Kỹ thuật chăn nuôi kì nhông trên cát

• Cách thu và ấp trứng: - Khoảng 7-8h sáng khi nhông ra khỏi hang thì ta bắt đầu đi thu trứng và tập trung lai. - Sau khi thu trứng xong ta cho vào vị trí ấp. - Vị tri ấp được trải một lớp cát dày khoảng 20 cm,được che chắn cẩn thận và được giữ ẩm. - Cách ấp: Ta cào lớp mặt lên,cho trứng xuống( phần buồn khí quay lên trên),tưới nước giữ ẩm. Khoảng 45 ngày sau trứng nở.Sau vài ngày ta cho ăn

pdf34 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2512 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kỹ thuật chăn nuôi kì nhông trên cát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 KĨ THU T CHĂN NUÔI KỲ NHÔNG Ậ TRÊN CÁT S.Viên th c hi n:ự ệ 1. Huỳnh Đ c Hi uứ ệ 2. Nguy n Th Huễ ị ệ 3. Tr n Th Hoàiầ ị 4. Nguy n Văn Hùngễ 5. Lê Mai Hùng 6.Phan Th Bích H ngị ồ GVHD: TS. Võ Văn Toàn Tr ng Đ i H c Quy Nh nườ ạ ọ ơ Khoa: Sinh - KTNN r ng i c uy h n hoa: inh - L p:ớ Nông H c A K31ọ 2I. Gi i thi u v chi nhông cátớ ệ ề II. Ngu n g c và v trí phân lo i c a Nhông Cát ồ ố ị ạ ủ Benly III. Đ c đi m sinh h c c a Nhông Cátặ ể ọ ủ IV. K thu t nuôi Nhông Cátỹ ậ V. Giá c th tr ng c a Nhông cátả ị ườ ủ B C C C A CHUYÊN ĐỐ Ụ Ủ Ề 3Chi nhông cát ( danh pháp khoa h c: ọ Leiolepis) là m t nhóm ộ nhông mà hi n t i ng i ta còn bi t t i r t ít i. Chúng là các ệ ạ ườ ế ớ ấ ỏ loài nhông b n đ a t i Thái Lan, Myanma, Lào, Campuchia, ả ị ạ Vi t nam. Chúng là các loài bò sát thích nghi v i ki u s ng ệ ớ ể ố ch y trên ma t đ t, a s ng trong các khu v c th a th t cây ạ ự ấ ư ố ự ư ớ c i và khô c n.ố ằ Tính t i th i đi m tháng 11/2010 thì chi này có 8 loài:ớ ờ ể 1. Sinh s n h u tính:ả ữ - Leiolepis belliane ( Hardwicke & Gray, 1927)–nhông cát benly, nhông th ng, nhông hoaườ - Leiolepis guttata (Cuvier, 1829) – Nhông cát gutta GI I THI U CHI NHÔNG CÁTỚ ỆI I I I 42. Sinh s n vô tínhả - Leiolepis boehmei (Darevsky & Kupriyanova, 1993) – Nhông cát Böhme - Leiolepis guentherpetersi (Darevsky & Kupriyanova, 1993)– Nhông cát Peters - Leiolepis ngovantrii (Grismer & Grismer, 2010) - Nhông cát Ngô Văn Trí -Leiolepis triploida (Peters, 1971) – Nhông cát Thái Lan, nhông cát Mã Lai GI I THI U CHI NHÔNG CÁTỚ ỆI I I I Sinh s n h u tính (ttả ữ ) - Leiolepis peguensis ( Peters, 1971) – Nhông cát Myanma - Leiolepis reevesii (Gray, 1831) – Nhông cát riv , nhông cát ơ Trung Hoa 5• Kỳ nhông có nhi u gi ng, kỳ nhông vùng đ t cát ề ố ở ấ g i là kỳ nhông cát benly. Hi n nay, kỳ nhông cát ọ ệ ph bi n các t nh mi n Trung đ c bi t là Ninh ổ ế ở ỉ ề ặ ệ Thu n-Bình Thu n.