n m t t ngệ ồ ừ ợ ậ ư ố ượ ố ề ặ ươ ng thì ph i đ i 1 năm n a. Ch ng sao c , nh ng nhà đ u t háo h c không c n ph iứ ả ợ ữ ẳ ả ữ ầ ư ứ ầ ả đ i lâu đ n v y, h b t đ u tính:ợ ế ậ ọ ắ ầ T ng l i nhu n là 60 tri u. HAVILO phát hành 6 ngàn c phi u.ổ ợ ậ ệ ổ ế V y m i c phi u lãi 60 tri u / 6 ngàn = 10 ngàn đ ng/c phi u.ậ ỗ ổ ế ệ ồ ổ ế Th giá ngày hôm nay c a HAVILO là 50 ngàn đ ng/c phi u.ị ủ ồ ổ ế Suy ra: PE = 50 ngàn/10 ngàn = 5 BÀ CON I! MUA C PHI U SIÊU R ĐÊ!!!!!Ơ Ổ Ế Ẻ PE c a HAVILO ch có 5, trong khi trung bình th tr ng hi n nay là 15. Giá s sáchủ ỉ ị ườ ệ ổ c a HAVILO đ n 260 ngàn, trong khi th giá ch có 50 ngàn. Còn d i gì mà không mua?ủ ế ị ỉ ạ N u b n mua HAVILO, b n và nh ng c đông khác s ph i gánh s n 40 tri u khiế ạ ạ ữ ổ ẽ ả ố ợ ệ HAVILO phá s n. , hy v ng r ng sang năm sau b n s tìm l i đ c nh ng sinh viênả Ồ ọ ằ ạ ẽ ạ ượ ữ kia đ đòi thanh toán l i ti n s d ng ph n m m nhé! Chúc may m n! Còn tôi thì ômể ạ ề ử ụ ầ ề ắ s ti n nh bán c phi u HAVILO cho b n đ đi ch i đ o Tu n Châu đây.ố ề ờ ổ ế ạ ể ơ ả ầ Dĩ nhiên có ví d trên là vì giám đ c l a đ o. Nh ng ngay c giám đ c thành th t, thìụ ố ừ ả ư ả ố ậ ch d a vào duy nh t ch s PE cũng không nói lên đ c giá tr th c t c a doanhỉ ự ấ ỉ ố ượ ị ự ế ủ nghi p:ệ - L i nhu n trong năm nay có th cao vì đ t bi n. Ví d công ty T s n xu t mì ăn li nợ ậ ể ộ ế ụ ả ấ ề v i l i nhu n èo u t qua bao nhiêu năm, do đó th giá c phi u T cũng r t th p. Đ tớ ợ ậ ộ ị ổ ế ấ ấ ộ nhiên năm nay có thiên tai l n, ban lãnh đ o c a T đ c n c béo cò bán mì ăn li n choớ ạ ủ ụ ướ ề nhân dân g p n n v i giá c t c . L i nhu n trong năm nay s cao đ t bi n, nh ng đ nặ ạ ớ ắ ổ ợ ậ ẽ ộ ế ư ế năm sau thì ch c ch n s có v n đ l n, th m chí mu n duy trì l i nhu n nh x aắ ắ ẽ ấ ề ớ ậ ố ợ ậ ư ư cũng đã khó r i. Vì v y, b n ph i xem xét PE qua nhi u năm.ồ ậ ạ ả ề - Ph i xét đ n y u t tăng tr ng. Công ty A có PE=50 so v i công ty B có PE=10 thìả ế ế ố ưở ớ th nào? B n nghĩ r ng B h p d n h n? Hãy nhìn v t ng lai. N u A tăng tr ngế ạ ằ ấ ẫ ơ ề ươ ế ưở 50%/năm, trong khi B tăng tr ng -5%/năm (nghĩa là l i nhu n trong t ng lai s càngưở ợ ậ ươ ẽ ngày càng kém) thì công ty A m i đáng đ đ u t . Mu n bi t tình hình t ng lai c aớ ể ầ ư ố ế ươ ủ m t công ty trên th c t không ph i quá khó. C t p trung vào công ty nào mà b nộ ự ế ả ứ ậ ạ hi u rõ. Ch ng h n, n u b n là dân IT thì m t công ty ch s n xu t đĩa m m v i PE=5ể ẳ ạ ế ạ ộ ỉ ả ấ ề ớ có h p d n không? Dĩ nhiên là không, vì t ng lai ch vài năm n a thôi là nó s đóngấ ẫ ươ ỉ ữ ẽ c a.ử Ng nh n 5: Ch chuyên gia m i có th phân tích giá trộ ậ ỉ ớ ể ị Chuyên gia đây là ai? Đó là nh ng ng i làm trong các qu đ u t , công ty tài chính,ở ữ ườ ỹ ầ ư công ty ch ng khoán, ngân hàng, giáo s đ i h c,...ứ ự ạ ọ B n nghĩ r ng ch nh ng ng i đó m i có th phân tích tài chính, phân tích công ty,...ạ ằ ỉ ữ ườ ớ ể Còn mình thì đâu có l i th b ng h .ợ ế ằ ọ B n nghĩ gì v nh ng ví d đã nêu Ng nh n 2, 3, 4? Có ph i đó là l i do k toán,ạ ề ữ ụ ở ộ ậ ả ỗ ế ki m t t không chính xác, l a l c? Thông tin không minh b ch?ể ố ừ ọ ạ Ch ng có l i gì đây c . H u h t các ví d đó đ h p l v m t k toán và ki mẳ ỗ ở ả ầ ế ụ ể ợ ệ ề ặ ế ể toán. G i máy vi tính XT là tài s n là hoàn toàn đúng đ n. Ch ng có c ch dù minhọ ả ắ ẳ ơ ế b ch c nào có th giúp b n tìm ra nh ng “s h ” đó c . Chính b n, nhà đ u t , ph iạ ỡ ể ạ ữ ơ ở ả ạ ầ ư ả t th c hi n đi u đó.ự ự ệ ề V y nh ng “chuyên gia” đó có l i th gì khi tìm ra nh ng “s h ” đó? Ch ng có l iậ ữ ợ ế ữ ơ ở ẳ ợ th nào h t. Ng c l i, chính h m i b b t l i. Peter Lynch, ng i đ c xem là nhàế ế ượ ạ ọ ớ ị ấ ợ ườ ượ qu n lý qu xu t s c nh t n c M , có vi t trong cu n sách “One up on Wall Street”ả ỹ ấ ắ ấ ướ ỹ ế ố r ng: b t kỳ ng i bình th ng nào, n u bi t t n d ng nh ng gì mình hi u rõ, đ u cóằ ấ ườ ườ ế ế ậ ụ ữ ể ề th đánh b i các chuyên gia Wall Street.