Nông nghiệp - Cây cải bắp
BẢO QUẢN SAU THU HOẠCH CẢI BẮP VÀ SÚP LƠ: • RẤT RỄ THỐI HỎNG • BẢO QUẢN NƠI MÁT • ĐEM ĐẾN NƠI TIÊU THỤ HOẠCH CHẾ BIẾN NGAY
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nông nghiệp - Cây cải bắp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1khoa n«ng häc
HỌ THẬP TỰ
(Brassicaceae ~ Cruciferea)
CÂY CẢI BẮP
(Brassica oleracea var. capitata L.)
1. NGUỒN GỐC VÀ PHÂN LOẠI
2. GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG VÀ KINH TẾ
3. ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC
4. YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH
5. CHỌN GIỐNG TRỒNG
6. KỸ THUẬT VƯỜN ƯƠM
CÂY CẢI BẮP
(Brassica oleracea var. capitata L.)
7. KỸ THUẬT TRỒNG
8. KỸ THUẬT BÓN PHÂN
9. KỸ THUẬT TƯỚI NƯỚC
10.PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI
11.THU HOẠCH VÀ BẢO QUẢN
12.KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG
PHÂN LOẠI HỌ THẬP TỰ THEO
BỘ PHẬN SỬ DỤNG
ĂN LÁ VÀ THÂNĂN HOA ĂN RỄ CỦ
C¶i b¾p cã nguån gèc ë bê biÓn §Þa Trung H¶i, ch©u ¢u...
2SóP LƠ XANH (Broccoli)
Brassica oleracea var. italica
SÚP LƠ TRẮNG (Cauliflower)
Brassica oleracea var. botrytis
BẮP CẢI
NHÁNH
(Brussels
sprouts)
Brassica
oleracea
var.
gemmifera
CẢI LÀN (Kale)
Brassica oleracea
var. acephala
SU HÀO
(Kohlrabi)
Brassica
oleracea var.
gongylodes
SU HÀO (Kohlrabi)
Brassica oleracea var. gongylodes
3CẢI BAO
(Chinese
cabbage)
Brassica rapa
var. pekinensis
D¹ng cuèn
(Peitsai)
D¹ng kh«ng cuèn (Pak choi)
CẢI BẸ TRẮNG (Chinese cabbage)
Brassica rapa var. chinensis
CẢI XANH (Mustard) - Brassica juncea
CẢI CỦ NHỎ (Turnip)
Brassica rapa vars. rapa and utilis
CẢI CỦ (Radish) - Raphanus sativus
CẢI CỦ (Radish) - Raphanus sativus
4CẢI BẮP (Cabbage)
Brassica oleracea var. capitata L.
ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT HỌC CÂY CẢI BẮP
LÁ CUỐN BẮP
RỄ, THÂN NGOÀI
LÁ NGOÀI
YÊU CẦU ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
• NHIỆT ĐỘ: THÍCH HỢP 15-220C
• ÁNH SÁNG: CƯỜNG ĐỘ ÁNH SÁNG
TRUNG BÌNH
