Bài 24 (ĐH-khối D năm 2014): Với mọi số thực x, y nằm trong đoạn [1; 2]. Tìm GTNN
của biểu thức
) 1 ( 4
1
5 3
2
5 3
2
2 2
y x x y
x y
y x
y x
P
.
Hướng dẫn giải
Vì
x x x x x 3 2 0 ) 2 )( 1 ( 2 1
2
, tương tự ta có
y y 3 2
2
.
Vậy
) 1 ( 4
1
1 ) 1 ( 4
1
1 ) 1 ( 4
1
3 3 3
2
3 3 3
2
t t
t
y x y x
y x
y x x y
x y
y x
y x
P
.
Với
4 , 2 t y x t
.
Xét hàm số
4 2 ,
) 1 ( 4
1
1
) (
t
t t
t
t f
, ta có
0 ) (
) 1 ( 4
1
) 1 (
1
) (
2 2
t f
t t
t f
tại t=3.
8
7
) (
60
53
) 4 ( ,
8
7
) 3 ( , 12 / 11 ) 2 ( t f f f f
.
Vậy GTNN của P là 7/8, xảy ra khi x+y=3; x=1 hoặc x=2; y=1 hoặc y=2 hay x=1, y=2,
hoặc x=2, y=1.
20 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 1934 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi đại học môn Toán Chuyên đề - Bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN CHUYÊN ĐỀ: BẤT ĐẲNG THỨC
I. Một số ghi nhớ
*Định nghĩa: 0 baba .
* cacbba ,
* cbcaba
* dbcadcba ,
* bcaccba 0,
* bcaccba 0,
* bdacdcba 0,0
* 00, bdacdcba
* Nnbaba nn 0
* nNnbaba nn , lẻ
* mnaaa mn 1
* mnaaa mn 10
* NnRaa n ,,02 , dấu = xảy ra khi a=0
* Rbaabba ,,4)( 2 , dấu = xảy ra khi ba (tương ứng)
* Rbababa ,,022 , dấu = xảy ra khi 0 ba
* Raaa ,|| , dấu = xảy ra khi 0a hoặc 0a (tương ứng)
* Rbababa ,|,||||| , dấu = xảy ra khi 0ab hoặc 0. ba (tương ứng)
* Rbababa ,||,|||||| , dấu = xảy ra khi 0ab hoặc 0. ba (tương ứng)
* 1|cos|,1|sin| xx
* bababa
,|,||||| dấu = xảy ra khi 0, kbka
.
* bababa
,|,||||| dấu = xảy ra khi 0, kbka
.
* bababa
,||,|||||| dấu = xảy ra khi 0, kbka
.
* bababa
,||,|||||| dấu = xảy ra khi 0, kbka
.
* Bất đẳng thức Côsi
Cho n số không âm naaa ,...,, 21 khi đó ta có
n
nn aaanaaa ...... 2121 ; dấu "=" xảy ra
khi naaa ...21 .
* Bất đẳng thức Bunhiacôpxki
Cho hai dãy số naaa ,...,, 21 và nbbb ,...,, 21 khi đó ta có
)...)(...()...( 222
2
1
22
2
2
1
2
2211 nnnn bbbaaabababa ;
dấu "=" xảy ra khi
n
n
b
a
b
a
b
a
...
2
2
1
1 .
Trường hợp đặc biệt: với mọi số thực x, y, z ta có
*
222
22222
22
1.1.)11)((
yxyx
yxyx
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
dấu "=" xảy ra khi yx .
*
2222
2222222
33
1.1.1.)111)((
zyxzyx
zyxzyx
dấu "=" xảy ra khi zyx .
II. Một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức
1.Phương pháp sử dụng định nghĩa
Để chứng minh ba ta chứng minh 0ba .
Ví dụ 1: Với mọi số thực x, y, z. Chứng minh rằng:
a. zxyzxyzyx 222
b. zxyzxyzyx 222222
c. )(23222 zyxzyx
d. )(444 zyxxyzzyx
Hướng dẫn giải:
Ta xét hiệu
a.
.,,0])()()[(
2
1
)222222(
2
1
222
222222
Rzyxxzzyyx
zxyzxyzyxzxyzxyzyx
Dấu “=” xảy ra khi zyx .
b.Ta xét hiệu
Rzyxzyxzxyzxyzyx ,,0)(222 2222 .
