Lạm phát-Thất nghiệp

1) Lạm phát.  Khái niệm:Lạm phát là sự tăng lên liên tục của mức giá trung bình theo thời gian.  Phân loại: Lạm phát vừa phải:Có tỷ lệ lạm phát dưới 10%/năm. Lạm phát phi mã:Xảy ra khi giá cả tăng tương đối nhanh với tỷ lệ 2 hoặc 3 con số một năm. Siêu lạm phát:Xảy ra khi lạm phát đột biến tăng lên với tốc độ vượt xa lạm phát phi mã.  Nguyên nhân: Lạm phát cầu kéo:Xảy ra khi tổng cầu tăng lên mạnh mẽ tại mức sản lượng đã đạt hoặc vượt quá mức sản lượng tiềm năng. Lạm phát chi phí đẩy:Xảy ra do các cơn sốc về giá cả của các vật tư cơ bản(xăng dầu, điện ) Lạm phát do tiền tệ:Xảy ra khi chính phủ tăng mức cung tiền danh nghĩa để đảm bảo nhu cầu tiền thực tế.

pdf12 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lạm phát-Thất nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/L M PHÁT-TH T NGHI P.Ạ Ấ Ệ 1) L m phát.ạ  Khái ni m:L m phát là s tăng lên liên t c c a m c giá trung bình theo th i gian.ệ ạ ự ụ ủ ứ ờ  Phân lo i:ạ L m phát v a ph i:Có t l l m phát d i 10%/năm.ạ ừ ả ỷ ệ ạ ướ L m phát phi mã:X y ra khi giá c tăng t ng đ i nhanh v i t l 2 ho c 3 con s m tạ ả ả ươ ố ớ ỷ ệ ặ ố ộ năm. Siêu l m phát:X y ra khi l m phát đ t bi n tăng lên v i t c đ v t xa l m phát phi mã.ạ ả ạ ộ ế ớ ố ộ ượ ạ  Nguyên nhân: L m phát c u kéo:X y ra khi t ng c u tăng lên m nh m t i m c s n l ng đã đ t ho cạ ầ ả ổ ầ ạ ẽ ạ ứ ả ượ ạ ặ v t quá m c s n l ng ti m năng.ượ ứ ả ượ ề L m phát chi phí đ y:X y ra do các c n s c v giá c c a các v t t c b n(xăng d u,ạ ẩ ả ơ ố ề ả ủ ậ ư ơ ả ầ đi n..)ệ L m phát do ti n t :X y ra khi chính ph tăng m c cung ti n danh nghĩa đ đ m b o nhuạ ề ệ ả ủ ứ ề ể ả ả c u ti n th c t .ầ ề ự ế  nh h ng:Ả ưở Giá c tăng m nh s làm tăngả ạ ẽ chi phí s n xu t kinh doanh, nhả ấ ả h ng đ n kh năng ưở ế ả c nh tranhạ c a các DN và toàn b n n kinh t .ủ ộ ề ế L m phát cao làm gi m giá trạ ả ị đ ng ti n trong n c. Khi các m cồ ề ướ ứ giá c trong t ng lai khó d đoánả ươ ự h n thì các k ho ch kinh doanh vàơ ế ạ ti t ki m h p lý s tr nên khóế ệ ợ ẽ ở th c hi n h n. Ng i dân ngàyự ệ ơ ườ càng lo ng i v s c mua trongạ ề ứ t ng lai c a h b gi m xu ng vàươ ủ ọ ị ả ố m c s ng c a h vì đó mà cũng kém đi. ứ ố ủ ọ L m phát khuy n khích các ho t đ ng đ u t mang tính tr c l i h n là đ u t vào các ho tạ ế ạ ộ ầ ư ụ ợ ơ ầ ư ạ đ ng s n xu tộ ả ấ L m phát cao đ c bi t nh h ng x u đ n nh ng ng i có thu nh p không tăng k p m cạ ặ ệ ả ưở ấ ế ữ ườ ậ ị ứ tăng c a giá c , đ c bi t là nh ng ng i ch s ng nh vào thu nh p c đ nh nh nh ng ng iủ ả ặ ệ ữ ườ ỉ ố ờ ậ ố ị ư ữ ườ h ng l ng h u hay công ch c, phúc l i và m c s ng c a h s b gi m đi.ưở ươ ư ứ ợ ứ ố ủ ọ ẽ ị ả Ngoài m t s nh h ng tiêu c c trên, thì l m phát v i t l th p có m t s tác đ ng tíchộ ố ả ưở ự ạ ớ ỷ ệ ấ ộ ố ộ c c đ n n n kinh t nh : Kích thích n n kinh t tăng tr ng cao h n, có đánh đ i v i t lự ế ề ế ư ề ế ưở ơ ổ ớ ỷ ệ th t nghi p trong ng n h n…ấ ệ ắ ạ 2) Th t nghi p.ấ ệ  Các khái ni m liên quan đ n th t nghi p:ệ ế ấ ệ L c l ng lao đ ng: Là s ng i trong đ tu i lao đ ng đang có vi c ho c ch a có vi cự ượ ộ ố ườ ộ ổ ộ ệ ặ ư ệ làm nh ng đang tích c c tìm ki m vi c làm.ư ự ế ệ Ng i th t nghi p: Là ng i ch a có vi c làm nh ng mong mu n và đang tìm ki m vi cườ ấ ệ ườ ư ệ ư ố ế ệ làm. T l th t nghi p: Là ph n trăm s ng i th t nghi p so v i t ng s ng i trong l cỷ ệ ấ ệ ầ ố ườ ấ ệ ớ ổ ố ườ ự l ng lao đ ng.ượ ộ  Phân lo i:ạ • Theo hình th c th t nghi p:ứ ấ ệ -Th t nghi p theo gi i tính.ấ ệ ớ -Th t nghi p theo l a tu i.ấ ệ ứ ổ -Th t nghi p theo ngành ngh .ấ ệ ề -Th t nghi p theo vùng.ấ ệ -Th t nghi p theo dân t c, ch ng t c.ấ ệ ộ ủ ộ • Theo lý do th t nghi p:ấ ệ -B vi c: T ý b vi c vì nh ng lí do khác nhau.ỏ ệ ự ỏ ệ ữ -M t vi c: Do các hãng cho thôi vi c vì nh ng khó khăn trong kinh doanh.ấ ệ ệ ữ -M i vào: L n đ u b sung vào l c l ng lao đ ng, nh ng ch a tìm đ c vi c làm.ớ ầ ầ ổ ự ượ ộ ư ư ượ ệ -Quay l i: Nh ng ng i đã r i kh i l c l ng lao đ ng nay mu n quay l i làm vi c nh ngạ ữ ườ ờ ỏ ự ượ ộ ố ạ ệ ư ch a tìm đ c viêc làm.