Marketing bán hàng - Chương 6: Thống kê giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp

Phản ánh trình độ tổ chức sản xuất và trình độ quản lý sản xuất cuả doanh nghiệp • Thước đo mức hao phí một đơn vị sản phẩm hay một khối lượng sản phẩm => xác định hiệu quả hoạt HĐ SXKD của doanh nghiệp. • Công cụ kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng chi phí trong quá trình HĐ SXKD • Căn cứ DN xây dựng chính sách giá bán sản phẩm hợp lý

pdf44 trang | Chia sẻ: nhung.12 | Lượt xem: 1241 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Marketing bán hàng - Chương 6: Thống kê giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 CHƯƠNG 6 THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP 6.1. Khái niệm, ý nghĩa và phân loại giá thành sản phẩm 6.2. Khái niệm và phân loại chi phí sản xuất 6.3 Nghiên cứu sự biến động của giá thành sản phẩm 6.4 Thống kê sự biến động của giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa 6.5 Thống kê sự biến động giá thành một đồng sản lượng hàng hóa 6.6 Nghiên cứu ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 2 NỘI DUNG 6.1.1 Khái niệm – Ý nghĩa giá thành: a/ Khái niệm Giá thành sản phẩm là chỉ tiêu biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động sống, hao phí lao động quá khứ và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến khối lượng sản phẩm hay khối lượng công tác, lao vụ đã hoàn thành. 6.1 Khái niệm, ý nghĩa và các loại giá thành sản phẩm 4 b/ Ý nghĩa • Phản ánh trình độ tổ chức sản xuất và trình độ quản lý sản xuất cuả doanh nghiệp • Thước đo mức hao phí một đơn vị sản phẩm hay một khối lượng sản phẩm => xác định hiệu quả hoạt HĐ SXKD của doanh nghiệp. • Công cụ kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng chi phí trong quá trình HĐ SXKD • Căn cứ DN xây dựng chính sách giá bán sản phẩm hợp lý 6.1 Khái niệm, ý nghĩa và các loại giá thành sản phẩm b/ Ý nghĩa * Ý nghĩa của công tác hạch toán thống kê giá thành - Đối với doanh nghiệp - Đối với Nhà nước 6.1 Khái niệm, ý nghĩa và các loại giá thành sản phẩm 6.1.2 Các loại giá thành sản phẩm + Theo phạm vi tính toán: - Giá thành phân xưởng: Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm phát sinh trong phạm vi phân xưởng - Giá thành doanh nghiệp: Là toàn bộ chi phí để sản xuất sản phẩm phát sinh trong phạm vi doanh nghiệp. - Giá thành toàn bộ: Là toàn bộ chi phí của doanh nghiệp để sản xuất và tiêu thụ sản phẩm phát sinh trong phạm vi toàn doanh nghiệp 6.1 Khái niệm, ý nghĩa và các loại giá thành sản phẩm + Theo tính chất của chi phí - Giá thành định mức: Là những chi phí để sản xuất sản phẩm được xác định căn cứ vào các mức chi phí và các mức kinh tế kỹ thuật của DN ở đầu kỳ kế hoạch trên cơ sở các đặc điểm về quy trình công nghệ và tổ chức sản xuất của DN. - Giá thành kế hoạch: Là giá thành sản phẩm của DN dự tính trong kế hoạch trên cơ sở định mức các hao phí NVL, lao động và các khoản chi phí chung kết hợp với khả năng cụ thể của DN trong kỳ kế hoạch. 6.1.2 Các loại giá thành sản phẩm + Theo tính chất của chi phí -Giá thành thực tế: Là toàn bộ chi phí sản xuất thực tế được chi ra để sản xuất sản phẩm, kể cả các chi phí không sản xuất có liên quan như thiệt hại trong sản xuất, các khoản phạt về lưu kho, lưu bãi, vi phạm hợp đồng Phân biệt giữa: Giá thành định mức và giá thành kế hoạch? Giá thành thực tế và giá thành kế hoạch? 