Kỹ thuật lập trình cơ bản - Chương 4: Mảng một chiều
Có nhiều tiêu chí sắp xếp mảng: sắp tăng dần, sắp giảm dần,
sắp chẵn tăng lẻ giảm
Ý tưởng:
Sử dụng 2 biến i và j để so sánh tất cả cặp phần tử với
nhau và hoán vị các cặp nghịch thế (sai thứ tự).
19 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ thuật lập trình cơ bản - Chương 4: Mảng một chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 1
Chương 4: Mảng một chiều
GV: ThS. TRẦN NGUYỄN ANH CHI
Trường Cao đẳng Công nghệ Thông Tin
Khoa Công nghệ Thông Tin
TpHCM, 02/2011
CHƯƠNG 4
MẢNG MỘT CHIỀU
Đặt vấn đề
Ví dụ
Chương trình cần lưu trữ 3 số nguyên?
=> Khai báo 3 biến int a1, a2, a3;
Chương trình cần lưu trữ 100 số nguyên?
=> Khai báo 100 biến kiểu số nguyên!
Người dùng muốn nhập n số nguyên?
=> Không thực hiện được!
Giải pháp
Kiểu dữ liệu mới cho phép lưu trữ một dãy các số
nguyên.
2
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 2
Chương 4: Mảng một chiều
Dữ liệu kiểu mảng
Khái niệm
Là một kiểu dữ liệu có cấu trúc do người lập trình định
nghĩa.
Biểu diễn một dãy các biến có cùng kiểu. Ví dụ: dãy
các số nguyên, dãy các ký tự
Kích thước được xác định ngay khi khai báo.
NNLT C luôn chỉ định một khối nhớ liên tục cho một
biến kiểu mảng.
3
Dữ liệu kiểu mảng (tt)
Khai báo
4
[];
1 3 -1 7 -2 4 5 -19 0
0 1 2 3 4 7 85 6 9
Mang1Chieu
Ví dụ 1
int Mang1Chieu[10];
1.2 -1 2.5 3.7 8.1 -9 5.2
0 1 2 3 4 5 6
a
Ví dụ 2
float a[7];
Chỉ số
Giá trị
Chỉ số
Giá trị
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 3
Chương 4: Mảng một chiều
Số phần tử mảng
Phải xác định cụ thể số phần tử ngay lúc khai báo, không
được sử dụng biến chưa có giá trị
5
Nên sử dụng chỉ thị tiền xử lý #define để định nghĩa số
phần tử mảng
int n1; int a[n1]; //sai
int n2 = 10; int a[n2];
#define n3 10
int a[n3]; // int a[10];
Khởi tạo giá trị cho mảng
Khởi tạo giá trị cho mọi phần tử của mảng
6
Khởi tạo giá trị cho một số phần tử đầu mảng
int a[4] = {123, 456, -789, 100};
123 456 -789 100
0 1 2 3
a
int a[4] = {123, -456};
123 -456 0 0
0 1 2 3
a
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 4
Chương 4: Mảng một chiều
Khởi tạo giá trị cho mảng(tt)
Khởi tạo giá trị 0 cho mọi phần tử của mảng
7
int a[4] = {0};
0 0 0 0
0 1 2 3
a
Tự động xác định số lượng phần tử của mảng
int a[] = {123, -456, 789, 100};
123 -456 789 100
0 1 2 3
a
Truy xuất đến một phần tử trong mảng
Truy xuất thông qua chỉ số
8
Ví dụ: cho mảng như sau:
11 22 33 44
0 1 2 3
int a[4];
Các truy xuất:
Hợp lệ: a[0], a[1], a[2], a[3]
Không Hợp lệ: a[-2], a[-1], a[4], a[5]
Chỉ số không hợp lệ thường cho kết quả không mong
muốn
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 5
Chương 4: Mảng một chiều
Truy xuất đến một phần tử (tt)
9
i= 0 i= 1 i= 2 i= 3 i= 4
Một số thao tác trên mảng
Nhập mảng
Xuất mảng
Đếm, tính tổng, tính trung bình
Tìm kiếm
Kiểm tra mảng thỏa điều kiện cho trước
Sắp xếp
Tách / ghép mảng
Chèn / xóa
10
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 6
Chương 4: Mảng một chiều
Nhập mảng
Yêu cầu
Cho phép nhập mảng a, số lượng phần tử n
Ý tưởng
Cho trước một mảng có số lượng phần tử là MAX.
Nhập số lượng phần tử thực sự n của mảng.
Nhập từng phần tử cho mảng từ chỉ số 0 đến n – 1.