Dấu “=” xảy ra khi zyx .
c.Ta xét hiệu
Rzyxzyxzyxzyx ,,)1()1()1()(23 222222 .
Dấu “=” xảy ra khi 1 zyx .
d.Ta xét hiệu
0])()()[(
2
1
)()()(
2
1
222222
2
1
)(
222222222222222
222444
222444444
xzzyyxxyzxzyyzx
xyzzxyyzxzyx
xyzzxyyzxzyxzyxxyzzyx
với mọi số thực x, y, z. Dấu “=” xảy ra khi zyx .
Ví dụ 2: Với mọi số thực a, b, c, d. Chứng minh rằng:
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
)1(12222 dcbadcba .
Hướng dẫn giải:
Ta xét hiệu
0])2()2()2()2[(
4
1
)]1(444444[
4
1
)1(1
2222
22222222
adacaba
dcbadcbadcbadcba
Với mọi số thực a, b, c, d. Dấu “=” xảy ra khi 1,2 dcba .
2.Phương pháp biến đổi tương đương
Chứng minh bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với một bất đẳng thức đúng.
Ví dụ 3: Với mọi số thực a, b, c, d, e. Chứng minh rằng:
a. baabba 122
b. )(22222 edcbaedcba
c. ))(())(( 4488221010 babababa
Hướng dẫn giải:
a. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
0])1()1()[(
2
1
01 22222 bababaabba .
Bất đẳng thức trên luôn đúng, dấu “=” xảy ra khi 1 ba .
b. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
0
2222
0)(
2222
22222
e
a
d
a
c
a
b
a
edcbaedcba
Bất đẳng thức trên luôn đúng, dấu “=” xảy ra khi edcba 2222 .
c. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
0)()(
0))((0)()(
00))(())((
422422222
66222222282228
84482102104488221010
bbaababa
bababaababbaba
babaabbababababa
Bất đẳng thức trên luôn đúng, dấu “=” xảy ra khi ba hoặc ba hoặc 0a hoặc
0b .
Ví dụ 4: Với các số thực x, y thỏa mãn các điều kiện yxxy ,1 . Chứng minh
rằng: 22
22
yx
yx
.
Hướng dẫn giải:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
0)2(
02)2(222202)2(2222
022220
2222
022
2
222222
22
2222
yx
xyyxyxyxyx
yxyx
yx
yxyx
yx
yx
Bất đẳng thức trên luôn đúng, dấu “=” xảy ra khi
yx
xy
yx
1
02
hay
2
62
2
62
y
x
hoặc
2
62
2
62
y
x
.
Ví dụ 5: Với mọi số thực dương x, y, z . Chứng minh rằng:
21
xz
z
zy
y
yx
x
.
Hướng dẫn giải:
Ta có
yxz
z
xz
z
zyx
y
zy
y
zyx
x
yx
x
;; .
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta suy ra 1
xz
z
zy
y
yx
x
.
Bạn đọc dễ dàng chứng minh được
yxz
xz
xz
z
zyx
xy
zy
y
zyx
zx
yx
x
;;
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta suy ra 2
xz
z
zy
y
yx
x
.
3.Phương pháp dùng bất đẳng thức Côsi
Ví dụ 6: Với mọi số thực a, b, c không âm. Chứng minh rằng:
abcaccbba 8))()(( .
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho từng cặp hai số không âm ta được
abba 2
bccb 2
acca 2
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Nhân vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta suy ra đpcm. Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.
Ví dụ 7: Giải phương trình
2
3
42
1
12
4
14
2
xxx
x
x
x
.
Hướng dẫn giải:
Đặt
2
0,
4
2
ab
ba
b
a
x
x
. Phương trình trên trở thành
2
31
11
baa
b
b
a
.
Vế trái của phương trình
.
2
3
3
))(1)(1(
1
.3.))(1)(1(.3
2
1
3)
1
1
1
1
1
)](()1()1[(
2
1
3)
1
1
1
1
1
)(1(
3)1
1
()1
1
()1
1
(
1
11
3
3
baba
baba
baab
baba
baab
ba
baa
b
b
a
baa
b
b
a
Như vậy, vế trái vế phải. Dấu “=” xảy ra khi 01
1
x
ba
b
a
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=0.
