Kinh tế vi mô - Chương 2: Cung, cầu và cơ chế hoạt động của thị trường

Nội dung quy luật:  Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại  Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch

pdf17 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 3926 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế vi mô - Chương 2: Cung, cầu và cơ chế hoạt động của thị trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6/17/2013 1 1 Chương 2 CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG TS.GVC. PHAN THẾ CÔNG DĐ: 0966653999 Email: congpt@vcu.edu.vn 2 Nội dung chương 2  Thị trường  Cầu về hàng hóa và dịch vụ  Cung về hàng hóa và dịch vụ  Cơ chế hoạt động của thị trường  Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Độ co dãn của cung và cầu  Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường GVC: PHAN THẾ CÔNG 3 Thị trường  Khái niệm:  Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng của hàng hóa hay dịch vụ Thị trường 4 Thị trường  Phân loại thị trường:  Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:  Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...  Theo phạm vi địa lý:  Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông Nam Á...  Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường: Cạnh tranh hoàn hảo Cạnh tranh độc quyền Độc quyền nhóm Độc quyền thuần túy Thị trường 5 Cầu (Demand)  Khái niệm cầu  Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, các yếu tố khác không đổi. Cầu về hàng hóa và dịch vụ 6 Cầu (Demand)  Lưu ý:  Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện  Mong muốn  Có khả năng (thanh toán)  Phân biệt Cầu và Lượng cầu  Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi.  Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức giá khác nhau. Cầu về hàng hóa và dịch vụ 6/17/2013 2 7 Luật cầu  Nội dung quy luật:  Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại  Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch  Giải thích: P   QD P   QD  Cầu về hàng hóa và dịch vụ 8 Luật cầu  Ví dụ:  Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây: Cầu về hàng hóa và dịch vụ Giá P (nghìn đ/chai) 8 10 12 14 16 Lượng cầu QD (chai) 600 500 400 300 200 9 Hàm cầu  Dạng hàm cầu tuyến tính: QD = a - bP (a ≥ 0; b ≥ 0) Hoặc P = a/b – (1/b)QD (a ≥ 0; b ≥ 0) Cầu về hàng hóa và dịch vụ 10 Đồ thị đường cầu Cầu về hàng hóa và dịch vụ Độ dốc đường cầu = ∆∆ P Q 11 Giả sử hàm cầu có dạng P = m - nQD Khi lượng cầu là Q1  P1 = m - nQ1 Khi lượng cầu là Q2  P2 = m - nQ2 1 2 1 2( ) ( )− = − − −P P m nQ m nQ 1 2( )=− −n Q Q ∆ =−∆ P nQ ⇒∆ =− ∆P n Q Độ dốc đường cầu Hàm cầu có dạng QD = a - bP  P = a/b - 1/bQD  -1/b = độ dốc đường cầu GVC: PHAN THẾ CÔNG 12 Câu hỏi  Xác định hàm cầu từ biểu số liệu ví dụ?  Hàm cầu tổng quát có dạng: QD = a - bP  Từ biểu số liệu xây dựng được hệ hai phương trình với hai ẩn là a và b  Giải hệ ta được a = 1000; b = 50  Phương trình hàm cầu là: QD = 1000 - 50P GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 3 13 Cầu cá nhân và cầu thị trường  Cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân  Ví dụ:  Thể hiện trên đồ thị:  Đường cầu thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cầu của các cá nhân Cầu về hàng hóa và dịch vụ P QA QB QTT 2 7 3 4 6 2 6 5 1 8 4 0 10 3 0 12 2 0 14 1 0 16 0 0 10 8 6 4 3 2 1 0 14 Cầu cá nhân và cầu thị trường + = D Cầu về hàng hóa và dịch vụ 15 Các yếu tố tác động đến cầu  Cầu thay đổi:  Cầu tăng: Lượng cầu tăng lên tại mọi mức giá  Cầu giảm: Lượng cầu giảm đi tại mọi mức giá Cầu về hàng hóa và dịch vụ 16 Các yếu tố tác động đến cầu  Số lượng người mua  Số lượng người mua ()  cầu ()  Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân  Thu nhập  Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:  Thu nhập ()  cầu về hàng hóa ()  Đối với hàng hóa thứ cấp:  Thu nhập ()  cầu về hàng hóa () Cầu về hàng hóa và dịch vụ 17 Các yếu tố tác động đến cầu  Hàng hóa thay thế:  Ví dụ:  Xe đạp