ể ạ ở Hãy t ng t ng, n u m t chuyên gia ch bi t ng i đ c các b n báo cáo tài chính, li uưở ượ ế ộ ỉ ế ồ ọ ả ệ ông ta có th đ nh giá chính xác doanh nghi p đó không? Nh ng ph n trên c a bài vi tể ị ệ ữ ầ ủ ế đã cho câu tr l i.ả ờ Phân tích tài chính ch là m t ph n c a phân tích giá tr doanh nghi p, nh ng ch a đ .ỉ ộ ầ ủ ị ệ ư ư ủ Ph n còn l i, b n ph i tìm hi u th c t v tình hình kinh doanh, s n ph m, kháchầ ạ ạ ả ể ự ế ề ả ẩ hàng, th tr ng, tri n v ng c a doanh nghi p đó.ị ườ ể ọ ủ ệ Ví d : Chuyên môn c a tôi là vi t ph n m m. Chuyên môn c a anh A nào đó là tàiụ ủ ế ầ ề ủ chính. V y ai có l i th h n khi phân tích giá tr ?ậ ợ ế ơ ị Tr l i: chính là tôi. B i vì tr c tiên tôi s ch t p trung phân tích nh ng công ty màả ờ ở ướ ẽ ỉ ậ ữ tôi hi u rõ. Tôi có th dùng chuyên môn c a mình đ phân tích các công ty s n xu tể ể ủ ể ả ấ ph n m m, khi có kinh nghi m thì tôi có th phân tích các công ty có ng d ng ph nầ ề ệ ể ứ ụ ầ m m m nh m đ ph c v kinh doanh s n xu t.ề ạ ẽ ể ụ ụ ả ấ Chuyên môn ph n m m chính là cái v n quý nh t c a tôi. Anh A không th nào có nóầ ề ố ấ ủ ể trong m t s m m t chi u đ c. Mà n u không hi u rõ v ngành ph n m m thì làmộ ớ ộ ề ượ ế ể ề ầ ề sao phân tích đ c các công ty đó? Đ i v i nh ng ng i không có chuyên môn thì hượ ố ớ ữ ườ ọ r t d nghĩ r ng máy XT và Core2duo đ u có giá tr nh nhau.ấ ễ ằ ề ị ư Có chuyên môn ph n m m r i, mu n h c thêm c b n v tài chính đ bi t cách đ uầ ề ồ ố ọ ơ ả ề ể ế ầ t thì d h n r t nhi u so v i cách làm ng c l i. Ch ng h n, tôi th y nhi u ng iư ễ ơ ấ ề ớ ượ ạ ẳ ạ ấ ề ườ sau khi ngh làm IT, ch m t vài tháng, th m chí là có th vào làm vi c ngay trongỉ ỉ ấ ậ ể ệ ngành tài chính, ngân hàng (làm chuyên viên phân tích, t v n h n hoi), m c dù tr cư ấ ẳ ặ ướ đó ch a h có chuyên môn và kinh nghi m gì trong lĩnh v c m i. Ng c l i, tôi ch aư ề ệ ự ớ ượ ạ ư bao gi th y ai t ngành tài chính, ngh làm, r i ch trong vài tháng ng n ng i đi h cờ ấ ừ ỉ ồ ỉ ắ ủ ọ c p t c có th vào làm ph n m m đ c.ấ ố ể ầ ề ượ Dĩ nhiên tôi không có ý so sánh và h th p ngành nào c . Ý c a tôi r t đ n gi n: hãyạ ấ ả ủ ấ ơ ả s d ng th m nh s n có c a b n đ chi n th ng. N u còn thi u đi u gì đó thì hãyử ụ ế ạ ẵ ủ ạ ể ế ắ ế ế ề tìm cách nào t t nh t đ b sung hay kh a l p. Đ ng đánh m t th m nh c a mình đố ấ ể ổ ỏ ấ ừ ấ ế ạ ủ ể nh m m t lao vào lĩnh v c mà b n không có kh năng dành th ng l i, ch vì nghe đ nắ ắ ự ạ ả ắ ợ ỉ ồ r ng ng i nào đó gi i l m và có u th h n.ằ ườ ỏ ắ ư ế ơ Vài năm v a r i th ví d , tôi có nghe tin nhi u chú Hai Lúa ĐBSCL trúng đ m nhừ ồ ử ụ ề ở ậ ờ nuôi cá, đem ti n đi mua xe h i đ i m i. C m s ti n còn d , các chú quy t tâm lênề ơ ờ ớ ầ ố ề ư ế Sài Gòn săn lùng c phi u c a công ty trong lĩnh v c giàn khoan, công ngh , ngânổ ế ủ ự ệ hàng, d c ph m...ượ ẩ h ng ng c l i, r t nhi u nhân viên trong các công ty công ngh , ngân hàng...Ở ướ ượ ạ ấ ề ệ đang đ xô v ĐBSCL săn lùng c phi u c a các công ty xu t kh u th y s n m i vìổ ề ổ ế ủ ấ ẩ ủ ả ớ giá còn r t th p (vì các công ty th y s n trên sàn giá đã cao).ấ ấ ủ ả L ra các chú Hai Lúa nhà ta, n u th c s t mình mu n đ u t thì nên b th i gian raẽ ế ự ự ự ố ầ ư ỏ ờ phân tích tình hình kinh doanh c a các công ty th y s n quanh mình.ủ ủ ả K x o ch n c phi u ng n h nỹ ả ọ ổ ế ắ ạ . Tr c khi ch n c phi u ng n h n nên rèn luy n tâm lí v ng vàngướ ọ ổ ế ắ ạ ệ ữ Khi l a ch n đ u t ng n h n c n có đ t ch t tâm lí v ng vàng, khi c n ra tay ph iự ọ ầ ư ắ ạ ầ ủ ố ấ ữ ầ ả ra tay ngay, n u không s làm r i lo n tr ng thái tâm lí. Do th tr ng ch ng khoánế ẽ ố ạ ạ ị ườ ứ hi n nay phân hoá nhi u xu th , không ph i c phi u nào cũng lên giá, cũng khôngệ ề ế ả ổ ế ph i c phi u nào cũng h giá.