Mối quan hệ giữa môi trường với phát triển kinh tế xã hội

Giới thiệu Giữa môi trường và sự phát triển có mối quan hệ hết sức chặt chẽ: môi trường là địa bàn và đối tượng của sự phát triển, còn phát triển là nguyên nhân tạo nên các biến đổi của môi trường. Môi trường tự nhiên đồng thời cũng tác động đến sự phát triển kinh tế xã hội thông qua việc làm suy thoái nguồn tài nguyên đang là đối tượng của hoạt động phát triển hoặc gây ra thảm hoạ, thiên tai đối với các hoạt động kinh tế xã hội trong khu vực. Ở các quốc gia có trình độ phát triển kinh tế khác nhau có các xu hướng gây ô nhiễm môi trường khác nhau. Ví dụ: ã Ô nhiễm do dư thừa: 20% dân số thế giới ở các nước giàu hiện sử dụng 80% tài nguyên và năng lượng của loài người. ã Ô nhiễm do nghèo đói: những người nghèo khổ ở các nước nghèo chỉ có con đường phát triển duy nhất là khai thác tài nguyên thiên nhiên (rừng, khoáng sản, nông nghiệp, .). Do đó, ngoài 20% số người giàu, 80% số dân còn lại chỉ sử dụng 20% phần tài nguyên và năng lượng của loài người.

pdf22 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1987 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Mối quan hệ giữa môi trường với phát triển kinh tế xã hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
là s nghi p c a toàn Đ ng, các c pể ề ữ ự ệ ủ ả ấ chính quy n, các b , ngành và đ a ph ng, c a các c quan,ề ộ ị ươ ủ ơ doanh nghi p, đoàn th xã h i, các c ng đ ng dân c và m iệ ể ộ ộ ồ ư ọ ng i dân.ườ Nguyên t c 7: ắ G n ch t vi c xây d ng n n kinh t đ c l p t ch v iắ ặ ệ ự ề ế ộ ậ ự ủ ớ ch đ ng h i nh p kinh t qu c t , đ phát tri n b n v ng đ tủ ộ ộ ậ ế ố ế ể ể ề ữ ấ n c.ướ Nguyên t c 8: ắ K t h p ch t ch gi a phát tri n kinh t , phát tri n xã h iế ợ ặ ẽ ữ ể ế ể ộ và b o v môi tr ng v i b o đ m qu c phòng, an ninh vàả ệ ườ ớ ả ả ố tr t t an toàn xã h i.ậ ự ộ Phát tri n b n v ng là gì?ể ề ữ Phát tri n là m t quá trình tăng tr ng bao g m nhi u y u t c u thành khác nhauể ộ ưở ồ ề ế ố ấ nh kinh t , chính tr , xã h i, k thu t, văn hóa … M c tiêu c a phát tri n là nângư ế ị ộ ỹ ậ ụ ủ ể cao đi u ki n và ch t l ng cu c s ng c a loài ng i; làm cho con ng i ít phề ệ ấ ượ ộ ố ủ ườ ườ ụ thu c vào thiên nhiên; t o l p nên cu c s ng công b ng và bình đ ng gi a cácộ ạ ậ ộ ố ằ ẳ ữ thành viên. Tuy nhiên, trong m t th i gian khá dài ng i ta đ t m c tiêu kinh t quáộ ờ ườ ặ ụ ế cao, xem s tăng tr ng v kinh t là đ đo duy nh t c a s phát tri n.ự ưở ề ế ộ ấ ủ ự ể Sau m t th i kỳ phát tri n m nh m c a các n n kinh t th gi i vào các năm 50ộ ờ ể ạ ẽ ủ ề ế ế ớ -80 c a th k tr c, loài ng i nh n th c đ c r ng: đ đo kinh t không ph nủ ế ỷ ướ ườ ậ ứ ượ ằ ộ ế ả ánh đ c đ y đ quan ni m v phát tri n. Do v y, ph i xem xét l i và đánh giáượ ầ ủ ệ ề ể ậ ả ạ đúng đ nắ các m i quan h : con ng i - trái đ t, phát tri n kinh t xã h i - b o vố ệ ườ ấ ể ế ộ ả ệ môi tr ng. Tàiườ nguyên c a trái đ t không ph i là vô t n, không th khai thác ho củ ấ ả ậ ể ặ th ng tr theo ýố ị mình; kh năng đ ng hoá ch t th i c a môi tr ng là có gi i h n;ả ồ ấ ả ủ ườ ớ ạ c n thi t ph i tínhầ ế ả toán đ n l i ích chung c a c ng đ ng, c a các th h t ng laiế ợ ủ ộ ồ ủ ế ệ ươ và các chi phí môi tr ng cho s phát tri n… Hi u đ c t t c các yêu c u trênườ ự ể ể ượ ấ ả ầ chính là hi u đ c đ nhể ượ ị nghĩa v ề Phát tri n b n v ngể ề ữ . Còn trong đi u ki n Thề ệ ế gi i hi n nay, ớ ệ “Phát tri n b n v ng đ c hi u là s phát tri n đáp ng đ cể ề ữ ượ ể ự ể ứ ượ nh ng yêu c u c a hi n t i, nh ng không gây tr ng i cho vi c đáp ng (các)ữ ầ ủ ệ ạ ư ở ạ ệ ứ nhu c u ( y) c a các th h mai sauầ ấ ủ ế ệ ” (Theo văn b n chính th c c a Liên Hi pả ứ ủ ệ Qu c).ố Tuy nhiên, l y gì đ đo đ c s phát tri n b n v ng? Và có th đ a ra khái ni mấ ể ượ ự ể ề ữ ể ư ệ “PTBV m c ch p nh n đ c”? Đây là v n đ không đ n gi n, hi n đang đ cở ứ ấ ậ ượ ấ ề ơ ả ệ ượ nghiên c u. Đã có nhi u h th ng tiêu chí, ch tiêu đ c đ xu t, nh ng đ c th aứ ề ệ ố ỉ ượ ề ấ ư ượ ừ nh n ngày càng r ng rãi là 4 m c đ đo sau:ậ ộ ứ ộ Đ đo kinh t :ộ ế Đ đo kinh t c a s phát tri n b n v ng đ c tính trên giá tr GDP ho c GNP.ộ ế ủ ự ể ề ữ ượ ị ặ Tuy nhiên v i cách tính này, đ phát tri n kinh t ph i tiêu t n tài nguyên và t o raớ ể ể ế ả ố ạ các ch t th i đ c h i. Do v y, trong đ đo này c n ph i tính đ n vi c h n ch t iấ ả ộ ạ ậ ộ ầ ả ế ệ ạ ế ố đa nhu c u tiêu th tài nguyên không tái t o và m c đ tái sinh tài nguyên, v t li uầ ụ ạ ứ ộ ậ ệ t các ch t th i. Bên c nh các giá tr bình quân GDP, GNP, s chênh l ch các giá trừ ấ ả ạ ị ự ệ ị này các t ng l p dân c khác nhau cũng đ c tính nh m t giá tr đo kinh t c aở ầ ớ ư ượ ư ộ ị ế ủ s phát tri n b n v ng trên quy mô toàn c u và đ c th hi n m c đ và quy môự ể ề ữ ầ ượ ể ệ ở ứ ộ duy trì vi n tr c a các n c công nghi p phát tri n cho các n c đang phát tri n;ệ ợ ủ ướ ệ ể ướ ể s công b ng v kinh t và trao đ i th ng m i gi a hai nhóm n c trên th hi nự ằ ề ế ổ ươ ạ ữ ướ ể ệ các khía c nh: tăng giá nguyên li u thô, h giá thi t b , xoá n n c ngoài vàở ạ ệ ạ ế ị ợ ướ tr ng ph t kinh t đ i v i các n c đang phát tri n.ừ ạ ế ố ớ ướ ể Đ đo môi trộ ư ng:ờ Đ đo môi tr ng c a s phát tri n b n v ng có th đánh giá thông qua ch t l ngộ ườ ủ ự ể ề ữ ể ấ ượ các thành ph n môi tr ng không khí, n c, đ t, sinh thái; m c đ duy trì cácầ ườ ướ ấ ứ ộ ngu n tài nguyên không tái t o; vi c khai thác và s d ng h p lý các ngu n tàiồ ạ ệ ử ụ ợ ồ nguyên không tái t o; ngu n v n c a xã h i dành cho các ho t đ ng b o v môiạ ồ ố ủ ộ ạ ộ ả ệ tr ng; kh năng ki m soát c a chính quy n đ i v i các ho t đ ng kinh t xã h i,ườ ả ể ủ ề ố ớ ạ ộ ế ộ ti m n các tác đ ng tiêu c c đ i v i môi tr ng, ý th c b o v môi tr ng c aề ẩ ộ ự ố ớ ườ ứ ả ệ ườ ủ ng i dân.ườ Đ đo xã h i:ộ ộ Trong giai đo n hi n nay, phát tri n b n v ng đã tr thành chi n l c chung c aạ ệ ể ề ữ ở ế ượ ủ Liên Hi p Qu c và các qu c gia trên th gi i. Do v y, b o v môi tr ng và phátệ ố ố ế ớ ậ ả ệ ườ tri n b n v ng là m c tiêu mang tính ch t chính tr c a t t c các qu c gia trên thể ề ữ ụ ấ ị ủ ấ ả ố ế gi i; Phát tri n b n v ng đòi h i t do th c s c a các công dân, v các thông tinớ ể ề ữ ỏ ự ự ự ủ ề v k ho ch phát tri n c a Chính ph và ch t l ng môi tr ng n i h đang s ng;ề ế ạ ể ủ ủ ấ ượ ườ ơ ọ ố Phát tri n b n v ng đòi h i s công b ng v các quy n l i xã h i, nh : có công ănể ề ữ ỏ ự ằ ề ề ợ ộ ư vi c làm, đ m b o các quy n l i kinh t và xã h i khác, gi m b t h ngăn cáchệ ả ả ề ợ ế ộ ả ớ ố gi a ng i giàu và nghèo trong xã h i, …ữ ườ ộ Phát tri n b n v ng đòi h i ph i thay đ i chính sách xã h i cho phù h p nh : chínhể ề ữ ỏ ả ổ ộ ợ ư sách tr c p, chính sách thu đ lo i tr xu h ng già hoá các xã h i phát tri n.