ư ượ • Theo ngu n g c th t nghi p:ồ ố ấ ệ -Th t nghi p t m th i: X y ra khi có m t s ng i lao đ ng đang trong th i gian tìm ki mấ ệ ạ ờ ả ộ ố ườ ộ ờ ế công vi c ho c n i làm vi c t t h n, phù h p h n v i mình.ệ ặ ơ ệ ố ơ ợ ơ ớ -Th t nghi p c c u: X y ra khi có s m t cân đ i gi a cung và c u lao đ ng.ấ ệ ơ ấ ả ự ấ ố ữ ầ ộ -Th t nghi p do thi u c u: X y ra khi m c c u chung v lao đ ng gi m xu ng.ấ ệ ế ầ ả ứ ầ ề ộ ả ố -Th t nghi p do y u t ngoài th tr ng: X y ra do các y u t xã h i, chính tr gây ra.ấ ệ ế ố ị ườ ả ế ố ộ ị Ngoài ra còn có m t cách phân lo i m i:ộ ạ ớ -Th t nghi p t nguy n: Ch nh ng ng i không mu n làm vi c do vi c làm ho c m cấ ệ ự ệ ỉ ữ ườ ố ệ ệ ặ ứ l ng ch a phù h p v i b n thân h .ươ ư ợ ớ ả ọ -Th t nghi p không t nguy n: Ch nh ng ng i mong mu n làm vi c và tích c c tìmấ ệ ự ệ ỉ ữ ườ ố ệ ự ki m vi c làm nh ng không có vi c.ế ệ ư ệ  nh h ng c a th t nghi p:Ả ưở ủ ấ ệ Do thi u các ngu n tài chính và phúc l i xã h i, ng i lao đ ng bu c ph i làm vi c nh ngế ồ ợ ộ ườ ộ ộ ả ệ ữ công vi c không phù h p v i trình đ năng l c.ệ ợ ớ ộ ự Không có vi c làm đ ng nghĩa v i h n ch giao ti p v i nh ng ng i lao đ ng khác, tiêuệ ồ ớ ạ ế ế ớ ữ ườ ộ t n th i gian vô nghĩa, áp l c tâm lý và không có kh năng chi tr cho vi c mua s m hàngố ờ ự ả ả ệ ắ hoá,các v t d ng d ch v thi t y u.ậ ụ ị ụ ế ế T l th t nghi p cao đ ng nghĩa v i t ng s n ph m qu c n i(GDP) th p, các ngu n l cỷ ệ ấ ệ ồ ớ ổ ả ẩ ố ộ ấ ồ ự v con ng i không đ c s d ng, b phí c h i s n xu t thêm s n ph m và d ch về ườ ượ ử ụ ỏ ơ ộ ả ấ ả ẩ ị ụ Gia tăng th t nghi p đi li n v i vi c gia tăng các t n n xã h i…ấ ệ ề ớ ệ ệ ạ ộ m t ch ng m c nào đó, th t nghi p đ a đ n tăng năng su t lao đ ng và tăng l iỞ ộ ừ ự ấ ệ ư ế ấ ộ ợ nhu n..,ậ 3) M i quan h gi a L m phát-Th t nghi p-Tăng tr ng.ố ệ ữ ạ ấ ệ ưở L m phát và tăng tr ng có m i quan h khăng khít v i nhau.Qua b ng s li u d i đây,ạ ưở ố ệ ớ ả ố ệ ướ chúng có th th y rõ đ c m i quan h đó.ể ấ ượ ố ệ Lạm phát và tăng trưởng Năm GDP(Tỷ  đồng VN) Tốc  độ  tăng  trưởng  GDP Lạm  phát 1986 108,126.00 3.40% 774,5% 1987 110,882.00 2.50% 360.40% 1988 116,537.00 5.10% 374.40% 1989 125,627.00 7.80% 95.80% 1990 131,968.00 5.00% 36.00% 1991 139,634.00 5.80% 81.80% 1992 151,782.00 8.70% 37.70% 1993 164,043.00 8.10% 8.40% 1994 178,534.00 8.80% 9.50% 1995 195,567.00 9.50% 16.90% 1996 213,833.00 9.30% 5.70% 1997 231,264.00 8.20% 3.20% 1998 244,596.00 5.80% 7.70% 1999 256,272.00 4.80% 4.20% 2000 273,666.00 6.80% ­1.70% 2001 292,535.00 6.90% ­0.40% 2002 313,247.00 7.10% 4.00% 2003 336,242.81 7.30% 3.20% 2004 362,092.80 7.70% 7.70% 2005 389,243.58 7.50% 8.00% 2006 417,905.53 7.40% 7.00% 2007 448,646.17 7.40% 12.60% M i quan h gi a l m phát và th t nghi p đã đ c A.ố ệ ữ ạ ấ ệ ượ W.PHILLIPS làm rõ qua đ ng Phillips.ườ Đ ng Phillips ng n h n cho ta bi t r ng: L m phát và th t nghi p có s đánh đ i trongườ ắ ạ ế ằ ạ ấ ệ ự ổ ng n h n và th c t nó đã đ c ch ng minh b ng s li u v n n kinh t Anh vào nh ngắ ạ ự ế ượ ứ ằ ố ệ ề ề ế ữ năm đ u th k 20. ầ ế ỷ gp PC 0 u II/CÁC CHÍNH SÁCH GI I QUY T VI C LÀM- KI M CHẢ Ế Ệ Ề Ế L M PHÁT TRONG TH I GIAN QUA.Ạ Ờ 1) Ki m ch l m phát.ề ế ạ a. Chính ph ph i h p t t chính sách ti n t ch t và tài khoá ch t.ủ ố ợ ố ề ệ ặ ặ Chính sách tài khoá ch t:ặ Ki m soát ch t ch nâng cao hi u qu chi tiêu công: Ti t ki m chi tiêu công th ng xuyên,ể ặ ẽ ệ ả ế ệ ườ nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t , gi m t l thâm h t ngân sách.ệ ả ử ụ ố ầ ư ả ỷ ệ ụ Th c hi n vi c c t gi m, s p x p l i các ngu n v n đ u t xây d ng c b n trong kự ệ ệ ắ ả ắ ế ạ ồ ố ầ ư ự ơ ả ế ho ch năm 2008 t ngu n ngân sách Nhà n c, trái phi u chính ph , tín d ng đ u t Nhàạ ừ ồ ướ ế ủ ụ ầ ư n c và đ u t c a các DN Nhà n c, tr c h t là các công trình kém hi u qu , ch a th c sướ ầ ư ủ ướ ướ ế ệ ả ư ự ự c n thi t.ầ ế Các B liên quan, nh t là B K Ho ch và Đ u T , B Xây D ng, Tài Chính kh n tr ngộ ấ ộ ế ạ ầ ư ộ ự ẩ ươ hoàn chinh các văn b n v đ u t và xây d ng, k p th i ban hành x lý các v ng m c phátả ề ầ ư ự ị ờ ử ướ ắ sinh đ đ y nhanh ti n đ gi i ngân các công trình đ a vào khai thác phát huy hi u qu .