ả ổ ế ạ Vi c lên giá c a c phi u nh gió th i vào dòng n c, ch c n n m rõ ph ng pháp,ệ ủ ổ ế ư ổ ướ ỉ ầ ắ ươ m nh d n, c n th n, có th n m ch c c h i đàu t ng n h n và nhà đ u t s tho iạ ạ ẩ ậ ể ắ ắ ơ ộ ư ắ ạ ầ ư ẽ ả mái ung dung. 2. Ph ng pháp l a ch n c phi u khi th tr ng bi n đ ng có tính đ t pháươ ự ọ ổ ế ị ườ ế ộ ộ TTCK m t s n c đang phát tri n hàng năm có vài l n bi n đ ng mang tính đ tở ộ ố ướ ể ầ ế ộ ộ phá, đ ng tr c tình hình bi n đ ng theo ki u gi ng phun đó ph i n m ch c c h i,ứ ướ ế ộ ể ế ả ắ ắ ơ ộ có nghĩa là ki m ti n. Khi xu h ng giá c tăng s có m t vài lo i c phi u d n đ uế ề ướ ả ẽ ộ ạ ổ ế ẫ ầ xu th tăng, n u m t s c phi u ch đ c a nh ng nhà đ u t chính v n không tăngế ế ộ ố ổ ế ủ ề ủ ữ ầ ư ẫ giá, t t c phi u c a các t ch c ti n t , các công ty núp danh s tăng. Biên đ tăngấ ổ ế ủ ổ ứ ề ệ ẽ ộ giá c a lo i c phi u này r t l n. Ch n đúng đ c lo i c pi u này có có th ch yủ ạ ổ ế ấ ớ ọ ượ ạ ổ ế ể ạ tr c đ c th tr ng.ướ ượ ị ườ 3. Ph ng pháp ch n c phi u giành th c th tr ng đo n cu i ươ ọ ổ ế ế ờ ở ị ườ ạ ố Th tr ng là n i sôi đ ng, không ch p nh n s yên tĩnh. Khi th tr ng bi n đ ngị ườ ơ ộ ấ ậ ự ị ườ ế ộ theo h ng thu n l i, t t th tr ng đo n cu i s phát huy s c m nh , giá c tăng lên,ướ ậ ợ ấ ị ườ ạ ố ẽ ứ ạ ả toàn c phi u nh có m t lu ng sinh khí m i. Đ ng tr c d p may nh v y ch c nổ ế ư ộ ồ ớ ứ ướ ị ư ậ ỉ ầ b n dũng c m nh y vào , hôm sau khi giá lên cao, b n hãy bán l ng c phi u v aạ ả ả ạ ượ ổ ế ừ mua, nói chung s ki m đ c l i nhu n.ẽ ế ượ ợ ậ 4. Ph ng pháp ch n c phi u m i cùng lo i ươ ọ ổ ế ớ ạ Tr c khi c phi u m i tham gia th tr ng giao d ch, các nhà kinh doanh c phi uướ ổ ế ớ ị ườ ị ổ ế thu ng nâng giá c phi u cùng lo i đ giúp c phi u m i thu n l i trong giao d ch.ờ ổ ế ạ ể ổ ế ớ ậ ợ ị V sau các nhà đ u t cũng đ ng ý v i th đo n thao tác này. V y tr c m i l n cóề ầ ư ồ ớ ủ ạ ậ ướ ỗ ầ c phi u m i tham gia TTGD nh ng c phi u cùng lo i tr thành đi m nóng trên thổ ế ớ ữ ổ ế ạ ở ể ị tr ng. Tr c khi c phi u m i tham gia th tr ng, các nhà đ u t nh y c m s tìmườ ướ ổ ế ớ ị ườ ầ ư ạ ả ẽ mua lo i c phi u có liên quan đ n c phi u m i, đ i c phi u m i tham gia thạ ổ ế ế ổ ế ớ ợ ổ ế ớ ị tr ng, h bán ra s có l i nhu n. N u c phi u m i còn ti p t c tăng giá thì cườ ọ ẽ ợ ậ ế ổ ế ớ ế ụ ổ phi u cùng lo i s tăng theo. Tuy nhiên hi n t ng này r t ít g p.ế ạ ẽ ệ ượ ấ ặ Lũng đo n lu ng ti nạ ồ ề Có v nh m i năm ng i ta l i đ c ch ng ki n m t v "scandal" liên quan đ nẻ ư ỗ ườ ạ ượ ứ ế ộ ụ ế "doping" c a các v n đ ng viên đi n kinh, nh ng h l i là nh ng ng i đ c đào t oủ ậ ộ ề ư ọ ạ ữ ườ ượ ạ t khi còn nh đ tin r ng, t t c các r c r i y là do hành đ ng c a h . H hànhừ ỏ ể ằ ấ ả ắ ố ấ ộ ủ ọ ọ đ ng li u lĩnh đ tăng c h i giành chi n th ng.ộ ề ể ơ ộ ế ắ Các công ty, t ng t , cũng s s n sàng nh m vào m c tiêu hi u qu ho t đ ng v iươ ự ẽ ẵ ằ ụ ệ ả ạ ộ ớ m i chi phí. H có cách đ th i ph ng ho c "b m" lên m t cách gi t o tình hình l iọ ọ ể ổ ồ ặ ơ ộ ả ạ ợ nhu n - g i là mánh khoé lu ng ti n. Chúng ta hãy cũng xem ng i ta th c hi n nhậ ọ ồ ề ườ ự ệ ư th nào - m t cách đ ch đ ng đ i phó v i tình hu ng có th .ế ộ ể ủ ộ ố ớ ố ể Lu n gi i cho mánh khoé lu ng ti nậ ả ồ ề Lu ng ti n th ng đ c coi là m t trong nh ng ch s minh b ch nh t trong b n báoồ ề ườ ượ ộ ữ ỉ ố ạ ấ ả cáo tài chính (tuy nhiên, s vi c c a WorldCom đã ch ng minh, đi u này không ph i làự ệ ủ ứ ề ả chân lý). Các công ty thu l i t lu ng ti n m nh cũng theo cách mà m t v n đ ng viên đi nợ ừ ồ ề ạ ộ ậ ộ ề kinh đ c l i t s c m nh c b p. M t b ng lu ng ti n m nh cũng có nghĩa là côngượ ợ ừ ứ ạ ơ ắ ộ ả ồ ề ạ ty tr nên h p d n h n và đ c x p h ng cao h n. Sau cùng, các công ty ph i s d ngở ấ ẫ ơ ượ ế ạ ơ ả ử ụ bi n pháp tài tr v n đ tăng v n - công n ho c v n ch s h u - không th t n t iệ ợ ố ẻ ố ợ ặ ố ủ ở ữ ể ồ ạ mà không t v t s c mình.ự ắ ứ "C b p c a m t doanh nghi p" - y u t đ c tăng c ng b i lu ng ti n ghi nh n t iơ ắ ủ ộ ệ ế ố ượ ườ ở ồ ề ậ ạ s sách k toán, g i là l i nhu n ho t đ ng. Có th tìm th y kho n m c này trên báoổ ế ọ ợ ậ ạ ộ ể ấ ả ụ cáo l u chuy n ti n t , sau báo cáo thu nh p và b ng cân đ i k toán.ư ể ề ệ ậ ả ố ế Mánh khoé đ c th c hi n nh th nào?