ợ ấ ế ể ạ ừ ướ ở ộ ể Đ đô văn hoá:ộ Phát tri n b n v ng đòi h i ph i thay đ i các thói quen và phong cách s ng có h iể ề ữ ỏ ả ổ ố ạ cho môi tr ng chung c a trái đ t nh các thói quen sinh nhi u con các n cườ ủ ấ ư ề ở ướ đang phát tri n theo tri t lý: Tr i sinh voi, tr i tr i sinh c ; thói quen tiêu dùng lãngể ế ờ ờ ờ ỏ phí c a công dân các n c công nghi p phát tri n; Phát tri n b n v ng đòi h iủ ướ ệ ể ể ề ữ ỏ ph i thi t l p các t p t c ti n b m i thay cho các t p t c l c h u cũ và xác l pả ế ậ ậ ụ ế ộ ớ ậ ụ ạ ậ ậ các t p t c phù h p v i đi u ki n s ng đang thay đ i c a con ng i. Thí d , đậ ụ ợ ớ ề ệ ố ổ ủ ườ ụ ể phù h p v i quá trình đô th hoá đang di n ra trên trái đ t, con ng i c n ph i thayợ ớ ị ễ ấ ườ ầ ả đ i các thói quen lành m nh c a n n văn minh đô th ; Đ đo văn hoá c a phát tri nổ ạ ủ ề ị ộ ủ ể b n v ng còn là “văn hoá xanh”. Văn hoá xanh là n n văn hoá phù h p v i s phátề ữ ề ợ ớ ự tri n b n v ng, đó là toàn b các ho t đ ng văn hoá c a con ng i d a trên đ oể ề ữ ộ ạ ộ ủ ườ ự ạ đ c th gi i v cu c s ng c ng đ ng. Văn hoá xanh th hi n trong: vi c xây d ngứ ế ớ ề ộ ố ộ ồ ể ệ ệ ự c s h t ng nh nhà , giao thông đô th …, các quan h xã h i c a con ng i vàơ ở ạ ầ ư ở ị ệ ộ ủ ườ thái đ c a con ng i đ i v i thiên nhiên. Văn hoá xanh th hi n trong thái đ vàộ ủ ườ ố ớ ể ệ ộ hành vi c a con ng i h ng t i s gi m nghèo đói, nâng cao ch t l ng cu củ ườ ướ ớ ự ả ấ ượ ộ s ng c a mình. đây, s v t lên nghèo đói không ph i b ng b t c cách nào màố ủ ở ự ượ ả ằ ấ ứ ch b ng các ph ng th c phù h p v i đ o đ c th gi i v cu c s ng c ng đ ng.ỉ ằ ươ ứ ợ ớ ạ ứ ế ớ ề ộ ố ộ ồ Trong văn hoá xanh có c thái đ đúng đ n c a con ng i đ i v i các hi n t ngả ộ ắ ủ ườ ố ớ ệ ượ tiêu c c trong môi tr ng xã h i nh : ch ng tham nhũng và các t n n xã h i đangự ườ ộ ư ố ệ ạ ộ làm mai m t cu c s ng t t đ p c a n n văn minh nhân lo i.ộ ộ ố ố ẹ ủ ề ạ Đ có đ c các thay đ i phù h p v i quan đi m v phát tri n b n v ng, m iể ượ ổ ợ ớ ể ề ể ề ữ ọ ng i trên trái đ t c n ph i thay đ i các quan đi m v đ o đ c s ng. Tr c h t làườ ấ ầ ả ổ ể ề ạ ứ ố ướ ế trách nhi m c a con ng i đ i v i thiên nhiên và th h t ng lai bao g m: tráchệ ủ ườ ố ớ ế ệ ươ ồ nhi m s ng hoà h p v i thiên nhiên, s t n t i bình đ ng c a loài ng i và cácệ ố ợ ớ ự ồ ạ ẳ ủ ườ d ng s ng khác trên trái đ t, ý th c ti t ki m tài nguyên thiên nhiên và b o v môiạ ố ấ ứ ế ệ ả ệ tr ng s ng chung c a hành tinh.ườ ố ủ Các nguyên t c xây d ng xã h i phát tri n b n v ngắ ự ộ ể ề ữ Trong cu n “C u l y Trái đ t” xu t b n năm 1991, 200 nhà khoa h c hàng đ u t pố ứ ấ ấ ấ ả ọ ầ ậ h p trong 3 t ch c là Ch ng trình môi tr ng Liên h p qu c (UNEP), Qu hoangợ ổ ứ ươ ườ ợ ố ỹ dã Th gi i (WWF) và Hi p h i b o t n thiên nhiên th gi i (IUCN) đã nêu lên hế ớ ệ ộ ả ồ ế ớ ệ th ng 9 nguyên t c c b n đ xây d ng m t xã h i phát tri n b n v ng. Đó là:ố ắ ơ ả ể ự ộ ộ ể ề ữ - Tôn tr ng và quan tâm đ n cu c s ng c ng đ ng;ọ ế ộ ố ộ ồ - Nâng cao ch t l ng cu c s ng c a con ng i;ấ ượ ộ ố ủ ườ - B o t n s s ng và s đa d ng sinh h c c a Trái đ t;ả ồ ự ố ự ạ ọ ủ ấ - H n ch đ n m c th p nh t vi c làm suy gi m các ngu n tài nguyên không táiạ ế ế ứ ấ ấ ệ ả ồ t o;ạ - Gi v ng trong kh năng ch u đ ng đ c c a Trái đ t;ữ ữ ả ị ự ượ ủ ấ - Thay đ i thái đ và hành vi c a con ng i;ổ ộ ủ ườ - Đ cho các c ng đ ng t qu n lý môi tr ng c a mình;ể ộ ồ ự ả ườ ủ - Xây d ng m t khuôn m u qu c gia th ng nh t, thu n l i cho b o v và phátự ộ ẫ ố ố ấ ậ ợ ả ệ tri n;ể - Xây d ng m t kh i liên minh toàn c u trong b o v môi tr ng.ự ộ ố ầ ả ệ ườ S đ bi u di n n i dung phát tri n b n v ng:ơ ồ ể ễ ộ ể ề ữ Có khá nhi u s đ bi u di n n i dung phát tri n b n v ng đã đ c nghiên c u,ề ơ ồ ể ễ ộ ể ề ữ ượ ứ d i đây là 3 s đ mô hình phát tri n b n v ng đ c đ c p nhi u nh t hi n nay.ướ ơ ồ ể ề ữ ượ ề ậ ề ấ ệ MÔ HÌNH C A H I Đ NG TH GI I V MÔI TR NG VÀ PHÁT TRI NỦ Ộ Ồ Ế Ớ Ề ƯỜ Ể MÔ HÌNH C A NGÂN HÀNG TH GI I Ủ Ế Ớ MÔ HÌNH TH NGƯỜ Đ C S D NGƯỢ Ử Ụ Các mô hình PTBV c th trong m t s lĩnh v c ho t đ ng s n xu t c a xã h i vàụ ể ộ ố ự ạ ộ ả ấ ủ ộ đ a bàn sinh s ng c a c ng đ ng cũng đã đ c th c hi n và đ c phân theo cácị ố ủ ộ ồ ượ ự ệ ượ lo i sau:ạ - PTBV theo ngành: công nghi p, nông nghi pệ ệ - PTBV theo c ng đ ng: mi n núi, đ ng b ng, đô th , duyên h iộ ồ ề ồ ằ ị ả - PTBV theo lãnh th : thành ph , l u v c sông, vùng ven bi nổ ố ư ự ể - Phát tri n không b n v ng: các mô hình không b n v ngể ề ữ ề ữ Trong khuôn kh c a H i th o hôm nay, xin đ c đ c p sâu h n v ch đ “M iổ ủ ộ ả ượ ề ậ ơ ề ủ ề ố quan h gi a phát tri n đô th và b o v môi tr ng theo h ng phát tri n b nệ ữ ể ị ả ệ ườ ướ ể ề v ng” và đi m qua tình hình phát tri n b n v ng Thành ph H Chí Minh mà theoữ ể ể ề ữ ố ồ phân lo i PTBV thu c mô hình PTBV theo lãnh th . ạ ộ ổ Khái ni m v thành ph phát tri n b n v ngệ ề ố ể ề ữ S phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng đ c các nhu c u hi n t i màự ể ề ữ ự ể ứ ượ ầ ệ ạ không làm t n h i đ n kh năng đáp ng nhu c u cu các th h t ng lai. Sổ ạ ế ả ứ ầ ả ế ệ ươ ự phát tri n thành ph b n v ng c n đ t đ c 3 m c tiêu c b n sau:ể ố ề ữ ầ ạ ượ ụ ơ ả - Thành ph phát tri n b n v ng v kinh t .ố ể ề ữ ề ế - Thành ph phát tri n b n v ng v tài nguyên và môi tr ng.ố ể ề ữ ề ườ - Thành ph phát tri n b n v ng v văn hoá xã h i.ố ể ề ữ ề ộ Thành ph phát tri n b n v ng v kinh t th hi n quá trình tăng tr ng liênố ể ề ữ ề ế ể ệ ở ưở t c, n đ nh, ụ ổ ị lâu dài các ch tiêu kinh t theo th i gian.ỉ ế ờ Thành ph phát tri n b n v ng v tài nguyên và môi tr ng th hi n vi c số ể ề ữ ề ườ ể ệ ở ệ ử d ng tài ụ nguyên m t cách h p lý, đ m b o s b o t n đa d ng sinh h c, không cóộ ợ ả ả ự ả ồ ạ ọ nh ng tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ng. B n v ng v tài nguyên và môi tr ng làữ ộ ự ế ườ ề ữ ề ườ vi c s d ng các tài nguyên không v t quá kh năng t ph c h i cu nó, sao choệ ử ụ ượ ả ự ụ ồ ả đáp ng đ c các nhu c u hi n t i song không làm suy y u kh năng tái t o trongứ ượ ầ ệ ạ ế ả ạ t ng lai đ đáp ng nhu c u cu các th h mai sau.ươ ể ứ ầ ả ế ệ Thành ph phát tri n b n v ng v văn hoá xã h i th hi n vi c mang l i nh ngố ể ề ữ ề ộ ể ệ ở ệ ạ ữ l i ích ợ lâu dài cho xã h i nh t o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng, góp ph nộ ư ạ ệ ườ ộ ầ nâng cao m c s ng cu ng i dân và s n đ nh cu xã h i, đ ng th i b o t n cácứ ố ả ườ ự ổ ị ả ộ ồ ờ ả ồ giá tr văn hoá.