Ví dụ 8: Với số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x+y+z=1. Tìm giá trị lớn nhất
(GTLN) của biểu thức
111
z
z
y
y
x
x
P .
Hướng dẫn giải:
Ta có )
1
1
1
1
1
1
(3
1
11
1
11
1
11
zyxz
z
y
y
x
x
P .
Vì x+y+z=1 nên
.
4
9
)2)(2)(2(
1
.3.)2)(2)(2(.3.
4
1
)
2
1
2
1
2
1
).()2()2()2(
4
1
)
111
).((
)
1
1
1
1
1
1
).((
1
1
1
1
1
1
3
3
yxzzxyzyx
yxzzxyzyx
yxzzxyzyx
yxzzxyzyx
yxzzzxyyzyxx
zyx
zyx
zyx
zyx
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Vì vậy, .
4
3
4
9
3 P Suy ra GTLN của P là
4
3
, đạt được khi x=y=z=1/3.
Ví dụ 9: Với mọi bộ ba số a, b, c là ba cạnh của một tam giác. CMR:
.3
cba
c
bca
b
acb
a
Hướng dẫn giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta được
3
))()((
.3
cbabcaacb
abc
cba
c
bca
b
acb
a
.
Ta lại có
2
2
2
))(( a
bcacba
bcacba
,
tương tự
2))(( bcbaacb ,
2))(( cbcaacb .
Từ đó, suy ra
.))()(( abcbcacbaacb
Vì vậy, 3.3 3
abc
abc
cba
c
bca
b
acb
a
.
Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.
4.Phương pháp dùng bất đẳng thức Bunhiacôpxki
Ví dụ 10: Với mọi số thực x. CMR:
.
8
1
sincos 88 xx
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số )sin,(cos 44 xx và (1, 1), ta có
.
2
)sin(cos
sincossincos)11)(sin(cos
244
882442288 xxxxxxxx
Lại áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số )sin,(cos 22 xx và (1, 1), ta được
.
2
1
sincos1sincos)11)(sin(cos 44
2222244 xxxxxx
Vì vậy, .
8
1
sincos 88 xx
Dấu “=” xảy ra khi .
24
02cossincos 22
k
xxxx
Ví dụ 11: Với mọi bộ bốn số thực a, b, c, d. CMR:
.)()( 222222 dcbadbca
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Hướng dẫn giải:
Bình phương hai vế,
2222
2222222222 2)()(
dcbabdac
dcdcbabadbca
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số (a, b); (c, d) ta suy ra đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi .
d
b
c
a
Ví dụ 12: Giải hệ phương trình:
.
532
532
22
yx
yx
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki cho hai bộ số )3;2( yx và )3;2( ta suy ra
532)32(32)32(25 22222 yxyxyx .
Hệ phương trình trên chỉ có nghiệm khi .1
3
3
2
2
yx
yx
5.Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Ví dụ 13: Với hai số thực không âm x, y thỏa mãn điều kiện: x+y=1. Tìm GTNN và
GTLN của biểu thức: 33 2yxP .
Hướng dẫn giải:
Ta có y=1-x, suy ra 33 )1(2 xxP .
Xét hàm số 33 )1(2)( xxxf trên [0, 1].
Có )22)(22(3)1(63)( 22 xxxxxf .
Hàm số đồng biến trên khoảng )1,22( và nghịch biến trên khoảng )22,0( .
.1)1(,)12(2)22(,2)0( 2 fff
Vậy 2)12(2min P tại )21,22( yx ,
và 2max P tại )1,0( yx .
Ví dụ 14: Với hai số thực x, y lớn hơn e thỏa mãn x>y. CMR:
y
x
y
x
ln
ln
.
Hướng dẫn giải:
Bất đẳng thức trên tương đương với
y
y
x
x lnln
.
Xét hàm số
t
t
tf
ln
)( trên khoảng ),( e .
Ta có .0
ln1
)(
2
et
t
t
tf
Vậy, )(tf là hàm số nghịch biến trên khoảng ),( e . Suy ra )()( yfxf (đpcm).
6.Phương pháp sử dụng bất đẳng thức véc tơ
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Ví dụ 15: Với mọi số thực a. CMR: 211 22 aaaa .