và xe máy  Pepsi và CocaCola  A và B là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng  Hàng hóa bổ sung:  Ví dụ:  Xăng và xe máy  Máy vi tính và phần mềm  M và N là hai hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng  Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng PA   Cầu về B ? PM   Cầu về N ? và PA   Cầu về B   và PM   Cầu về N  Cầu về hàng hóa và dịch vụ 18 Các yếu tố tác động đến cầu  Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp  Kỳ vọng về thu nhập  Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng  Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm  Thị hiếu, sở thích, phong tục, tập quán,…  Kỳ vọng về giá cả:  Kỳ vọng giá tăng  Kỳ vọng giá giảm  Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...  Cầu hiện tại tăng  Cầu hiện tại giảm  Cầu hiện tại tăng  Cầu hiện tại giảm Cầu về hàng hóa và dịch vụ 6/17/2013 4 19 Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu  Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:  Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một đường cầu  Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi  Sự dịch chuyển đường cầu:  Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc sang trái)  Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi Cầu về hàng hóa và dịch vụ 20 Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu Cầu về hàng hóa và dịch vụ 21 Câu hỏi:  Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào nếu?  Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn  Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn  Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa thứ cấp  Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm trong tương lai 22 Cung (Supply)  Khái niệm:  Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)  Phân biệt cung và lượng cung:  Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu tố khác không đổi)  Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các mức giá khác nhau Cung về hàng hóa và dịch vụ 23 Luật cung  Nội dung quy luật:  Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại  Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)  Giải thích: P   QS P   QS  GVC: PHAN THẾ CÔNG 24 Luật cung  Ví dụ:  Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường X trong 1 tháng như bảng dưới đây: Giá P (nghìn đ/chai) 8 10 12 14 16 Lượng cung QS (chai) 200 300 400 500 600 GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 5 25 Hàm cung  Dạng hàm cung tuyến tính: QS = c + dP (d ≥ 0) Hoặc P = (-c/d) + (1/d)QS (n ≥ 0) 26 Đồ thị đường cung Độ dốc đường cung = ∆∆ P Q 27 Giả sử hàm cung có dạng P = m + nQS Khi lượng cung là Q1  P1 = m + nQ1 Khi lượng cung là Q2  P2 = m + nQ2 1 2 1 2( ) ( )− = + − +P P m nQ m nQ 1 2( )= −n Q Q ∆ =∆ P nQ ⇒∆ = ∆P n Q Độ dốc đường cung Hàm cung có dạng QS = a + bP  P = -a/b + 1/bQS  1/b = độ dốc đường cung 28 Cung của hãng và cung thị trường  Cung thị trường là tổng cung của các hãng trên thị trường  Ví dụ:  Thể hiện trên đồ thị:  Đường cung thị trường là sự cộng theo chiều ngang đường cung của các hãng trên thị trường P QA QB QTT 1 2 0 2 4 0 3 6 0 4 8 1 5 10 2 6 12 3 2 4 6 9 12 15 GVC: PHAN THẾ CÔNG 29 Cung của hãng và cung thị trường + = GVC: PHAN THẾ CÔNG 30 Các yếu tố tác động đến cung  Cung thay đổi:  Cung giảm: Lượng cung giảm đi tại mọi mức giá.  Cung tăng: Lượng cung tăng lên tại mọi mức giá 6/17/2013 6 31 Các yếu tố tác động đến cung  Số lượng người bán  Số lượng người bán ()  cung ()  Tiến bộ về công nghệ  Có cải tiến về công nghệ  chi phí sản xuất giảm  lợi nhuận tăng  cung tăng  Giá của các yếu tố đầu vào  Giá của yếu tố đầu vào  chi phí sản xuất  lợi nhuận  cung GVC: PHAN THẾ CÔNG 32  Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp  Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất  Kỳ vọng về giá cả  Lãi suất  Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh, chính trị,...  