Giai đoạn 3: có việc làm đầy đủ, mục tiêu phát triển các ngành theo chiều sâu
Cơ giới hóa, tự động hóa trong sản xuất nông nghiệp.
Phát triển công nghiệp theo chiều sâu, đặc biệt chú trọng xuất khẩu hàng hóa để đổi lấy nông sản, giải phóng sức lao động ở nông nghiệp.
Không có sự bất bình đẳng trong xã hội, sự phân hóa chỉ xảy ra do quy mô sản xuất khác nhau.
135 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2183 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kinh tế phát triển - Ths Bùi Thanh Huyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Designed by TheTemplateMart.com
KINH T PHÁT TRI NẾ Ể
Ths. Bùi Thanh Huy nề
Khoa K ho ch và Phát tri nế ạ ể
Tr ng ĐH Kinh t Qu c dânườ ế ố
Gi i thi u môn h cớ ệ ọ
T i sao chúng ta l i nghiên c u kinh t phát tri nạ ạ ứ ế ể1
Đ i t ng nghiên c u c a môn h c là gì?ố ượ ứ ủ ọ
2 i t l i i i t t
tri nể
2
Ph ng pháp nghiên c uươ ứ3
Các câu
h i ỏ
th ng ườ
g pặ
Tại sao
một số nước có
tốc độ tăng
trưởng kinh tế
nhanh trong khi
nước khác có
tốc độ tăng
trưởng chậm
Tại sao có sự
giàu có sung túc
lại tồn tại cùng
với đói nghèo
không phải trên
cùng một lục địa
mà trong một
nước và một
địa phương
Tại sao một số
Nước Đông Á
là nước nghèo
đói những năm
60 lại có giai
đoạn phát triển
thần kì và bắt kịp
các nước phát
triển
Làm thế nào để
phát triển bền
vững trong thế
giới năng động?Làm thế nào
để cải thiện
các dịch vụ
phục vụ con
người?
Kinh t h c truy n th ngế ọ ề ố
Đ u vào:ầ
Các ngu n ồ
l c ự
(K,L,T,R)
Đầu ra nền
kinh tế (Q, Un,
Π , Độ mở nền
kinh tế
Cách phân b ngu n l c ổ ồ ự
khan hi n đ tăng s n ế ể ả
l ng đáp ng nhu c u ượ ứ ầ
tiêu dùng
N i dung ộ
môn h cọ
Yo
Plo
Kinh t chính trế ị
Nghiên c u m i quan h gi a kinh t và ứ ố ệ ữ ế
chính tr đ c bi t là nh ng nh h ng ị ặ ệ ữ ả ưở
c a nhóm ng i n m quy n l c đ n ủ ườ ắ ề ự ế
s phân ph i các ngu n l cự ố ồ ự
Kinh t phát tri nế ể
N i ộ
dung
nghiên
c uứ
V n đ ấ ề
kinh tế
V n đ ấ ề
xã h iộ
Chuy n t m t n n kinh t ể ừ ộ ề ế
tăng tr ng th p sang m t ưở ấ ộ
n n kinh t tăng tr ng cao ề ế ưở
s d ng hi u qu các ngu n ử ụ ệ ả ồ
l cự
Chuy n t m t xã h i ể ừ ộ ộ
nghèo đói, b t bình đ ng, con ấ ẳ
ng i phát tri n trình đ ườ ể ở ộ
th p sang xã h i có các tiêu ấ ộ
chí phát tri n cao h nể ơ
Cách th c đi ứ
phù h p nh tợ ấ
N c đang phát tri n (LDCs)ướ ể
N c phát tri n (DCs)ướ ể
Ph ng ươ
pháp
nghiên
c uứ
Th c ch ngự ứ
Chu n t cẩ ắKi m ểch ng, so ứ
sánh
K t ế
c u ấ
môn
h cọ
Nh ng v n đ lý ữ ấ ể
lu n chungậ
Các ngu n l c cho ồ ự
tăng tr ng kinh tưở ế
Các chính sách
phát tri n kinh tể ế
Bài m đ uở ầ
Ch ng 1ươ
Ch ng 2ươ
Ch ng 3ươ
Ch ng 4ươ
Ch ng 5ươ
Ch ng 7ươ
Ch ng 9ươ
BÀI M Đ UỞ Ầ
CÁC N C ĐANG PHÁT TRI N VÀ ƯỚ Ể
S L A CH N CON Đ NG PHÁT Ự Ự Ọ ƯỜ
TRI NỂ
S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộ
phát tri nể