ể ẩ ế ộ ả ư ệ ả Tình tr ng lãng phí trong s n xu t và tiêu dùng còn di n ra khó ph bi n trong các c quan,ạ ả ấ ễ ổ ế ơ đ n v , trong dân c .Ti m năng ti t ki m trong s n xu t và tiêu dùng r t l n.ơ ị ư ề ế ệ ả ấ ấ ớ Chính ph ch đ o vi c tri t đ th c hi n ti t ki m, ch ng lãng phí vi c s d ng ngânủ ỉ ạ ệ ệ ể ự ệ ế ệ ố ệ ử ụ sách Nhà n c.Các B , ngành đ a ph ng th c hi n đi u hành v n đ u t trong t ng m c đãướ ộ ị ươ ự ệ ề ố ầ ư ổ ứ giao. Ch b sung kinh phí ngoài d toán đ i v i các nhi m v c p bách v an sinh xã h i, anỉ ổ ự ố ớ ệ ụ ấ ề ộ ninh, qu c phòng và phòng ch ng thiên tai d ch b nh. Ki m soát nghiêm ng t vi c t m ng dố ố ị ệ ể ặ ệ ạ ứ ự toán năm 2009, vi c s d ng d phòng ngân sách và ngu n thu năm 2008. Ki m soát ch t chệ ử ụ ự ồ ể ặ ẽ vi c chuy n ngu n chi sang năm sau đ i v i nh ng nhi m v th c hi n không h t d toánệ ể ồ ố ớ ữ ệ ụ ự ệ ế ự năm 2008. Các DN ph i rà soát t t c các kho n chi nh m h giá thành và chi phí l u thông.ả ấ ả ả ằ ạ ư Ch đ ng kêu g i m i ng i, m i nhà tri t đ ti t ki m tiêu dùng, nh t là nhiên li u, năngủ ộ ọ ọ ườ ọ ệ ể ế ệ ấ ệ l ng.ượ Tăng c ng ki m tra vi c th c hi n các chính sách an sinh xã h i. Đ y m nh công tácườ ể ệ ự ệ ộ ẩ ạ thông tin tuyên truy n, tri t đ ti t ki m trong tiêu dùng và s n xu t.ề ệ ể ế ệ ả ấ Chính sách ti n t ch t:ề ệ ặ Ki m soát ch t ch vi c tăng t ng ph ng ti n thanh toán, t ng d n tín dung, nh ngể ặ ẽ ệ ổ ươ ệ ổ ư ợ ư ph i b o đ m tính thanh kho n cho n n kinh t và ho t đ ng lành m nh c a các ngân hàng.ả ả ả ả ề ế ạ ộ ạ ủ Ch đ ng linh ho t các công c chính sách ti n t theo nguyên t c th tr ng và áp d ng cácủ ộ ạ ụ ề ệ ắ ị ườ ụ bi n pháp thích h p đ đ nh h ng và n đ nh lãi su t, h ng t i th c hi n lãi su t th cệ ợ ể ị ướ ổ ị ấ ướ ớ ự ệ ấ ự d ng ươ Th c hi n c ch t giá linh ho t v i biên đ thích h p, ph n ánh quan h cung c uự ệ ơ ế ỷ ạ ớ ộ ộ ả ệ ầ ngo i t trên th tr ng.Th c hi n các gi i pháp thi t th c không đ đôla hoá n n kinh t .ạ ệ ị ườ ự ệ ả ế ự ể ề ế Qu n lý ch t ch vi c thành l p m i, m chi nhánh ngân hàng và tăng c ng ki m soát,ả ặ ẽ ệ ậ ớ ở ườ ể giám sát ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m , b o đ m vi c tuân th các qui đ nh v phátạ ộ ủ ươ ạ ả ả ệ ủ ị ề hành c phi u, tăng v n đi u l ,v huy đ ng, cho vay và ch t l ng tín d ng;kip th i phátổ ế ố ề ệ ề ộ ấ ượ ụ ờ hi n, x lý các vi ph m đ đ m b o an toàn, n đ nh c a toàn h th ng.ệ ử ạ ể ả ả ổ ị ủ ệ ố Theo dõi ch t ch và có các gi i pháp k p th i , đ ng b đ gi m d n thâm h t cán cânặ ẽ ả ị ờ ồ ộ ể ả ầ ụ vãng lai, duy trì th ng d cán cân v n,gi v ng cân b ng cán cân thanh toán t ng th c a n nặ ư ố ữ ữ ằ ổ ể ủ ề kinh t c trong ng n h n và dài h n.ế ả ắ ạ ạ S d ng có hi u qu và đ y nhanh t c đ gi i ngân h tr phát tri n chính th . Ti p t cử ụ ệ ả ẩ ố ộ ả ỗ ợ ể ứ ế ụ thu hút nhi u h n và gi i ngân nhanh ngu n v n đ u t tr c ti p t n c ngoài. Ki m soátề ơ ả ồ ố ầ ư ự ế ừ ướ ể ch t ch vay n n c ngoài c a các DN đ c bi t là các DN nhà n c.H n ch vi c s d ngặ ẽ ợ ướ ủ ặ ệ ướ ạ ế ệ ử ụ ngo i t cho vi c nh p kh u các hàng hoá, d ch v ch a th t c n thi t.Tăng thêm d trạ ệ ệ ậ ẩ ị ụ ư ậ ầ ế ự ữ ngo i t c a qu c gia.ạ ệ ủ ố b. Tăng c ng các bi n pháp h tr n đ nh đ i s ng và s n xu t c a nhân dân, m r ngườ ệ ỗ ợ ổ ị ờ ố ả ấ ủ ở ộ vi c th c hi n các chính sách v an sinh xã h i:ệ ự ệ ề ộ Tri n khai vi c th c hi n các chính sách v đi u ch nh m c l ng t i thi u t i thi u,ể ệ ự ệ ề ề ỉ ứ ươ ố ể ố ể ki m tra vi c xu t g o d tr qu c gia đ c p không thu ti n cho h đ ng bào b thiên tai,ể ệ ấ ạ ự ữ ố ể ấ ề ộ ồ ị thi u đói.ế T ch c th c hi n đ y đ và có hi u qu các chính sách h tr đ ng bào dân t c thi uổ ứ ự ệ ầ ủ ệ ả ỗ ợ ồ ộ ể s , h thu c di n chính sách, h nghèo, h c n nghèo và ng dân.ố ộ ộ ệ ộ ộ ậ ư Các B : Tài chính, K ho ch và Đ u t , Ngân hàng nhà n c Vi t Nam cùng U banộ ế ạ ầ ư ướ ệ ỷ nhân dân các c p tăng c ng các ngu n v n giá r cho Ngân hàng chính sách xã h i đ ti pấ ườ ồ ố ẻ ộ ể ế t c th c hi n các ch ng trình tín d ng u đãi cho các h nghèo và các đ i t ng chính sách.