Hướng dẫn giải:
Xét hai véc tơ )
2
3
;
2
1
(),
2
3
;
2
1
( avau
.
Khi đó, bất đẳng thức trên được viết thành |||||| vuvu
, luôn đúng. Dấu “=” xảy ra
khi
0
2
3
2
3
2
1
2
1
a
a
a
vku
.
III. Giới thiệu một số bài toán trong các đề thi đại học từ năm 2003-2014
Bài 1 (ĐH-khối A năm 2003): Với x, y, z là ba số dương và 1 zyx . CMR:
82
111
2
2
2
2
2
2
z
z
y
y
x
x .
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức về véc tơ và bất đẳng thức Côsi.
Xét )
1
;(),
1
;(,)
1
;(
z
zc
y
yb
x
xa
. Khi đó, vế trái của bất đẳng thức trên là
.8280162
80
111
)(18
)(80
111
)(81
111
)(||||||||
2
2
2
2
2
zyx
zyx
zyx
zyx
zyx
zyx
zyxcbacba
Dấu “=” xảy ra khi .
3
1
zyx
Bài 2 (ĐH-khối A năm 2005): Với x, y, z là ba số dương và 4
111
zyx
. CMR:
1
2
1
2
1
2
1
zyxzyxzyx
.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức
Vì 0,),
11
(
4
11
4)( 2
ba
baba
abba .
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Suy ra,
)
11
(
4
1
2
1
4
1
)
1
2
1
(
4
1
2
1
zyxzyxzyx
,
)
11
(
4
1
2
1
4
1
)
1
2
1
(
4
1
2
1
zxyzxyzyx
,
)
11
(
4
1
2
1
4
1
)
1
2
1
(
4
1
2
1
yxzyxzzyx
.
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta suy ra đpcm. Dấu “=” xảy ra khi
4
3
zyx .
Bài 3 (ĐH-khối B năm 2005): CMR với mọi số thực x thì ta có
xxxxxx 543)
3
20
()
4
15
()
5
12
( .
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Côsi.
xxx 3.2)
4
15
()
5
12
( ,
xxx 5.2)
3
20
()
5
15
( ,
xxx 4.2)
3
20
()
5
12
( .
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được đpcm.
Bài 4 (ĐH-khối D năm 2005): CMR với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn 1xyz .
33
111 33
3333
zx
xz
yz
zy
xy
yx
.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Côsi.
xyxy
yx
xyyx
31
31
33
33
, tương tự
yzyz
zy 31
33
,
zxzx
xz 31 33
.
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức trên ta suy ra
33
1
33
333111
3
333333
xyzzxyzxyzx
xz
yz
zy
xy
yx
.
Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=1.
Bài 5 (ĐH-khối A năm 2006): Với mọi số thực khác 0 và thỏa mãn
xyyxxyyx 22)( . Tìm giá trị nhỏ nhất của
33
11
yx
A .
Hướng dẫn giải:
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Từ giả thiết ta suy ra
xyyxyx
11111
22
.
Đặt
y
b
x
a
1
,
1
thì abbaba 22 .
Ta có 40
2
3)(3)(
2
2
22
2
ba
ba
baabbaba
ba
ab .
Ta lại có 16)())((
11 22233
33
baabbababa
yx
A .
Vậy, GTLN của A là 16 xảy ra khi a=b và a+b=4 hay x=y=1/2.
Bài 6 (ĐH-khối B năm 2006): Tìm giá trị nhỏ nhất của
|2|)1()1( 2222 yyxyxA .
Hướng dẫn giải:
Dùng phương pháp tọa độ và đạo hàm:
Xét M(x-1; -y), N(x+1; y) ta có MNONOM nên
|2|44|2|)1()1( 22222 yyyyxyxA .
Xét hàm số |2|44)( 2 yyyf .
TH1: Nếu 325244)(244)(2 22 yyfyyyfy .
TH2: Nếu 32
1
12
)('244)(2 min2
2
2
f
y
yy
yfyyyfy .
Vậy, GTNN của A là 32 xảy ra khi x=0 và
3
3
y .
Bài 7 (ĐH-khối A năm 2007): Với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn 1xyz . Tìm giá
trị nhỏ nhất của
yyxx
yxz
xxzz
xzy
zzyy
zyx
P
2
)(
2
)(
2
)( 222
.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có: xxxyxzyx 22)( 22 , tương tự
yyzxy 2)(2 , zzyxz 2)(2 .