ượ ự ệ ư ế Gian l n các kho n ph i trậ ở ả ả ả Các công ty có th d dàng th i ph ng các báo cáo tài chính b ng cách thay đ i cáchể ễ ổ ồ ằ ổ th c ghi nh n k toán các kho n chi tr t n đ ng, hay là các kho n ph i tr . Thôngứ ậ ế ả ả ồ ọ ả ả ả th ng, khi phát hành m t t séc đ tr cho m t kho n ph i tr , công ty s ghi gi mườ ộ ờ ể ả ộ ả ả ả ẽ ả các kho n ph i tr c a mình. Tuy nhiên, trong khi “séc v n đang trên đ ng chuy n”,ả ả ả ủ ẫ ườ ể thì cách th c mánh khoé trong vi c ghi nh n ti n m t là công ty s không ghi gi m cácứ ệ ậ ề ặ ẽ ả kho n ph i tr m t cách đ ng đ n hoàn toàn b ng cách đ a nó vào trong l i nhu nả ả ả ộ ứ ắ ằ ư ợ ậ tr c thu nh m t kho n ti n m t t i qu .ướ ế ư ộ ả ề ặ ạ ỹ Nh ng công ty này cũng có th tăng s l ng l n l u l ng ti n t b ng cách phátữ ể ố ượ ớ ư ượ ề ệ ằ hành t t c các séc mu n h n và s d ng các nghi p v th u chi. Tuy nhiên, vi c tăngấ ả ộ ơ ử ụ ệ ụ ấ ệ l u l ng này là k t qu c a nh ng nguyên t c k toán chung đ c th a nh nư ượ ế ả ủ ữ ắ ế ượ ừ ậ (GAAP) x lý th u chi nh th nào: Trong các nguyên t c, h cho phép th u chi đ cử ấ ư ế ắ ọ ấ ượ g p vào các kho n ph i tr , và sau đó đ c c ng vào l i nhu n tr c thu . Vi c choộ ả ả ả ượ ộ ợ ậ ướ ế ệ phép này d ng nh là ch y u trong GAAP, nh ng k c khi các nguyên t c k toánườ ư ỗ ế ư ể ả ắ ế này thay đ i, b n cũng có th khôn ngoan xem xét, nghiên c u k l ng các con s vàổ ạ ể ứ ỹ ưỡ ố chú thích đ phát hi n ra đ c b t kỳ các mánh khoé t ng t .ể ệ ượ ấ ươ ự Mua bán các kho n ph i thuả ả M t cách th c khác đ tăng l i nhu n tr c thu là bán h giá các kho n ph i thu.ộ ứ ể ợ ậ ướ ế ạ ả ả Ng i ta g i cách bán này là vi c ch ng khoán hoá. đây, các đ i lý thu gom – bênườ ọ ệ ứ Ở ạ th 3 mua các kho n ph i thu c a công ty v i m t kho n ti n nh t đ nh, và công tyứ ả ả ủ ớ ộ ả ề ấ ị này s chuy n giao quy n đòi n cho đ i lý. Vì v y, công ty này hoàn toàn thu h i cácẽ ể ề ợ ạ ậ ồ kho n ti n m t đ i v i các kho n ph i thu m t cách an toàn s m h n th i gian đi đòiả ề ặ ố ớ ả ả ộ ớ ơ ờ khách hàng. Th i gian gi a bán và thu h i v n đ c rút ng n nh ng bù l i công ty l iờ ữ ồ ố ượ ắ ư ạ ạ ph i nh n m t s ti n ít h n s ti n khách hàng ph i tr . Vì v y, đó không ph i làả ậ ộ ố ề ơ ố ề ả ả ậ ả bi n pháp h u hi u tr phi có v n đ tr c tr c trong vi c thu h i ti n m t, và là lý doệ ữ ệ ừ ấ ề ụ ặ ệ ồ ề ặ đ che đ y nghi p v ho t đ ng âm trong c t l i nhu n tr c thuể ậ ệ ụ ạ ộ ộ ợ ậ ướ ế Ti n m t phi ho t đ ngề ặ ạ ộ Đó là cách th c t o ti n m t t các ho t đ ng không liên quan đ n các ho t đ ngứ ạ ề ặ ừ ạ ộ ế ạ ộ chính c a công ty. Ti n m t phi ho t đ ng th ng là ti n t vi c kinh doanh mua bánủ ề ặ ạ ộ ườ ề ừ ệ ch ng khoán, ho c ti n m t đ c vay m n cho mua bán ch ng khoán nh ng khôngứ ặ ề ặ ượ ượ ứ ư ph i là kinh doanh. Các kho n đ u t ng n h n th ng đ c s d ng đ đ m b o giáả ả ầ ư ắ ạ ườ ượ ử ụ ể ả ả tr c a các kho n ti n m t trong th i kỳ dôi d tr c khi s n sàng và s p s a đ a vàoị ủ ả ề ặ ờ ư ướ ẵ ắ ử ư các ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Vi c đ u t ng n h n này s t o ra ti n nh ngạ ộ ủ ệ ầ ư ắ ạ ẽ ạ ề ư không ph i là ti n đ c t o ra t nh ng ho t đ ng kinh doanh chính.ả ề ượ ạ ừ ữ ạ ộ Vì v y, lu ng l u chuy n ti n t là th c đo đo kh năng tài chính c a công ty, cácậ ồ ư ể ề ệ ướ ả ủ kho n ti n m t không liên quan đ n ho t đ ng công ty nên đ c h ch toán đ c l p.ả ề ặ ế ạ ộ ượ ạ ộ ậ Nó s ch bóp méo lu ng l u chuy n ti n t th c c a các ho t đ ng kinh doanh c aẽ ỉ ồ ư ể ề ệ ự ủ ạ ộ ủ công ty. GAAP đòi h i t t c các kho n ti n m t phi ho t đ ng này ph i đ c gi iỏ ấ ả ả ề ặ ạ ộ ả ượ ả thích rõ ràng, minh b ch. Và b n có th phân tích kh năng c a m t công ty m t cáchạ ạ ể ả ủ ộ ộ d dàng b ng cách nhìn vào nh ng con s thu chi h p nh t trong báo cáo l u chuy nễ ằ ữ ố ợ ấ ư ể ti n t .ề ệ 6 đi m làm tăng kh năng thành công!ể ả Trong đ u t ch ng khoán, nhà đ u t (NĐT) nên xây d ng cho mình m t quyầ ư ứ ầ ư ự ộ trình ra quy t đ nh ch t ch , đi u đó giúp gi m thi u r i ro và tăng s tin t ngế ị ặ ẽ ề ả ể ủ ự ưở vào quy t đ nh đ u t cũng nh tin t ng vào c phi u hi n đang n m gi .