• NƯỚC: CẦN NHIỀU, ĐỘ ẨM ĐẤT ~80%
• ĐẤT: KHÔNG KÉN ĐẤT. TỐT NHẤT LÀ
CÁT PHA - THỊT NHẸ, THOÁT NƯỚC, pH
5.5-7.5
CẢI BẮP TRỒNG TRÊN ĐỒI THẤP
SÚP LƠ TRỒNG KHÔNG DÙNG ĐẤT
LUÂN CANH CÂY TRỒNG
• CÂY CÙNG
HỌ
• CÂY CÓ
CÙNG LOẠI
SÂU BỆNH
HẠI NGHIÊM
TRỌNG
NO
5LUÂN CANH
• TỐT NHẤT
LUÂN CANH
VỚI LÚA
NƯỚC
• CÂY KHÁC
HỌ NHƯ CÀ
CHUA, ĐẬU
TƯƠNG
CHỌN GIỐNG TRỒNG PHÙ HỢP
• LOẠI CẢI
• PHÙ HỢP VỚI MÙA
VỤ
• CHỐNG CHỊU SÂU
BỆNH
• GIỐNG LAI HAY
THỤ PHẤN TỰ DO
• MỘT SỐ GIỐNG
CẢI BẮP: KK, NS,
KY
KỸ THUẬT VƯỜN ƯƠM
• CHẤT LƯỢNG
HẠT GIỐNG
• GIEO LUỐNG
HAY BẦU
• THỜI VỤ GIEO
• PHÂN BÓN CHO
CÂY CON
• SÂU BỆNH HẠI
CÂY CON
GIEO NGOÀI
ĐỒNG
GIEO TRÊN LUỐNG
HAY KHAY TRONG
ĐIỀU KIỆN BẢO VỆ
CÂY GIỐNG
SÂU, BỆNH HẠI Ở VƯỜN ƯƠM
BỆNH CHẾT RẠP LƯỚI CHỐNG CÔN TRÙNG
GIEO CÂY GIỐNG
6GIEO CÂY GIỐNG TRONG KHAY
CÂY
GIỐNG
CẢI BẮP
TIÊU
CHUẨN
TRỒNG RA RUỘNG SẢN XUẤT
• CÂY GIỐNG: 4 - 6 LÁ THẬT
• HUẤN LUYỆN CÂY TRƯỚC KHI TRỒNG
• TRỒNG VÀO NGÀY RÂM HAY CHIỀU MÁT
• LẤP ĐẤT DƯỚI LÁ MẦM
• TƯỚI NGAY SAU KHI TRỒNG
TRỒNG CÂY RA RUỘNG SẢN XUẤT
• KÍCH THƯỚC LUỐNG: 1,2m x 0,25-0,3m
• TRỒNG 2 HÀNG TRÊN 1 LUỐNG
• KHOẢNG CÁCH TRỒNG: 60-70 x 40-50cm
• CẦN CHE CÂY ĐẾN KHI HỒI XANH Ở VỤ
HÈ THU BẰNG: BẸ CHUỐI, RƠM, BÌA
CỨNG...
TRỒNG
CÂY RA
RUỘNG
SẢN
XUẤT
TRỒNG CÂY RA RUỘNG SẢN XUẤT
• THUỐC SÂU HẠT
CÓ THỂ ĐƯỢC
DÙNG ĐỂ TRỪ
GIÒI, SÂU XÁM
VÀ ẤU TRÙNG
BỌ NHẨY NHƯ
VIBASA,
BASUDIN, VIBAM
7PHỦ MẶT LUỐNG
• NILON ĐEN,
RƠM RẠ
• DUY TRÌ ĐỘ ẨM
• GIẢM CỎ DẠI
• TRÁNH XÓI MÒN
ĐẤT
• LÀM ỔN ĐỊNH
NHIỆT ĐỘ ĐẤT
TƯỚI NƯỚC
• TƯỚI NGAY
SAU TRỒNG
• CHÚ Ý
NHỮNG GIAI
ĐOẠN MẪN
CẢM
• TUỲ THEO
ĐIỀU KIỆN: 7-
10 NGÀY /LẦN
TƯỚI PHUN, TƯỚI NHỎ GIỌT
PHÂN BÓN
P. chuồng
(tấn/ha)
P2O5
(kg/ha)
N
(kg/ha)
K2O
(kg/ha)
Su hào 15-20 60-75 60-80 80-90
Súp lơ 20-30 60-75 80-100 80-100
Cải bắp 20-25 60-90 120-150 90-100
Bón lót Toàn bộ Toàn bộ 1/4N 1/3K
Bón thúc 1 Sau khi hồi xanh 1/4N -
Bón thúc 2 Khi trải lá bàng 1/4N 1/3N
Bón thúc 3 Bắt đầu cuốn bắp 1/4N 1/3N
BỆNH HẠI Ở CÂY HỌ THẬP TỰ
THIẾU Bo (Boron deficiency)
Triệu chứng: Có các vệt
màu nâu và mô xốp dọc