Môi trường kinh doanh Các yếu tố tác động đến cung GVC: PHAN THẾ CÔNG 33 Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung  Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:  Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một đường cung  Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi  Sự dịch chuyển đường cung:  Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải hoặc sang trái)  Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi GVC: PHAN THẾ CÔNG 34 Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch chuyển đường cung 35 Câu hỏi  Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.  Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.  Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi) GVC: PHAN THẾ CÔNG 36 Cơ chế hoạt động của thị trường  Trạng thái cân bằng cung cầu  Trạng thái dư thừa và thiếu hụt  Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 7 37 Trạng thái cân bằng cung cầu  Tại E:  QS = Q0  QD = Q0  Cân bằng cung cầu là trạng thái của thị trường mà tại đó lượng cung bằng với lượng cầu  Là trạng thái lý tưởng của thị trường QS = QD 38 Trạng thái dư thừa  Giả sử P1 > P0  Xét tại mức giá P1 QS = Q2 > Q0 QD = Q1 < Q0  QS > QD  Thị trường dư thừa  Lượng dư thừa tại P1 Qdư thừa = QS - QD = Q2 - Q1 =  Có sức ép làm giảm giá xuống để quay trở về trạng thái cân bằng AB GVC: PHAN THẾ CÔNG 39 Trạng thái thiếu hụt  Giả sử P2 < P0  Xét tại mức giá P2 QS = Q3 < Q0 QD = Q4 > Q0  QS < QD  Thị trường thiếu hụt  Lượng thiếu hụt tại P2 Qthiếu hụt =  Có sức ép làm tăng giá để quay trở về trạng thái cân bằng = MN − DSQ Q 2 1= −Q Q GVC: PHAN THẾ CÔNG 40 Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu  Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi) Cầu tăng: - Giá CB tăng - Lượng CB tăng Cầu giảm: - Giá CB giảm - Lượng CB giảm 41 Sự thay đổi trạng thái cân bằng  Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi) Cung tăng: - Giá CB giảm - Lượng CB tăng Cung giảm: - Giá CB tăng - Lượng CB giảm GVC: PHAN THẾ CÔNG 42 14 13,5 13,513 6/17/2013 8 43 Sự thay đổi trạng thái cân bằng  Do cả cung và cầu  4 trường hợp:  Cung tăng - Cầu tăng  Cung giảm - Cầu giảm  Cung giảm - Cầu tăng  Cung tăng - Cầu giảm GVC: PHAN THẾ CÔNG 44 Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng: lượng và giá cân bằng sẽ tăng???) E0 Q P P0 0 Q0 Q1 D1 D0 S0 S1 P1 Chương 2  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 45 Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng: lượng cân bằng sẽ tăng, còn giá cân bằng có thể không đổi) E0 Q P P0 0 Q0 D1 D0 S0 S2 Q2 Chương 2  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 46 Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng, giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng lên) E0 E3 Q P P0 P3 0 Q0 Q3 D1 D0 S0 S3 Chương 2  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Cầu tăng nhiều hơn cung tăng Giá CB tăng Lượng CB tăng Cầu tăng ít hơn cung tăng Giá CB giảm Lượng CB tăng Cầu tăng bằng cung tăng Giá CB không đổi Lượng CB tăng Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa cung và cầu 48 Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Thặng dư tiêu dùng:  Giá trị mà người tiêu dùng thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.  Được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá cao nhất mà người mua chấp nhận mua với giá bán trên thị trường.  Ví dụ:  Tổng thặng dư tiêu dùng: Diện tích dưới đường cầu và trên đường giá CS GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 9 49 Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất  Thặng dư sản xuất:  Giá trị mà người sản xuất thu lợi từ việc tham gia trao đổi hàng hóa dịch vụ trên thị trường.  Được đo bằng sự chênh lệch giữa mức giá thấp nhất mà người bán chấp nhận bán với giá bán trên thị trường.  Ví dụ:  Tổng thặng dư sản xuất: diện tích dưới đường giá và trên đường cung PS 50 Độ co dãn của cung và cầu  Khái niệm độ co dãn:  Là chỉ số đo lường sự biến động tính bằng % của một biến số kinh tế khi biến số kinh tế khác có liên quan thay đổi (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi).  