• S xu t hi n c a các n c th gi i th 3ự ấ ệ ủ ướ ế ớ ứ
• S phân chia các n c theo m c thu ự ướ ứ
nh p ậ
• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ
tri n con ng iể ườ
• S phân chia các n c theo trình đ phát ự ướ ộ
tri n kinh tể ế
S xu t hi n c a “th gi i th ba”ự ấ ệ ủ ế ớ ứ
Th gi i ế ớ
th nh tứ ấ
Th gi i ế ớ
th haiứ
Th gi i ế ớ
th baứ
S phân chia các n c theo m cự ướ ứ
thu nh pậ
Căn cứ phân
của
WB dựa trên
GNI/người
theo giá PPP
Thu nhập
Cao
> 11.406 USD
Thu nhập
trung bình
cao
3.706 – 11.405
USD
Thu nhập
trung bình
thấp
936– 3.705
USD
Thu nhập
thấp
< 935 USD
S phân chia các n c theo m cự ướ ứ
thu nh pậ
Thu nhập
Cao
> 10.000 USD
Thu nhập
trung bình
cao
3.001 – 10.000
USDThu nhập trung bình
thấp
736– 3.000
USD
Căn cứ phân
loại của LHQ
(UN) theo
GDP/người
theo giá PPP
Thu nhập
thấp
< 735 USD
S phân chia các n c theo trình đ ự ướ ộ
phát tri n con ng iể ườ
UNDP d a vào HDI đ phân lo i:ự ể ạ
Nhóm n c có HDI cao: HDI > 0,8ướ
Nhóm n c có HDI trung bình: HDI t 0,5 đ n 0,8ướ ừ ế
Nhóm n c có HDI th p: HDI < 0,5ướ ấ
Màu xanh: HDI >0,8
Màu vàng: 0.5<HDI<0.8
Màu Đ : 0.35<HDI<0.5ỏ
Màu đen: HDI<0.35
Phân chia theo trình đ phát tri nộ ể
kinh tế
Các nước
phát triển
(DCs)
34 nước
OECD và G8
Công nghiệp
mới (NICs)
11 nước
Nước xuất
Khẩu dầu
mỏ (OPEC)
13 nước
Căn cứ phân
loại của
OECD
Các nước
kém phát triển
(LDCs)
>130 nước
S khác nhau c a các n c đang phát ự ủ ướ
tri nể
Quy mô dân s và kinh tố ế1
L ch s phát tri nị ử ể2
Ngu n nhân l c và v t l cồ ự ậ ự3
Dân t c và tôn giáoộ4
T m quan tr ng c a khu v c KTNN và TNầ ọ ủ ự5
Ph thu c bên ngoàiụ ộ6
77 C c u chính tr , quy n l c và nhóm h ng l iơ ấ ị ề ự ưở ợ
M i n c dân s nhi u nh t/ít nh t và GNI bình quân đ u ng i, 2006ườ ướ ố ề ấ ấ ầ ườ
Nh ng n c dân ữ ướ
s nhi u nh tố ề ấ
Dân số
(tri u ệ
ng i)ườ
GNI bình quân
(U.S. $)
Nh ng n c dân s ít ữ ướ ố
nh tấ
Dân số
(nghìn
ng i)ườ
GNI bình quân
(U.S. $)
China 1.322 2.000 Tuvalu 11 1.300
India 1.130 820 Nauru 12 2.500
United States 301 44.710 Palau 20 7.990
Indonesia 234 1.420 San Marino 28 45.130
Brazil 190 4.710 Monaco 32 27.500
Pakistan 169 800 Liechtenstein 33 38,050
Bangladesh 156 450 St. Kitt & Nevis 38 8.460
Russia 141 5.770 Antiqua & Barbuda 68 11.050
Nigeria 144 620 Dominica 69.3 4.160
Japan 128 38.630 Andorra 69.9 24.000
Đ c ặ
đi m ể
chung
c a ủ
các
n c ướ
đang
phát
tri nể
Thu nh p ậ
th pấ
Năng su t ấ
lao đ ng ộ
th pấ
T l tích ỷ ệ
lũy th pấ
Trình đ kĩ ộ
thu t th pậ ấ
T c đ ố ộ
phát tri n ể
dân s ố
cao
Vòng lu n qu n đói nghèoẩ ẩ
•
Thu nh p th pậ ấ
Tích lũy th pấ
Trình đ kộ ỹ
thu t th pậ ấ
Năng su t th pấ ấ Tiêu dùng th pấ
Chính sách h n h p c a Đông Áỗ ợ ủ
Tăng tr ng kinh tưở ế
Chính sách tăng trưởng Các v n đ xấ ề ã h i m i phát ộ ớ
sinh
(b t bình ấ đ ng, t i ph mẳ ộ ạ , ô
nhi m..)ễ