ế ị ầ ư ư ưở ổ ế ệ ắ ữ Thông th ng, đ đánh giá c phi u m t cách đ y đ thì c n ph i ti n hành phân tíchườ ể ổ ế ộ ầ ủ ầ ả ế c b n.ơ ả Khi ra m t quy t đ nh đ u t trong ng n h n, ng i vi t th ng d a vào hai quá trìnhộ ế ị ầ ư ắ ạ ườ ế ườ ự phân tích sau: - Phân tích th tr ng: đ nh n đ nh vi c nên mua hay bán và th i đi m th c hi n.ị ườ ể ậ ị ệ ờ ể ự ệ - Phân tích c phi u: đ mua c phi u t t đem l i l i nhu n cao, ho c bán c phi uổ ế ể ổ ế ố ạ ợ ậ ặ ổ ế không còn kh năng sinh l i, và th i đi m mua - bán h p lý.ả ờ ờ ể ợ Theo lý thuy t thì đó là s phân b đ u t theo đ nh h ng top - down, có nghĩa là nhìnế ự ổ ầ ư ị ướ nh n quá trình đ u t t trên xu ng. Tr c tiên là nh n đ nh th tr ng, quy t đ nhậ ầ ư ừ ố ướ ậ ị ị ườ ế ị th i đi m mua - bán và t tr ng phân b ti n - c phi u, sau đó ch n c phi u đ u t .ờ ể ỷ ọ ổ ề ổ ế ọ ổ ế ầ ư Quy trình đó khác v i vi c m t s NĐT nh l th ng mua bán c phi u mà ít quanớ ệ ộ ố ỏ ẻ ườ ổ ế tâm t i xu h ng th tr ng, ho c n m gi nh ng c phi u đã h t kh năng sinh l i,ớ ướ ị ườ ặ ắ ữ ữ ổ ế ế ả ờ ho c th i đi m mua bán c a t ng c phi u là không h p lý. T t c nh ng đi u đóặ ờ ể ủ ừ ổ ế ợ ấ ả ữ ề đ u nh h ng t i l i nhu n c a ho t đ ng đ u t , nh t là trong ng n h n.ề ả ưở ớ ợ ậ ủ ạ ộ ầ ư ấ ắ ạ Thông th ng, đ đánh giá c phi u m t cách đ y đ thì c n ph i ti n hành phân tíchườ ể ổ ế ộ ầ ủ ầ ả ế c b n, phân tích k thu t và phân tích thông tin không cân x ng v i t tr ng đóng gópơ ả ỹ ậ ứ ớ ỷ ọ l n l t là 50% - 30% - 20%. S dĩ phân tích c b n chi m t tr ng cao (50%) vì đó làầ ượ ở ơ ả ế ỷ ọ n n t ng c a ho t đ ng phân tích tài chính và m t c phi u ph i có ti m năng tăngề ả ủ ạ ộ ộ ổ ế ả ề tr ng trong dài h n thì m i có th tăng giá trong ng n h n đ c. Khi phân tích cưở ạ ớ ể ắ ạ ượ ơ b n, NĐT c n chú ý 6 đi m c b n sau:ả ầ ể ơ ả Lĩnh v c kinh doanhự Doanh nghi p đó đang s n xu t - kinh doanh s n ph m nào là ch y u, th hi n quaệ ả ấ ả ẩ ủ ế ể ệ t tr ng doanh thu và l i nhu n c a s n ph m đó trên doanh thu và l i nhu n c aỷ ọ ợ ậ ủ ả ẩ ợ ậ ủ doanh nghi p. M t s doanh nghi p ch có m t s n ph m chính chi m t tr ng caoệ ộ ố ệ ỉ ộ ả ẩ ế ỷ ọ trong doanh thu nh VIC, TSC... nh ng m t s khác l i có nhi u s n ph m chính và tư ư ộ ố ạ ề ả ẩ ỷ tr ng g n nh đ ng đ u (ví d : HHC), th m chí các s n ph m h u nh không có m iọ ầ ư ồ ề ụ ậ ả ẩ ầ ư ố liên quan (nh v a s n xu t, v a đ u t tài chính). Bi t đ c lĩnh v c kinh doanhư ừ ả ấ ừ ầ ư ế ượ ự chính c a công ty giúp chúng ta có cái nhìn rõ nét h n v nh ng nh h ng có th cóủ ơ ề ữ ả ưở ể t i doanh nghi p nh môi tr ng kinh t vĩ mô, lu t pháp, thiên tai, đ i th c nhớ ệ ư ườ ế ậ ố ủ ạ tranh... V n và c c u v nố ơ ấ ố - Quá trình tăng v n c a doanh nghi p: c n tìm hi u v n hi n t i cũng nh nhu c uố ủ ệ ầ ể ố ệ ạ ư ầ tăng v n trong th i gian t i, vì Vi t Nam, có m t th c t là c tr c và sau khiố ờ ớ ở ệ ộ ự ế ả ướ doanh nghi p tăng v n thì giá c phi u th ng tăng m nh.ệ ố ổ ế ườ ạ - C c u s h u v n: Nhà n c n m bao nhiêu ph n trăm; c đông chi n l c, cơ ấ ở ữ ố ướ ắ ầ ổ ế ượ ổ đông t ch c, cá nhân n m s l ng l n; c phi u l u hành, s c phi u b h n chổ ứ ắ ố ượ ớ ổ ế ư ố ổ ế ị ạ ế chuy n nh ng. Thông th ng, m t c phi u có nhi u c đông chi n l c thì t tể ượ ườ ộ ổ ế ề ổ ế ượ ố trong dài h n, và kỳ v ng c a NĐT tăng cao. Ngoài ra, khi doanh nghi p có t l sạ ọ ủ ệ ỷ ệ ở h u c a Nhà n c và c đông chi n l c l n thì s c phi u đang giao d ch trên thữ ủ ướ ổ ế ượ ớ ố ổ ế ị ị tr ng ít h n nhi u so v i t ng s c phi u, đi u này có l i cho giá c phi u vì l ngườ ơ ề ớ ổ ố ổ ế ề ợ ổ ế ượ cung b h n ch .ị ạ ế - V n ch s h u, th ng d v n, l i nhu n: n u m t doanh nghi p có l i nhu n l nố ủ ở ữ ặ ư ố ợ ậ ế ộ ệ ợ ậ ớ và t l vay n hi n t i cao thì nhi u kh năng doanh nghi p s tăng v n đ gi m b tỷ ệ ợ ệ ạ ề ả ệ ẽ ố ể ả ớ chi phí vay. H n n a, n u doanh nghi p có v n ch s h u l n h n nhi u so v i v nơ ữ ế ệ ố ủ ở ữ ớ ơ ề ớ ố đi u l thì đi u đó d dàng làm cho EPS c a c phi u đó tăng cao.