ị Các nguyên t c c b n c a phát tri n thành ph b n v ng:ắ ơ ả ủ ể ố ề ữ (1) Khai thác s d ng h p lý các ngu n tài nguyên: ử ụ ợ ồ M i ho t đ ng phát tri n kinhọ ạ ộ ể t xã h i t i m t thành ph c n s d ng tài nguyên thiên nhiên ho c tài nguyênế ộ ạ ộ ố ầ ử ụ ặ nhân văn, trong đó có ngu n tài nguyên tái t o và có ngu n tài nguyên không tái t o.ồ ạ ồ ạ Vì v y, vi c khai thác, s d ng h p lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên t i đô th ,ậ ệ ử ụ ợ ồ ạ ị đ m b o vi c l u l i cho các th h t ng lai ngu n tài nguyên không kém h n soả ả ệ ư ạ ế ệ ươ ồ ơ v i nh ng gì mà th h tr c đ c h ng là nguyên t c hàng đ u cu s phátớ ữ ế ệ ướ ượ ưở ắ ầ ả ự tri n b n v ng thành ph . Nh v y, trong quá trình khai thác tài nguyên c n ph iể ề ữ ố ư ậ ầ ả th c hi n các gi i pháp ngăn ch n s ô nhi m và suy thoái môi tr ng nh suyự ệ ả ặ ự ễ ườ ư thoái v đa d ng sinh h c, m t đi các vùng đ t ng p n c, m t đi các giá tr vănề ạ ọ ấ ấ ậ ướ ấ ị hoá, truy n th ng …ề ố (2) B o v môi tr ng và gi m thi u ch t th i: ả ệ ườ ả ể ấ ả Vi c khai thác tài nguyên thiênệ nhiên b a bãi, thi u các bi n pháp b o v môi tr ng và gi m thi u ch t th i t iừ ế ệ ả ệ ườ ả ể ấ ả ạ đô th s gây suy thoái môi tr ng, tác đ ng có h i t i quá trình phát tri n kinh tị ẽ ườ ộ ạ ớ ể ế xã h i t i thành ph . Vì v y, b o v môi tr ng và gi m thi u ch t th i t i đô thộ ạ ố ậ ả ệ ườ ả ể ấ ả ạ ị là m t trong nh ng nguyên t c phát tri n b n v ng c a thành ph .ộ ữ ắ ể ề ữ ủ ố (3) Phát tri n đô th g n v i vi c b o t n tính đa d ng: ể ị ắ ớ ệ ả ồ ạ Quá trình đô th hoá có thị ể xâm h i đ n vi c b o t n tính đa d ng c a thiên nhiên và văn hoá xã h i c a đôạ ế ệ ả ồ ạ ủ ộ ủ th . Vì v y, b o t n tính đa d ng t i đô th là m t trong nh ng nguyên t c phátị ậ ả ồ ạ ạ ị ộ ữ ắ tri n b n v ng c a thành ph .ể ề ữ ủ ố (4) Phát tri n thành ph ph i phù h p v i quy ho ch t ng th phát tri n KTXể ố ả ợ ớ ạ ổ ể ể H: Ph ng án khai thác tài nguyên thiên nhiên t i đô th ph i phù h p v i quy ho chươ ạ ị ả ợ ớ ạ phát tri n KTXH cu thành ph và vùng. ể ả ố (5) Chia s l i ích v i c ng đ ng dân c đô th : ẻ ợ ớ ộ ồ ư ị Trong quá trình khai thác tài nguyên ph c v cho các d án phát tri n cu thành ph , UBND thành ph c n tuân thụ ụ ự ể ả ố ố ầ ủ nguyên t c chia s l i ích v i c ng đ ng đô th s ng xung quanh khu v c d án. ắ ẻ ợ ớ ộ ồ ị ố ự ự (6) Khuy n khích s tham gia cu c ng đ ng dân c đô th : ế ự ả ộ ồ ư ị Vi c tham gia cuệ ả c ng đ ng dân c đô th vào ho t đ ng khai thác tài nguyên ph c v phát tri nộ ồ ư ị ạ ộ ụ ụ ể KTXH t i đô th không ch giúp h tăng thêm thu nh p, c i thi n đ i s ng mà cònạ ị ỉ ọ ậ ả ệ ờ ố nâng cao trách nhi m cu h đ i v i b o v tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng. ệ ả ọ ố ớ ả ệ ườ (7) Th ng xuyên trao đ i, tham kh o ý ki n v i c ng đ ng dân c đô th và cácườ ổ ả ế ớ ộ ồ ư ị đ i tố ượng liên quan: S tham kh o ý ki n cu các ch đ u t v i c ng đ ng dânự ả ế ả ủ ầ ư ớ ộ ồ c đô th là c n thi t và quan tr ng nh m tranh th s ng h cu c ng đ ng, tăngư ị ầ ế ọ ằ ủ ự ủ ộ ả ộ ồ c ng tính kh thi cu d án, có các bi n pháp gi m thi u các tác đ ng tiêu c c vàườ ả ả ự ệ ả ể ộ ự tăng c ng s tham gia, đóng góp cu qu n chúng đ a ph ng. ườ ự ả ầ ị ươ (8) Chú tr ng vi c đào t o nâng cao nh n th c môi tr ng:ọ ệ ạ ậ ứ ườ S phát tri n b n v ngự ể ề ữ đòi h i đ i ngũ nh ng ng i th c hi n ph i có trình đ chuyên môn, nghi p v vàỏ ộ ữ ườ ự ệ ả ộ ệ ụ nh n th c đúng đ n v s c n thi t ph i b o v tài nguyên và môi tr ng. ậ ứ ắ ề ự ầ ế ả ả ệ ườ (9) Th ng xuyên ti n hành công tác nghiên c u:ườ ế ứ Công tác nghiên c u khoa h cứ ọ công ngh là y u t quan tr ng cho s phát tri n KTXH b n v ng t i thành ph .ệ ế ố ọ ự ể ề ữ ạ ố Trong quá trình phát tri n, nhi u y u t ch quan và khách quan n y sinh c nể ề ế ố ủ ả ầ nghiên c u đ có nh ng gi i pháp phù h p cho s phát tri n b n v ng. ứ ể ữ ả ợ ự ể ề ữ Quy trình phát tri n đô th b n v ng có th bao g m các b c sau đây:ể ị ề ữ ể ồ ướ - B c 1: ướ Chu n b .ẩ ị - B c 2: ướ Xác đ nh các m c tiêu và ch tiêu phát tri n b n v ng c a đô th .ị ụ ỉ ể ề ữ ủ ị - B c 3:ướ Đánh giá các ch tiêu kinh t , xã h i và môi tr ng tr c khi tri n khaiỉ ế ộ ườ ướ ể ch ng trình phát tri n b n v ng đô th .ươ ể ề ữ ị - B c 4: ướ Xây d ng và tri n khai các ch ng trình, d án nh m phát tri n b nự ể ươ ự ằ ể ề v ng đô th (ho c chuy n đ i t đô th c đi n thành đô th sinh thái).ữ ị ặ ể ổ ừ ị ổ ể ị - B c 5: ướ Đ xu t các gi i pháp h tr phát tri n b n v ng đô th .ề ấ ả ỗ ợ ể ề ữ ị - B c 6: ướ Đánh giá các ch tiêu kinh t , xã h i và môi tr ng sau m t th i gianỉ ế ộ ườ ộ ờ (kho ng 5,10 năm) tri n khai ch ng trình phát tri n b n v ng đô th .ả ể ươ ể ề ữ ị - B c 7: ướ So sánh các ch tiêu kinh t , xã h i và môi tr ng tr c và sau khiỉ ế ộ ườ ướ tri n khai ch ng trình phát tri n b n v ng đô th . So sánh các ch tiêuể ươ ể ề ữ ị ỉ đ t đ c v i các tiêu chu n đánh giá m c đ phát tri n b n v ng.ạ ượ ớ ẩ ứ ộ ể ề ữ - B c 8: ướ Duy trì s phát tri n b n v ng c a đô th thông qua ch ng trình phátự ể ề ữ ủ ị ươ tri n b n v ng đô th ti p theo (5, 10 năm ti p theo).ể ề ữ ị ế ế M t s ch tiêu đánh giá s phát tri n b n v ng đô thộ ố ỉ ự ể ề ữ ị Các ch tiêu kinh t xã h i và môi tr ng s đ c s d ng đ đánh giá s phátỉ ế ộ ườ ẽ ượ ử ụ ể ự tri n b n v ng đô th (thành ph ) đ c tóm t t trong b ng sau: ể ề ữ ị ố ượ ắ ả TT Ch tiêuỉ N i dungộ A. CÁC CH TIÊU KINH TỈ Ế 01 Tăng tr ng kinh tưở ế M c tăng th c GDP (tính theo giá c đ nh)ứ ự ố ị 02 Thu nh p bình quânậ Thu nh p bình quân đ u ng i (Tính theo ph ngậ ầ ườ ươ pháp s c mua t ng đ ng PPP)ứ ươ ươ 03 Xu t nh p kh uấ ậ ẩ Cán cân th ng m i (B)ươ ạ Thâm h t tài kho n vãng lai (D)ụ ả 04 L m phátạ Ch s giá tiêu dùng (CPI)ỉ ố 05 Vi c làmệ T l có vi c làmỉ ệ ệ 06 Phân ph i thu nh pố ậ Ch s ph n ánh đ b t bình quân trong phân ph iỉ ố ả ộ ấ ố (GINI), t l nghèo đóiỷ ệ 07 Thu ngân sách M c huy đ ng thu so v i GDPứ ộ ế ớ 08 Đ u t trong n cầ ư ướ T l đ u t so v i GDPỉ ệ ầ ư ớ 09 Thu hút đ u t n c ngoàiầ ư ướ S v n/s d án thu hút đ u tố ố ố ự ầ ư 10 H tr c a qu c tỗ ợ ủ ố ế Quy mô ODA th c huy đ ngự ộ B CÁC CH TIÊU XÃ H IỈ Ộ 01 Tăng dân số T nhiên (sinh-t )ự ử 02 S c khoứ ẻ T l t vong tr emỉ ệ ử ẻ 03 Nư c s chớ ạ T l dùng n c s chỉ ệ ướ ạ 04 Dinh dư ngỡ Tiêu dùng Calo/ng i.ngàyườ 05 An toàn l ng th cươ ự S n l ng l ng th c quy thócả ượ ươ ự 06 Giáo d cụ S năm đi h c trung bình (N) ố ọ T l dân s bi t chỉ ệ ố ế ữ 07 Phát tri n ph nể ụ ữ T l ph n bi t chỉ ệ ụ ữ ế ữ 08 Các ch tiêu v phát tri n y tỉ ề ể ế Tu i th và t l t vong tr s sinh.