theo gân chính của lá
Phòng trừ: Bón lót phân
chứa Bo (10% B) mức
10-45 kg/ha, tùy loại đất
• Bón thêm vôi nếu đã bón
CHÁY ĐẦU LÁ
(Tipburn)
TRIỆU CHỨNG: VẾT MÀU NÂU Ở
MÉP LÁ NON
• THỐI BÊN TRONG BẮP
• BỘ RỄ PHÁT TRIỂN KÉM
8CHÁY ĐẦU LÁ (Tipburn)
PHÒNG TRỪ:
• GIẢM BÓN ĐẠM
• DUY TRÌ ĐỘ ẨM
ĐỀU
• PHUN Ca(NO3)2
• BÓN VÔI
BỆNH PHẤN TRẮNG
(Downy mildew)
Peronospora parasitica
Triệu chứng: Chấm màu vàng trên
mặt lá phía đỉnh
• Có lớp lông trắng như bông phát
triển phía dưới lá
• Ngồng hoa súp lơ thâm đen
BỆNH PHẤN TRẮNG
(Downy mildew)
Peronospora parasitica
PHÒNG TRỪ:
• THUỐC TRỪ BỆNH
PHẤN TRẮNG
• GIỐNG CHỐNG
BỆNH
BỆNH THỐI NHŨN
(Soft rot)
Erwinia carotovora
TRIỆU CHỨNG:
• XẢY RA TRÊN
CẢ CẢI BẮP VÀ
CẢI BAO
• VẾT BỆNH ƯỚT
VÀ MỀM NHŨN
• MÙI KHÓ CHỊU
(THỐI)
BỆNH THỐI NHŨN (Soft rot)
Erwinia carotovora
PHÒNG TRỪ:
• LUÂN CANH
• VỆ SINH ĐỒNG
RUỘNG (LÀM SẠCH
CÁC TÀN DƯ)
• THOÁT NƯỚC TỐT
• CHE MƯA BẰNG NHÀ
NILON
BỆNH THỐI ĐEN (Black rot)
Xanthomonas campestris
TRIỆU CHỨNG:
• VẾT BỆNH
MÀU NÂU Ở
MÉP LÁ
• VẾT BỆNH CÓ
DẠNG HÌNH
CHỮ V
9PHÒNG TRỪ:
• LUÂN CANH
• VỆ SINH ĐỒNG
RUỘNG
• GIỐNG SẠCH BỆNH
• GIỐNG CHỐNG
BỆNH
• KHÔNG LÀM VIỆC
KHI RUỘNG ƯỚT
BỆNH THỐI ĐEN (Black rot)
Xanthomonas campestris
BỆNH THỐI ĐEN TRÊN SÚP LƠ
(Xanthomonas campestris)
TRIỆU CHỨNG:
• RỄ BIẾN DẠNG
VÀ SƯNG TO
• CÂY CÒI CỌC,
HÉO
BỆNH SƯNG RỄ
(Club root)
Plasmodiophora
brassicae
PHÒNG TRỪ:
• DÙNG CÂY GIỐNG
SẠCH BỆNH
• TƯỚI THUỐC TRỪ NẤM
CHO CÂY GIỐNG
• DÙNG GIỐNG KHÁNG
BỆNH
• BÓN VÔI (pH>7)
BỆNH SƯNG RỄ
(Club root)
Plasmodiophora brassicae
BỆNH THỐI HẠCH
Sclerotina sclerotiorum and S. minor
• VẾT BỆNH THỐI NHŨN NHƯNG KHÔNG MÙI
• TRỜI KHÔ VẾT BỆNH BỊ TEO VÀ KHÔ
• CÂY CÓ THỂ BỊ ĐỔ GỤC
BỆNH THỐI HẠCH
(Sclerotina sclerotiorum and S. minor)
• RUỘNG KHÔ RÁO, THOÁT NƯỚC
10
ĐỐM VÒNG
Alternaria brassicae, A. brassicicola
• ĐỐM VÒNG ĐỒNG TÂM, MÀU NÂU NHẠT
• KHI ẨM VẾT BỆNH TẠO LỚP MỐC MÀU ĐEN
ĐỐM VÒNG
Alternaria brassicae, A. brassicicola
• XỬ LÝ HẠT, LUÂN CANH, VỆ SINH RUỘNG
• DÙNG THUỐC: Rovral, Kasuran, Zineb...