Đặt xxzzczzyybyyxxa 2,2,2 thì ta có
9
24
,
9
24
,
9
24 acb
zz
cba
yy
bac
xx
.
Suy ra,
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
.2633.4
9
2
6)()(4
9
2
242424
9
2
a
c
c
b
b
a
a
b
c
a
b
c
a
acb
c
cba
b
bac
P
Vậy, GTNN của P là 2 xảy ra khi 1 zyx .
Bài 8 (ĐH-khối B năm 2007): Với mọi số thực dương x, y, z .
Tìm giá trị nhỏ nhất của
xy
z
z
zx
y
y
yz
x
xP
1
2
1
2
1
2
.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có ta có
.
2
9
2
3
2
3
2
3
11
2
111
2
111
2
1
111
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
222
222
222
zz
z
yy
y
xx
x
yxz
zyx
yz
x
xy
z
zx
y
xy
z
zx
y
yz
x
zyxP
Vậy, GTNN của P là
2
9
xảy ra khi 1 zyx .
Bài 9 (ĐH-khối B năm 2008) Với mọi số thực x, y thỏa mãn 122 yx .
Tìm GTLN và GTNN của:
2
2
221
)6(2
yxy
xyx
P
.
Hướng dẫn giải:
Nếu x=0 thì P=0.
Nếu 0x thì đặt y=kx. Khi đó, 1)1( 22 kx và
22222
22
321
)61(2
32
)6(2
kk
k
xkkxx
kxx
P
.
Suy ra, 02)6(23 2 PkPPk .
TH1: Nếu k=-1/6 thì P=0.
TH2: Xét 0P , để pt trên có nghiệm thì 3603662 2 PPP .
Vậy GTNN của P là -6 , GTLN của P là 3.
Bài 10 (ĐH-khối D năm 2008) Với mọi số thực x, y không âm. Tìm GTLN và GTNN
của:
22 )1()1(
)1)((
yx
xyyx
P
.
Hướng dẫn giải:
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
.
4
1
)1(
)1)((
)1()1(
|)1)((|
||
222
xyyx
xyyx
yx
xyyx
P
Vậy GTNN của P là -1/4 , GTLN của P là 1/4.
Bài 11 (ĐH-khối A năm 2009): CMR với mọi số thực dương x, y, z và thỏa mãn
xyzyxx 3)( , ta có 333 )(5))()((3)()( zyzyzxyxzxyx .
Hướng dẫn giải:
Đặt zyczxbyxa ,, .
Từ giả thiết ta suy ra abbac 222 ,
suy ra cbabababaabbac 2)(
4
1
)(
4
3
)(3)( 22222 (*).
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
0,,;53 333 cbacabcba .
.53)(
53)(53))((53
2
32322333
cabcba
cabccbacabcabbabacabcba
Từ (*) ta suy ra 22)( ccba và 22 3)(
4
3
3 cbaab , từ đây suy ra đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi a=b=c hay x=y=z.
Bài 12 (ĐH-khối B năm 2009): Với mọi số thực x, y thỏa mãn 24)( 3 xyyx . Tìm
GTNN của biểu thức 1)(2)(3 222244 yxyxyxA .
Hướng dẫn giải:
Ta dễ thấy xyyx 4)( 2 , kết hợp với điều kiện 24)( 3 xyyx , suy ra 1 yx .
1)(2)(
4
9
1)(2)(
4
3
)(
2
3
1)(2)(
2
3
)(
2
3
1)(2)(3
2222222222222
2244222222244
yxyxyxyxyx
yxyxyxyxyxyxA
.
Đặt
2
1
2
)( 222
yx
tyxt . Do đó 12
4
9 2 ttA .
Xét hàm số
2
1
,12
4
9
)( 2 ttttf . Ta có
2
1
,02
2
9
)( tttf . Suy ra
16
9
)2/1(minmin ffA . Xảy ra khi x=y=1/2.
Bài 13 (ĐH-khối D năm 2009): Với mọi số thực không âm x, y thỏa mãn 1 yx . Tìm
GTNN và GTLN của biểu thức yxyyxA 25)34)(34( 22 .