Đo lường phản ứng của biến số này trước sự biến động của biến số khác. GVC: PHAN THẾ CÔNG 51 Độ co dãn của cầu  Độ co dãn của cầu theo giá  Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Độ co dãn của cầu theo giá chéo 52 Độ co dãn của cầu theo giá  Khái niệm:  Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi).  Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến động về giá cả.  Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại.  Ví dụ: D PE 2DPE = − GVC: PHAN THẾ CÔNG 53  Công thức tính  Công thức tổng quát:  Độ co dãn điểm:  Ví dụ: Cho hàm cầu QD = 1000 - 50P. Tính độ co dãn của cầu theo giá khi P = 12?  Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số không dương Độ co dãn của cầu theo giá DPE % % D D P QE P ∆ = ∆ :D D Q P Q P ∆ ∆ = D D Q P P Q ∆ = × ∆ ( )' D P D P D PE Q Q= × D P Q= × 1 ®é dèc ®­êng cÇu GVC: PHAN THẾ CÔNG 54  Công thức tính  Độ co dãn khoảng Độ co dãn của cầu theo giá DPE 1 2 1 2 Q Q P P − = − % % D D P QE P ∆ = ∆ :D D Q P Q P ∆ ∆ = 1 2 1 2 2 2 P P Q Q + × + GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 10 55  Các trường hợp độ co dãn:      Độ co dãn của cầu theo giá DPE 1DPE > % %DQ P∆ > ∆khi  Cầu co dãn 1DPE < % %DQ P∆ < ∆khi  Cầu kém co dãn 1DPE = % %DQ P∆ = ∆khi  Cầu co dãn đơn vị 0DPE =  Cầu không co dãn D PE = −∞  Cầu hoàn toàn co dãn GVC: PHAN THẾ CÔNG 56  Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính):  Độ dốc không đổi tại mọi điểm trên đường cầu  Độ co dãn khác nhau tại mọi điểm trên đường cầu  Xét hàm cầu có dạng Độ co dãn của cầu theo giá DPE QD = a - bP 1DPE > 1DPE < 1DPE = 0DPE = D PE = −∞ GVC: PHAN THẾ CÔNG 57  Hai trường hợp đặc biệt của Độ co dãn của cầu theo giá DPE D PE 58 Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu  Tổng doanh thu (TR)  Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ việc bán hàng hóa hay dịch vụ  Công thức tính: TR P Q= × GVC: PHAN THẾ CÔNG 59  Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn Giả sử ban đầu giá là PA  TR1 = PA × QA = Giảm giá từ PA  PB  TR2 = PB × QB = So sánh TR1 và TR2  So sánh S2 và S3 Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu 1DPE > 0 A AP AQS 0 B BP BQS A 3 BS Q P= ∆ × 2 AS P Q= ∆ ×và 3 2 B A S Q P S P Q ∆ × = ∆ × B B Q P P Q ∆ × > ∆ × 1>  S3 > S2  TR2 > TR1 GVC: PHAN THẾ CÔNG 60  Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn Giả sử ban đầu giá là PA  TR1 = PA × QA = Giảm giá từ PA  PB  TR2 = PB × QB = So sánh TR1 và TR2  So sánh S2 và S3 Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu 1DPE < 0 A AP AQS 0 B BP BQS 3 BS Q P= ∆ × 2 AS P Q= ∆ ×và 3 2 B A S Q P S P Q ∆ × = ∆ × A A Q P P Q ∆ × < ∆ × 1<  S3 < S2  TR2 < TR1 GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 11 trmax  Q = a – bP ⇒ P = a/b – (1/b)Q  TR = (a/b)Q – (1/b)Q2 61 ' max ( ) 2 0Q aTR MR TR Q b b ⇒ = = − = 0 ' 0 ( ) 0 0 / 22 . ( ). / 2 2 D P P aP P a bb E Q b a Q aQ  = ⇒ ⇒ = = − = GVC: PHAN THẾ CÔNG 62  Kết luận:  Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng doanh thu hãng nên giảm giá bán.  Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn tăng doanh thu, nên nên tăng giá.  Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn đơn vị Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu GVC: PHAN THẾ CÔNG Xét hàm cầu QD = a - bP TRmaxA GVC: PHAN THẾ CÔNG 64 Các nhân tố tác động đến  Sự sẵn có của hàng hóa thay thế:  Nếu một hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế, cầu hàng hóa đó càng co dãn.  Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa:  Tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn.  