BỆNH KHẢM DO VIRUS
(Turnip mosaic virus)
TRIỆU CHỨNG:
• VẾT XANH TỐI, SÁNG
LOANG MẶT LÁ
• LÂY DO RỆP
PHÒNG TRỪ:
• NHỔ BỎ CÂY BỊ NHIỄM
• DÙNG GIỐNG CHỐNG
BỆNH
BỆNH DO TUYẾN TRÙNG (Nematodes)
Meloidogyne incognita, M. javanica, M. arenaria...
BỆNH THỐI ĐEN THÂN
NGOÀI (Blackleg)
Phoma lingam
ĐỐM VI KHUẨN
Pseudomonas syringae pv. maculicola
11
SỨC MẠNH CỦA SÂU
Triệu chứng:
• Là loại sâu ăn lá phổ biến
• Sâu non ăn từ phía dưới mặt lá
• Sâu non màu xanh
• Ngài có vệt vẩy trắng
ở lưng
SÂU TƠ (Diamondback moth)
Plutella xylostella
- Bộ cánh vẩy: Lepidoptera
SÂU TƠ (Diamondback moth)
Plutella xylostella
PHÒNG TRỪ:
• ONG KÝ SINH
• THUỐC SÂU
SINH HỌC BT
(Bacillus
thuringiensis)
• THUỐC SÂU VÔ
CƠ
THẢ ONG KÝ SINH
BẪY FEROMON DẪN DỤ CÔN TRÙNG
SÂU XÁM (black cutworm)
Agrotis ipsilon Hufnagel
Bộ: Lepidoptera
12
SÂU ĐO (looper)
Trichoplusiani Hubner - Bộ: Lepidoptera
SÂU ĐO (looper)
Trichoplusiani Hubner - Bộ: Lepidoptera
Crocidodomia binotalis Zeller
- Bộ: Lepidoptera
SÂU XANH (BƯỚM TRẮNG)
Pieris rapae L. - Bộ: Lepidoptera
•SÂU CÓ MÀU XANH NHUNG
•SỌC MẢNH DA CAM CHẠY DỌC ĐẾN GIỮA LƯNG
SÂU TƠ
SÂU XANH (BƯỚM TRẮNG)
•BƯỚM CÓ MÀU TRẮNG, VÀNG, DA CAM
•CÓ CHẤM ĐEN TRÊN CÁNH
RỆP (Aphids) (Bộ cánh đều: homoptera)
(Myzus persicae, Hyadaphis erysimi, Brevicoryne
brassicae, loài khác)
TRIỆU CHỨNG:
• LÀ CÔN TRÙNG THÂN
MỀM TRÍCH HÚT MẶT
LÁ DƯỚI
• LÀM LÁ CONG, CÂY
CÒI CỌC
• LÁ CHUYỂN MÀU
VÀNG
13
RỆP
(Aphids)
Bộ cánh
đều:
homoptera
(Myzus
persicae,
Hyadaphis
erysimi,
Brevicoryne
brassicae, loài
khác)
PHÒNG TRỪ:
• DÙNG THIÊN
ĐỊCH
• THUỐC TRỪ SÂU
(LANCER,
TREBON,
SUMICIDIN)
RỆP (Aphids) (Bộ cánh đều: homoptera)
(Myzus persicae, Hyadaphis erysimi, Brevicoryne
brassicae, loài khác)
BỌ NHẢY HAI SỌC (Striped flea beetle)
Phyllotreta striolata - Bộ cánh cứng: Coleoptera
TRIỆU CHỨNG:
• ĂN LÁ TẠO RA CÁC
LỖ NHỎ
• HẠI NHIỀU VÀO THỜI
KỲ CÂY CÒN NHỎ
• XUẤT HIỆN NHIỀU
VÀO MÙA KHÔ MÁT
• BỌ CÁNH CỨNG CÓ
HAI SỌC NHỎ MÀU
VÀNG
PHÒNG TRỪ:
• DÙNG THUỐC SÂU
HẠT KHI TRỒNG DIỆT