Hướng dẫn giải:
1221634)](3)[(1216
259)(121625)34)(34(
22322
332222
xyyxxyyxxyyxyx
xyxyyxyxxyxyyxA
.
Đặt xyt , ta được 12216 2 ttA
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Ta dễ thấy
4
1
0
4
1
4
)(
0
2
t
yx
xy .
Xét hàm số
4
1
0,12216)( 2 ttttf . Ta có
16
1
0)(232)( ttfttf .
Ta có f(0)=12; f(1/16)=191/16; f(1/4)=25/2.
16
191
)6/1(minmin ffA . Xảy ra khi
16/1
1
xy
yx
hay
4
32
;
4
32
);( yx hoặc
4
32
;
4
32
);( yx
2
25
)4/1(maxmax ffA . Xảy ra khi
4/1
1
xy
yx
hay
2
1
;
2
1
);( yx .
Bài 14 (ĐH-khối B năm 2010): Với mọi số thực không âm x, y, z thỏa mãn 1 zyx .
Tìm GTNN của biểu thức 222222222 2)(3)(3 zyxzxyzxyxzzyyxA .
Hướng dẫn giải:
)(212)(3)( 2 zxyzxyzxyzxyzxyzxyA .
Đặt zxyzxyt , ta được tttA 21232
Ta dễ thấy
3
1
0
3
1
3
)(
0
2
t
xyx
zxyzxy .
Xét hàm số
3
1
0,2123)( 2 tttttf .
Ta có
3
1
00
)21(
2
2)(
21
2
32)(
2/3
t
t
tf
t
ttf . Suy ra f’(t) là hàm số
đồng biến trên miền xác định của t.
)(1)0()( tfftf là hàm số đồng biến. Suy ra
2)0(minmin ffA . Xảy ra khi xy=yz=zx; xy+yz+zx=0 và x+y+z=1, hay (x, y,
z)=(1, 0, 0) hoặc (x, y, z)=(0, 1, 0) hoặc (x, y, z)=(0, 0, 1).
Bài 15 (ĐH-khối A năm 2011): Với mọi số thực x, y, z nằm trong đoạn [1; 4] thỏa mãn
zxyx , . Tìm GTNN của biểu thức
xz
z
zy
y
yx
x
P
32
.
Hướng dẫn giải:
z
x
y
z
x
y
P
1
1
1
1
32
1
.
Bạn đọc dễ chứng minh được
abba
1
2
1
1
1
1
(*) với 0,,1 baab . Dấu “=”
xảy ab=1 hoặc a=b.
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Áp dụng (*) cho P, ta được
y
x
x
y
P
1
2
32
1
.
Đặt
y
x
t , vì 2,1]4,1[,, tyxyx .
Khi đó,
tt
t
P
1
2
32 2
2
. Xét hàm số ]2,1[,
1
2
32
)(
2
2
t
tt
t
tf .
Ta tính được ]2,1[,0
)1()32(
1831838
3)(
222
234
t
tt
tttt
tf . Suy ra f(t) là hàm số
nghich biến trên đoạn [1, 2].
33
34
)2( fP . Dấu “=” xảy ra khi x=4, y=1, z=2.
Bài 16 (ĐH-khối B năm 2011): Với mọi số thực dương a, b thỏa mãn
)2)(()(2 22 abbaabba . Tìm GTNN của biểu thức
2
2
2
2
3
3
3
3
94
a
b
b
a
a
b
b
a
P .
Hướng dẫn giải:
Vì )2)(()(2 22 abbaabba nên
ba
ba
a
b
b
a 11
2)(12 .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
b
a
a
b
ba
ba
ba
ba 222
11
2).(2
11
2)( . Suy ra
2
5
22212
a
b
b
a
b
a
a
b
a
b
b
a
.
Đặt
2
5
,181294 23 ttttP
a
b
b
a
t .
Xét hàm số
2
5
,0)232(6)(
2
5
,181294)( 223 ttttftttttf .
4
23
)
2
5
( fP . Dấu “=” xảy ra khi
ba
ba
a
b
b
a 11
2,
2
5
, hay (a, b)=(1, 2)
hoặc (a, b)=(2, 1).
Bài 17 (ĐH-khối A năm 2012): Với mọi số thực x, y, z thỏa mãn 0 zyx . Tìm
GTNN của biểu thức
)(6333 222|||||| zyxP yxyxyx .