ổ ọ ỷ ệ ử ẻ ơ 09 Chi tiêu cho các nhu c u xã h iầ ộ T l chi tiêu cho giáo d c và y t trong ngân sáchỉ ệ ụ ế C. CÁC CH TIÊU V MÔI TR NGỈ Ề ƯỜ 01 Ô nhi m không khí và ti ng nễ ế ồ So sánh n ng đ các ch t ô nhi m không khí v iồ ộ ấ ễ ớ tiêu chu n môi tr ngẩ ườ 02 Ô nhi m ngu n n c và n cễ ồ ướ ướ th iả So sánh n ng đ các ch t ô nhi m trong n c vàồ ộ ấ ễ ướ n c th i v i tiêu chu n môi tr ngướ ả ớ ẩ ườ 03 Ch t th i r n và ch t th iấ ả ắ ấ ả nguy h iạ Tình hình qu n lý ch t th i r n đô th và côngả ấ ả ắ ị nghi p, bao g m c ch t th i nguy h iệ ồ ả ấ ả ạ 04 Cây xanh đô thị T l di n tích cây xanh che phỷ ệ ệ ủ T l di n tích cây xanh bình quân đ u ng iỷ ệ ệ ầ ườ 05 Ti t ki m năng l ngế ệ ượ Tiêu dùng năng l ng bình quânượ 06 Đa d ng sinh h cạ ọ Suy thoái đa d ng sinh h cạ ọ 07 Ng p úngậ Tình tr ng thoát n c và ng p úng vào mùa m aạ ướ ậ ư 08 Tác đ ng môi tr ng c a giaoộ ườ ủ thông đ ng bườ ộ Tình tr ng k t xe, tai n n giao thôngạ ẹ ạ 09 Tác đ ng môi tr ng c a Giaoộ ườ ủ thông đ ng thuườ ỷ S v b s c tràn d u/tràn hoá ch t/đâm va tàuố ụ ị ự ố ầ ấ 10 Chi tiêu ngân sách cho BVMT T l ngân sách dành cho môi tr ngỷ ệ ườ 11 Qu n lý môi tr ngả ườ S cán b làm công tác môi tr ngố ộ ườ S v ki n cáo v môi tr ngố ụ ệ ề ườ Ngu n: Trung tâm Công ngh Môi tr ng, 2005ồ ệ ườ Phát tri n b n v ng đô th t i Vi t Namể ề ữ ị ạ ệ Theo s li u c a T ng c c th ng kê, tính đ n 31/12/2005, Vi t Nam có 670 đô th ,ố ệ ủ ổ ụ ố ế ệ ị trong đó có 5 thành ph c p qu c gia là Th đô Hà n i, thành ph H Chí Minh,ố ấ ố ủ ộ ố ồ H i phòng, Đà n ng và C n Th , 11 thành ph c p Vùng là Hu , Biên hoà, Vũngả ẵ ầ ơ ố ấ ế Tàu, Nha Trang, Buôn Ma Thu t, Vinh, Nam Đ nh, H Long, Vi t Trì, Thái Nguyênộ ị ạ ệ và Hoà Bình, 76 thành ph , th xã c p t nh và 588 th tr n c p huy n v i t ng dânố ị ấ ỉ ị ấ ấ ệ ớ ổ s 22,42/83,2 tri u ng i (chi m g n 27% dân s toàn qu c). D báo đ n nămố ệ ườ ế ầ ố ố ự ế 2010 s có kho ng 1000 đô th , v i di n tích đ t 243.200ha (chi m 0,74% di n tíchẽ ả ị ớ ệ ấ ế ệ đ t t nhiên c n c) và t ng s dân 30,4 tri u ng i (chi m 33% dân s toànấ ự ả ướ ổ ố ệ ườ ế ố qu c) bình quân 80m2/ng i và đ n năm 2020 s có h n 1.500 đô th , v i di n tíchố ườ ế ẽ ơ ị ớ ệ đ t 460.000ha (chi m 1,4% di n tích đ t t nhiên c n c) và t ng s dân 46,0ấ ế ệ ấ ự ả ướ ổ ố tri u ng i (chi m 45% dân s toàn qu c), bình quân 100m2/ng i.ệ ườ ế ố ố ườ T c đ phát tri n đô th trong giai đo n hi n nay r t nhanh, đi n hình nh khu v cố ộ ể ị ạ ệ ấ ể ư ự phía B c g m Th đô Hà N i, Tp. H Long, Tp. Đi n Biên; Khu v c Mi n Trungắ ồ ủ ộ ạ ệ ự ề g m Tp. Đà N ng, Tp. Đ ng H i; Tp. Hu ; khu v c phía Nam g m Tp. H Chíồ ẵ ồ ớ ế ự ồ ồ Minh;, Tp. Biên Hòa, Tp. Vũng Tàu, TX. Th D u M t, Tp. C n Th , ... Bên c nhủ ầ ộ ầ ơ ạ vi c phát tri n đô th kéo theo nhu c u giao thông nh xe g n máy, xe ôtô gia tăngệ ể ị ầ ư ắ r t nhanh. Tình tr ng k t xe gây ách t c giao thông t i các đô th l n đang là v n đấ ạ ẹ ắ ạ ị ớ ầ ề quan tâm l n c a các s ban ngành quy ho ch.ớ ủ ở ạ V i m t đ t n c h n 80 tri u dân, hi n hay theo th ng kê ch a đ y đ Vi t Namớ ộ ấ ướ ơ ệ ệ ố ư ầ ủ ệ đã có h n 10 tri u xe g n máy. V i 10 tri u xe máy này l u thông s góp ph n đ cơ ệ ắ ớ ệ ư ẽ ầ ắ l c vào vi c quá t i đ i v i h th ng giao thông đô th , gây ô nhi m không khí doự ệ ả ố ớ ệ ố ị ễ khí th i, gây ti ng n. Ngoài ra, s gia tăng nhanh v s l ng ô tô góp ph n gây ôả ế ồ ự ề ố ượ ầ nhi m v khí th i và ti ng n trong vùng đô th . Bên c nh đó, vi c phát tri n c sễ ề ả ế ồ ị ạ ệ ể ơ ở h t ng đòi h i ho t đ ng giao thông v n t i gia tăng nên t o áp l c đ n môiạ ầ ỏ ạ ộ ậ ả ạ ự ế tr ng khu đô th do khí th i, ti ng n.ườ ị ả ế ồ S phát tri n các đô th cùng v i vi c gia tăng t l dân s đô th gây áp l c r t l nự ể ị ớ ệ ỷ ệ ố ị ự ấ ớ đ n môi tr ng đô th . N u không có các gi i pháp b o v môi tr ng thì đô th sế ườ ị ế ả ả ệ ườ ị ẽ không th phát tri n b n v ng. ể ể ề ữ Đ nh h ng Phát tri n Đô th Vi t nam 2000 - 2020 đã đ c Th t ng Chính phị ướ ể ị ệ ượ ủ ướ ủ phê duy t t iệ ạ Quy t đ nh s 10/1998/QĐ-TTg ngày 23/10/1998. Đ nh h ng nàyế ị ố ị ướ c n đ c rà soát l i và tri n khai th c hi n theo tinh th n phát tri n b n v ng c aầ ượ ạ ể ự ệ ầ ể ề ữ ủ “Ch ng trình Ngh s 21 Vi t Nam” v i các m c tiêu chính: phát tri n đô th h pươ ị ự ệ ớ ụ ể ị ợ lý, phân b hài hoá nh m tránh tình tr ng t p trung quá t i vào các đô th l n; hố ằ ạ ậ ả ị ớ ệ th ng đô th h p lý, đ ng b v i nghiên c u t ng th phát tri n b n v ng kinh t -ố ị ợ ồ ộ ớ ứ ổ ể ể ề ữ ế xã h i; nghiên c u đi u hoà h p lý quá trình d ch chuy n dân c ; đ u t c s hộ ứ ề ợ ị ể ư ầ ư ơ ở ạ t ng toàn qu c, vùng và cho đô th ; t ng đô th hay c m đô th ph i đ m b o tầ ố ị ừ ị ụ ị ả ả ả ổ ch c và phát tri n h p lý, gi m đ n m c th p nh t tác đ ng đ n môi tr ng; v nứ ể ợ ả ế ứ ấ ấ ộ ế ườ ấ đ tài chính cho quá trình phát tri n đô th ; và ph i h p liên ngành và ph i h p đi uề ể ị ố ợ ố ợ ề hành Vùng, liên Vùng ... PTBV t i Thành ph H Chí Minhạ ố ồ V i l ch s h n 300 năm hình thành và phát tri n, ớ ị ử ơ ể Thành ph H Chí Minh ố ồ đã và đang kh ng đ nh v th c a mình là ẳ ị ị ế ủ là trung tâm kinh t , chính tr và văn hóa, khoaế ị h c l n c a khu v c phía nam, có v trí, vai trò quan tr ng đ i v i c n c. Trongọ ớ ủ ự ị ọ ố ớ ả ướ nh ng năm qua, kinh t thành ph có t c đ tăng bình quân hai con s , đã đóng gópữ ế ố ố ộ ố g n 22% GDP c a c n c, 30% giá tr s n xu t công nghi p; g n 40% giá tr xu tầ ủ ả ướ ị ả ấ ệ ầ ị ấ kh u, 25% giá tr th ng m i d ch v và 1/3 t ng thu ngân sách qu c gia. ẩ ị ươ ạ ị ụ ổ ố Phát tri nể cân đ i và b n v ng luôn là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng c a ố ề ữ ộ ữ ọ ủ thành ph Hố ồ Chí Minh. Đ phát tri n b n v ng, Thành ph đã quan tâm đ n vi c b o v môi tr ng,ể ể ề ữ ố ế ệ ả ệ ườ thông qua các gi i pháp b o v môi tr ng đã áp d ng. Tuy nhiên n u so sánh v iả ả ệ ườ ụ ế ớ các ch tiêu kinh t , xã h i và môi tr ng đánh giá s phát tri n b n v ng đô thỉ ế ộ ườ ự ể ề ữ ị nh đã nêu trên thì thành ph H Chí Minh ch a có s phát tri n b n v ng. ư ở ố ồ ư ự ể ề ữ M c dù khá nhi u ch tiêu v kinh t xã h i luôn đ t m c tăng tr ng caoặ ề ỉ ề ế ộ ạ ở ứ ưở (PTBV) và đã tri n khai nhi u gi i pháp b o v môi tr ng, nh ng các ch tiêu vể ề ả ả ệ ườ ư ỉ ề môi tr ng v n m c r t th p, th m chí đi xu ng.