ề ệ ề ễ ủ ổ ế H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Ban ki m soátộ ồ ả ị ố ể - H i đ ng qu n tr bao g m nh ng ai, t l v n góp c a h ; chi n l c đ ra có vìộ ồ ả ị ồ ữ ỷ ệ ố ủ ọ ế ượ ề quy n l i c a c đông, li u có s phân bi t đ i x gi a c đông t ch c và c đôngề ợ ủ ổ ệ ự ệ ố ử ữ ổ ổ ứ ổ nh l .ỏ ẻ - S l ng c phi u n m gi c a thành viên H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, Banố ượ ổ ế ắ ữ ủ ộ ồ ả ị ố ki m soát và nh ng ng i liên quan: N u s l ng n m gi c phi u càng l n thì rõể ữ ườ ế ố ượ ắ ữ ổ ế ớ ràng là h đ u đ t ni m tin vào kh năng tăng tr ng c a c phi u và đó là c phi uọ ề ặ ề ả ưở ủ ổ ế ổ ế t t. Còn khi h bán ra v i s l ng l n thì đó là tín hi u x u.ố ọ ớ ố ượ ớ ệ ấ Ch s tài chínhỉ ố Có nh ng doanh nghi p t l n r t cao nh ng đi u đó là bình th ng vì đó là đ c thùữ ệ ỷ ệ ợ ấ ư ề ườ ặ c a ngành (nh ngành xây d ng) ho c có nh ng doanh nghi p có t l l i nhu n sauủ ư ự ặ ữ ệ ỷ ệ ợ ậ thu /doanh thu r t th p vì h ho t đ ng xu t nh p kh u. Tuy nhiên, cho dù ngànhế ấ ấ ọ ạ ộ ấ ậ ẩ ngh nào thì có nh ng ch tiêu chính sau đây c n ph i quan tâm: doanh thu thu n, ROS,ề ữ ỉ ầ ả ầ ROA, ROE, EPS, P/E, P/E/G, c c u n và đòn b y tài chính, c t c và chính sách cơ ấ ợ ẩ ổ ứ ổ t c... C n so sánh các ch s đó v i các doanh nghi p khác cùng ngành và m c bìnhứ ầ ỉ ố ớ ệ ứ quân c a ngành đ th y rõ đ c u - nh c đi m c a doanh nghi p. NĐT nên xâyủ ể ấ ượ ư ượ ể ủ ệ d ng cho mình b ng ch s tài chính cho các nhóm ngành đ t đó có cái nhìn sâu s cự ả ỉ ố ể ừ ắ và toàn di n h n, so sánh ch s c a các nhóm ngành đó v i m c bình quân toàn thệ ơ ỉ ố ủ ớ ứ ị tr ng.ườ S n ph m, th ng hi u và h th ng phân ph i - d ch vả ẩ ươ ệ ệ ố ố ị ụ Th c t cho th y, doanh nghi p có th ng hi u và s n ph m uy tín trên th tr ng,ự ế ấ ệ ươ ệ ả ẩ ị ườ cùng v i h th ng phân ph i và d ch v t t thì giá c phi u c a doanh nghi p th ngớ ệ ố ố ị ụ ố ổ ế ủ ệ ườ m c cao h n so v i m t b ng chung. M t s doanh nghi p t o d ng đ c uy tínở ứ ơ ớ ặ ằ ộ ố ệ ạ ự ượ trên th tr ng trong và ngoài n c, có nh ng đ i tác chi n l c thì giá c phi u nị ườ ướ ữ ố ế ượ ổ ế ổ đ nh và tăng tr ng b n v ng h n nh ng doanh nghi p nh ch a gây d ng đ cị ưở ề ữ ơ ữ ệ ỏ ư ự ượ th ng hi u, uy tín cho riêng mình.ươ ệ Giao d ch c a NĐT n c ngoài và các t ch c l nị ủ ướ ổ ứ ớ NĐT n c ngoài th ng mua vào nh ng c phi u có ti m năng tăng tr ng trong dàiướ ườ ữ ổ ế ề ưở h n, và các t ch c cũng nh cá nhân trong n c v n th ng quan sát các đ ng tĩnhạ ổ ứ ư ướ ẫ ườ ộ c a NĐT n c ngoài. Vi c đ u t ng n h n trên nh ng c phi u thu c di n đ u tủ ướ ệ ầ ư ắ ạ ữ ổ ế ộ ệ ầ ư dài h n đem l i c m giác ít r i ro h n, nh t là khi c phi u đó có các t ch c n cạ ạ ả ủ ơ ấ ổ ế ổ ứ ướ ngoài n m gi v i kh i l ng l n và đang ti p t c mua thêm.ắ ữ ớ ố ượ ớ ế ụ Trên đây là m t s nét chính khi ti n hành phân tích c b n m t c phi u. Tr c khiộ ố ế ơ ả ộ ổ ế ướ quy t đ nh đ u t , NĐT nên làm rõ thêm m t s v n đ sau: nh ng r i ro khi đ u tế ị ầ ư ộ ố ấ ề ữ ủ ầ ư vào m t mã c phi u c th ; th i đi m mua - bán, th i gian n m gi và l i nhu n kỳộ ổ ế ụ ể ờ ể ờ ắ ữ ợ ậ v ng; c l ng thi t h i l n nh t có th x y ra và cách th c gi m thi u r i ro (muaọ ướ ượ ệ ạ ớ ấ ể ả ứ ả ể ủ thêm đ bình quân giá hay bán đ c t l ).ể ể ắ ỗ Các ch tiêu tài chính trong Phân tích c b nỉ ơ ả Phân tích c b n là m t trong nh ng ph ng pháp phân tích ch ng khoán đ cơ ả ộ ữ ươ ứ ượ s d ng r t ph bi n, sau đây tôi xin gi i thi u t i các nhà đ u t m t s chử ụ ấ ổ ế ớ ệ ớ ầ ư ộ ố ỉ tiêu tài chính c b n trong Phân tích c b n.ơ ả ơ ả 1. Ch tiêu ỉ - V n đi u l : là s v n do t t c các c đông đóng góp và đ c ghi vào đi u l c aố ề ệ ố ố ấ ả ổ ượ ề ệ ủ công ty. - C phi u đang l u hành: là s l ng c phi u c a công ty hi n đang l u hành trênổ ế ư ố ượ ổ ế ủ ệ ư th tr ng.ị ườ - C phi u qu : là c phi u đã phát hành và đ c mua, bán l i trên th tr ng b iổ ế ỹ ổ ế ượ ạ ị ườ ở chính t ch c phát hành.