ụ ự ệ ươ ụ ư ộ ố ượ Các B qu n lý, U ban nhân dân các đ a ph ng ti p t c theo dõi, n m ch c di n bi nộ ả ỷ ị ươ ế ụ ắ ắ ễ ế giá c , đ i s ng nhân dân trên đ a bàn, x lý k p th i nh ng v n đ xã h i gây b c xúc;tăngả ờ ố ị ử ị ờ ữ ấ ề ộ ứ c ng ki m tra, giám sát và t ch c th c hi n đúng và đ các chính sách xã h i c a Nhà n cườ ể ổ ứ ự ệ ủ ộ ủ ướ cho các đ i t ng th h ng, b o đ m ngu n h tr c a Nhà n c đ n đúng đ i t ng,ố ượ ụ ưở ả ả ồ ỗ ợ ủ ướ ế ố ượ không b th t thoát, tham nhũng.ị ấ Ngo i ra còn có m t s chính sách khác:ả ộ ố T p trung s c phát tri n s n xu t công nghi p, nông nghi p và d ch v , b o đ m cân đ i cungậ ứ ể ả ấ ệ ệ ị ụ ả ả ố c u v hàng hoá.ầ ề Đ y m nh xu t kh u, ki m soát ch t ch nh p kh u, gi m nh p siêu.ẩ ạ ấ ẩ ể ặ ẽ ậ ẩ ả ậ Tri t đ th c hành ti t ki m trong tiêu dùng và s n xu t.ệ ể ự ế ệ ả ấ Tăng c ng công tác qu n lý th tr ng ch ng đ u c buôn l u và gian l n th ng m i, ki mườ ả ị ườ ố ầ ơ ậ ậ ươ ạ ể soát ch t vi c ch p hành pháp lu t Nhà n c v giá.ặ ệ ấ ậ ướ ề Đ y m nh công tác thông tin và tuyên truy n. ẩ ạ ề 2) Gi i quy t vi c làm.ả ế ệ Chính sách ti n t th t ch t đ a đ n k t qu là l m phát, d n đ n các DN v a và nh sề ệ ắ ặ ư ế ế ả ạ ẫ ế ừ ỏ ẽ g p khó khăn l n.D n đ n nguy c thua l , phá s n không ít DN. Đi u này đã x y ra và điặ ớ ẫ ế ơ ỗ ả ở ề ả cùng v i nó là t l th t nghi p có xu h ng tăng cao. Do tình hình khó khăn đó, m t s DN đãớ ỷ ệ ấ ệ ướ ộ ố sa th i hàng lo t công nhân. Ví d :ả ạ ụ FPT tuyên b c t gi m 10% s lao đ ng, t ng đ ng conố ắ ả ố ộ ươ ươ s 1000 ng i. Công ty ch bi n xu t - nh p kh u nông s n th c ph m Đ ng Nai cũng dố ườ ế ế ấ ậ ẩ ả ự ẩ ồ ự ki n gi m h n 2000 lao đ ng trong năm 2008... (theo Sài Gòn Ti p th )ế ả ơ ộ ế ị Đ gi i quy t tình tr ng này, Nhà n c ta đã đ a ra r t nhi u chính sách đ kh c ph c.ể ả ế ạ ướ ư ấ ề ể ắ ụ Xây d ng và phát tri n n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n, m r ng s n su t t oự ể ề ế ề ầ ở ộ ả ấ ạ nhi u vi c làm t t , thu nh p khá và n đ nh luôn luôn g n li n v i năng su t ngày càngề ệ ố ậ ổ ị ắ ề ớ ấ cao.Cùng v i đó là quá trình đ u t , thay đ i công ngh s n xu t.ớ ầ ư ổ ệ ả ấ N c ta v i ngành nông nghi p là ngành chi m ng i lao đ ng cao nh t.Do đó, c n ph iướ ớ ệ ế ườ ộ ấ ầ ả phát tri n h n n a kinh t nông nghi p nông thôn, m r ng các vùng chuyên canh có qui môể ơ ữ ế ệ ở ộ l n đ thu hút đ c nhi u lao đ ng h n.ớ ể ượ ề ộ ơ Xây d ng và ph c h i các làng ngh truy n th ng đ t o vi c làm cho nhân dân đ aự ụ ồ ề ề ố ể ạ ệ ị ph ng, hay công vi c th i v trong th i gian nhàn r i c a ng i lao đ ng.ươ ệ ờ ụ ờ ỗ ủ ườ ộ Tăng c ng xu t kh u lao đ ng. Hi n nay s l ng ng i Vi t Nam đi xu t kh u laoườ ấ ẩ ộ ệ ố ượ ườ ệ ấ ẩ đ ng là khá l n, h u h t đ u t p trung khu v c nông thôn.ộ ớ ầ ế ề ậ ở ự Nhà n c hay các t ch c xã h i cũng th ng xuyên có nh ng ch ng trình nh m t i cướ ổ ứ ộ ườ ữ ươ ằ ạ ơ h i tìm ki m vi c làm, hay nh ng ch ng trình d y ngh , đào t o l i hay t o vi c làm choộ ế ệ ữ ươ ạ ề ạ ạ ạ ệ sinh viên khi ra tru ng. Đ ng th i, v i quá trình nay, Nhà n c cũng c n hoàn ch nh h th ngờ ồ ờ ớ ướ ầ ỉ ệ ố giáo d c h n n a đ răng t l lao đ ng có k năng tay ngh cao ph c v cho t t cho côngụ ơ ữ ể ỷ ệ ộ ỹ ề ụ ụ ố vi c. ệ Năm 2009, Lu t B o hi m th t nghi p s chính th c áp d ng.ậ ả ể ấ ệ ẽ ứ ụ Đây là m t lo i hình phúcộ ạ l i t m th i giành cho nh ng ng i đã đi làm và b cho ngh vi c ngoài ý mu n. H tr th tợ ạ ờ ữ ườ ị ỉ ệ ố ỗ ợ ấ nghi p giúp cho h có th i gian đ tìm vi c khác và có c h i đ c tái đào t o đ chuy nệ ọ ờ ể ệ ơ ộ ượ ạ ể ể ngành ngh , vì nhi u nhà máy l n nh : xi măng, d t may….khi đóng c a th ng đ a hàngề ề ớ ư ệ ử ườ ư ngàn công nhân r i vào tình tr ng th t nghi p ơ ạ ấ ệ Chính ph s cho vay u đãi lãi su t th p đ i v i nh ng ng i th t nghi p, ng i thi uủ ẽ ư ấ ấ ố ớ ữ ườ ấ ệ ườ ế vi c làm, các h s n xu t kinh doanh, các DN v a và nh , trang tr i, làng ngh có kh năngệ ộ ả ấ ừ ỏ ạ ề ả t o nhi u vi c làm, nh t là đ i v i thanh niên ch a có vi c làm.H n 5.985 t đ ng, là s ti nạ ề ệ ấ ố ớ ư ệ ơ ỷ ồ ố ề s đ c dùng đ th c hi n các d án cho vay, t o vi c làm. Trong đó, ngân sách trung ngẽ ượ ể ự ệ ự ạ ệ ươ c p m i cho h n 2.295 t đ ng.ấ ớ ơ ỷ ồ Cùng v i đó, Chính ph cũng h tr các ho t đ ng khai thác, m thi tr ng ti p nh n laoớ ủ ỗ ợ ạ ộ ở ườ ế ậ đ ng, h tr c p bù chênh l ch lãi su t đ i v i các đ i t ng chính sách vay v n đi làm vi c ộ ỗ ợ ấ ệ ấ ố ớ ố ượ ố ệ ở n c ngoài.ướ III/ NH NG TÁC Đ NG C A CÁC CHÍNH SÁCH TRÊNỮ Ộ Ủ HI N NAY.Ệ 1) Tích c c.ự Sau khi th c hi n các chính sách do Chính ph đ ra v ki m ch l m phát-gi i quy t vi cự ệ ủ ề ề ề ế ạ ả ế ệ làm, n n kinh t n c ta đã đ t đ c các tin hi u đáng m ng.ề ế ướ ạ ượ ệ ừ Đ i đây là nh ng k t qu màướ ữ ế ả chúng ta đã đ t đ c trong th i gian qua:ạ ượ ờ  K t qu c a vi c th c hi n 8 nhóm gi i pháp ki m l m phát:ế ả ủ ệ ự ệ ả ề ạ Ch s CPI trong m y tháng g n đây đã gi m:ỉ ố ấ ầ ả Ch s giá tiêu dùng,ch s giá vàng và ch s giá Dolla Mỉ ố ỉ ố ỉ ố ỹ c n cả ướ (Đ n v %)ơ ị . Ch s giá tháng 10 so v iỉ ố ớ Ch s giáỉ ố 10 tháng đ u nămầ 2008 so v i 10ớ tháng đ uầ năm 2007 Kỳ g cố năm 2005 Tháng 10 năm 2007 Tháng 12 năm 2007 Tháng 9 năm 2008 CH S GIÁ TIÊU DÙNGỈ Ố 148.20 126.72 121.64 99.81 123.15 I. Hàng ăn và d ch v ăn u ngị ụ ố 172.14 140.56 132.12 99.58 136.95 1- L ng th cươ ự 201.99 160.06 151.41 98.09 149.58 2- Th c ph mự ẩ 161.16 132.82 124.44 100.01 133.05 3- Ăn u ng ngoài gia đìnhố 169.86 139.54 131.37 100.47 131.92 II. Đ u ng và thu c láồ ố ố 128.32 113.27 111.34 100.67 110.21 III. May m c, mũ nón, gi y dépặ ầ 126.05 112.55 110.82 100.70 109.81 IV. Nhà và v t li u xây d ngở ậ ệ ự (*) 148.40 122.84 116.76 98.92 122.39 V. Thi t b và đ dùng gia đìnhế ị ồ 125.94 111.99 111.26 100.73 108.36 VI. D c ph m, y tượ ẩ ế 123.00 109.76 108.75 100.58 108.72 VII. Ph ng ti n đi l i, b u đi nươ ệ ạ ư ệ 138.44 124.82 119.56 99.06 116.66 VIII. Giáo d cụ 115.02 106.71 106.56 100.69 103.63 IX. Văn hoá, th thao, gi i tríể ả 115.74 109.50 109.30 100.38 105.03 X. Đ dùng và d ch v khácồ ị ụ 132.35 114.65 111.69 100.85 113.11 CH S GIÁ VÀNGỈ Ố 206.76 125.15 112.53 103.21 137.43 CH S GIÁ ĐÔ LA MỈ Ố Ỹ 104.45 102.46 102.95 99.95 101.71 Trong đó: Ti t ki m chi th ng xuyên g n 3.000 t đ ng.ế ệ ườ ầ ỷ ồ Đ n nay, theo báo cáo c a các B ,ế ủ ộ Ngành, đ a phu ng s ti t ki m đ c kho ng 2.700 t đ ng, b ng 25% t ng d phòng NSNNị ơ ẽ ế ệ ượ ả ỷ ồ ằ ổ ự năm 2008. Trong đó, các B ,Ngành ti t ki m đ c kho ng 700 t đ ng, các đ a ph ng ti tộ ế ệ ượ ả ỷ ồ ị ươ ế ki m kho ng 2.000 t đ ng. S ti n ti t ki m này s đ c b sung vào ngu n th c hi nệ ả ỷ ồ ố ề ế ệ ẽ ượ ổ ồ ự ệ chính sách an sinh xã h i, ộ phòng, ch ng kh c ph c thiên tai, d ch b nh và các nhi m v c pố ắ ụ ị ệ ệ ụ ấ bách khác. Đình hoãn, giãn ti n đ g n 2 nghìn d án, công trìnhế ộ ầ ự . Vi c rà soát l i các công trình, dệ ạ ự án, danh m c d án đ u t s d ng v n t ngu n ngân sách nhà n c c n ph i đình hoãnụ ự ầ ư ử ụ ố ừ ồ ướ ầ ả ho c giãn ti n đ cũng đ c các B , ngành, đ a ph ng tri n khai nghiêm túc. Theo đó, t ngặ ế ộ ượ ộ ị ươ ể ổ s công trình, d án đình hoãn, ng ng tri n khai th c hi n và giãn ti n đ th c hi n trong kố ự ừ ể ự ệ ế ộ ự ệ ế ho ch năm 2008 là 1.736 d án, v i t ng s v n là 5.625 t đ ng.ạ ự ớ ổ ố ố ỷ ồ Trong đó, t ng s d ánổ ố ự đi u ch nh gi m c a các t p đoàn, t ng công ty nhà n c là 290 d án v i t ng s v n làề ỉ ả ủ ậ ổ ướ ự ớ ổ ố ố 4.775 t đ ng.ỷ ồ Ki m soát ch t ch nh p kh u, gi m nh p siêuể ặ ẽ ậ ẩ ả ậ . B Công Th ng và B Tài chính đãộ ươ ộ tích c c rà soát các th t c hành chính liên quan đ n ho t đ ng xu t kh u, đ c bi t là th t cự ủ ụ ế ạ ộ ấ ẩ ặ ệ ủ ụ h i quan, thu ... Tri n khai nghiên c u xây d ng các hàng rào k thu t và các bi n pháp phùả ế ể ứ ự ỹ ậ ệ h p v i cam k t qu c t đ gi m nh p siêu.ợ ớ ế ố ế ể ả ậ V đi u hành xu t kh u, các B , ngành ch cề ề ấ ẩ ộ ứ năng đã th c hi n các chính sách đ tăng t ng kim ng ch xu t kh u, trong đó ti p t c xu tự ệ ể ổ ạ ấ ẩ ế ụ ấ kh u g o nh m b o đ m an ninh l ng th c và bình n giá g o th gi i. Căn c vào khẩ ạ ằ ả ả ươ ự ổ ạ ế ớ ứ ả năng cân đ i th c t và b o đ m an ninh l ng th c trong n c, năm nay n c ta có th xu tố ự ế ả ả ươ ự ướ ướ ể ấ kh u g o t 4 đ n 4,5 tri u t n.Do tác đ ng tr c ti p c a m t s chính sách h n ch nh pẩ ạ ừ ế ệ ấ ộ ự ế ủ ộ ố ạ ế ậ kh u nh tăng thu nh p kh u ô tô, linh ki n ô tô...; ki m soát ch t ngu n ngo i t cho nh pẩ ư ế ậ ẩ ệ ể ặ ồ ạ ệ ậ kh u nên nh p kh u đang có xu h ng gi m d n, đ c bi t là nh p kh u nh ng m t hàngẩ ậ ẩ ướ ả ầ ặ ệ ậ ẩ ữ ặ không thi t y u (quý I/2008 nh p siêu b ng 62,7% kim ng ch xu t kh u, quý II b ng 39,2%,ế ế ậ ằ ạ ấ ẩ ằ riêng tháng 6 b ng 23,6% kim ng ch xu t kh u).