Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12
116. Sn + O2 SnO2.
117.
118. Ag + 2HNO3(đặc) AgNO3 + NO2 + H2O.
119. 2Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O.
120. 2Ag + O3 Ag2O + O2.
121. Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2.
122. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2.
123. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + 4HNO3 + O2.
124. Au +HNO3 + 3HCl AuCl3 + 2H2O + NO.
12 trang |
Chia sẻ: phuongdinh47 | Lượt xem: 18180 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12
CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT
Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là :
· Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit
Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức R-CH=CH-
Thí dụ CH3COOCH=CH-CH3
· Este + NaOH 1 muối + 1 xeton
Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’
Thí dụ : CH3-COO-C(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân.
· Este + NaOH 1 muối + 1 ancol + H2O
Este- axit : HOOC-R-COOR’
· Este + NaOH 2 muối + H2O
Este của phenol: C6H5OOC-R
· Este + NaOH 1 muối + anđehit + H2O
Hiđroxi- este: RCOOCH(OH)-R’
· Este + NaOH 1 muối + xeton + H2O
Hiđroxi- este: RCOOC(R)(OH)-R’
· Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất
hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”.
Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit)
· Este + NaOH Có MSP = MEste + MNaOH
Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. RCOOCH=CH2 + NaOH RCOONa + CH3CHO
2. RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
3. C3H5(OOC)3 + 3NaOH 3COONa + C3H5(OH)3
4. bR(COOH)a + aR'(OH)b Rb(COO)abR'a + abH2O
5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH C17H35COOK + C3H5(OH)3
6. 3CH3COOH + PCl3 ® 3CH3COCl + H3PO3
7. 3CH3COOH + POCl3 3CH3COCl + H3PO4
8. CH3COONa(r) + NaOH(r) CH4 + Na2CO3
9. CH3CH2COOH + Br2 CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3-CO-CH3 + HCN ® (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O ® (CH3)2C(OH)COOH + NH3
12. R-Cl + KCN ® R-CN + KCl
13. R-CN + 2H2O ® R-COOH + NH3
14. C6H5-CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3
15. RCOONa + HCl (dd loãng) ® RCOOH + NaCl
16. 2CH3COONa(r) + 4O2 Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
17. CxHy(COOM)a + O2 M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).
18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH RCOONa + CH3COCH3
CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + H2O (pentaaxetyl glucozơ)
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O¯ + 2H2O
4.
glucozơ amoni gluconat
5. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
6. C6H12O6 2CH3–CHOH–COOH
Axit lactic (axit sữa chua)
7. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
(Tinh bột) (Glucozơ)
8. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
(Xenlulozơ) (Glucozơ)
9. 6H–CHO C6H12O6
10.
metyl a-glucozit
11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH CH2OH[CHOH]4CHO
12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+ tạo phức màu vàng xanh.
14. C12H22O11 + H2OC6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ)
15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O C12H22O11.CaO.2H2O
16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2C12H22O11 + CaCO3¯+ 2H2O
17. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
tinh bột glucozơ
18. 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n
19. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
xenlulozơ glucozơ
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3) xenlulozơ trinitrat
CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. C2H5–NH2 + HONOC2H5–OH + N2 + H2O
2. C6H5–NH2+HONO+HCl+2H2O
3. + H2O C6H5OH + N2+ HCl
4. R(R’)N – H +HO – N=OR(R’)N – N =O + H2O
(nitroso – màu vàng)
5. CH3 – NH2 + H2O CH3 – NH3+ + OH-
6. CH3NH2 + H–COOH H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
8. CH3NH3Cl + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2O
9. C6H5NH2 + CH3COOH CH3COONH3C6H5
10. C6H5NH2 + H2SO4 C6H5NH3HSO4
11. 2C6H5NH2 + H2SO4 [C6H5NH3]2SO4
12.
13.
14. R–NO2 + 6 R–NH2 + 2H2O
15. C6H5–NO2 + 6 C6H5–NH2 + 2H2O
Cũng có thể viết:
16. R–NO2 + 6HCl + 3FeR–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
17. R – OH + NH3R–NH2 + H2O
18. 2R – OH + NH3 (R)2NH + 2H2O
19. 3R – OH + NH3 (R)3N + 3H2O
20. R – Cl + NH3 R – NH2 + HCl
21. R – NH2 + HCl R – NH3Cl
22. R – Cl + NH3 R – NH3Cl
23. R – NH3Cl + NaOH R – NH2 + NaCl + H2O
24. 2R – Cl + NH3 (R)2NH + 2HCl
25. 3R – Cl + NH3 (R)3N + 3HCl
26. H2N–R–COOH H2N–R–COO- + H+ H3N+–R – COO-
27. H2NR(COOH)a + aNaOH H2N(COONa)a + aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O
29. H2N–R–COOH + NaH2N–R–COONa + H2
30. (H2N)b R (COOH)a + aNa (H2N)bR(COONa)a + H2
31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH H2N–R–COOR’ + H2O
33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl [H3N+–R–COOR’]Cl- + H2O
34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3 H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl ClH3N–R–COOH
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4 [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH H2N–R–COONa + NaCl + H2O
38. H2N–R–COOH + HONO HO–R–COOH + N2 + H2O
39.