Hướng dẫn giải:
Trước hết ta chứng minh 0,13 ttt . Thật vậy, xét hàm số
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
0,013ln3)(0,13)( ttftttf tt . Suy ra f(t) là hàm số đồng
biến trên miền đang xét, và 0,130)0()( ttftf t .
Vì vậy, ta có
3||||||333 |||||| xzzyyxyxyxyx (*).
Áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối |||||| baba . Ta có
)|||||(|2||||||
|||||||)||(||||)||(|||
|)||(||||||||||)||||(|
222222
222
2222
xzzyyxxzzyyx
xzzyyxzyyxxzxzyxzy
xzzyyxxzzyyxxzzyyx
Do đó,
)(6)(2)(6
)|||||(|2||||||
2222222
222
zyxzyxzyx
xzzyyxxzzyyx
.
Suy ra 0)(6|||||| 222 zyxxzzyyx (**).
Từ (*) và (**) ta suy ra 3P . Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=0.
Bài 18 (ĐH-khối B năm 2012): Với mọi số thực x, y, z thỏa mãn
0 zyx , 1222 zyx . Tìm GTLN của biểu thức
555 zyxP .
Hướng dẫn giải:
Vì 0 zyx , 1222 zyx nên
1222212)(2)(0 222222 xyzyzxyzzyxzyxzyx .
Mà 222 12 xzyyz , suy ra
3
6
;
3
6
112 22 xxx .
)2(
4
5
)1)()(1(
)())((
322222
2233225555
xxzxyyzxxxx
zyzyzyzyxzyxP
Xét hàm số xxxf 32)( trên đoạn
3
6
;
3
6
, ta có 0)(16)( 2 xfxxf khi
6
6
x . Ta tính được
9
6
)
6
6
()
3
6
(;
9
6
)
6
6
()
3
6
( ffff . Suy ra
36
65
9
6
)( Pxf . GTLN của P là
36
65
, xảy ra khi
6
6
,
3
6
zyx .
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Bài 19 (ĐH-khối D năm 2012): Với mọi số thực x, y thỏa mãn
322)4()4( 22 xyyx . Tìm GTNN của biểu thức
)2)(1(333 yxxyyxP .
Hướng dẫn giải:
Vì 800)(8)(322)4()4( 222 yxyxyxxyyx .
6)(
2
3
)(3)(66)(3)( 233 yxyxyxxyyxyxP .
Đặt ]8,0[ tyxt .
Xét hàm số ,
2
51
0)(,333)(63
2
3
)( 223
ttftttfttttf hoặc
2
51
t (loại).
.
4
5517
)(398)8(;
4
5517
)
2
51
(;6)0(
tffff
Vậy GTNN của A là
4
5517
, xảy ra khi
4
51
yx .
Bài 20 (ĐH-khối A năm 2013): Với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn
24))(( ccbca . Tìm GTNN của biểu thức
c
ba
ca
b
cb
a
P
22
3
3
3
3
)3(
32
)3(
32
.
Hướng dẫn giải
Đặt 3, yxxy
c
b
y
c
a
x . Khi đó,
22
3
3
3
3
)3(
32
)3(
32
yx
x
y
y
x
P
.
Ta có 0,,)(
4
1
)()(
4
3
)()(3)( 323333 vuvuvuvuvuvuuvvuvu .
Suy ra
3
23
3
3
3
3
9)(3
)(32)(
8
33
8
)3(
32
)3(
32
yxxy
yxxyyx
x
y
y
x
x
y
y
x
.
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Thay xy=3-(x+y) vào ta dẫn đến
3
3
2
3
3
3
3
)1(
9)(3
)(32)(
8
)3(
32
)3(
32
yx
yxxy
yxxyyx
x
y
y
x
.
Suy ra )3(2)()1()1( 23223 yxyxyxyxyxP
Đặt t=x+y, ta có t>0 và 62)1( 23 tttP .
2)(
4
)(
3
2
tyx
yx
yxxy .
Xét hàm số 2,62)1()( 23 tttttf .
2,0
2
3
3
)1(
7
1
1
3
62
1
)1(3)(
2
2
2
t
t
tt
t
ttf .
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên miền đang xét.
21)2()( ftf . GTNN của P là 21 , xảy ra khi a=b=c.