ằ ạ ấ ẩ Đ y m nh s n xu t và b o đ m cân đ i cung c uẩ ạ ả ấ ả ả ố ầ . Vi c kh c ph c h u qu thiên tai vàệ ắ ụ ậ ả d ch b nh đã đ c th c hi n tích c c đ đ y m nh s n xu t nông nghi p. Th i gian qua, Bị ệ ượ ự ệ ự ể ẩ ạ ả ấ ệ ờ ộ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đã th c hi n t t các chính sách khôi ph c s n xu t lúaệ ể ự ệ ố ụ ả ấ Đông Xuân năm 2007-2008 và chăn nuôi trâu, bò b thi t h i do nh h ng c a đ t rét đ m, rétị ệ ạ ả ưở ủ ợ ậ h i.ạ Các B , ngành đ a ph ng đã tích c c tháo g các khó khăn, v ng m c v th t c hànhộ ị ươ ự ỡ ướ ắ ề ủ ụ chính đ i v i vi c phát tri n s n xu t kinh doanh.ố ớ ệ ể ả ấ Qua vi c th c hi n các gi i pháp trên, cácệ ự ệ ả ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c duy trì t t, giá các m t hàng tr ng y u trên th tr ng vạ ộ ả ấ ượ ố ặ ọ ế ị ườ ề c b n đ c bình n, đ c bi t là k p th i h nhi t giá g o và xi măng; c b n b o đ m cung -ơ ả ượ ổ ặ ệ ị ờ ạ ệ ạ ơ ả ả ả c u các m t hàng trên th tr ng; góp ph n đ a GDP đ t m c tăng tr ng khá trong 6 thángầ ặ ị ườ ầ ư ạ ứ ưở đ u năm (6,5%) trong b i c nh tình hình kinh t th gi i g p nhi u khó khăn.ầ ố ả ế ế ớ ặ ề C p h n 7.300 t đ ng th c hi n chính sách an sinh xã h iấ ơ ỷ ồ ự ệ ộ . Trong th i gian qua, cácờ B , ngành, đ a ph ng đã kh n tr ng, tích c c, k p th i gi i quy t tình tr ng thi u đói, hộ ị ươ ẩ ươ ự ị ờ ả ế ạ ế ỗ tr s n xu t, sinh ho t và đ i s ng cho các h đ ng bào dân t c thi u s , h thu c di n chínhợ ả ấ ạ ờ ố ộ ồ ộ ể ố ộ ộ ệ sách, khó khăn; gi n đ nh m c thu h c phí, vi n phí; ti p t c cho sinh viên, h c sinh đ i h c,ữ ổ ị ứ ọ ệ ế ụ ọ ạ ọ cao đ ng, h c ngh có hoàn c nh khó khăn đ c vay v n đ h c t p; tăng m c h tr muaẳ ọ ề ả ượ ố ể ọ ậ ứ ỗ ợ b o hi m y t cho ng i nghèo; b o đ m cung - c u nh ng m t hàng thi t y u ph c v nhânả ể ế ườ ả ả ầ ữ ặ ế ế ụ ụ dân. Đ n nay, ngân sách Trung ng đã c p h n 7.300 t đ ng đ th c hi n các chính sách anế ươ ấ ơ ỷ ồ ể ự ệ sinh xã h i.ộ  Thành t u gi i quy t vi c làm c a n c ta trong th i gian qua:ự ả ế ệ ủ ướ ờ Th nh t,trong vòng 7 năm t 2001-2007, c n c đã t o vi c làm cho h n 10 tri u laoứ ấ ừ ả ướ ạ ệ ơ ệ đ ng, tăng 25% so v i giai đo n 1996-2000, góp ph n n đ nh xã h i,ộ ớ ạ ầ ổ ị ộ n đ nh và nâng cao đ iổ ị ờ s ng cho ng i lao đ ng.ố ườ ộ Th hai, khi chuy n sang kinh t th tr ng, có m t b ph n ng i lao đ ng, do nh ng khóứ ể ế ị ườ ộ ộ ậ ườ ộ ữ khăn nh t đ nh, khó h i nh p đ c vào th tr ng lao đ ng. Nh m h tr các đ i t ng này,ấ ị ộ ậ ượ ị ườ ộ ằ ỗ ợ ố ượ Chính ph đã xây d ng và tri n khai Ch ng trình m c tiêu qu c gia v vi c làm. Ho t đ ngủ ự ể ươ ụ ố ề ệ ạ ộ chính c a ch ng trình là t p trung vào tri n khai Qu qu c gia v h tr vi c làm, hi n đ iủ ươ ậ ể ỹ ố ề ỗ ợ ệ ệ ạ hoá và nâng cao năng l c c a các Trung tâm gi i th u vi c làm, t ch c t t h th ng thông tinự ủ ớ ỉệ ệ ổ ứ ố ệ ố th tr ng lao đ ng và đào t o,t p hu n cho các cán b qu n lý lao đ ng-vi c làm.ị ườ ộ ạ ậ ấ ộ ả ộ ệ Qu qu c gia h tr vi c làm cung c p các món vay u đãi v i lãi su t th p h n lãi su tỹ ố ỗ ợ ệ ấ ư ớ ấ ấ ơ ấ th tr ng cho các đ i t ng không có vi c làm ho c thi u vi c làm,các c s s n xu t, kinhị ườ ố ượ ệ ặ ế ệ ơ ở ả ấ doanh có d án thu hút nhi u lao đ ng th t nghi p, không có vi c làm vào làm vi c.Tính bìnhự ề ộ ấ ệ ệ ệ quân Qu đã t o vi c làm cho h n 30-50 v n lao đ ng.Nhi u mô hình t o vi c làm có hi uỹ ạ ệ ơ ạ ộ ề ạ ệ ệ qu t ngu n qu đã đ c tri n khai và m r ng nh s n xu t hàng th công m ngh B cả ừ ồ ỹ ượ ể ở ộ ư ả ấ ủ ỹ ệ ở ắ Ninh, d t th c m Ninh Th ân, Hoà Bình, góm s Đ ng Nai, làng ngh Hà Tây…ệ ổ ẩ ở ụ ư ở ồ ề ở H th ng thông tin th tr ng lao đ ng đã t ng b c đ c xây d ng và c ng c , ph c vệ ố ị ườ ộ ừ ướ ượ ự ủ ố ụ ụ nhu c u qu n lý c a Nhà n c, nhu c u c a DN,ng i lao đ ng và các đ i t ng khác. Đ iầ ả ủ ướ ầ ủ ườ ộ ố ượ ộ ngũ cán b qu n lý lao đ ng đ c đào t o, t p hu n, nâng cao năng l c đáp ng ngày càng t tộ ả ộ ượ ạ ậ ấ ự ứ ố h n yêu c u c a th i kỳ m i.