n đ nh chính trỔ ị ị Được kiềm chế
Chính sách bổ trợ
Sau vài thập kỷ
Ti n t i m t xã h i dân ch và th nh vế ớ ộ ộ ủ ị ng ượ
h nơ
(Ví d : Hàn Qu c, Đài Loan)ụ ố
Vi t Nam v n còn trong giai đo n đ u phát ệ ẫ ạ ầ
tri nể
S thành công c a Đông Á và S th t b i c a ự ủ ự ấ ạ ủ
Đông Nam Á
• Đông Á
- Hàn Qu c, Đài Loan ố
đ u trên 15.000 USDề
- Thành công nh :ờ
Giáo d cụ
C s h t ng và ơ ở ạ ầ
ĐTH
Doanh nghi p c nh ệ ạ
tranh qu c tố ế
H th ng tài chínhệ ố
Hi u năng c a nhà ệ ủ
n cướ
Công b ngằ
• Sau m t th i gian tăng tr ng ộ ờ ưở
nhanh t c đ tăng tr ng c a ố ộ ưở ủ
các n c Đông Nam Á đã ch m ướ ậ
l i:ạ
• Malaysia: 1969 – 1975 đ t trung ạ
bình 7%/năm
• Indonesia: tăng tr ng trung ưở
bình đ t 6,8% năm GĐ 1967 – ạ
1996
• Nay: 4-5%
• Trong khi các n c này v n n m ướ ẫ ằ
trong nhóm các n c có thu ướ
nh p trung bình.ậ
• Thái Lan: GDP/ng i 2700 USDườ
• Malaysi: d i 5000 USDướ
• Indonesia: 1200 USD
V n còn đ m nét nông nghi p và nông thônẫ ậ ệ
CH NG IƯƠ
T NG QUAN V TĂNG TR NGỔ Ề ƯỞ
VÀ PHÁT TRI N KINH TỂ Ế
Mục đích
của chương
Bản chất của tăng trưởng
và phát triển kinh tế
Các thước đo phát triển kinh tế
Nhân tố tác động đến tăng trưởng
Và phát triển kinh tế
Lựa chọn con đường phát triển
Dựa trên quan điểm phát triển
Tăng
tr ng ưở
kinh tế
Dịch chuyển ra ngoài đường khả
năng sản xuất PPP
Tăng lên về thu nhập bình quân
đầu người
•Tăng trưởng kinh tế xảy ra nếu
sản lượng tăng nhanh hơndân số
(Douglass C. North Paul Thomas)
Tăng bền vững snr lượng bình
quân đầu người (Simon Kuznet)
Là sự gia tăng thu nhập
của nền kinh tế trong một
khoảng thời gian nhất
định (thường là 1 năm)
Tăng trưởng
Cách tính
100Yg
Y
∆
= ×
∆ Yt = Yt – Yt-1
GNI năm
2005
(t USD)ỷ
GNI/ng i ườ
năm 2005
(USD)
T c đ ố ộ
tăng năm
2006
(%)
1% tăng
Vi t ệ
Nam
51,7 620 8,17 0,517
Nh t ậ
B nả
4.988,2 39.980 2.1 49,882
Tính n đ nhổ ị
C a tr ng thái bên trong ủ ạ
quá trình tăng tr ngưở
Các đ c tính c b n ặ ơ ả
c a tăng tr ngủ ưở
Trong giai
đo n ạ
nh tấ
đ nhị
Ch t l ng ấ ượ
tăng tr ngưở
Chất lượng
tăng
trưởngn đ nh Ổ ị
trong dài
h nạ
Tăng
tr ngưở
theo chi uề
sâu
Nâng cao
năng l c ự
c nh tranhạ
Phát tri nể
môi tr ngườ
b n v ngề ữ
C i thi n ả ệ
đ c phúc ượ
l i xã h iợ ộ
H tr cho ỗ ợ
th ch dân ể ế
ch đ i m iủ ổ ớ
• Tăng tr ng kinh t c a các n c Đông Áưở ế ủ ướ
2004 2005 2006 2007
Đông Á 8,0 7,5 7,8 7,3
Các n c đang phát tri n Đông ướ ể
Á
9,1 9,0 9,2 8,7
Đông Nam Á
Indonesia
Malaysia
Philippines
Tháilan
Các n c chuy n đ iướ ể ổ
Trung Qu cố
Vi t Namệ
6,0
5,1
7,2
6,2
6,2
10,1
7,8
5,1
5,6
5,2
5,0
4,5
10,2
8,4
5,2
5,5
5,5
5,5
4,5
10,4
8,0
5,6
6,2
5,5
5,7
4,6
9,6
7,5
NICs
Hàn Qu cố
Các n c NIC khácướ
6,0
4,7
7,2
2,3
4,7
4,0
5,4
2,6
5,1
5,1
5,1
2,9
4,5
4,5
4,4
2,4
T c đ tăng tr ng kinh t c a Vi t Namố ộ ưở ế ủ ệ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