ậ ậ • Danh pháp:Leiolepis belliana • Chi (genus): Leiolepis • Phân h (subfamilia):ọ Leiolepidinae • H (familia) :ọ Agamidae • B (ordo): ộ Squamata • L p (class): ớ Sauropsida • Ngành (phylum): Chordata 5           II.NGUỒN GỐC VÀ VỊ TRÍ PHÂN LOẠI CỦA  NHÔNG CÁT BENLY           II.       Ị T Í   L I      T  L 6• Đ c đi m hình tháiặ ể • T p tínhậ • Môi tr ng s ngườ ố • Quy lu t ho t đ ngậ ạ ộ • Đ c đi m sinh tr ng và l t xácặ ể ưở ộ • Đ c đi m sinh s nặ ể ả 6             III.ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA NHÔNG  CÁT             III.   I   I         T 7• Màu s c:ắ Có các đám nh trên l ng không li n nhau đ t o ỏ ư ề ể ạ ra m ng l iạ ướ Có hai đ ng s c màu vàng nâu nh t ho c s m ườ ọ ạ ặ ẫ ch y t gáy đ n đuôiạ ừ ế Có màu tr ng nh t b ngắ ạ ở ụ Màu s c da bi n đ i tùy lúcắ ế ổ • Chi u dàiề : Chi u dài trung bình kho ng 0.4m-0.6m ề ả k c đuôiể ả • C u t o c quan bên ngoài: ấ ạ ơ Chân m nh, các ngón ả không có màng da 7 1. Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể  1. I Ì T I  8 8 Đ C ĐI M HÌNH THÁIẶ Ể   I Ì T I  9+ Kỳ nhông là m t lo i bò sát ộ ạ s ng thích nghi vùng đ t cát ố ấ t nhiên ven bi n c a các t nh ự ể ủ ỉ d c Duyên h i mi n Trung. ọ ả ề + Loài bò sát này th ng ra ườ kh i hang s i m vào bu i ỏ ưở ấ ổ sáng đ đi u hoà nhi t đ c ể ề ệ ộ ơ th (chúng thu c loài máu ể ộ l nh), tìm th c ăn và gây n ạ ứ ấ t ng đ i v i các con cái ượ ố ớ xung quanh c ngày, r i rút vô ả ồ hang vào x chi u, đóng c a ế ề ử hang l i b ng cát.ạ ằ 9 2.TẬP TÍNH2.T  TÍ 10 a. Trong môi tr ng t nhiên: ườ ự + Trong môi tr ng t nhiên, ườ ự Kỳ nhông cát th ng s ng ườ ố ở các đ i cát ven bi n ho c các ồ ể ặ gò đ i, n ng r y khu v c ồ ươ ẫ ở ự đ ng b ng. ồ ằ + Chúng th ng t p trung ườ ậ ở các bãi hoang, các cây b i, ụ các khu v c tr ng phi lao, ự ồ tr ng keo, các ru ng hoa màu, ồ ộ các nghĩa đ a và bãi đ t ị ấ hoang. Kỳ nhông hoa 10 3.MÔI TR NG S NGƯỜ Ố. I 11 b. Đi u ki n trong hang: ề ệ + Kỳ nhông t đào hang. Hang c a ự ủ chúng ngo n nghoèo và có đ ằ ộ sâu t i 1 m, dài t i 2 m. ớ ớ + Nhi t đ trong hang th ng ệ ộ ườ chênh l ch nhi u so v i bên ệ ề ớ ngoài. Đây cũng là n i đ kỳ ơ ể nhông đi u hòa nhi t đ c th ề ệ ộ ơ ể (mùa hè thì mát, mùa đông thì m).