40.
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br
CHƯƠNG IV. POLIME
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. Nhựa
a) Nhựa PE
b) Nhựa PVC
c) Nhựa PS
d) Nhựa PVA
Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm:
e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
f) Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
- Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
- Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
- Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian.
2. Cao su
a) Cao su buna
nCH2=CH-CH=CH2
buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna)
b) Cao su isopren
c) Cao su buna – S
d) Cao su buna – N
e) Cao su clopren
f) Cao su flopren
3. Tơ
a) Tơ capron (nilon – 6)
b) Tơ enang (nilon – 7)
c) Tơ nilon – 6,6)
d) Tơ clorin
e) Tơ dacron (lapsan)
CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP
1. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
2. Fe + S FeS
3. 3Fe + 2O2 Fe3O4
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2
5. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
6. Fe + H2O FeO + H2
7. Na + H2O NaOH + H2
8. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
9. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
10. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2
11. Fe2(SO4)3 + Cu CuSO4 + 2FeSO4
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag
13. Fe + 3AgNO3, dư Fe(NO3)3 + 3Ag
14. H2 + PbO H2O + Pb
15. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
16. 3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe
17. Al2O3 2Al + O2
18. 2NaCl 2 Na + Cl2
19. 2NaOH 2Na + O2 + H2O
20. MgCl2 Mg + Cl2
23. CuCl2 Cu + Cl2
24. CuSO4 + H2O Cu + O2 + H2SO4
25. 2AgNO3 + H2O 2Ag + O2 + 2HNO3
26. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
1. 2Na + O2 Na2O
2. Mg + O2 MgO
3. 2Al + O2 Al2O3
4. K + Cl2 KCl
5. Ca + Cl2 CaCl2
6. Al + Cl2 AlCl3
7. Na + HCl → NaCl + H2
8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
9. Al + 3HCl → AlCl3 + H2
10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
11. Al + 4HNO3 đặc Al(NO3)3 + NO + 2H2O
12. 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O
13. 2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
14. 2K + 2H2O → 2KOH + H2
15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2
18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
19. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2
21. 2NaCl 2Na + Cl2
22. 2NaOH 2Na + O2 + H2O
23. MgCl2 Mg + Cl2
24. 2Al2O3 4Al + 3O2
25. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
26. NaOH + CO2 → NaHCO3
27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
30. NaOH + HCl → NaCl + H2O
31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2¯
32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3
33. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
34. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
35. Mg(HCO3)2 MgCO3 + CO2 + H2O
36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
40. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
41. CaCO3 CaO + CO2
42. 2KNO3 2KNO2 + O2
43. 2KNO3 + 3C + S N2 + 3CO2 + K2S
44. Ca(NO3)2 Ca(NO2)2 + O2
45. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O
49. Mg2+ + HPO42- + NH3 → MgNH4PO4 ↓
(màu trắng)
50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl
55. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
CHƯƠNG VII. CROM - SẮT - ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG
1. Crom - Sắt - Đồng
- Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1.
- Thế điện cực chuẩn = -0,74V; = -0,44V; = 0,77V, = 0,34V.
2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom
+ O2, t0 Cr2O3 (r) + NH3 CrO3
+ bột Al Nước
+ Cl2, t0 CrCl3 (r) H2CrO4
H2Cr2O7
Cr HCl Cr+2(dd) + Cl2 Cr+3 (dd) +Br2 Cr+6 (dd)
H2SO4(l) +Zn +SO2, KI
Kiềm Axit Axit
Cr(OH)2 +(O2+H2O) Cr(OH)3
Kiềm
[Cr(OH)4]-
Số oxi hoá +2
Số oxi hoá +3
Số oxi hoá +6
- Tính khử.
- Tính khử và tính oxi hoá.
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính lưỡng tính.
- Oxit và hiđroxit có tính axit.
3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất
Số oxi hoá +2
Số oxi hoá +3
- Tính khử.
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học đồng
Cu
Không khí, t0
[Cu(NH3)4]2+
H+
OH-
NH3
HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ
CuCl2 (r)
Cu(OH)2
Cu2+ (dd)
CuO (đen)
dd FeCl3, AgNO3
CuSO4.5H2O
Cu(NO3)2.3H2O
H+
Kết tinh
Không khí, 10000C
Cu2O (đỏ)
t0
CuCO3.Cu(OH)2 (r)
Chất khử CO, NH3, t0
Không khi ẩm
Khí Clo khô
Số oxi hoá +2
- Tính oxi hoá.
- Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb
Ag
Au
Ni
Zn
Sn
Pb
Số oxi hoá
+1, (+2)
+1, +3
+2, (+3)
+2
+2, +4
+2, +4
Eo(V)
Ag+/Ag
+0,08
Au3+/Au
+1,5
Ni2+/Ni
-0,26
Zn2+/Zn
-0,76
Sn2+/Sn
-0,14
Pb2+/Pb
-0,13
Tính khử
Rất yếu
Rất yếu
T.Bình
Mạnh
Yếu
Yếu
B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP
(Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao)
1. Fe + S FeS.
2. 3Fe + 2O2 Fe3O4.
3. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
5. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2.
6. 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
7. Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
8. Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
9. Fe (dư) + HNO3 Fe(NO3)2 + .....
10. Fe (dư) + H2SO4 (đặc) FeSO4 + .....
11. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag.
13. Fe + 3AgNO3 (dư) Fe(NO3)3 + ....
14. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2.
15. Fe + H2O FeO + H2.
16. 3FeO + 10HNO3 đặc 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
17. 2FeO + 4H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
18. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O.
19. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O.
20. FeO + CO Fe + CO2.
21. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O.
22. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O.
23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3.
24. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl.
25. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3.
26. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
27. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2.
28. Fe2O3 + CO 2FeO + CO2.
29. Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2.
30. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O.
31. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O.
32. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
33. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl.
34. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2.
35. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2.
36. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2.
37. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O.
39. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O.
40. 2FeS2 + 14H2SO4 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O.
41. 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
42. 4Cr + 3O2 2Cr2O3.
43. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
44. 2Cr + 3S Cr2S3.
45. Cr + 2HCl CrCl2 + H2.
46. Cr + H2SO4 CrSO4 + H2.
47. 2Cr + 3SnCl2 2CrCl3 + 3Sn.
48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3.
49. Cr(OH)2 + 2HCl CrCl2 + 2H2O.
50. Cr(OH)3 + NaOH Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2).
51. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O.
52. 2Cr(OH)3 Cr2O3 + 3H2O.
53. 2CrO + O2 2Cr2O3.
54. CrO + 2HCl CrCl2 + H2O.
55. Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O.
56. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 4Na2CrO4 + 4H2O.
57. Cr2O3 + 2Al 2Cr + Al2O3.
58. CrO3 + H2O H2CrO4.
59. 2CrO3 + H2O H2Cr2O7.
60. 4CrO3 2Cr2O3 + 3O2.
61. 2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O.
62. 4CrCl2 + O2 + 4HCl 4CrCl3 + 2H2O.
63. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl.
64. 2CrCl2 + Cl2 2CrCl3.
65. 2CrCl3 + Zn ZnCl2 + 2CrCl2.
66. CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl.
67. 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O.
68. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O
69. 2Na2Cr2O7 + 3C 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3.
70. Na2Cr2O7 + S Na2SO4 + Cr2O3.
71. Na2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O.
72. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O.
73. K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O.
74. K2Cr2O7+6KI+7H2SO4 Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O.
75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
76. (NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O.
77. 2Na2Cr2O7 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
78. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O.
79. Cu + Cl2 CuCl2.
80. 2Cu + O2 2CuO.
81. Cu + S CuS.
82. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O.
83. Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
84. 3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
85. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag.
86. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.
87. 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O.
88. 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O.
89. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O.
90. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
91. CuO + H2 Cu + H2O.
92. CuO + CO Cu + CO2.
93. 3CuO + 2NH3 N2 + 3Cu + 3H2O.
94. CuO + Cu Cu2O.
95. Cu2O + H2SO4 loãng CuSO4 + Cu + H2O.
96. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O.
97. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O.
98. Cu(OH)2 CuO + H2O.
99. Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-.
100. 2Cu(NO3)2 2CuO + 2NO2 + 3O2.
101. CuCl2 Cu + Cl2.
102. 2Cu(NO3)2 + 2H2O 2Cu + 4HNO3 + O2.
103. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2.
104. CuCO3.Cu(OH)2 2CuO + CO2 + H2O.
105. CuS + 2AgNO3 2AgS + Cu(NO3)2.
106. CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4SO2 + 4H2O.
107. 2Ni + O2 2NiO.
108. Ni + Cl2 NiCl2.
109. Zn + O2 2ZnO.
110. Zn + S ZnS.
111. Zn + Cl2 ZnCl2.
112. 2Pb + O2 2PbO.
113. Pb + S PbS.
114. 3Pb + 8HNO3 loãng 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
115. Sn + 2HCl SnCl2 + H2.
116. Sn + O2 SnO2.
117.
118. Ag + 2HNO3(đặc) AgNO3 + NO2 + H2O.
119. 2Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O.
120. 2Ag + O3 Ag2O + O2.
121. Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2.
122. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2.
123. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + 4HNO3 + O2.
124. Au +HNO3 + 3HCl AuCl3 + 2H2O + NO.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_ung_co_ban_thpt_8468.doc