ổ ứ 2. K t qu ho t đ ng kinh doanh ế ả ạ ộ - T ng tài s n: là t ng giá tr c a toàn b tài s n hi n có c a công ty tính đ n th iổ ả ổ ị ủ ộ ả ệ ủ ế ờ đi m l p báo cáoể ậ - V n ch s h u: là ngu n v n thu c s h u c a công ty, v n ch s h u th ngố ủ ở ữ ồ ố ộ ở ữ ủ ố ủ ở ữ ườ bao g m: v n góp ban đ u, l i nhu n không chia, phát hành c phi u m i, các qu c aồ ố ầ ợ ậ ổ ế ớ ỹ ủ công ty. - Doanh thu thu n: là t ng s doanh thu bán hàng (tr đi các kho n gi m tr ) công tyầ ổ ố ừ ả ả ừ đ t đ c trong năm.ạ ượ - L i nhu n sau thu : Là t ng s ti n th c lãi (l i nhu n tr c thu – thu thu nh pợ ậ ế ổ ố ề ự ợ ậ ướ ế ế ậ doanh nghi p) công ty thu v trong năm.ệ ề 3. H s kh năng thanh toánệ ố ả 3.1. H s thanh toán ng n h n:ệ ố ắ ạ H s thanh toán ng n h n = T ng tài s n l u đ ng / T ng n ng n h nệ ố ắ ạ ổ ả ư ộ ổ ợ ắ ạ - H s này là th c đo kh năng thanh toán ng n h n c a công ty, nó cho bi t t lệ ố ướ ả ắ ạ ủ ế ỷ ệ các kho n n ng n h n c a công ty đ c tr b ng các tài s n t ng đ ng v i th iả ợ ắ ạ ủ ượ ả ằ ả ươ ươ ớ ờ h n c a các kho n n đó.ạ ủ ả ợ - H s này c a t ng công ty th ng đ c so sánh v i h s trung bình c a ngành, tuyệ ố ủ ừ ườ ượ ớ ệ ố ủ nhiên m i ngành s có m t h s trung bình khác nhau.ỗ ẽ ộ ệ ố 3.2. H s thanh toán nhanh:ệ ố H s thanh toán nhanh = (T ng tài s n l u đ ng – Hàng t n kho) / T ng n ng n h nệ ố ổ ả ư ộ ồ ổ ợ ắ ạ - H s này nói lên vi c công ty có nhi u kh năng đáp ng vi c thanh toán n ng nệ ố ệ ề ả ứ ệ ợ ắ h n vì công ty d dàng chuy n t tài s n l u đ ng khác v ti n m t.ạ ễ ể ừ ả ư ộ ề ề ặ - H s này cũng th ng đ c so sánh v i h s trung bình c a ngành, thông th ngệ ố ườ ượ ớ ệ ố ủ ườ kh năng thanh toán c a công ty đ c đánh giá an toàn khi h s này > 0,5 l n vì côngả ủ ượ ệ ố ầ ty có th trang tr i các kho n n ng n h n mà không c n đ n các ngu n thu hay doanhể ả ả ợ ắ ạ ầ ế ồ s bán hàng.ố 4. H s kh năng sinh l iệ ố ả ờ 4.1. H s t ng l i nhu n:ệ ố ổ ợ ậ H s t ng l i nhu n = (Doanh s - Tr giá hàng đã bán theo giá mua) / Doanh s bán ệ ố ổ ợ ậ ố ị ố - H s này cho bi t m c đ hi u qu khi s d ng các y u t đ u vào (v t t , laoệ ố ế ứ ộ ệ ả ử ụ ế ố ầ ậ ư đ ng) trong m t quy trình s n xu t c a doanh nghi p.ộ ộ ả ấ ủ ệ - Trong th c t khi mu n xem các chi phí này có cao quá hay không là đem so sánh hự ế ố ệ s t ng s l i nhu n c a m t công ty v i h s c a các công ty cùng ngành, n u hố ổ ố ợ ậ ủ ộ ớ ệ ố ủ ế ệ s t ng l i nhu n c a các công ty đ i th c nh tranh cao h n, thì công ty c n có gi iố ổ ợ ậ ủ ố ủ ạ ơ ầ ả pháp t t h n trong vi c ki m soát các chi phí đ u vào.ố ơ ệ ể ầ 4.2. H s l i nhu n ròngệ ố ợ ậ H s l i nhu n ròng = L i nhu n sau thu / Doanh thu thu nệ ố ợ ậ ợ ậ ế ầ - H s l i nhu n ròng ph n ánh kho n thu nh p ròng (thu nh p sau thu ) c a m tệ ố ợ ậ ả ả ậ ậ ế ủ ộ công ty so v i doanh thu c a nó. H s này càng cao thì càng t t vì nó ph n ánh hi uớ ủ ệ ố ố ả ệ qu ho t đ ng c a công ty.ả ạ ộ ủ - Trên th c t m c l i nhu n ròng gi a các ngành là khác nhau, còn trong b n thân 1ự ế ứ ợ ậ ữ ả ngành thì công ty nào qu n lý và s d ng y u t đ u vào t t h n thì s có h s l iả ử ụ ế ố ầ ố ơ ẽ ệ ố ợ nhu n cao h n. Đây là m t trong các bi n pháp quan tr ng đo l ng kh năng t o l iậ ơ ộ ệ ọ ườ ả ạ ợ nhu n c a công ty năm nay so v i các năm khác.ậ ủ ớ 4.3. T su t l i nhu n trên t ng tài s n (ROA)ỷ ấ ợ ậ ổ ả ROA = L i nhu n sau thu / T ng tài s nợ ậ ế ổ ả - ROA là h s t ng h p nh t đ c dùng đ đánh giá kh năng sinh l i c a m t đ ngệ ố ổ ợ ấ ượ ể ả ợ ủ ộ ồ v n đ u t . ROA cho bi t c m t đ ng tài s n thì công ty t o ra bao nhiêu đ ng l iố ầ ư ế ứ ộ ồ ả ạ ồ ợ nhu n và ROA đánh giá hi u su t s d ng tài s n c a công ty.