ấ + Đ m r t quan tr ng đ i v i ộ ẩ ấ ọ ố ớ môi tr ng s ng c a kỳ nhông ườ ố ủ cát. + Kỳ nhông không s ng đ c ố ượ ở nh ng n i sũng n c ho c n c ữ ơ ướ ặ ướ thoát ch mậ . Hang sinh sống của Kỳ nhông 11 2.TẬP TÍNH2.T  TÍ 12 a) Ho t đ ng theo mùa:ạ ộ * Mùa ho t đ ng:ạ ộ + Kỳ nhông th ng ho t đ ng ườ ạ ộ vào mùa n ng m, t tháng 4 ắ ấ ừ ->10. + To không khí: 27-38oC, To m t ặ đ t: 27-39ấ oC, Đ m 30-80%.ộ ẩ + Kỳ nhông ng ng ho t đ ng ừ ạ ộ hoàn toàn vào nh ng ngày m a.ữ ư + Kỳ nhông không ch u đ c ị ượ nhi t đ l nh ệ ộ ạ → nhi t đ ngoài ệ ộ tr i xu ng 24-25ờ ố oC và đ m ộ ẩ >= 90% là chúng đã tìm đ ng đi trú ườ Tập tính ẩn núp của Kỳ nhông 12 4.QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ NHÔNG CÁT 4. 13 * Trú đông: + Mùa trú đông c a Kỳ nhông ủ cát th ng là tháng 11 đ n ườ ế tháng 3 năm sau. Vào th i kỳ ờ này, nhi t đ ngoài tr i xu ng ệ ộ ờ ố d i 25ướ oC và đ m có lúc cao ộ ẩ t i 85-90ớ oC. + Kỳ nhông l p c a hang và ấ ủ n m lì trong hang ằ  mùa xuân khi n ng m v nhi t đ lên ắ ấ ề ệ ộ cao d n, Kỳ nhông m i chui ra ầ ớ kh i hang đ ki m ăn.ỏ ể ế   13 14 b)Ho t đ ng ngày đêmạ ộ + Kỳ nhông ho t đ ng vào ban ạ ộ ngày, bu i sáng chúng ra kh i ổ ỏ hang lúc 8-9 gi , t i 13 gi , 13 gi ờ ớ ờ ờ 30 tr a thì chúng l i vào hang.ư ạ + Kỳ nhông r t c nh giác, nó ấ ả không bao gi nh y ngay lên m t ờ ả ặ đ t.ấ + Th i gian ho t đ ng c a Kỳ ờ ạ ộ ủ nhông không nhi u, trung bình ề m t ngày chúng ch chui ra kh i ộ ỉ ỏ hang 4-5 gi đ ng h đ đi ki m ờ ồ ồ ể ế ăn. + Th i gian còn l i chúng n m ờ ạ ằ yên trong hang đ ti t ki m năng ể ế ệ l ng.ượ   Kỳ nhông cát (con đực) QUY LU T HO T Đ NG C A KỲ Ậ Ạ Ộ Ủ NHÔNG CÁT 15  Sinh tr ngưở • Nhông cát sinh tr ng nhanh,mau l n và r t ít b d ch b nhưở ớ ấ ị ị ệ • T l s ng khá cao, đ t t 90-95%ỷ ệ ố ạ ừ  Hi n t ng l t xácệ ượ ộ • Nhông mu n l n lên ph i l t xácố ớ ả ộ • Nhông l t xác nhi u l n trong năm. Đ c bi t vào mùa đông ộ ề ầ ặ ệ nhông l t xác liên t c.ộ ụ • Qúa trình l t xác di n ra trong ba giai đo nộ ễ ạ Th i kỳ chu n b l t xác(3-6 ngày)ờ ẩ ị ộ  Th i kỳ l t xác chính th c(7-10 ngày)ờ ộ ứ  Th i kỳ sau khi l t xác(20-31 ngày)ờ ộ Da hai bên s n,các ườ ch m ô van trên l ng và ấ ư c có màu vàng camổ M t trên c a các chi s ặ ủ ẽ chuy n sang màu vàng ể đ m….Nhông u o i ít ậ ể ả ăn,ít ho t đ ng. C th ạ ộ ơ ể nhông có mùi hôi. Nhông tìm v t c ng ậ ứ chà đ u, c l ng ể ầ ổ ư và b ng vao.ụ Th t l t xác:p n ứ ự ộ ầ đ u,ph n thân và ầ ầ ph n đuôi.