ườ ẫ ở ứ ấ ấ ậ ố Theo đánh giá trong báo cáo “Nghiên c u t ng k t m t s mô hình PTBV Vi tứ ổ ế ộ ố ở ệ Nam” c a B KHĐT, tháng 11/2005, th y khá rõ đi u này:ủ ộ ấ ề - Tình hình ô nhi m do khí th i và ti ng n giao thông t i TP. HCM ngày m t giaễ ả ế ồ ạ ộ tăng. H th ng giao thông đã b quá t i, không đáp ng đ c nhu c u giaoệ ố ị ả ứ ượ ầ thông, tình tr ng k t xe di n ra ngày càng nhi u làm gia tăng m c đ ô nhi m.ạ ẹ ễ ề ứ ộ ễ Ch a có các gi i pháp công ngh h u hi u nh m x lý khí th i, ti ng n giaoư ả ệ ữ ệ ằ ử ả ế ồ thông . - N c th i đô th gia tăng nhanh nh ng năm tr l i đây, nh ng h th ng thoátướ ả ị ữ ở ạ ư ệ ố n c nh c ng thoát, kênh r ch không đ c c i t o, đ u t m i nên tình hìnhướ ư ố ạ ượ ả ạ ầ ư ớ đ ng, ng p úng gây ô nhi m ngu n n c m t và mùi hôi. N c th i sinhứ ọ ậ ễ ồ ướ ặ ướ ả ho t ch đ c x lý b ng b t ho i. N c th i s n xu t h u nh không đ cạ ỉ ượ ử ằ ể ự ạ ướ ả ả ấ ầ ư ượ x lý ho c m i đ c x lý s b . Các d án thoát n c v sinh môi tr ngử ặ ớ ượ ử ơ ộ ự ướ ệ ườ nh “C i thi n môi tr ng TP. HCM” b ng v n vay Ngân hàng Châu á (ADB),ư ả ệ ườ ằ ố “Quy ho ch c i thi n kênh Tân Hóa-Lò G m” do Chính ph B tài tr , “C i t oạ ả ệ ố ủ ỉ ợ ả ạ kênh Nhiêu L c -Th Nghè” do vay Ngân hàng th gi i (WB) tri n khai ch m.ộ ị ế ớ ể ậ - Rác th i đô th gia tăng r t nhanh nh ng ch a có bi n pháp x lý hi u qu , đ tả ị ấ ư ư ệ ử ệ ả ạ yêu c u v v sinh môi tr ng.ầ ề ệ ườ Đ xu t, ki n ngh :ề ấ ế ị Hi n t i, Thành ph đang ti n hành đi u ch nh Quy ho ch chung xây d ng (Quyệ ạ ố ế ề ỉ ạ ự h ach t ng th ) đ n năm 2025 trong b i c nh Đ nh h ng Chi n l c phát tri nọ ổ ể ế ố ả ị ướ ế ượ ể b n v ng Vi t Nam ề ữ ở ệ (Ch ng trình Ngh s 21 c a Vi t Nam), ươ ị ự ủ ệ Lu t Xây d ng vàậ ự m t s Lu t khác có liên quan nh Lu t Môi tr ng s a đ i, đã đ c th c thi m tộ ố ậ ư ậ ườ ử ổ ượ ự ộ vài năm và đ t n c m i gia nh p WTO. Tuy có nhi u căn c h n, nhi u thu n l iấ ướ ớ ậ ề ứ ơ ề ậ ợ h n, nh ng cũng còn nhi u b t c p c n có h ng gi i quy t.ơ ư ề ấ ậ ầ ướ ả ế Quy h ach t ng th đô th (m t thành ph nào đó) các n c th ng là đ nhọ ổ ể ị ộ ố ở ướ ườ ị h ng phát tri n đô th đó trong t ng lai khá xa (20, 30, th m chí 50năm) và là quyướ ể ị ươ ậ h ach h p nh t đa ngành. G n đây, khi nhân l ai nh n th c và b c nh ng b cọ ợ ấ ầ ọ ậ ứ ướ ữ ướ đ u tiên trên con đ ng PTBV thì Quy h ach t ng th này là “Chi n l c phátầ ườ ọ ổ ể ế ượ tri n thành ph ” (City Development Strategy – CDS), trong đó bao hàm c n i dungể ố ả ộ b o v môi tr ng đ phát tri n b n v ng.ả ệ ườ ể ể ề ữ T i TP.H Chí Minh và trên bình di n c n c, chúng ta có khá nhi u quy h achạ ồ ệ ả ướ ề ọ t ng th cho m t đô th , đ u tiên là Quy h ach t ng th Kinh t -xã h i, đ n QHTTổ ể ộ ị ầ ọ ổ ể ế ộ ế S d ng đ t, các QHTT ngành nh Giao thông, C p n c, C p đi n, Thóat n c,ử ụ ấ ư ấ ướ ấ ệ ướ x lý rác, ch a k đang d ki n làm QHTT Môi tr ng…, r i cu i cùng QHCXDử ư ể ự ế ườ ồ ố l i ph i căn c (hay t p h p ???) trên t t c các QH nêu trên. Các QHTT này l iạ ả ứ ậ ợ ấ ả ạ đ c phân c p th c hi n, phê duy t và b chi ph i b i nhi u b lu t và các quyượ ấ ự ệ ệ ị ố ở ề ộ ậ đ nh khác nhau nên nhi u khi có s ch ng chéo và không ch t ch , khó t ch cị ề ự ồ ặ ẽ ổ ứ th c hi n.ự ệ Nên chăng, Thành ph HCM, m t đô th đ c bi t c a Vi t nam c n có m t “Chi nố ộ ị ặ ệ ủ ệ ầ ộ ế l c phát tri n thành ph ” theo h ng phát tri n b n v ng r i t đó các quy h achượ ể ố ướ ể ề ữ ồ ừ ọ t ng m ng vi c c th trong chi n l c đó s đ c tri n khai chi ti t sau theoừ ả ệ ụ ể ế ượ ẽ ượ ể ế đúng quy đ nh c a lu t pháp hi n hành?.ị ủ ậ ệ Vi c t ch c l p chi n l c này, hi n t i cũng không khó. B i sau khi Th t ngệ ổ ứ ậ ế ượ ệ ạ ở ủ ướ Chính ph ban hành quy t đ nh 153/TTg, 17/8/2004 v “ủ ế ị ề Đ nh h ng chi n l cị ướ ế ượ phát tri n b n v ng Vi t Namể ề ữ ở ệ (Ch ng trình ngh s 21 c a Vi t Nam)”,ươ ị ự ủ ệ ngày 9/3/2005, B k h ach Đ u t đã ra Thông t 01/TT-BKHĐT h ng d n th cộ ế ọ ầ ư ư ướ ẫ ự hi n quy t đ nh này v i nhi u n i dung khá chi ti t nh : thành l p H i đ ngệ ế ị ớ ề ộ ế ư ậ ộ ồ PTBV, đi u tra c b n, xây d ng văn ki n ch ng trình ngh s 21, ch đ o th cề ơ ả ự ệ ươ ị ự ỉ ạ ự hi n, … th m chí còn h ng d n s d ng ngu n kinh phí nào đ th c hi n nh ngệ ậ ướ ẫ ử ụ ồ ể ự ệ ữ công vi c trên.ệ c p qu c gia, chính ph đã thành l p H i đ ng PTBV Qu c gia (QĐ:1032/TTg,Ở ấ ố ủ ậ ộ ồ ố ngày 27/9/2005), còn c p đ a ph ng đã có m t s t nh, thành l p H i đ ngở ấ ị ươ ộ ố ỉ ậ ộ ồ PTBV, xây d ng đ c ch ng trình ngh s 21 c a đ a ph ng mình và h at đ ngự ượ ươ ị ự ủ ị ươ ọ ộ khá hi u qu nh Qu ng Nam, Ninh Bình, S n La, B n Tre, Đà N ng,…. T i saoệ ả ư ả ơ ế ẵ ạ TP.HCM l i ch m và ch a làm đ c đi u này. ạ ậ ư ượ ề Đây cũng là câu h i c a m t chuyên gia Pháp ph n bi n Quy h ach chung đi uỏ ủ ộ ả ệ ọ ề ch nh TP.HCM. Tuy nhiên, đ i v i nh ng ng i làm QHXD nh chúng tôi, khó cóỉ ố ớ ử ườ ư th tr l i th a đang câu h i này. Xin dành câu tr l i cho H i th o hôm nay vàể ả ờ ỏ ỏ ả ờ ộ ả n u đ c, cho nh ng nhà làm chi n l c phát tri n thành ph .ế ượ ữ ế ượ ể ố M i quan h gi a phát tri n kinh t và ch t l ng môi tr ngố ệ ữ ể ế ấ ượ ườ Th t , 20 Tháng 4 2011 20:16 ứ ư 1. Lý thuy t đ ng cong KUZNETS ế ườ T i cu c h p th ng niên l n th 67 c a Hi p h i Kinh t châu M vào thángạ ộ ọ ườ ầ ứ ủ ệ ộ ế ỹ 12/1954, Simon Kuznets l n đ u tiên gi i thi u v khái ni m đ ng cong Kuznets,ầ ầ ớ ệ ề ệ ườ mô t m i quan h gi a phát tri n kinh t và v n đ b t bình đ ng thu nh p. Đ nả ố ệ ữ ể ế ấ ề ấ ẳ ậ ế năm 1991, đ ng cong Kuznets tr thành m t ph ng ti n đ mô t m i quan hườ ở ộ ươ ệ ể ả ố ệ gi a ch t l ng môi tr ng và thu nh p đ u ng i theo th i gian. Các nhà kinh tữ ấ ượ ườ ậ ầ ườ ờ ế đã s d ng các d li u v môi tr ng cũng nh thu nh p đ u ng i các qu c giaử ụ ữ ệ ề ườ ư ậ ầ ườ ở ố đ nghiên c u v m i quan h này. Nhi u b ng ch ng đã cho th y, m c đ suyể ứ ề ố ệ ề ằ ứ ấ ứ ộ thoái môi tr ng và m c thu nh p đ u ng i cũng tuân theo quy lu t đ ng congườ ứ ậ ầ ườ ậ ườ U ng c Kuznets: suy thoái môi tr ng s gia tăng trong các giai đo n đ u c a phátượ ườ ẽ ạ ầ ủ tri n, nh ng cu i cùng s đ t đ n đ nh hay ng ng chuy n đ i (turning point) vàể ư ố ẽ ạ ế ỉ ưỡ ể ổ b t đ u gi m khi m c thu nh p v t m t ng ng nào đó. Đây đ c g i là đ ngắ ầ ả ứ ậ ượ ộ ưỡ ượ ọ ườ cong Kuznets môi tr ng (EKC). ườ Logic c a c a đ ng cong EKC khá d hi u. Vào th i kỳ đ u c a quá trình côngủ ủ ườ ễ ể ờ ầ ủ nghi p hóa, ô nhi m gia tăng m t cách nhanh chóng do đ t u tiên cao cho vi c giaệ ễ ộ ặ ư ệ tăng năng su t đ u ra, và ng i dân quan tâm nhi u đ n vi c làm và thu nh p h