6.1.2 Các loại giá thành sản phẩm + Theo khối lượng sản phẩm - Giá thành tổng sản phẩm: Là tổng chi phí sản xuất và tiêu thụ khối lượng sản phẩm sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định. - Giá thành đơn vị sản phẩm: Là toàn bộ chi phí cho việc sản xuất và tiêu thụ tính cho 1 đơn vị sản phẩm. + Theo phạm vi hoạt động sản xuất kinh doanh - Giá thành đơn vị sản phẩm doanh nghiệp: Là giá thành bình quân đơn vị sản phẩm của một doanh nghiệp cụ thể được tính trong phạm vi thời gian cụ thể. - Giá thành đơn vị sản phẩm ngành: Là giá thành đơn vị sản phẩm được tính bình quân với tổng thể nhiều doanh nghiệp có sản phẩm tương tự trong ngành ở cùng một thời kỳ. 6.1.2 Các loại giá thành sản phẩm 6.2.1. Khái niệm Chi phí sản xuất của doanh nghiệp: Là chỉ tiêu biểu hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động sống, hao phí lao động quá khứ và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp thực tế đã chi ra để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định. Nội dung của chi phí gồm: C + V + M1 Trong đó : C- Hao phí lao động quá khứ (lao động vật hóa) V- Hao phí lao động sống M1- Bộ phận của giá trị mới do lao động tạo(tiền lãi vay phải trả, các khoản trích nộp theo lương,) 6.2 Khái niệm và các loại chi phí + Theo nội dung kinh tế của chi phí - Chi phí nguyên vật liệu - Chi phí nhiên liệu - Chi phí động lực - Chi phí tiền lương - Các khoản trích nộp - Chi phí khấu hao TSCĐ - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Các chi phí khác bằng tiền 6.2.2 Phân loại chi phí + Theo công dụng cụ thể của chi phí - Chi phí vật tư trực tiếp - Chi phí nhân công trực tiếp - Chi phí sản xuất chung - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.2.2 Phân loại chi phí + Theo bản chất của chi phí - Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh: Là những chi phí liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Chi phí hoạt động tài chính: Là những khoản chi phí liên quan đến hoạt động sử dụng vốn như lãi vay, chiết khấu thương mại,... - Chi phí hoạt động bất thường: Là các chi phí do các sự kiện hay các nghiệp vụ khác biệt với hoạt động thông thường như tiền phạt, đền bù,... 6.2.2 Phân loại chi phí + Theo chức năng kinh doanh - Chi phí sản xuất: Là những chi phí liên quan đến việc sản xuất sản phẩm trong phạm vi phân xưởng. - Chi phí tiêu thụ: Là các khoản chi phí phát sinh liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của doanh nghiệp. - Chi phí quản lý: Là những khoản chi phí phát sinh liên quan đến các hoạt động quản lý trong toàn doanh nghiệp. 6.2.2 Phân loại chi phí + Theo cách thức kết chuyển chi phí - Chi phí sản phẩm: Là những chi phí để sản xuất sản phẩm phát sinh trong phạm vi phân xưởng. - Chi phí thời kỳ: Là những chi phí làm giảm lợi tức trong kỳ, chi phí này bao gồm chi phí tiêu thụ và chi phí quản lý. 6.2.2 Phân loại chi phí + Theo mối liên hệ giữa chi phí với khối lượng sản phẩm, lao vụ hoàn thành - Chi phí biến đổi(biến phí) - Chi phí cố định(định phí) 6.2.2 Phân loại chi phí + Theo mối quan hệ và khả năng quy nạp chi phí vào các đối tượng kế toán chi phí sản xuất (theo phương pháp phân bổ) - Chi phí trực tiếp: - Chi phí gián tiếp: 6.2.2 Phân loại chi phí 6.3.1. Thống kê sự biến động giá thành sản phẩm a. Trường hợp DN sản xuất một loại sản phẩm - DN sản xuất 1 loại sản phẩm do 1 bộ phận tiến hành sản xuất sản phẩm đó Chỉ số: Trong đó: z1- Giá thành đơn vị sản phẩm kỳ nghiên cứu z0- Giá thành đơn vị kỳ gốc Số tuyệt đối: 0 1 z z iz  01 zzz  6.3 Nghiên cứu sự biến động của giá thành sản phẩm - DN sản xuất 1 loại sản phẩm nhưng do nhiều bộ phận cùng tiến hành sản xuất Chỉ số Số tuyệt đối      0 00 1 11 0 1 z q qz q qz z z I 01 -=Δ zzz 6.3.1. Thống kê sự biến động giá thành sản phẩm Loại sản phẩm Sản lượng sản xuất (chiếc) Giá thành đơn vị (triệu đồng/chiếc) 2009 2010 2009 2010 Mô tơ 7KW 130 150 4 3,6 Mô tơ 15KW 125 120 6 5 b/ TH2: DN sản xuất nhiều loại sản phẩm Chỉ số Số tuyệt đối Ví dụ: Phân tích sự biến động giá thành sản phẩm của phân xưởng năm 2010 so với 2009 theo tài liệu như sau:    10 11 qz qz I z   1011 qzqzZ 6.3.1. Thống kê sự biến động giá thành sản phẩm 6.3.2. Thống kê tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm a. Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành của một loại sản phẩm - Chỉ số giá thành kế hoạch Số tuyệt đối - Chỉ số giá thành thực tế Số tuyệt đối - Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành Số tuyệt đối 0 = z z i KH z 0 1 z z iz  KH z z z i 1 = 0ZZKH  01 ZZ  KHZZ  1 b. Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành của nhiều loại sản phẩm - Chỉ số giá thành kế hoạch 6.3.2. Thống kê tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm Quyền số là qKH Quyền số là q1 Chỉ số Số tuyệt đối    KH KHKH z qz qz I 0   KHKHKH qzqzZ 0    10 1 qz qz I KH z   101 qzqzZ KH b. Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành của nhiều loại sản phẩm - Chỉ số giá thành thực tế 6.3.2. Thống kê tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm Quyền số là qKH Quyền số là q1 Chỉ số Số tuyệt đối   KHKH qzqzZ 01   1011 qzqzZ    10 11 qz qz I z    KH KH z qz qz I 0 1 b. Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành của nhiều loại sản phẩm - Chỉ số hoàn thành kế hoạch giá thành 6.3.2. Thống kê tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm Quyền số là qKH Quyền số là q1 Chỉ số Số tuyệt đối   KHKHKH qzqzZ 1   111 qzqzZ KH    1 11 qz qz I KH z    KHKH KH z qz qz I 1 -Mức tiết kiệm dự tính trong kế hoạch - Mức tiết kiệm thực tế: - Mức tiết kiệm khi thực hiện kế hoạch Trong đó: + Do giảm giá thành thực tế so với giá thành kế hoạch + Do hoàn thành kế hoạch sản lượng và mặt hàng   KHKHKHKH qzqzZ 0Δ   1011Δ qzqzZTT )Δ-Δ(=Δ KHTT ZZZ 6.3.3 Xác định mức độ tiết kiệm hay lãng phí tương đối giá thành tổng sản lượng )-(Δ 1111  qzqzZ KH ))(z-(Δ 102 KHKH qqzZ  Ví dụ: Có tài liệu thống kê tình hình sản xuất của doanh nghiệp trong 2 năm như sau: Yêu cầu: a - Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch giá thành sản phẩm của doanh nghiệp? b - Xác định mức độ tiết kiệm (lãng phí) tương đối giá thành tổng sản lượng? Sản phẩm 2009 2010 Sản lượng SX (tấn) Giá thành (1000 đ/tấn) Sản lượng SX (tấn) Giá thành (1000 đ/tấn) KH TH KH TH KH TH KH TH A 10 13 405 400 10 15 380 360 B 15 14 580 600 11 12 570 580 6.3.3 Xác định mức độ tiết kiệm hay lãng phí tương đối giá thành tổng sản lượng 6.4 Thống kê sự biến động của giá thành toàn bộ sản lượng hàng hóa 6.4.1.Nghiên cứu sự biến động giá thành bình quân đơn vị sản phẩm Giá thành bình quân đvsp chịu ảnh hưởng bởi 2 nhân tố: + Bản thân giá thành của các bộ phận (phân xưởng) + Sự thay đổi cơ cấu sản xuất giữa các bộ phận đó - Hệ thống chỉ số giá thành bình quân đơn vị sản phẩm 0 1 z z I z  0 01 01 1 0 1 * z z z z z z  6.4.1.Nghiên cứu sự biến động giá thành bình quân đơn vị sản phẩm - Số tuyệt đối - Số tương đối )z-()z-(z- 00101101 zzzz  0 001 0 011 0 01 z z- z z- z z- % zzz z  6.4.2 Nghiên cứu sự biến động của giá thành tổng sản phẩm - Mô hình 2 nhân tố ảnh hưởng: - Phương trình kinh tế: Hệ thống chỉ số giá thành tổng sản phẩm ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ 00 10 10 11 00 11 * qz qz qz qz qz qz  0 1 = Z Z IZ  qzZ * - Mô hình 2 nhân tố ảnh hưởng: Số tuyệt đối Số tương đối )-(+)-(=- ∑∑∑∑∑∑ 001010110011 qzqzqzqzqzqz ∑ ∑∑ ∑ ∑∑ ∑ ∑∑ 00 0010 00 1011 00 0011 --- % qz qzqz qz qzqz qz qzqz Z  -∑∑ 0011 qzqzZ  - Mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng: Phương trình kinh tế: Chỉ số giá thành tổng sản phẩm 0 1 = Z Z IZ ∑ ∑ 0 1 0 01 01 1 00 11 ** q q z z z z qz qz   qzZ * - Mô hình 3 nhân tố ảnh hưởng: Số tuyệt đối Số tương đối 001100110110011 )q-(+)-(+)-(=- ∑∑∑∑∑∑ zqqzzqzzqzqz ∑ ∑∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∑∑ 00 