SÂU NON (VIBASA,
VIBAM)
• THUỐC SÂU TIẾP
XÚC VỚI BỌ
TRƯỞNG THÀNH
BỌ NHẢY HAI SỌC (Striped flea beetle)
Phyllotreta striolata - Bộ cánh cứng: Coleoptera
GIÒI ĐỤC RỄ CẢI BẮP (CABBAGE MAGGOT)
Delia radicum
BỌ PHẤN (WHYFLY)
Bemisia argentifolii
TRÍCH HÚT PHẦN NON CỦA CÂY
14
SÂU KÉO MÀNG (Cabbage webworm)
Hellula undalis - Bộ cánh vẩy: Lepidoptera
TRIỆU CHỨNG:
• ĐỤC THÀNH LỖ Ở ĐỈNH
SINH TRƯỞNG
• SÂU NON KÉO MÀNG
TRÊN LÁ PHÍA TRONG
VÀ THÂN CÂY
• SÂU NON MÀU VÀNG
NHẠT VỚI CÁC VẠCH
TÍM
• HẠI NHIỀU VÀO THÁNG
NÓNG ẨM
PHÒNG TRỪ:
• CHE CÂY CON BẰNG
LƯỚI TRÊN LUỐNG
• PHUN THUỐC SÂU 4
LẦN TRONG 4 TUẦN
ĐẦU (padan, trebon,
regent, sherpa)
SÂU KÉO MÀNG (Cabbage webworm)
Hellula undalis - Bộ cánh vẩy: Lepidoptera
CẢI BẮP SAU KHI MẤT ĐỈNH SINH TRƯỞNG
THU HOẠCH
• THU HOẠCH
ĐÚNG ĐỘ
CHÍN THƯƠNG
PHẨM
• THU HOẠCH
NHANH
THU HOẠCH
CẢI BẮP:
• BẮP CUỐN
CHẶT VÀ CHẮC
• NÊN GIỮ 2-3 LÁ
NGOÀI KHI
VẬN CHUYỂN
XA
TÍNH ĐỘ CHẶT CỦA BẮP CẢI
• DỰA VÀO SỐ LÁ CUỐN BẮP
• P = (H-h)/n
• P < 1: BẮP RẤT CHẶT
• P > 1: BẮP XỐP
• P = 1: BẮP CHẶT TRUNG BÌNH
• DỰA VÀO KHỐI LƯỢNG
• P = G/(H1*H2*H3*0,52)
• P>> 1: BẮP CÀNG CHẶT
• P < 0,5: BẮP XỐP
15
BẢO QUẢN SAU THU
HOẠCH
CẢI BẮP VÀ SÚP LƠ:
• RẤT RỄ THỐI HỎNG
• BẢO QUẢN NƠI MÁT
• ĐEM ĐẾN NƠI TIÊU
THỤ HOẠCH CHẾ
BIẾN NGAY
ĐÓNG GÓI SÚP LƠ
MỘT BUỔI CHỢ RAU Ở ĐÀI LOAN
MỘT BUỔI CHỢ RAU Ở ĐÀI LOAN
KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG
• CHỌN CÂY GIỐNG
• NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH
• NHÂN GIỐNG HỮU TÍNH
– CHẶT BẮP
– KHÔNG CHẶT BẮP
– XUÂN HOÁ LÁ NGOÀI
SẢN XUẤT HẠT GIỐNG THỤ PHẤN TỰ DO
16
SẢN XUẤT HẠT LAI TRONG NHÀ LƯỚI
CÁCH LY ĐỂ LAI TẠO GIỐNG MỚI
MỌI VẤN ĐỀ XIN LIÊN HỆ
BỘ MÔN RAU – HOA – QUẢ
KHOA NÔNG HỌC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP I HÀ NỘI
TEL: (04) 8766230 – 8768315
FAX: 04 8276473
E-MAIL: vuhaihau@yahoo.com
XIN CẢM ƠN
TÀI LIỆU CỦA CÁC ĐỒNG NGHIỆP
CUNG CẤP CHO BÀI TRÌNH DIỄN
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- baigingmoncayrauchuong_7_hothaptu_caycaibap_3587.pdf