nấ ầ ườ ề ế ệ ậ ơ là không khí hay ngu n n c s ch. S phát tri n nhanh chóng d n đ n vi c sồ ướ ạ ự ể ẫ ế ệ ử d ng nhi u h n ngu n tài nguyên thiên nhiên và phát th i nhi u h n các ch t ôụ ề ơ ồ ả ề ơ ấ nhi m làm suy thoái môi tr ng tr m tr ng. các th i kỳ sau c a công nghi pễ ườ ầ ọ Ở ờ ủ ệ hóa, khi thu nh p tăng lên, ng i dân có ý th c h n v giá tr môi tr ng, lu tậ ườ ứ ơ ề ị ườ ậ pháp, chính sách môi tr ng cũng nh các c quan thi hành tr nên nghiêm kh c vàườ ư ơ ở ắ hi u qu h n, các công ngh s ch, công ngh tiên ti n đ c nghiên c u và ápệ ả ơ ệ ạ ệ ế ượ ứ d ng r ng rãi t o đi u ki n c i thi n ch t l ng môi tr ng. ụ ộ ạ ề ệ ả ệ ấ ượ ườ Rõ ràng, theo lý thuy t đ ng cong EKC, s tăng ô nhi m là không th tránh kh iế ườ ự ễ ể ỏ trong giai đo n đ u c a phát tri n kinh t . Tuy nhiên, s r t nguy hi m n u ng iạ ầ ủ ể ế ẽ ấ ể ế ườ làm chính sách nh m hi u ý nghĩa c a đ ng cong EKC ch ô nhi m không làầ ể ủ ườ ở ỗ ễ v n đ gì b i s t n h i s t đ ng ph c h i sau này. S ph c h i c a ch t l ngấ ề ở ự ổ ạ ẽ ự ộ ụ ồ ự ụ ồ ủ ấ ượ môi tr ng có x y ra hay không, nhanh hay ch m đòi h i ng i làm chính sáchườ ả ậ ỏ ườ ph i đ a ra nh ng quy t sách đúng đ n trong vi c đi u ph i ngu n ngân sách tăngả ư ữ ế ắ ệ ề ố ồ lên, nâng cao năng l c c a h th ng qu n lý môi tr ng, nghiên c u chuy n giaoự ủ ệ ố ả ườ ứ ể và áp d ng công ngh s ch, công ngh tiên ti n, nâng cao ý th c c ng đ ng... ụ ệ ạ ệ ế ứ ộ ồ Ngoài ra, các nhà làm chính sách cũng c n ph i chú ý đ n ng ng ph c h i c aầ ả ế ưỡ ụ ồ ủ môi tr ng sinh thái. N u nh ti p t c phát tri n mà không quan tâm đúng m cườ ế ư ế ụ ể ứ đ n công tác BVMT thì có th s v t qua ng ng ph c h i c a h sinh thái tr cế ể ẽ ượ ưỡ ụ ồ ủ ệ ướ khi đ t đ n ng ng chuy n đ i c a đ ng cong EKC. Khi đó, ch t l ng môiạ ế ưỡ ể ổ ủ ườ ấ ượ tr ng không nh ng không th ph c h i tr l i cho dù có th c hi n b t c bi nườ ữ ể ụ ồ ở ạ ự ệ ấ ứ ệ pháp nào mà còn có th tác đ ng tiêu c c tr l i s phát tri n kinh t . ể ộ ự ở ạ ự ể ế Đ ng cong môi tr ng Kuznets (EKC) ườ ườ 2. M i quan h gi a phát tri n kinh t và ch t l ng môi tr ng trên thố ệ ữ ể ế ấ ượ ườ ế gi i. ớ Trên th gi i đã có r t nhi u nghiên c u v m i quan h gi a kinh t và môiế ớ ấ ề ứ ề ố ệ ữ ế tr ng d a trên n n t ng lý thuy t EKC. Các nghiên c u th c nghi m v đ ngườ ự ề ả ế ứ ự ệ ề ườ cong EKC ch y u t p trung vào hai ch đ chính: ủ ế ậ ủ ề Li u các ch th c a suy thoái môi tr ng có tuân theo m i quan h U ng c v iệ ỉ ị ủ ườ ố ệ ượ ớ các m c thu nh p đ u ng i không. ứ ậ ầ ườ Tính toán đi m ng ng chuy n đ i khi ch t l ng môi tr ng c i thi n theo sể ưỡ ể ổ ấ ượ ườ ả ệ ự tăng lên c a thu nh p đ u ng i. ủ ậ ầ ườ Trong th i gian g n đây cũng đã có nhi u qu c gia trên th gi i th c hi n cácờ ầ ề ố ế ớ ự ệ nghiên c u v m i quan h kinh t và môi tr ng đ c thù cho riêng qu c gia mìnhứ ề ố ệ ế ườ ặ ố nh M , Trung Qu c, Đài Loan, Hàn Qu c... H u h t các nghiên c u này cũng đ uư ỹ ố ố ầ ế ứ ề tìm ra đ c m i quan h theo quy lu t EKC cũng nh xác đ nh đ c m c ng ngượ ố ệ ậ ư ị ượ ứ ưỡ thu nh p khi ch t l ng môi tr ng b t đ u tăng theo thu nh p đ u ng i choậ ấ ượ ườ ắ ầ ậ ầ ườ riêng qu c gia mình. ố Đa s các nghiên c u này t p trung vào lĩnh v c ô nhi m không khí (SO2, NOx,ố ứ ậ ự ễ SPM, CO). Ch có m t s ít nghiên c u quan tâm đ n lĩnh v c ô nhi m n c vàỉ ộ ố ứ ế ự ễ ướ ch t th i r n. Xin gi i thi u các k t qu nghiên c u th c nghi m nêu trên cùng v iấ ả ắ ớ ệ ế ả ứ ự ệ ớ m t s b ng ch ng th c t v m i quan h EKC gi a ô nhi m môi tr ng và m cộ ố ằ ứ ự ế ề ố ệ ữ ễ ườ ứ thu nh p đ u ng i. ậ ầ ườ 2.1. M i quan h gi a thu nh p đ u ng i và ô nhi m không khí: ố ệ ữ ậ ầ ườ ễ Có th nói, m i quan h gi a các ch tiêu ô nhi m không khí và thu nh p đ uể ố ệ ữ ỉ ễ ậ ầ ng i đã và đang đ c quan tâm nghiên c u nhi u nh t. Các ch tiêu ô nhi mườ ượ ứ ề ấ ỉ ễ không khí đ c đ c p ph bi n có th k đ n SO2, NOx, CO, b i và khói. ượ ề ậ ổ ế ể ể ế ụ T i Đài Loan, các nghiên c u cho th y m i quan h EKC cho 2 ch t ô nhi m NO2ạ ứ ấ ố ệ ấ ễ và CO. Ng ng chuy n đ i c a NO2 n m m c thu nh p đ u ng i 384.000 đàiưỡ ể ổ ủ ằ ở ứ ậ ầ ườ t (t ng đ ng 12.800 USD th i đi m 1996) và ng ng chuy n đ i c a CO ệ ươ ươ ờ ể ưỡ ể ổ ủ ở m c th p h n là 205.000 đài t (t ng đ ng 6.833 USD th i đi m 1996). ứ ấ ơ ệ ươ ươ ờ ể K t qu nghiên c u này cũng r t phù h p v i th c t đã di n ra t i Đài Loan trongế ả ứ ấ ợ ớ ự ế ễ ạ th p niên 90. Vào năm 1990, C c BVMT Đài Loan b t đ u áp d ng quy đ nh m iậ ụ ắ ầ ụ ị ớ b t bu c các xe ô tô m i ph i l p đ t b chuy n đ i xúc tác giúp làm gi m đángắ ộ ớ ả ắ ặ ộ ể ổ ả k l ng phát th i NO2 và CO t ho t đ ng giao thông. Quy đ nh này t ra r tể ượ ả ừ ạ ộ ị ỏ ấ hi u qu . Ng ng chuy n đ i c a NO2 cao h n g p đôi so v i CO do th c t làệ ả ưỡ ể ổ ủ ơ ấ ớ ự ế ho t đ ng giao thông t o ra ph n l n l ng phát th i CO trong khi ch t o ra 1 n aạ ộ ạ ầ ớ ượ ả ỉ ạ ử l ng phát th i NO2. Ph i đ n năm 1998, C c BVMT Đài Loan m i b t bu c cácượ ả ả ế ụ ớ ắ ộ ngu n c đ nh ph i ki m soát phát th i NO2 do chi phí x lý khí này r t cao. ồ ố ị ả ể ả ử ấ Các k t qu nghiên c u cũng cho th y ng ng thu nh p đ u ng i khi ch t l ngế ả ứ ấ ưỡ ậ ầ ườ ấ ượ môi tr ng b t đ u đ c c i thi n là r t cao, dao đ ng trong kho ng trên 3.000ườ ắ ầ ượ ả ệ ấ ộ ả USD - 15.000 USD. Các s li u th c t cũng đã ch ng minh cho các k t qu nghiênố ệ ự ế ứ ế ả c u này. ứ - Các thành ph có m c thu nh p đ u ng i d i 1.000 USD/năm th ng có m cố ứ ậ ầ ườ ướ ườ ứ ô nhi m r t cao và m c đ c i thi n ô nhi m không đáng k ; Các thành ph n mễ ấ ứ ộ ả ệ ễ ể ố ằ trong m c thu nh p đ u ng i t trên 3.000 -10.000 USD/năm đ u có nh ng c iứ ậ ầ ườ ừ ề ữ ả thi n ô nhi m đáng k , tiêu bi u nh Băng C c (Thái Lan), Seoul (Hàn Qu c),ệ ễ ể ể ư ố ố Mexico City (Mêhicô); Các thành ph thu c nhóm n c phát tri n có m c thu nh pố ộ ướ ể ứ ậ trên 10.000 USD đ u đã đ t đ c ch t l ng không khí r t t t. Ví d , các TP nh :ề ạ ượ ấ ượ ấ ố ụ ư London (Anh) hay Los Angeles (M ) n ng đ các ch t ô nhi m không khí đ u đãỹ ồ ộ ấ ễ ề đ t tiêu chu n c a WHO; ạ ẩ ủ - T i các n c phát tri n, v n đ ô nhi m b t đ u gia tăng t cách m ng côngạ ướ ể ấ ề ễ ắ ầ ừ ạ nghi p và lên đ n đ nh đi m vào đ u th p niên 70 và sau đó b t đ u đ c c iệ ế ỉ ể ầ ậ ắ ầ ượ ả thi n. Nh ng ph i đ n cu i th p niên 90, đ u th p niên 2000, t c là sau 30 năm,ệ ư ả ế ố ậ ầ ậ ứ ch t l ng không khí m i đ t ch t l ng t t. ấ ượ ớ ạ ấ ượ ố Trong khi đó, m t s n c đang phát tri n đã có nh ng c i thi n ô nhi m đáng kộ ố ướ ể ữ ả ệ ễ ể trong th i gian ng n h n và m t m c thu nh p th p h n, tiêu bi u là tr ng h pờ ắ ơ ở ộ ứ ậ ấ ơ ể ườ ợ c a Thái Lan ch m t kho ng 10 năm (t đ nh đi m năm 1991 - 2000) đã gi mủ ỉ ấ ả ừ ỉ ể ả đ c n ng đ SPM xu ng h n 50%. ượ ồ ộ ố ơ 2.2. M i quan h gi a thu nh p đ u ng i và ô nhi m n c: ố ệ ữ ậ ầ ườ ễ ướ So v i lĩnh v c ô nhi m không khí, m i quan h gi a phát tri n kinh t và ô nhi mớ ự ễ ố ệ ữ ể ế ễ n c ít đ c quan tâm nghiên c u h n. ướ ượ ứ ơ T i Hàn Qu c, các nghiên c u đã tìm ra đ c m i quan h đ ng cong EKC đ iạ ố ứ ượ ố ệ ườ ố v i n ng đ BOD c a sông Hàn. Theo đó, n ng đ BOD trên sông Hàn đ t đ nhớ ồ ộ ủ ồ ộ ạ ỉ vào năm 1984, khi m c thu nh p đ u ng i c a Hàn Qu c đ t kho ng h n 4.000ứ ậ ầ ườ ủ ố ạ ả ơ USD r i sau đó gi m liên t c khi m c thu nh p tăng lên. ồ ả ụ ứ ậ Các nghiên c u d li u trên 64 ngu n n c thu c bang Louisiana (M ) cũng đã tìmứ ữ ệ ồ ướ ộ ỹ đ c m i quan h EKC cho các ch tiêu ô nhi m Nit và Phopho. Ng ng chuy nượ ố ệ ỉ ễ ơ ưỡ ể đ i c a Nit n m m c thu nh p đ u ng i 11.375 - 12.981 USD/năm, c a Photổ ủ ơ ằ ở ứ ậ ầ ườ ủ pho là 6.773 — 14.312 USD/năm (t giá năm 1996). Đây là m c thu nh p đ u ng iỉ ứ ậ ầ ườ c a Louisiana vào th p niên 80, hi n này thu nh p bình quân đ u ng i c a bangủ ậ ệ ậ ầ ườ ủ Louisiana đã đ t m c trên 37.000 USD/năm. ạ ứ Nh v y, ngay c đ i v i các ch tiêu ô nhi m n c, m c thu nh p khi đ t đ nư ậ ả ố ớ ỉ ễ ướ ứ ậ ạ ế ng ng chuy n đ i cũng r t cao, đ c bi t là đ i v i các ch tiêu ô nhi m h u cưỡ ể ổ ấ ặ ệ ố ớ ỉ ễ ữ ơ nh N, P, BOD, COD, dao đ ng t m c 4.000 — trên 15.000 USD. ư ộ ừ ứ 2.3. M i quan h gi a thu nh p đ u ng i và phát sinh ch t th i r n: ố ệ ữ ậ ầ ườ ấ ả ắ Có r t ít nghiên c u v phát tri n kinh t và v n đ ch t th i r n. Trong s cácấ ứ ề ể ế ấ ề ấ ả ắ ố nghiên c u tiên phong v đ ng EKC, ch s d ng m t d li u đa qu c gia đ c pứ ề ườ ỉ ử ụ ộ ữ ệ ố ề ậ đ n v n đ ch t th i r n sinh ho t. Nghiên c u này không tìm th y đ nh c aế ấ ề ấ ả ắ ạ ứ ấ ỉ ủ đ ng cong EKC, thay vào đó nghiên c u này kh ng đ nh l ng ch t th i sinh ho tườ ứ ẳ ị ượ ấ ả ạ phát sinh tăng liên t c theo m c thu nh p. Có m t nghiên c u tìm th y m i quan hụ ứ ậ ộ ứ ấ ố ệ tuy n tính gi a thu nh p đ u ng i và ch t th i r n công nghi p c a Hàn Qu c. ế ữ ậ ầ ườ ấ ả ắ ệ ủ ố Đ i v i ch t th i sinh ho t, đ ng cong EKC đ t ng ng chuy n đ i vào nămố ớ ấ ả ạ ườ ạ ưỡ ể ổ 1991, khi mà m c thu nh p đ u ng i t i Hàn Qu c đ t kho ng trên 7.500ứ ậ ầ ườ ạ ố ạ ả USD/năm. Xu h ng gi m v n còn ti p t c cho đ n nay. Xu h ng gi m ch t th iướ ả ẫ ế ụ ế ướ ả ấ ả sinh ho t t nh ng năm 90 đ n nay là do có s đóng góp r t l n c a ch ng trìnhạ ừ ữ ế ự ấ ớ ủ ươ c p qu c gia “H th ng thu phí rác th i d a vào th tích” b t đ u vào đ u nămấ ố ệ ố ả ự ể ắ ầ ầ 1995. Ch ng trình này đã giúp gi m 31 % l ng rác sinh ho t trong năm 1995.ươ ả ượ ạ Đ i v i ch t th i r n công nghi p, l ng phát th i tăng đ u theo thu nh p đ uố ớ ấ ả ắ ệ ượ ả ề ậ ầ ng i đ c gi i thích là do s gia tăng liên t c c a các ho t đ ng công nghi p,ườ ượ ả ự ụ ủ ạ ộ ệ đ c bi t là do s tăng lên nhanh chóng c a rác th i xây d ng. ặ ệ ự ủ ả ự Các nghiên c u ti n hành trên 30 t nh/thành ph Trung Qu c, đã tìm ra ng ngứ ế ỉ ố ở ố ưỡ chuy n đ i đ i v i ch t th i r n công nghi p m c thu nh p đ u ng i là 34.040ể ổ ố ớ ấ ả ắ ệ ở ứ ậ ầ ườ t , t ng đ ng 4.525 USD (t giá năm 2000). ệ ươ ươ ỷ Tóm l i, d a trên các nghiên c u cùng v i d li u th c t , có th th y r ng, đ iạ ự ứ ớ ữ ệ ự ế ể ấ ằ ố v i b t c v n đ suy thoái môi tr ng nào (không khí, n c hay ch t th i r n) thìớ ấ ứ ấ ề ườ ướ ấ ả ắ ng ng chuy n đ i tìm th y khi mà m c ô nhi m b t đ u gi m đ u n m m cưỡ ể ổ ấ ứ ễ ắ ầ ả ề ằ ở ứ thu nh p bình quân đ u ng i r t cao. ậ ầ ườ ấ 3. BVMT trong quá trình phát tri n kinh t Vi t Nam và TP H Chí Minh ể ế ở ệ ồ Các k t qu nghiên c u và b ng ch ng th c t trên th gi i cho th y r ng, ng ngế ả ứ ằ ứ ự ế ế ớ ấ ằ ưỡ thu nh p GDP đ u ng i t i thi u b t đ u ch ng ki n m t s c i thi n đáng kậ ầ ườ ố ể ắ ầ ứ ế ộ ố ả ệ ể v môi tr ng là 3.000 - 4.000 USD/năm. Th nh ng, m c tiêu GDP đ u ng iề ườ ế ư ụ ầ ườ c a Vi t Nam đ n đ u năm 2008 ch m i đ t kho ng 960 USD/năm. Ngay c , TPủ ệ ế ầ ỉ ớ ạ ả ả H Chí Minh có t c đ phát tri n kinh t cao nh t cũng ch m c 2.500 USD/năm.ồ ố ộ ể ế ấ ỉ ở ứ Nh v y, chúng ta v n còn n m v trí bên trái c a đ ng cong EKC c a b t kỳư ậ ẫ ằ ở ị ủ ườ ủ ấ lo i ô nhi m nào và còn cách khá xa v i ng ng chuy n đ i nh nh t đ có thạ ễ ớ ưỡ ể ổ ỏ ấ ể ể b t đ u ch ng ki n s ph c h i đáng k c a ch t l ng môi tr ng. ắ ầ ứ ế ự ụ ồ ể ủ ấ ượ ườ Bên c nh đó, k t qu m t s nghiên c u và s li u th c t cho th y, các n cạ ế ả ộ ố ứ ố ệ ự ế ấ ướ đang phát tri n v n có th đ t đ c s c i thi n môi tr ng và đ t ng ngể ẫ ể ạ ượ ự ả ệ ườ ạ ưỡ chuy n đ i m c thu nh p th p h n trong m t th i gian ng n so v i các n cể ổ ở ứ ậ ấ ơ ộ ờ ắ ớ ướ phát tri n đi tr c. Ví d , n ng đ SPM các TP: Băng C c (Thái Lan), Manilaể ướ ụ ồ ộ ở ố (Philipin) hay n ng đ SO2 Delhi và Mumbai ( n Đ ) đã gi m đáng k , m c dùồ ộ ở Ấ ộ ả ể ặ GDP đ u ng i c a các thành ph này ch t 500 - 3.000 USD/năm. Lý do đây làầ ườ ủ ố ỉ ừ ở các n c phát tri n sau s có c h i h c h i t các bài h c kinh nghi m c a cácướ ể ẽ ơ ộ ọ ỏ ừ ọ ệ ủ n c đi tr c, tham kh o các chính sách, quy đ nh, và tiêu chu n môi tr ng đãướ ướ ả ị ẩ ườ đ c xây d ng s n, k th a, chuy n giao và phát tri n các công ngh m i t cácượ ự ẵ ế ừ ể ể ệ ớ ừ n c phát tri n. ướ ể Do đó, Vi t Nam và đ c bi t là TP H Chí Minh (đang n m g n v i ng ngệ ặ ệ ồ ằ ầ ớ ưỡ chuy n đ i t i thi u nh t) v n có th b t đ u đ t đ c m t s c i thi n v ch tể ổ ố ể ấ ẫ ể ắ ầ ạ ượ ộ ố ả ệ ề ấ l ng môi tr ng n u bi t t n d ng t t c h i c a ng i đi sau đ đ a ra đ cượ ườ ế ế ậ ụ ố ơ ộ ủ ườ ể ư ượ các đ ng l i chính sách đúng đ n. Ngoài ra, n u xét đ n ng ng ph c h i c aườ ố ắ ế ế ưỡ ụ ồ ủ môi tr ng, m c GDP th p nh v y, n u chúng ta không c g ng rút ng n th iườ ở ứ ấ ư ậ ế ố ắ ắ ờ gian thì có nhi u kh năng tr c khi n c ta đ t đ n ng ng chuy n đ i c aề ả ướ ướ ạ ế ưỡ ể ổ ủ đ ng cong EKC thì chúng ta đã v t qua ng ng ph c h i c a môi tr ng sinhườ ượ ưỡ ụ ồ ủ ườ thái. S li u th c t v ch t l ng môi tr ng TP H Chí Minh cũng đang ch ngố ệ ự ế ề ấ ượ ườ ở ồ ứ minh đi u này. Cùng v i s gia tăng c a GDP đ u ng i hàng năm, thành ph đangề ớ ự ủ ầ ườ ố ph i đ i m t v i nhi u v n đ ô nhi m môi tr ng ngày càng tr m tr ng. Tuyả ố ặ ớ ề ấ ề ễ ườ ầ ọ nhiên, nh ng năm g n đây, thành ph cũng b t đ u đ t đ c m t