11
40 1 2 3 MAX - 1n - 1
Nhập mảng (tt)
12
#define MAX 100
void NhapMang(int a[], int n)
{
int i;
for (i=0; i<n; i++) //for(i=0; i<=n-1;i++)
{
cout<<“Phan tu thu: ”<<i;
cin>>a[i];
}
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 7
Chương 4: Mảng một chiều
Xuất mảng
Yêu cầu
Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy xuất nội dung
mảng a ra màn hình.
Ý tưởng
Xuất giá trị từng phần tử của mảng từ chỉ số 0 đến n-1.
13
0 1 2 MAX - 1n - 1
Xuất mảng (tt)
14
void XuatMang(int a[], int n)
{
int i;
for (i = 0; i < n; i++)
cout<<a[i]<<“\t”;
}
void main()
{
int n, a[MAX];
cout<<“Nhap so luong phan tu thuc su: “;
cin>>n;
NhapMang(a,n);
XuatMang(a,n);
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 8
Chương 4: Mảng một chiều
Liệt kê các phần tử thỏa điều kiện
Yêu cầu
Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy xuất các
phần tử thỏa điều kiện nào đó.
Ý tưởng
Duyệt từ đầu đến cuối mảng (từ chỉ số 0 đến n-1)
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] thỏa điều kiện → xuất giá trị
a[i]
Nếu không có giá trị nào thỏa điều kiện → xuất thông
báo
15
Liệt kê các phần tử thỏa điều kiện (tt)
Ví dụ 1: Liệt kê các số chẵn trong mảng
16
void XuatChan(int a[], int n)
{
int i;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
cout<<a[i]<<“\t”;
}
Main:
XuatChan(a,n);
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 9
Chương 4: Mảng một chiều
Liệt kê các phần tử thỏa điều kiện (tt)
17
void XuatChan(int a[], int n) //co thong bao
{
int i, flag=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
{
flag = 1;
cout<<a[i]<<“\t”;
}
if(flag==0)
cout<<“Khong co so chan trong mang”;
}
Liệt kê các phần tử thỏa điều kiện (tt)
Ví dụ 2: Liệt kê các số nguyên tố
18
bool LaSNT(int x)
{
if(x<2)
return false;
int i, demus=0;
for (i = 1; i <= x; i++)
if(x%i==0)
demus++;
if(demus==2)
return true;
return false;
}
void XuatSNT(int a[], int n)
{
int i;
for (i = 0; i < n; i++)
if(LaSNT(a[i])==true)
cout<<a[i]<<“\t”;
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 10
Chương 4: Mảng một chiều
Liệt kê các phần tử thỏa điều kiện (tt)
19
void XuatSNT(int a[], int n) //co thong bao
{
int i, flag=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(LaSNT(a[i])==true)
{
flag = 1;
cout<<a[i]<<“\t”;
}
if(flag==0)
cout<<“Khong co SNTtrong mang”;
}
Main:
Đếm số lượng các phần tử thỏa đk
Yêu cầu
Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy đếm các
phần tử thỏa điều kiện nào đó.
Ý tưởng
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] thỏa điều kiện → tăng giá trị
biến đếm
Trả về giá trị đếm được
20
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 11
Chương 4: Mảng một chiều
Đếm số lượng (tt)
Ví dụ 1: Đếm số lượng các số chẵn
21
int DemChan(int a[], int n)
{
int i, dem=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
dem++;
return dem;
}
Main:
int kq = DemChan(a,n);
if(kq==0)
cout<<“Khong co so chan”;
else
cout<<“SL so chan: “<<kq;
Đếm số lượng (tt)
22
Ví dụ 2: Đếm số lượng các số nguyên tố
int DemSNT(int a[], int n)
{
int i, dem=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(LaSNT(a[i])==true)
dem++;
return dem;
}
Main:
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 12
Chương 4: Mảng một chiều
Tính tổng/tích các phần tử thỏa đk
Yêu cầu
Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy tính
tổng/tích các phần tử thỏa điều kiện nào đó.
Ý tưởng
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] thỏa điều kiện → cộng
dồn/nhân dồn giá trị biến tổng/tích
Trả về giá trị tính được
23
Tính tổng/tích (tt)
Ví dụ 1: Tính tổng các số chẵn
24
int TongChan(int a[], int n)
{
int i, tong=0, flag=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
{
flag = 1;
tong+=a[i];
}
if(flag==1)
return tong;
return -1;
}
Main:
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 13
Chương 4: Mảng một chiều
Tính tổng/tích (tt)
25
Ví dụ 2: Tính tích các số nguyên tố
long TichSNT(int a[], int n)
{
int i;
long tich=1;
for (i = 0; i < n; i++)
if(LaSNT(a[i])==true)
tich*=a[i];
return tich;
}
Main:
Tính trung bình các phần tử thỏa đk
Yêu cầu
Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy tính trung
bình cộng các phần tử thỏa điều kiện nào đó.