ậ ệ ấ ử ụ ả ủ - H s này càng cao thì c phi u càng có s c h p d n h n vì h s này cho th y khệ ố ổ ế ứ ấ ẫ ơ ệ ố ấ ả năng sinh l i t chính ngu n tài s n ho t đ ng c a công ty. ợ ừ ồ ả ạ ộ ủ 4.4. T su t l i nhu n trên v n t có (ROE)ỷ ấ ợ ậ ố ự ROE = L i nhu n sau thu / V n ch s h uợ ậ ế ố ủ ở ữ - ROE cho bi t m t đ ng v n t có t o đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n. ROE càng caoế ộ ồ ố ự ạ ượ ồ ợ ậ thì kh năng c nh tranh c a công ty càng m nh và c phi u c a công ty càng h p d n,ả ạ ủ ạ ổ ế ủ ấ ẫ vì h s này cho th y kh năng sinh l i và t su t l i nhu n c a công ty, h n n a tăngệ ố ấ ả ờ ỷ ấ ợ ậ ủ ơ ữ m c doanh l i v n ch s h u là m t m c tiêu quan tr ng nh t trong ho t đ ng qu nứ ợ ố ủ ở ữ ộ ụ ọ ấ ạ ộ ả lý tài chính c a công ty. ủ 5. H s c c u tài chínhệ ố ơ ấ 5.1. H s nệ ố ợ H s n = N ph i tr / T ng tài s n ệ ố ợ ợ ả ả ổ ả - H s này cho bi t ph n trăm t ng tài s n c a công ty đ c tài tr b ng các kho nệ ố ế ầ ổ ả ủ ượ ợ ằ ả n là bao nhiêu.ợ - H s n th p có th cho th y vi c s d ng n không hi u qu , còn h s n caoệ ố ợ ấ ể ấ ệ ử ụ ợ ệ ả ệ ố ợ th hi n gánh n ng v n l n, nh v y 1 h s n / t ng tài s n là h p lý s tuỳ thu cể ệ ặ ề ợ ớ ư ậ ệ ố ợ ổ ả ợ ẽ ộ vào nhu c u và kh năng t tài tr c a công ty. ầ ả ự ợ ủ 5.2. H s c c u ngu n v nệ ố ơ ấ ồ ố H s c c u ngu n v n = L i nhu n sau thu / V n ch s h uệ ố ơ ấ ồ ố ợ ậ ế ố ủ ở ữ - H s này ph n ánh t tr ng ngu n v n ch s h u trên t ng ngu n v n c a côngệ ố ả ỷ ọ ồ ố ủ ở ữ ổ ồ ố ủ ty. - Đ xác đ nh m c đ phù h p v t l v n ch s h u trong t ng ngu n v n c aể ị ứ ộ ợ ề ỷ ệ ố ủ ở ữ ổ ồ ố ủ công ty s ph thu c r t l n vào ho t đ ng và chính sách c a t ng công ty cũng nhẽ ụ ộ ấ ớ ạ ộ ủ ừ ư c a t ng ngành.ủ ừ 6. Các ch s v c phi uỉ ố ề ổ ế 6.1. C t c:ổ ứ là s ti n hàng năm đ c trích t l i nhu n c a công ty đ tr cho m iố ề ượ ừ ợ ậ ủ ể ả ỗ c phi u mà c đông n m gi .ổ ế ổ ắ ữ 6.2. Thu nh p trên m i c phi u ( EPS )ậ ỗ ổ ế EPS = (L i nhu n ròng - C t c u đãi) / S l ng c phi u ph thôngợ ậ ổ ứ ư ố ượ ổ ế ổ - EPS cho bi t nhà đ u t đ c h ng l i nhu n trên m i c ph n h đang n m giế ầ ư ượ ưở ợ ậ ỗ ổ ầ ọ ắ ữ hàng năm là bao nhiêu. Ch s này càng cao thì càng đ c đánh giá t t vì khi đó kho nỉ ố ượ ố ả thu nh p trên m i c phi u s cao h n.ậ ỗ ổ ế ẽ ơ 6.3. Giá trên thu nh p c a c phi u ( P/E )ậ ủ ổ ế P/E = Giá th tr ng / Thu nh p c a m i c phi u ị ườ ậ ủ ỗ ổ ế - H s P/E đo l ng m i quan h gi a giá th tr ng (Market Price - P) và thu nh pệ ố ườ ố ệ ữ ị ườ ậ c a m i c phi u (Earning Per Share - EPS)ủ ỗ ổ ế - P/E cho th y giá c phi u hi n t i cao h n thu nh p t c phi u đó bao nhiêu l n,ấ ổ ế ệ ạ ơ ậ ừ ổ ế ầ hay nhà đ u t ph i b ra bao nhiêu đ ng v n đ có đ c 1 đ ng thu nh p.ầ ư ả ỏ ồ ố ể ượ ồ ậ - N u P/E cao đi u đó có nghĩa là ng i đ u t d ki n công ty đ t t c đ tăng tr ngế ề ườ ầ ư ự ế ạ ố ộ ưở cao trong t ng lai. Thông th ng c phi u đ c đánh giá t t khi t l P/E n m trongươ ườ ổ ế ượ ố ỷ ệ ằ kho ng giá tr 10 l n.ả ị ầ 6.4. C t c trên thu nh p ( D/E )ổ ứ ậ D/E = C t c / Thu nh p c a m i c phi u ổ ứ ậ ủ ỗ ổ ế - H s này đo l ng t l ph n trăm l i nhu n ròng tr cho c đông ph thông d iệ ố ườ ỷ ệ ầ ợ ậ ả ổ ổ ướ d ng c t c. H s này càng cao thì c phi u đó càng nh n đ c s quan tâm c a cácạ ổ ứ ệ ố ổ ế ậ ượ ự ủ nhà đ u t , b i l h s đ c tr m c c t c cao cho m i c phi u n m gi .ầ ư ở ẽ ọ ẽ ượ ả ứ ổ ứ ỗ ổ ế ắ ữ 6.5. C t c trên th giá ( D/P )ổ ứ ị D/E = C t c / Giá th tr ng hi n th iổ ứ ị ườ ệ ờ - H s này ph n ánh m c l i t c mong đ i c a nhà đ u t khi mua m t lo i c phi uệ ố ả ứ ợ ứ ợ ủ ầ ư ộ ạ ổ ế t i th i đi m hi n t i. N u t l này càng cao thì c phi u đó càng đ c các nhà đ uạ ờ ể ệ ạ ế ỷ ệ ổ ế ượ ầ t a thích vì h kỳ v ng vào l i nhu n cao thu v khi đ u t vào c phi u.ư ư ọ ọ ợ ậ ề ầ ư ổ ế 6.6. Giá tr s sách c a c phi u ph thôngị ổ ủ ổ ế ổ Giá tr s sách = (T ng tài s n – T ng s n - C phi u u đãi) / S c phi u phị ổ ổ ả ổ ố ợ ổ ế ư ố ổ ế ổ thông Ch tiêu này đ c dùng đ xác đ nh giá tr c a m t c phi u theo s li u trên s sách,ỉ ượ ể ị ị ủ ộ ổ ế ố ệ ổ m t nhà đ u t th ng quan tâm đ n ch tiêu này đ so sánh v i giá tr th tr ng c aộ ầ ư ườ ế ỉ ể ớ ị ị ườ ủ c phi u.ổ ế Lâu lâu em xin đóng góp chút ít cho Di n đàn. Bài đã đ c em ki m duy t r t kễ ượ ể ệ ấ ỹ đó.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích cơ bản tình hình tài chính.pdf
Tài liệu liên quan