ầ Da bóng đen,các hoa văn c , l ng hai bên ở ổ ư s n đ u có màu vàng ườ ề cam. D i chuy n sang ướ ể màu sáng tr ng. Nhông ắ đi ki m ăn ngay,ăn ế kh e và ho t đ ng sôi ỏ ạ ộ n iổ . 15 5. SINH TR NG VÀ HI N T NG ƯỞ Ệ ƯỢ L T XÁCỘ 5. I I 16 Kỳ nhông Miền Trung 16 17 + H u h t các loài Kỳ nhông cái đ u ầ ế ề đ tr ng, tr ng n ra Kỳ nhông con.ẻ ứ ứ ở + Kỳ nhông sau khi nuôi 8 – 10 tháng thì đ n tu i đ ng d c có th sinh ế ổ ộ ụ ể s n.ả + Kỳ nhông th ng c p đôi vào mùa ườ ặ hè (t tháng 4 đ n tháng 6) và đ ừ ế ẻ tr ng vào tháng 6 đ n tháng 8.ứ ế + Th i gian mang thai 10 ngày. Kỳ ờ nhông đ nhi u l a m t năm, m i ẻ ề ứ ộ ỗ l n đ t 6-8 tr ng.ầ ẻ ừ ứ + Tr ng Kỳ nhông có hình thuôn dài ứ (dài t 2,2cm -2,4cm, r ng 1,1cm -1,3 ừ ộ cm, n ng kho ng 3 g), 45 ngày sau ặ ả tr ng n ra Kỳ nhông con.ứ ở M t t p đoàn Kỳ nhông ộ ậ 17 6. SINH S NẢ 6. I 18 • Ch n gi ngọ ố • Chu ng tr iồ ạ • Th c ăn và chăm sócứ • Thu và p tr ngấ ứ • Thu ho chạ 18 IV. K THU T NUÔIỸ ẬI . I 19 • Nên ch n gi ng t 30-40 con/kg đ d nuôi, t l ọ ố ừ ể ễ ỷ ệ hao h t th p ch kho ng 0.2%ụ ấ ỉ ả • T l đ c cho phép 1/3 t ng đàn, con gi ng ph i ỷ ệ ự ổ ố ả kh e m nh, đ ng đi u không b d t t,n n da ph i ỏ ạ ồ ề ị ị ậ ề ả m n màngị • Cách phân bi t đ c,cái:ệ ự  Con đ c: Da c và m t trên c a chân có màu đ ự ổ ặ ủ ỏ h n con cái. Con đ c có gai giao c uơ ự ấ  Con cái: Thì ng c l iượ ạ 19 1. CH N GI NGỌ Ố1. I 20 + Chu ng nuôi Kỳ nhông ph i đ c xây t ng kín ồ ả ượ ườ xung quanh. + Móng t ng sâu 1,2 - 1,5 m. ườ Có th s d ng các t m tôn phibrô xi măng và ể ử ụ ấ c m sâu xu ng cát 1 m. Vit ch t các t m đó l i v i ắ ố ặ ấ ạ ớ nhau đ n i vòng quanh khu nuôi. ể ố + B t ng cũng ph i cao đ tránh Kỳ nhông trèo ờ ườ ả ể ra, do đó b t ng cũng xây cao 1,2 m tr lên. ờ ườ ở M t s n i bà con ch xây cao 40 – 50 cm, ph n ộ ố ơ ỉ ầ còn l i là m t t m tôn cao 1m ch y vòng quanh. Vì ạ ộ ấ ạ tôn nh n nên Kỳ nhông không th trèo hay bò ra ẵ ể ngoài đ c.ượ 20 2. LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố2. , I 21 + Ta cũng có th b trí nuôi Kỳ ể ố nhông trên bãi cát hoang, các khu đ t tr ng cây b i. ấ ồ ụ + Kỳ nhông r t thích có bóng ấ mát, ta nên b trí tr ng cây ố ồ trong khu v c nuôi Kỳ nhông. ự + Ta không nên tr ng quá dày. ồ Tán cây ch nên che 1/2 – 1/3 ỉ diên tích khu nuôi, di n tích ệ còn l i đ cho Kỳ nhông s i ạ ể ưở n ng. ắ + Khu v c không th tr ng cây ự ể ồ đ cượ  ta nên căng m t s ộ ố b t đ che n ng. cũng có th ạ ể ắ ể làm giàn đ ph lá ho c lót cót ể ủ ặ lên trên.  