Bài 21 (ĐH-khối D năm 2013): Với mọi số thực dương x, y thỏa mãn 1 yxy . Tìm
GTLN của biểu thức
)(6
2
3 22 yx
yx
yxyx
yx
P
.
Hướng dẫn giải
Vì x, y>0 và
4
1
0
4
1
)
2
11
(
4
1
)
11
(
1
01 2
222
y
x
yyyy
y
y
xy
yxy .
Đặt
4
1
0 t
y
x
t . Suy ra
)1(6
2
3
1
)1(6
2
3
1
22
t
t
tt
t
y
x
y
x
y
x
y
x
y
x
P .
Xét hàm số
4
1
0,
)1(6
2
3
1
)(
2
t
t
t
tt
t
tf , ta có
4
1
0,0
2
1
33.2
17
)1(2
1
)3(2
37
)(
232
t
ttt
t
tf .
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Vậy f(t) là hàm số đồng biến trên miền đang xét
30
7
3
5
max
30
7
3
5
)4/1()( Pftf xảy ra khi x=4y và 1 yxy hay (x=1/2;
y=2).
Bài 22 (ĐH-khối A năm 2014): Với mọi số thực dương không âm x, y, z thỏa mãn
2222 zyx . Tìm GTLN của biểu thức
9
1
112
2 yz
zyx
zy
xyzx
x
P
.
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, ta có )1(2)(0 2 yzxzxyzyx ,
)1()1()1(12 zyxxyzxzxyzyxxxyzx .
Suy ra
1)1(1
2
2
2
zyx
x
zyxx
x
xyzx
x
.
Ta lại có,
.
4
)(
)1()1(4
])([22)(2222)(2)(
2
222222
zyx
yzyz
zyxyzzyxyzyzzyxzyxzyx
Vì vậy, ta suy ra
36136
)(
1
22 t
t
tzyx
zyx
zyx
P
.
Với 0 tzyxt và 606)(3)( 22222 tzyxzyxt .
Xét hàm số 60,
361
)(
2
t
t
t
t
tf , ta có
0)(
)1(18
)94)(2(
18)1(
1
)(
2
2
2
tf
t
tttt
t
tf tại t=2.
9
5
)(
5
6
30
31
)6(,
9
5
)2(,0)0( tffff .
Vậy GTLN của P là 5/9, xảy ra khi x+y+z=2, x=y+z, 2222 zyx , hay x=1, y=1, z=0
hoặc x=1, y=0, z=1.
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Bài 23 (ĐH-khối B năm 2014): Với mọi số thực dương không âm a, b, c thỏa mãn
0)( cba . Tìm GTNN của biểu thức
)(2 ba
c
ca
b
cb
a
P
.
Hướng dẫn giải
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
cba
a
cb
a
cbacba
2
)(2 , tương tự ta có
cba
b
ca
b
2
.
Vậy 2/32/12
2
1
)(2
)(2
)(2
)(2
ba
cba
cba
ba
ba
c
cba
ba
P .
khi a=0, b=c>0 thì P=3/2. Vậy GTNN của P là 3/2.
Bài 24 (ĐH-khối D năm 2014): Với mọi số thực x, y nằm trong đoạn [1; 2]. Tìm GTNN
của biểu thức
)1(4
1
53
2
53
2
22
yxxy
xy
yx
yx
P .
Hướng dẫn giải
Vì xxxxx 320)2)(1(21 2 , tương tự ta có yy 322 .
Vậy
)1(4
1
1)1(4
1
1)1(4
1
333
2
333
2
tt
t
yxyx
yx
yxxy
xy
yx
yx
P .
Với 4,2 tyxt .
Xét hàm số 42,
)1(4
1
1
)(
t
tt
t
tf , ta có 0)(
)1(4
1
)1(
1
)(
22
tf
tt
tf
tại t=3.
8
7
)(
60
53
)4(,
8
7
)3(,12/11)2( tffff .
Vậy GTNN của P là 7/8, xảy ra khi x+y=3; x=1 hoặc x=2; y=1 hoặc y=2 hay x=1, y=2,
hoặc x=2, y=1.
[Type text]
Bộ môn Toán Khoa CNTT và Truyền Thông – ĐH Phương Đông (sưu tầm và biên soạn)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyendebatdangthuc_6928.pdf