001 00 1001 00 1011 00 0011 )q-()-()-(- % qz zq qz qzz qz qzz qz qzqz Z  6.4.3 Nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu lợi nhuận Phương trình kinh tế: Gọi M là lợi nhuận của doanh nghiệp, lợi nhuận của doanh nghiệp chịu ảnh hưởng bởi 3 nhân tố: + Khối lượng sản phẩm tiêu thụ (q) + Giá bán đơn vị sản phẩm (p) + Giá thành đơn vị sản phẩm (z) ∑ )-(= qzpM 6.4.3 Nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu lợi nhuận - Hệ thống Chỉ số 0 1 = M M IM 000 100 100 110 110 111 000 111 )( )( * )( )( * )( )( )( )( qzp qzp qzp qzp qzp qzp qzp qzp                  6.4.3 Nghiên cứu sự biến động của chỉ tiêu lợi nhuận )-( )-(-)-( % 000 000111 ∑ ∑∑ qzp qzpqzp M  Số tuyệt đối Số tương đối 000111 )()( qzpqzpM   ))()(())()(())()(( 000100100110110111 qzpqzpqzpqzpqzpqzp   )-( )-(-)-( )-( )-(-)-( )-( )-(-)-( 000 000100 000 100110 000 110111 ∑ ∑∑ ∑ ∑∑ ∑ ∑∑ qzp qzpqzp qzp qzpqzp qzp qzpqzp  6.5 Thống kê sự biến động giá thành một đồng sản lượng hàng hóa • Phương trình kinh tế: • Hay: zi: giá thành đvsp i pi: Giá bán đvsp I qi: sản lượng hàng hóa t.thụ 37 Giá thành một đồng sản lượng hàng hóa = Tổng giá thành sản lượng hàng hóa Tổng giá trị sản lượng hàng hóa    ii ii qp qz C 6.5 Thống kê sự biến động giá thành một đồng sản lượng hàng hóa • Hệ thống chỉ số • Số tuyệt đối: • Số tương đối: 38 6.6 Nghiên cứu sự ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 39 Chi phí NVL Ảnh hưởng tới giá thành đơn vị sp Trong đó: PT kinh tế CNVL- Chi phí nguyên vật liệu trong giá thành đơn vị sản phẩm m- Mức tiêu hao nguyên vật liệu để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm g- Đơn giá nguyên vật liệu  mgCNVL * - Hệ thống chỉ số - Số tuyệt đối - Số tương đối 6.6 Nghiên cứu sự ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 40 Chi phí NVL Ảnh hưởng tới tổng giá thành sp Trong đó: PT kinh tế CNVL- Chi phí nguyên vật liệu trong giá thành đơn vị sản phẩm m- Mức tiêu hao nguyên vật liệu để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm g- Đơn giá nguyên vật liệu q: Khối lượng sản phẩm sản xuất  qmgCNVL ** - Hệ thống chỉ số - Số tuyệt đối - Số tương đối 6.6 Nghiên cứu sự ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 41 Chi phí tiền lương 1 đvsp ảnh hưởng tới giá thành đvsp Trong đó: PT kinh tế CL- Chi phí tiền lương trong giá thành 1 đơn vị sản phẩm l- Đơn giá tiền lương của 1 đơn thời gian lao động t- Lượng thời gian hao phí để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm - Hệ thống chỉ số - Số tuyệt đối - Số tương đối tlCL * 6.6 Nghiên cứu sự ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 42 Chi phí tiền lương 1 đvsp ảnh hưởng tới tổng giá thành Trong đó: PT kinh tế CL- Chi phí tiền lương trong giá thành 1 đơn vị sản phẩm l- Đơn giá tiền lương của 1 đơn thời gian lao động t- Lượng thời gian hao phí để sản xuất 1 đơn vị sản phẩm q: Khối lượng sản phẩm sản xuất - Hệ thống chỉ số - Số tuyệt đối - Số tương đối qtl ** = CL  6.6 Nghiên cứu sự ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 43 Chi phí sản xuất chung ảnh hưởng tới giá thành đvsp Trong đó: PT kinh tế C- Tổng chi phí sản xuất chung - Chi phí sản xuất chung tính bình quân 1 đơn vị sản phẩm Q- Tổng khối lượng sản phẩm sản xuất - Hệ thống chỉ số - Số tuyệt đối - Số tương đối Q C C  6.6 Nghiên cứu sự ảnh hưởng biến động của từng khoản mục chi phí đến biến động giá thành sản phẩm 44 Chi phí sản xuất chung ảnh hưởng tới tổng giá thành Trong đó: PT kinh tế C- Tổng chi phí sản xuất chung - Chi phí sản xuất chung tính bình quân 1 đơn vị sản phẩm q- Tổng khối lượng sản phẩm sản xuất - Hệ thống chỉ số - Số tuyệt đối - Số tương đối  qCC *

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_6thong_ke_gia_thanh_sp_5112.pdf