Khuôn viên nuôi Kỳ nhông trên cát  21 LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố , I 22 + Ta có th x p các cành cây khô ể ế thành đ ng đ Kỳ nhông đào hang ố ể xu ng ch đó.ố ỗ + N u nuôi trong khu nào có tr ng ế ồ khoai lang ho c rau mu ng thì ặ ố càng t t, chúng v a làm th c ăn ố ừ ứ v a làm bóng mát cho Kỳ nhông.ừ + Trong khu nuôi c n b trí nhi u ầ ố ề ch cho Kỳ nhông ăn. ỗ + Ch đ th c ăn có th là m t ỗ ể ứ ể ộ mi ng g , m t t m nilon, m t ế ỗ ộ ấ ộ mãng phibro xi măng v ho c m y ỡ ặ ấ viên g ch g n l i cho vuông và ạ ắ ạ b ng ph ng,… ằ ẳ  Tùy t ng đi u ki n mà ừ ề ệ chúng ta có cách b trí cho Kỳ ố nhông ăn cho h p lý. ợ Kỳ nhông đ c nuôi xã Vinh H ng, ượ ở ư Phú L cộ LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố , I 23 + Kỳ nhông không đòi h i ỏ nhi u n c vì ngay trong th c ề ướ ứ ăn đã có đ n c r i. Tuy ủ ướ ồ nhiên ta v n nên b trí d ng ẫ ố ụ c đ ng n c đ cho Kỳ ụ ự ướ ể nhông u ng.ố + Vào mùa n ng, nên x t n c ắ ị ướ vào chu ng vào m i bu i sáng ồ ỗ ổ đ t o đ m và nh m t o thói ể ạ ộ ẩ ằ ạ quen cho Kỳ nhông lên ăn khi tr i m a.ờ ư + Thông th ng, Kỳ nhông ch ườ ỉ lên ki m ăn vào kho ng 8-10 ế ả gi sáng trong ngày. ờ Kỳ nhông thương phẩm 23 LÀM CHU NG,H NUÔIỒ Ố , I 24 • 3.1 Th c ănứ • 3.2 Chăm sóc • 3.3 M t s b nh th ng g p nhông cátộ ố ệ ườ ặ ở 24 3. TH C ĂN VÀ CHĂM SÓCỨ3. 25 + Ngu n th c ăn ch y u là th c ồ ứ ủ ế ứ ăn th c v t: các lo i rau, qu nh ự ậ ạ ả ư rau mu ng, rau lang, cà chua, d a ố ư h ng, lá, hoa, n , qu . .. ồ ụ ả  Đ c bi t, ch i non ặ ệ ồ x ng r ng và c d i đ c xem là ươ ồ ỏ ạ ượ món "khoái kh u" nh t c a Kỳ ẩ ấ ủ nhông. + Kỳ nhông còn ăn côn trùng (b m, sâu non, giun đ t...), tr ng ướ ấ ứ c a loài b cánh c ng. ủ ọ ứ + Ngoài ra, còn cho kỳ nhông ăn cám g o, cám h n h p và các lo i ạ ỗ ợ ạ đ u…ậKỳ nhông ăn thức ăn trong chuồng nuôi 3.1. Th c ăn c a Kỳ nhôngứ ủ3.1. c ă c a ỳ 26 + Nuôi Kỳ nhông không t n nhi u công chăm sóc. Đi u ố ề ề c n thi t chính là khâu b o v . ầ ế ả ệ + Chu ng tr i ph i xây kín ho c giăng l i c n th n ồ ạ ả ặ ướ ẩ ậ đ tránh chúng l n đi.ể ẻ + Kho ng cách gi a cây trong khu nuôi và b t ng ả ữ ờ ườ đ t ít nh t là 3m. ạ ấ + Ta ph i tìm m i cách đ phòng tránh Kỳ nhông l n ả ọ ể ớ c n Kỳ nhông bé. ắ + Vi c tr ng cây và t o đ m thích h p cho khu v c ệ ồ ạ ộ ẩ ợ ự t ch c nuôi là vi c c n quan tâm th ng xuyên. ổ ứ ệ ầ ườ + K thù c a Kỳ nhông ngoài chim di u hâu còn có ẻ ủ ề chó, mèo, chu t. ộ + Gi cho môi tr ng nuôi Kỳ nhông đ c yên tĩnh.