ơ ầ ủ ờ ớ Th ba, là đ a ng i lao đ ng đi làm vi c có th i h n n c ngoài. Lu t Ng i Lao đ ngứ ư ườ ộ ệ ờ ạ ở ướ ậ ườ ộ Vi t Nam đi làm vi c theo h p đ ng n c ngoài đã t o hành lang pháp lý cho ho t đ ng nàyệ ệ ợ ồ ở ướ ạ ạ ộ ngày càng phát tri n. Nh ng năm g n đây, vi c đ a ng i lao đ ng đi làm vi c n c ngoàiể ữ ầ ệ ư ườ ộ ệ ở ướ ngày càng đi vào n n n p và tr thành m t h ng quan tr ng c a ch ng trình vi c làm, tăngề ế ở ộ ướ ọ ủ ươ ệ nh p và xoá đói gi m nghèo. Th tr ng nh n lao đ ng Vi t Nam có xu h ng m r ng, tậ ả ị ườ ậ ộ ệ ướ ở ộ ừ ch ch 15 n c năm 1995 v i 10.500 lao đ ng đ n nay lao đ ng Vi t Nam đã có m t trên 40ỗ ỉ ướ ớ ộ ế ộ ệ ặ n c và vùng lãnh th v i h n 30 ngành ngh khác nhau. Năm 2007, c n c đ a 85.000 laoướ ổ ớ ơ ề ả ướ ư đ ng đi làm trên 30 qu c gia. Trong đó, cao nh t là Malaisia 26.704 ng i, Đài Loan 23.640ộ ở ố ấ ườ ng i, Hàn Qu c 12.187 ng i,Nh t B n 5.517 ng i….ườ ố ườ ậ ả ườ Nh ng k t qu trên đây là ti n đ , là đi u ki n thu n l i đ n c ta ti p t c đ y m nhữ ế ả ề ề ề ệ ậ ợ ể ướ ế ụ ẩ ạ t o vi c làm cho ng i lao đ ng và phát tri n kinh t xã h i.ạ ệ ườ ộ ể ế ộ 2) Tiêu c cự . Nguy hi m sau l m phát là thi u phát.ể ạ ể L m phát gi ng nh b huy t áp cao, d b nguy k ch. Còn thi u phát gi ng nh b huy t ápạ ố ư ị ế ễ ị ị ể ố ư ị ế th p, x u d n. C hai căn b nh này đ u khó ch a.ấ ỉ ầ ả ệ ề ữ L m phát là s m t giá c a đ ng ti n, hayạ ự ấ ủ ồ ề giá c hàng hoá và d ch v tăng cao. Vi t Nam trong h n hai m i năm qua đã tr i qua các th iả ị ụ ệ ơ ươ ả ờ kỳ l m phát đáng chú ý.ạ Đó là th i kỳ 1986 – 1991, v i t c đ tăng giá tiêu dùng bình quân năm lên đ n 146,3%,ờ ớ ố ộ ế trong đó có nh ng năm tăng r t cao. Đó là hai năm 1994 – 1995, v i t c đ tăng giá tiêu dùngữ ấ ớ ố ộ bình quân là 13,5%. Đó là th i kỳ 2007 – 2008 v i t c đ tăng giá tiêu dùng bình quân nămờ ớ ố ộ kho ng 18,2%, trong đó c tính năm 2008 tăng 24%.ả ướ Thi u phát là s lên giá c a đ ng ti n, hay giá c hàng hoá và d ch v gi m. Vi t Namể ự ủ ồ ề ả ị ụ ả ệ trong h n hai m i năm qua cũng đã tr i qua m t s năm có th đ c coi là thi u phát. Đó làơ ươ ả ộ ố ể ượ ể năm 1993, giá tiêu dùng ch tăng 5,2%, m c dù năm đó th c hi n ch đ l ng m i v i s tăngỉ ặ ự ệ ế ộ ươ ớ ớ ự lên khá. Hai năm 1996 – 1997, các năm t 1999 – 2003 cũng có th đ c coi là thi u phát –ừ ể ượ ể bình quân năm trong th i kỳ này tăngờ 1,44%. Nh v y, sau th i kỳ l m phát cao th ng có m t năm hay m t s năm thi u phát, do tácư ậ ờ ạ ườ ộ ộ ố ể đ ng c a hai y u t . M t y u t có tính ch t toán h c so sánh: khi s g c cao thì t c đ tăngộ ủ ế ố ộ ế ố ấ ọ ố ố ố ộ s th p. M t y u t do tác đ ng là đ tr c a các bi n pháp ki m ch l m phát.ẽ ấ ộ ế ố ộ ộ ễ ủ ệ ề ế ạ Ai gánh ch u h u qu ?ị ậ ả Đ i v i ng i tiêu dùng, nh t là nh ng ng i nghèo, khi l m phát, s là ng i đ u tiên,ố ớ ườ ấ ữ ườ ạ ẽ ườ ầ tr c ti p b nh h ng l n nh t. Cùng m t s ti n, nh ng do giá hàng hoá, d ch v tăng lênự ế ị ả ưở ớ ấ ộ ố ề ư ị ụ mua đ c ít h n. M t b ph n không nh còn ph i gi m kh u ph n, “th t l ng bu c b ng”.ượ ơ ộ ộ ậ ỏ ả ả ẩ ầ ắ ư ộ ụ Khi thi u phát, ng i tiêu dùng cũng đ c h ng l i đ u tiên, tr c ti p và l n nh t.ể ườ ượ ưở ợ ầ ự ế ớ ấ Đ i v i nhà đ u t , s n xu t, kinh doanh thì c l m phát và thi u phát đ u không có l i.ố ớ ầ ư ả ấ ả ạ ể ề ợ Đ i v i nhà đ u t , khi l m phát, m t m t, l ng v n đ u t s không d i dào đ c nhố ớ ầ ư ạ ộ ặ ượ ố ầ ư ẽ ồ ượ ư cũ. M t khác, cùng m t l ng v n đ u t nh ng do giá, chi phí tăng... nên kh i l ng thi côngặ ộ ượ ố ầ ư ư ố ượ b gi m...ị ả Khi thi u phát, chi phí vay v n th p h n, nh ng l ng v n đ u t l i ít h n và quan tr ngể ố ấ ơ ư ượ ố ầ ư ạ ơ ọ h n là đ u t xong mà giá gi m h n thì tiêu th s g p khó khăn.ơ ầ ư ả ơ ụ ẽ ặ Đ i v i ng i s n xu t kinh doanh, khi l m phát thì chi phí đ u vào tăng, n u giá c đ uố ớ ườ ả ấ ạ ầ ế ả ầ ra tăng cao h n thì có lãi, n u đ u ra tăng th p h n thì l ; chu kỳ này thì lãi đ y, nh ng quayơ ế ầ ấ ơ ỗ ấ ư l i mua nguyên nhiên v t li u s n xu t thì giá l i cao r i. N u h ch toán không đúng, t ngạ ậ ệ ả ấ ạ ồ ế ạ ưở r ng lãi nh ng hoá ra là l . Khi l m phát cao, thì ti n t s b th t ch t, khi đó ng i s n xu t,ằ ư ỗ ạ ề ệ ẽ ị ắ ặ ườ ả ấ kinh doanh khó ti p c n v n.