Ý tưởng
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] thỏa điều kiện → tăng giá trị
biến đếm và cộng dồn
Tính trung bình = tổng/đếm
Trả về giá trị trung bình tính được
26
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 14
Chương 4: Mảng một chiều
Tính trung bình (tt)
Ví dụ 1: Tính trung bình cộng các số chẵn
27
float TrungBinhChan(int a[], int n)
{
int i, dem=0, tong=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
{
tong+=a[i];
dem++;
}
return (float)tong/dem;
}
Tính trung bình (tt)
Ví dụ 2: Tính trung bình cộng các số nguyên tố
28
float TrungBinhSNT(int a[], int n)
{
int i, dem=0, tong=0;
for (i = 0; i < n; i++)
if(LaSNT(a[i])==true)
{
tong+=a[i];
dem++;
}
if(dem!=0)
return (float)tong/dem;
return 0;
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 15
Chương 4: Mảng một chiều
Tìm kiếm giá trị thỏa đk
Yêu cầu
Cho trước mảng a, số lượng phần tử n. Hãy tìm 1 phần
tử thỏa điều kiện nào đó.
Ý tưởng
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] thỏa điều kiện → trả về giá trị
a[i], hoặc trả về vị trí thứ i
29
Tìm kiếm giá trị thỏa đk (tt)
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất mảng
30
int TimMax(int a[], int n)
{
int i, max = a[0];
for (i = 1; i < n; i++)
if(a[i]>max)
max = a[i];
return max;
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 16
Chương 4: Mảng một chiều
Tìm kiếm giá trị thỏa đk (tt)
31
Ví dụ 2: Tìm vị trí của giá trị lớn nhất mảng
int TimViTriMax(int a[], int n)
{
int i, max = a[0], vtmax = 0;
for (i = 1; i < n; i++)
if(a[i] > max)
{
max = a[i];
vtmax = i;
}
return vtmax;
}
Tìm kiếm giá trị thỏa đk (tt)
32
Ví dụ 3: Tìm vị trí giá trị chẵn đầu tiên
int TimChanDau(int a[], int n)
{
int i;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
return i;
return -1;
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 17
Chương 4: Mảng một chiều
Kiểm tra tính chất mảng
TH1: kiểm tra xem trong mảng có tồn tại 1 phần tử thỏa
điều kiện nào đó hay không → tìm phần tử thỏa điều kiện
rồi kết luận
Ý tưởng:
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] thỏa điều kiện → trả về true
Trả về false
33
Kiểm tra tính chất mảng (tt)
TH2: kiểm tra xem tất cả các phần tử trong mảng có thỏa
điều kiện nào đó hay không → tìm phần tử không thỏa
điều kiện rồi kết luận
Ý tưởng:
Duyệt từ đầu đến cuối mảng
Tại vị trí thứ i, nếu a[i] không thỏa điều kiện → trả về
false
Trả về true
34
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 18
Chương 4: Mảng một chiều
Kiểm tra tính chất mảng (tt)
Ví dụ 1: Kiểm tra xem trong mảng có tồn tại giá trị lẻ
hay không?
35
bool KiemTraTonTaiLe(int a[], int n)
{
int i;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2!=0)
return true;
return false;
}
Kiểm tra tính chất mảng (tt)
Ví dụ 2: Kiểm tra xem mảng có chứa toàn giá trị lẻ hay
không?
36
bool KiemTraToanLe(int a[], int n)
{
int i;
for (i = 0; i < n; i++)
if(a[i]%2==0)
return false;
return true;
}
Kỹ thuật lập trình cơ bản
GV: ThS. Trần Nguyễn Anh Chi 19
Chương 4: Mảng một chiều
Sắp xếp
Có nhiều thuật toán sắp xếp mảng: chọn trực tiếp, chèn trực
tiếp, đổi chỗ trực tiếp
37
Có nhiều tiêu chí sắp xếp mảng: sắp tăng dần, sắp giảm dần,
sắp chẵn tăng lẻ giảm
Ý tưởng:
Sử dụng 2 biến i và j để so sánh tất cả cặp phần tử với
nhau và hoán vị các cặp nghịch thế (sai thứ tự).
0 1 2 MAX - 1n – 1
5 1 8 6
tạm 5
i j
8
1 5
j j
6 8
j
Sắp xếp (tt)
Ví dụ: Sắp xếp mảng tăng dần
38
void HoanVi(int &x, int &y)
{
int tam=x;
x = y;
y = tam;
}
void SapTang(int a[], int n)
{
int i, j;
for (i=0; i<n-1; i++)
for(j=i+1; j<n; j++)
if(a[i]>a[j])
HoanVi(a[i],a[j]);
}
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- c4_mangmotchieu_0507.pdf