ữ ườ ượ 26 3.2. Chăm sóc kỳ nhông3.2. ă s c kỳ 27 • B nh tiêu ch y: Khi th y nhông có hi n t ng da khô, hai ệ ả ấ ệ ượ con m t sâu,đi l i ch mắ ạ ậ • B nh n m ngoài da: đ u và cu ng đuôi có 1 v t tr ng ệ ấ Ở ầ ố ế ắ nh h t g oư ạ ạ Cách đi u tr :ề ị  Ta nên b sung các lo i thu c tr n l n vào th c ăn ổ ạ ố ộ ẫ ứ nh sau:ư - Vitamin B1 - Cotrim FO không mùi - Kali Ony không mùi Giã nh tr n vào th c ăn thái nh , tr n v i cám( rau lang, ỏ ộ ứ ỏ ộ ớ rau mu ng) trong vòng 3 ngày liên t c,ngoài ra c m t ố ụ ứ ộ tu n ta b sung vitamin B1 theo li u l ngầ ổ ề ượ 27 3.3 M t s b nh th ng g pộ ố ệ ườ ặ 3.3 t s t 28 • Đ tăng t l n thì ng i nuôi nhông nên ch đ ng thu ể ỷ ệ ở ườ ủ ộ tr ng và đem p m t n i riêng, không nên đ n trong ứ ấ ở ộ ơ ể ở hang • Cách thu và p tr ng:ấ ứ - Kho ng 7-8h sáng khi nhông ra kh i hang thì ta b t đ u ả ỏ ắ ầ đi thu tr ng và t p trung lai.ứ ậ - Sau khi thu tr ng xong ta cho vào v trí p.ứ ị ấ - V tri p đ c tr i m t l p cát dày kho ng 20 cm,đ c ị ấ ượ ả ộ ớ ả ượ che ch n c n th n và đ c gi m.ắ ẩ ậ ượ ữ ẩ - Cách p: Ta cào l p m t lên,cho tr ng xu ng( ph n bu n ấ ớ ặ ứ ố ầ ồ khí quay lên trên),t i n c gi m. Kho ng 45 ngày sau ướ ướ ữ ẩ ả tr ng n .Sau vài ngày ta cho ăn.ứ ở 28 4.THU VÀ P TR NGẤ Ứ4. 29 + Sau khi nuôi 8-10 tháng là th i ờ đi m thu ho ch Kỳ nhông. ể ạ Ta cũng có th b t Kỳ nhông ể ắ b ng l i. ằ ướ + C n h t s c l u ý đi u này. T t ầ ế ứ ư ề ố nh t ta nên dùng nhi u b y đ ấ ề ẫ ể b t Kỳ nhông. Đó là cách b t Kỳ ắ ắ nhông t t nh t và an toàn nh t. ố ấ ấ + Vi c v n chuy n Kỳ nhông đi ệ ậ ể xa c n ph i đ ng trong các l ng ầ ả ự ồ thoáng, không nên đ chúng ể trong các túi v i kín, Kỳ nhông s ả ẽ ch t.ế Thu ho ch Kỳ nhông b ng l iạ ằ ướ 29 5. THU HO CHẠ5. 30 30 Mô hình v chu ng tr i nuôi kỳ nhông có ề ồ ạ tr ng cây xanhồ ô hình v chu ng tr i nuôi kỳ nhông có tr ng cây xanh 31 31 Mô hình v chu ng tr i nuôi kỳ nhông ề ồ ạ không có tr ng cây xanhồ ô hình v chu ng tr i nuôi kỳ nhông không có tr ng cây xanh 32 V. GIÁ C TH TR NGẢ Ị ƯỜ . I Ị - Giá dông: 250-300 nghìn đ ng/kgồ - Làm chu ng tr i: d i 5 tri u đ ng/50 m2.ồ ạ ướ ệ ồ - Con gi ng: 12-15 tri u đ ng/50 m2.ố ệ ồ - L i nhu n: trên 200 tri u đ ng/50 m2/năm. ợ ậ ệ ồ 33 33 M t s món ăn đ c ch bi n t th t ộ ố ượ ế ế ừ ị kỳ nhông t s ón ăn đ c ch bi n t th t ị kỳ nhông 34

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfKỹ thuật chăn nuôi kì nhông trên cát.pdf
Tài liệu liên quan