ế ậ ố Khi thi u phát, chi phí nguyên nhiên v t li u gi m, chi phí vay v n gi m, nh ng khâu tiêuể ậ ệ ả ố ả ư th giá còn gi m h n. chu kỳ sau, giá nguyên nhiên v t li u còn th p xa so v i chu kỳ tr c,ụ ả ơ Ở ậ ệ ấ ớ ướ nh ng trên s sách ng i s n xu t v n b l ,ư ổ ườ ả ấ ẫ ị ỗ m c dù đó là “l gi , lãiặ ỗ ả th t”.ậ Có hai đi m đáng chú ý trong th i gian thi u phát. Đi m th nh t, ng i tiêu dùng có tâmể ờ ể ể ứ ấ ườ lý ch đ i giá s gi m xu ng n a nên ch a mua, làm gi m nhu c u đ i v i s n xu t. Đi mờ ợ ẽ ả ố ữ ư ả ầ ố ớ ả ấ ể th hai là hàng nh p kh u giá r s gia tăng, và s càng m nh n u trên th gi i cũng b thi uứ ậ ẩ ẻ ẽ ẽ ạ ế ế ớ ị ể phát (nh hi n nay đã xu t hi n). Khi đó, nh p siêu s gia tăng, mà l i là nh p siêu gi m phát,ư ệ ấ ệ ậ ẽ ạ ậ ả làm cho s n xu t trong n c càng trì trả ấ ướ ệ N u dùng hình nh, thì l m phát gi ng nh b huy t áp cao, d b nguy k ch; còn thi u phátế ả ạ ố ư ị ế ễ ị ị ể gi ng nh b huy t áp th p, x u d n. Tr thi u phát là vi c khó khăn, n u tăng cung ti n khôngố ư ị ế ấ ỉ ầ ị ể ệ ế ề khéo thì l i s tái l m phát (mà tái l m phát nguy hi m h n là l m phát).ạ ợ ạ ạ ể ơ ạ Đây là đi u c nh báo đ các nhà ho ch đ nh chính sách vĩ mô tham kh o và có gi i phápề ả ể ạ ị ả ả phù h p. Ngay t m c tiêu và gi i pháp năm 2009, có th không nên dùng c m t u tiên ki mợ ừ ụ ả ể ụ ừ ư ề ch l m phát mà nên u tiên ch ng nguy c kh ng ho ng và nguy c suy thoái kinh t .ế ạ ư ố ơ ủ ả ơ ế Lo th t nghi p sau th i kỳ l m phát.ấ ệ ờ ạ Chính sách th t ch t ti n t đ a đ n k t qu là l m phát tuy còn m c cao nh ng đã b tắ ặ ề ệ ư ế ế ả ạ ở ứ ư ắ đ u đ c ki m ch , th hi n qua t c đ tăng giá tiêu dùng gi m d n trong hai tháng qua.ầ ượ ề ế ể ệ ố ộ ả ầ Tuy nhiên, đi u đáng lo h n là trong th i gian t i, nhi u doanh nghi p, nh t là các doanhề ơ ờ ớ ề ệ ấ nghi p v a và nh , s g p khó khăn l n do d n ng m sau tác đ ng c a l m phát. Nguy cệ ừ ỏ ẽ ặ ớ ầ ấ ộ ủ ạ ơ thua l , phá s n không ít doanh nghi p đã hi n hi n và đi cùng v i nó là t l th t nghi pỗ ả ở ệ ể ệ ớ ỷ ệ ấ ệ đang có xu h ng tăng cao.ướ Theo ông Cao Sĩ Kiêm, ch t ch hi p h i Doanh nghi p v a và nh Vi t Nam, t l th tủ ị ệ ộ ệ ừ ỏ ệ ỷ ệ ấ nghi p s tăng lên đáng k trong th i gian t i do các doanh nghi p, đ c bi t là các doanhệ ẽ ể ờ ớ ệ ặ ệ nghi p dân doanh, ngày càng ch t v t h n do lãi su t vay ngân hàng b đ y lên quá cao cùngệ ậ ậ ơ ấ ị ẩ v i nh ng khó khăn do giá đ u vào c a nguyên, nhiên v t li u. Nhi u doanh nghi p có nguyớ ữ ầ ủ ậ ệ ề ệ c phá s n do đ n kỳ đáo h n, không tr đ c n ngân hàng.ơ ả ế ạ ả ượ ợ Theo nhi u chuyên gia kinh t , kh năng t l th t nghi p s p t i tăng cao là khá rõ. Theo tínhề ế ả ỷ ệ ấ ệ ắ ớ toán, n u GDP gi m đi 2% so v i GDP ti m năng thì t l th t nghi p s tăng lên 1%. Tr cế ả ớ ề ỷ ệ ấ ệ ẽ ướ khi đ c Qu c h i cho phép đi u ch nh ch tiêu tăng tr ng GDP năm nay còn 7%, Chính phượ ố ộ ề ỉ ỉ ưở ủ đã đ c giao th c hi n ch tiêu tăng tr ng năm 2008 là 8,5 – 9%. N u s t gi m tăng tr ngượ ự ệ ỉ ưở ế ụ ả ưở d tính t 8,5 – 9% xu ng ch còn 6,5% trong năm nay, ch c ch n s d n t i h qu làm giaự ừ ố ỉ ắ ắ ẽ ẫ ớ ệ ả tăng t l th t nghi p. L c l ng lao đ ng trong đ tu i hi n nay c a Vi t Nam là g n 45ỷ ệ ấ ệ ự ượ ộ ộ ổ ệ ủ ệ ầ tri u ng i nên t l ph n trăm th t nghi p tăng lên c a con s này s là m t v n đ l n.ệ ườ ỷ ệ ầ ấ ệ ủ ố ẽ ộ ấ ề ớ Gi đây, khi chi u h ng ờ ề ướ kinh tế đi xu ng, m t chu kỳ kinh doanh đã k t thúc thì t l th tố ộ ế ỷ ệ ấ nghi p tăng tr l i d ng nh là h p quy lu t. Vi t Nam cũng không ph i là ngo i l v i m tệ ở ạ ườ ư ợ ậ ệ ả ạ ệ ớ ộ quy lu t ph bi n nh v y. V n đ là Nhà n c chu n b ng phó nh th nào đ không làmậ ổ ế ư ậ ấ ề ướ ẩ ị ứ ư ế ể lãng phí ngu n l c lao đ ng còn đang đ tr , đã ít nhi u đ c đào t o và không làm n y sinhồ ự ộ ộ ẻ ề ượ ạ ả nh ng v n đ xã h i do th t nghi p gây ra.ữ ấ ề ộ ấ ệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLạm phát-thất nghiệp.pdf