s c i thi n vữ ầ ố ắ ầ ạ ượ ộ ố ả ệ ề ch t l ng môi tr ng. Đây là k t qu c a vi c tăng c ng hoàn thi n h th ngấ ượ ườ ế ả ủ ệ ườ ệ ệ ố chính sách, quy đ nh v BVMT cũng nh gia tăng đ u t cho công tác nâng caoị ề ư ầ ư năng l c h th ng qu n lý nhà n c v môi tr ng. ự ệ ố ả ướ ề ườ 3.1 Di n bi n ô nhi m không khí: ễ ế ễ V n đ ô nhi m không khí TP H Chí Minh ch y u là do đóng góp c a ho tấ ề ễ ở ồ ủ ế ủ ạ đ ng giao thông. Do đó, s xem đ n các di n bi n hàng năm c a các ch tiêu đ cộ ẽ ế ễ ế ủ ỉ ặ tr ng phát sinh t ho t đ ng này nh : TSP, PM10, CO và Pb. ư ừ ạ ộ ư M c dù n ng đ c a CO ven đ ng luôn th p h n nhi u so v i tiêu chu n choặ ồ ộ ủ ườ ấ ơ ề ớ ẩ phép (TCVN 5937 - 2005, trung bình (TB) gi : 30 mg/m3) nh ng l i có xu h ngờ ư ạ ướ tăng nh qua các năm (hình 2). Đây chính là m t ch th ô nhi m không khí do s giaẹ ộ ỉ ị ễ ự tăng l ng xe l u thông trong khi các bi n pháp ki m soát ch a th c s hi u qu . ượ ư ệ ể ư ự ự ệ ả K t qu quan tr c cho th y, n ng đ b i ven đ ng (TSP và PM10) đã có xuế ả ắ ấ ồ ộ ụ ườ h ng gi m m c dù v n v t xa so v i tiêu chu n cho phép (TCVN 5937 - 2005ướ ả ặ ẫ ượ ớ ẩ TB năm: PM10: 0,05 mg/m3, TSP: 0,14 mg/m3) (Hình 3). Nguyên nhân ch y u làủ ế do vi c c m xe t i đi vào trong n i thành và đ ra quy đ nh v công tác qu n lý cácệ ấ ả ộ ề ị ề ả h at đ ng thi công c a các công tr ng xây d ng trong thành ph (ví d : các quyọ ộ ủ ườ ự ố ụ đ nh v phun n c, l p hàng/rào ch n) trong nh ng năm g n đây. Tuy nhiên, doị ề ướ ậ ắ ữ ầ l ng xe cá nhân ti p t c gia tăng, tình tr ng t c ngh n giao thông ngày càng tr mượ ế ụ ạ ắ ẽ ầ tr ng, ch t l ng đ ng xá kém, công tác qu n lý xây d ng ch a ch t ch nênọ ấ ượ ườ ả ự ư ặ ẽ n ng đ PM10 v n duy trì m c cao. ồ ộ ẫ ở ứ N ng đ Chì (Pb) trong không khí là m t ch th v ch t l ng nhiên li u s d ngồ ộ ộ ỉ ị ề ấ ượ ệ ử ụ cho các ph ng ti n giao thông. T tr c năm 2002, n ng đ Pb luôn r t cao, tươ ệ ừ ướ ồ ộ ấ ừ 1,5 - 2 μg/m3. Sau khi l nh c m xăng pha chì có hi u l c, n ng đ Pb đã gi m đángệ ấ ệ ự ồ ộ ả k xu ng d i 0,5 μg/m3. Tuy nhiên, t gi a năm 2005 đ n cu i năm 2007, khiế ố ướ ừ ữ ế ố khâu qu n lý ch t l ng xăng d u b th n i, n ng đ Pb quan tr c đã tăng lên g pả ấ ượ ầ ị ả ổ ồ ộ ắ ấ đôi. Sau khi đ c c nh báo v tình tr ng này, công tác qu n lý ch t l ng xăngượ ả ề ạ ả ấ ượ d u l i đ c th t ch t giúp cho n ng đ Pb trong không khí gi m tr l i. ầ ạ ượ ắ ặ ồ ộ ả ở ạ 3.2. ô nhi m n c m t (sông Sài Gòn): ễ ướ ặ T nhi u năm qua, ch t l ng n c sông Sài Gòn đã đ c c nh báo là ô nhi mừ ề ấ ượ ướ ượ ả ễ tr m tr ng do l ng n c th i sinh ho t và công nghi p t các khu dân c và khuầ ọ ượ ướ ả ạ ệ ừ ư công nghi p đ ra mà không qua x lý, đ c bi t nh h ng đ n ch t l ng đ uệ ổ ử ặ ệ ả ưở ế ấ ượ ầ vào c a ngu n n c c p TP. K t qu quan tr c ch t l ng n c t tr m Phúủ ồ ướ ấ ế ả ắ ấ ượ ướ ừ ạ C ng n m phía trên nhà máy n c Tân Hi p cho th y, n ng đ Coliform có xuườ ằ ướ ệ ấ ồ ộ h ng tăng nhanh trong nhi u năm qua. K t qu t các tr m khác nh Bình Ph c,ướ ề ế ả ừ ạ ư ướ Phú An cũng cho k t qu t ng t , th m chí có nh ng năm nh 2003, 2004 và 2006ế ả ươ ự ậ ữ ư n ng đ coliform còn v t t 400 - 600 l n tiêu chu n cho phép. ồ ộ ượ ừ ầ ẩ Tuy nhiên, khi xét đ n ch tiêu BOD5 các tr m trên sông Sài Gòn l i cho th y xuế ỉ ở ạ ạ ấ h ng gi m d n qua các năm. D i đây là di n bí n n ng đ BOD5 t i tr m Phúướ ả ầ ướ ễ ế ồ ộ ạ ạ An ( khu v c B n Nhà R ng) t năm 2000 đ n 2007. Trong 7 năm, BOD5 t iở ự ế ồ ừ ế ạ tr m Phú An đã gi m 3 l n và luôn th p h n tiêu chu n cho phép TCVN 5942 -ạ ả ầ ấ ơ ẩ 1995, lo i B (25 mg/l) t 1,7 - 5 l n (Hình 4). ạ ừ ầ 3.3. Phát sinh ch t th i r n: ấ ả ắ Ch t th i r n hi n nay là m t trong nh ng v n đ nan gi i nh t c a TP. Cùng v iấ ả ắ ệ ộ ữ ấ ề ả ấ ủ ớ s gia tăng chóng m t dân s cùng các ho t đ ng d ch v , xây d ng, s n xu t đãự ặ ố ạ ộ ị ụ ự ả ấ làm phát sinh l ng ch t th i r n kh ng l . Bên c nh đó, công tác qu n lý thu gom,ượ ấ ả ắ ổ ồ ạ ả tái ch ch t th i còn ch a hi u qu khi n cho l ng rác th i gia tăng không ng ngế ấ ả ư ệ ả ế ượ ả ừ qua các năm. (Hình 5) là bi u đ bi u di n xu h ng gia tăng rác th i sinh ho t c aể ồ ể ễ ướ ả ạ ủ TP H Chí Minh. ồ K t lu n và ki n ngh ế ậ ế ị Có th th y m i quan h gi a phát tri n kinh t và ch t l ng môi tr ng d a trênể ấ ố ệ ữ ể ế ấ ượ ườ ự n n t ng lý thuy t đ ng cong EKC. Ô nhi m môi tr ng tăng d n là không tránhề ả ế ườ ễ ườ ầ kh i trong giai đo n đ u c a tăng tr ng kinh t . Khi thu nh p tăng lên, ô nhi mỏ ạ ầ ủ ưở ế ậ ễ đ t đ n đ nh cao nh t r i gi m d n xu ng, do ng i dân có ý th c h n v giá trạ ế ỉ ấ ồ ả ầ ố ườ ứ ơ ề ị môi tr ng, lu t pháp, chính sách môi tr ng cũng nh các c quan thi hành nghiêmườ ậ ườ ư ơ kh c và hi u qu h n, các công ngh s ch, công ngh tiên ti n đ c nghiên c u vàắ ệ ả ơ ệ ạ ệ ế ượ ứ áp d ng r ng rãi t o đi u ki n c i thi n ch t l ng môi tr ng. ụ ộ ạ ề ệ ả ệ ấ ượ ườ Trong khi đó, ng ng chuy n đ i tìm th y c a các lo i ch tiêu ô nhi m các qu cưỡ ể ổ ấ ủ ạ ỉ ễ ở ố gia đ u n m m c thu nh p GDP đ u ng i r t cao t 3.000 - trên 15.000 USD. ề ằ ở ứ ậ ầ ườ ấ ừ M c thu nh p GDP bình quân c a Vi t Nam còn cách khá xa ng ng chuy n đ iứ ậ ủ ệ ưỡ ể ổ t i thi u đ đ t đ c nh ng thành t u đáng k trong công tác ki m soát ô nhi m,ố ể ể ạ ượ ữ ự ể ể ễ c i thi n ch t l ng môi tr ng. Tuy nhiên, th c t cho th y xu h ng gi m ôả ệ ấ ượ ườ ự ế ấ ướ ả nhi m v n có th x y ra n u chúng ta h c t p kinh nghi m c a các n c đi tr c,ễ ẫ ể ả ế ọ ậ ệ ủ ướ ướ t đó, đ a ra đ c nh ng quy t sách đúng đ n trong công tác b o v môi tr ng.ừ ư ượ ữ ế ắ ả ệ ườ Bên c nh đó, n u xét đ n ng ng ph c h i c a môi tr ng, m c GDP th p nhạ ế ế ưỡ ụ ồ ủ ườ ở ứ ấ ư v y, n u chúng ta không c g ng rút ng n th i gian thì có nhi u kh năng tr cậ ế ố ắ ắ ờ ề ả ướ khi n c ta đ t đ n ng ng chuy n đ i c a đ ng cong EKC thì chúng ta đã v tướ ạ ế ưỡ ể ổ ủ ườ ượ qua ng ng ph c h i c a môi tr ng sinh thái. Do đó, m c dù r t khó khăn, Vi tưỡ ụ ồ ủ ườ ặ ấ ệ Nam, đ c bi t là TP H Chí Minh c n h c t p kinh nghi m c a các n c đi tr cặ ệ ồ ầ ọ ậ ệ ủ ướ ướ nh m đ a ra đ c các đ ng l i chính sách đúng đ n đ đ t đ c m c gi m ôằ ư ượ ườ ố ắ ể ạ ượ ứ ả nhi m đáng k trong th i gian s m nh t có th , t ng b c năng cao năng l c hễ ể ờ ớ ấ ể ừ ướ ự ệ th ng qu n lý môi tr ng, nghiên c u chuy n giao và ng d ng công ngh s ch,ố ả ườ ứ ể ứ ụ ệ ạ nâng cao ý th c c ng đ ng. ứ ộ ồ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMối quan hệ giữa môi trường với phát triển kinh tế xã hội.pdf