Hàng hóa thiết yếu hay hàng hóa thông thường  Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn  Khoảng thời gian khi giá thay đổi:  Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, hệ số co dãn của cầu theo giá càng lớn. D PE GVC: PHAN THẾ CÔNG 65 Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Khái niệm:  Tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu với phần trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu tố khác không đổi)  Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay đổi bao nhiêu %. GVC: PHAN THẾ CÔNG 66 Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Công thức tính: ' ( ) % . . % D I I Q Q I IE Q I I Q Q ∆ ∆ = = = ∆ ∆ GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 12 67 Độ co dãn của cầu theo thu nhập  Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập:  Nếu EDI > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa xỉ, hàng hóa cao cấp  Nếu 0 < EDI < 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thông thường.  Nếu EDI < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thứ cấp  Nếu EDI = 0 thì thu nhập thay đổi không ảnh hưởng gì đến cầu 68 Độ co dãn của cầu theo giá chéo  Khái niệm:  Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá cả của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác không đổi).  Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi 1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao nhiêu % GVC: PHAN THẾ CÔNG 69  Công thức tính:  Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo: Độ co dãn của cầu theo giá chéo ' ( ) % . . % X Y Y D X X Y Y P P Y Y X X Q Q P PE Q P P Q Q ∆ ∆ = = = ∆ ∆ • Khi 0X Y D PE >  X và Y là hai hàng hóa thay thế • Khi 0X Y D PE <  X và Y là hai hàng hóa bổ sung • Khi 0X Y D PE =  X và Y là hai hàng hóa độc lập GVC: PHAN THẾ CÔNG 70 Độ co dãn của cung theo giá  Khái niệm:  Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt hàng đó (giả định các yếu tố khác không đổi)  Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu % GVC: PHAN THẾ CÔNG 71 Độ co dãn của cung theo giá  Công thức tính  Công thức tổng quát:  Độ co dãn điểm:  Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số không âm S PE % % S S P QE P ∆ = ∆ :S S Q P Q P ∆ ∆ = S S Q P P Q ∆ = × ∆ ( )' S P S P S PE Q Q= × S P Q= × 1 ®é dèc ®­êng cung GVC: PHAN THẾ CÔNG 72  Công thức tính:  Độ co dãn khoảng Độ co dãn của cung theo giá SPE 1 2 1 2 Q Q P P − = − % % S S P QE P ∆ = ∆ :S S Q P Q P ∆ ∆ = 1 2 1 2 2 2 P P Q Q + × + GVC: PHAN THẾ CÔNG 6/17/2013 13 73 Độ co dãn của cung theo giá SPE  Các trường hợp độ co dãn: • Khi 1SPE >  Cung co dãn • Khi 0 1SPE< <  Cung kém co dãn • Khi 1SPE =  Cung co dãn đơn vị • Khi 0SPE =  Cung không co dãn • Khi SPE = ∞  Cung hoàn toàn co dãn GVC: PHAN THẾ CÔNG 74 Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường  Can thiệp bằng công cụ giá  Can thiệp bằng công cụ thuế  Can thiệp bằng công cụ trợ cấp  Các công cụ khác GVC: PHAN THẾ CÔNG 75 Can thiệp bằng công cụ giá  Giá trần:  Giá trần là mức giá cao nhất không được phép vượt qua do Chính phủ quy định  Nhằm bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.  Ptrần < Pcân bằng  Gây ra tình trạng thiếu hụt trên thị trường E GVC: PHAN THẾ CÔNG 76 Can thiệp bằng công cụ giá  Giá sàn  Mức giá thấp nhất không được phép thấp hơn do Chính phủ quy định  Nhằm bảo vệ lợi ích người sản xuất  Psàn > Pcân bằng  Gây ra tình trạng dư thừa trên thị trường E 77 Can thiệp bằng công cụ thuế  Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm P = m + nQS Pt = m + nQS+ t  Đối với người mua Mức giá P1 > P0 Lượng mua Q1 < Q0  Đối với người bán Giá bán P1 > P0 Giá nhận được P1 - t Lượng bán Q1 < Q0 = P2<P0 78 Chính phủ Thu thuế T = t×Q1 Người bán Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = 1 1 2P E AP=S Người mua Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = P0 - P2 0 2P BAPS P1 - P0 1 1 0P E BPS 6/17/2013 14 Tác động của thuế đánh vào nhà sản xuất P Q (D0) (S0) P1 Q1 t đ/sp P mà người TD phải trả sau khi có thuế Khoản thuế người TD chịu/SP Khoản thuế người SX chịu/SP  t đ/SP (S1) P0 Q0 P2 P mà người SX nhận sau khi có thuế Tổng số tiền thuế CP thu được Chương 2 80 Can thiệp bằng công cụ thuế  Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm  Đối với người bán Mức giá P1 < P0 Lượng bán Q1 < Q0  Đối với người mua Giá mua P1 Giá thực trả P1 + t = Lượng mua Q1 < Q0 P2 > P0 P = a - bQD Pt = a - bQD - t 81 Chính phủ Thu thuế T = t×Q1 Người mua Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = 1 1 2P E AP=S Người bán Thuế/sản phẩm = Gánh nặng thuế = P2 - P0 0 2P BAPS P0 - P1 1 1 0P E BPS 82 Can thiệp bằng công cụ thuế  So sánh hai trường hợp 83 Q P Q P P1 P0 Q0 Q1 Q0 (D) (S0) (S1) (D)P0 (S0) (S1) Chương 2  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 84 P Q P Q P1 P2 Q1 P1 P2 Q1 P0 Q1 (S0) (D0) P0 Q0 (S0) (D0) (S1) t đ/SP (S1) t đ/SP  Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá Chương 2  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 6/17/2013 15 Tác động của trợ cấp P Q s đ/sp Giá mà người TD phải trả sau khi có trợ cấp Khoản trợ cấp người TD nhận/SP P1 Q1 Tổng số tiền trợ cấp CP phải chi (S0) (D0) (S1)P2 Giá mà nhà SX nhận sau khi có trợ cấp P0 Q0 Khoản trợ cấp nhà SX nhận/SP s đ/sp Chương 2 86 Can thiệp bằng công cụ thuế  So sánh hai trường hợp Chỉ tiêu Đánh thuế nhà SX Đánh thuế người TD CP thu thuế Giá bán Giá thực bán Gánh nặng thuế của người SX Giá mua Giá thực mua Gánh nặng thuế người TD 1 1 2 2P E E PS 1 1 2 2P E E PS 1P 2P 1 2P -t=P 2P 0 2 2P ME PS 0 2 2P ME PS 1P 2P 1P 2 1P +t=P 1 1 0P E MPS 1 1 0P E MPS 87 Can thiệp bằng công cụ khác  Trợ cấp:  Hạn ngạch: 88 Bài 1: Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường của 1 loại hàng hóa X như sau: QD = 90 - 2P ; QS = 10 + 2P a. Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X và vẽ đồ thị minh họa. b. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt tại các mức giá P = 10; P = 15; P = 20. Tính độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá này và cho nhận xét c. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. e. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu, vẽ đồ thị minh họa.? f. Giả sử cung tăng 10 sản phẩm trên mỗi mức giá, hãy tính giá và lượng cân bằng mới, vẽ đồ thị minh họa.  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI Chương 2 89 a. Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X và vẽ đồ thị minh họa. 0 D 0 0 0 S 0 0 Q 90 2P=Q 50 Q 10 2P=Q 20 D S D S Q Q Q Q P P P P = = = − =   ⇒ ⇒   = = = + =   90 6/17/2013 16 91 92 Bài 2: Trên thị trường của một loại hàng hóa X, có lượng cung và lượng cầu được cho bởi bảng số liệu sau: a. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường cung, đường cầu của hàng hóa X. b. Xác định giá và lượng cân bằng của hàng hóa X trên thị trường, tính độ co dãn của cung và cầu theo giá tại mức giá cân bằng rồi cho nhận xét. Vẽ đồ thị minh họa. c. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt trên thị trường tại mức giá P = 20; P = 25; P = 30. Tính độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá trên. d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. e. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. f. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra cho nhà sản xuất, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. g. Giả sử lượng cầu tăng thêm 4 đơn vị tương ứng với mỗi mức giá, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa. P 20 22 24 26 28 QD 40 36 32 28 24 QS 20 30 40 50 60 Chương 2  BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI QD = a – bP Nếu P = 20; QD = 40 ⇒ 40 = a – 20b Nếu P = 22; QD = 36 ⇒ 36 = a – 22b ⇒ 4 = 2b ⇒ b = 2; a = 80 ⇒ QD = 80 – 2P 93 CÂU a: QS = c + dP Nếu P = 20; QS = 20 ⇒ 20 = c + 20d Nếu P = 22; QS = 30 ⇒ 30 = c + 22d ⇒ 10 = 2d ⇒ d = 5; c = - 80 ⇒ Qs = - 80 + 5P 94 CÂU a: 95 P 0 Q D S E 40 96 0 0 0 0 80 2 560 320 240 80 5 7 7 160 7 D S D S Q P QQ P Q Q Q P P P = − − = = = − +  ⇒  = =  = = 6/17/2013 17 97 ' 0 ( ) 0 160 4E . 2. 240 3 D P P PQ Q= = − = − 98 HẾT CHƯƠNG 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfch_2_micro_1_phan_the_cong_813.pdf
Tài liệu liên quan