T c đ tăng tr ngố ộ ưở
T c đ tăng tr ng GDP và GDP/ng iố ộ ưở ườ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
T c đ tăng tr ngố ộ ưở
T c đ tăng tr ngố ộ ưở
GDP bình quân đ uầ
ng iườ
Đ ng thái tăng tr ng GO và GDPộ ưở
0
2
4
6
8
10
12
14
2001 2002 2003 2004 2005 2006
T c đ tăng GDPố ộ
T c đ tăng GOố ộ
T c đ ố ộ
phát ti n ể
thu nh p ậ
bình quân
đ u ng iầ ườ
= T c đ ố ộ
phát tri n ể
thu nh pậ
- T c đ ố ộ
phát tri n ể
dân số
Tại Việt Nam
2008
6,23%1,19%
= 5,04%
Lu t 70: g p ậ ấ
đôi thu nh p ậ
= 70/X
Lu t 70ậ
G p đôi GDPấ
G p đôi ấ
GDP/ng iườ
G p đôi thu nh p ấ ậ
trong vòng 10
năm thì t c đ ố ộ
tăng tr ng bình ưở
quân hàng năm
là 7%
-G p đôi thu nh p ấ ậ
bình quân đ u ng i ầ ườ
trong vòng 10 năm
thì t c đ tăng ố ộ
tr ng GDP ph i cao ưở ả
h n 7%/ năm, c th ơ ụ ể
là 8,3% (n u t c đ ế ố ộ
tăng tr ng dân s là ưở ố
1,3%/năm)
Kho ng cách t t h u c a Vi t Namả ụ ậ ủ ệ
• GDP/ng i liên t c là 7.5% thì Vi t ườ ụ ệ
Nam t t h u so v i:ụ ậ ớ
- Trung Qu c là 10 nămố
- Thái Lan 15 năm
- Hàn Qu c 25 nămố
- Singapore 35 năm
- Nh t B n 40 nămậ ả
So sánh GNI bình quân đ u ng i gi a Vi t Nam v i các n c Đông Áầ ườ ữ ệ ớ ướ
GNI/ng êi (USD) Chªnh lÖch so víi ViÖt Nam (lÇn)
Theo tû gi¸
thÞ tr êng
Theo ngang
gi¸ søc mua
T h e o g i¸ th ù c tÕ Theo ngang gi¸
søc mua
ViÖt Nam 620 3 010 1,0 1,0
Trung Quèc 1 744 6 600 2,8 2,2
Th¸ i lan 2 750 8 440 4,4 2,8
M alaysia 4 960 10 320 8,0 3,4
Hµn quèc 15 830 21 850 25,5 7,2
Singapore 27 490 29 780 44,3 9,9
NhËt B¶n 38 960 31 410 62,8 10,4
Trung b×nh c¸ c n íc
®ang ph¸ t triÓn
1 746 5 151 2,8 1,7
Vi t Nam so v i các n cệ ớ ướ
(GDP vµ GDP/người)
57.1
176.9 125.8 108.3
282.2
2263.8
620
2750
4960
1300 1280
1740
580
1918
5625
0
500
1000
1500
2000
2500
ViÖt N
am
Th
¸i
La
n
M
ala
ysi
a
Ph
ilip
pin
In
do
ne
sia LI
C
LM
C
UM
C
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
G NI (Tû USD) G NI/ng êi (USD)
ViÖt Nam so víi c c¸ n íc:
M øc thu nhËp cña c c¸ n íc cã thu nhËp thÊp
200
620
373
580635
2640
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
1991 2005
%
ViÖt nam Thu thËp trung b×nh 60 n íc M øc thu nhËp thÊp
Các quan
ni n v ệ ề
phát tri nể
Peter Calkins:
Quan điểm phát
triển theo 5 trục:
đạo đức tinh thần
xã hội, chính trị,
kinh tế và vật chất
cùng với mô hình
4E: Evolution,
Equity, Efficiency
, Equilibrium).
Amartya Sen
“…Không th xem s ể ự
tăng tr ng kinh tưở ế
nh m t m c đíchư ộ ụ
cu i cùng. C n ph iố ầ ả
quan tâm nhi u h nề ơ
đ n s phát tri n ế ự ể
cùng v i vi c c i ớ ệ ả
thi n cu c s ng vàệ ộ ố
n n t do mà chúngề ự
ta đang h ng”ưở
Tăng tr ng ưở
kinh tế
Chuy n d ch c ể ị ơ
c u kinh tấ ế
Ti n b xã h iế ộ ộ
Phát tri n ể
kinh tế
Thay đ i v l ngổ ề ượ
Thay đ i v ch tổ ề ấ
Phát tri n b n v ngể ề ữ
KINH TẾ
Tăng tr ng kinh t cao và ưở ế
n đ nhổ ị
XÃ H IỘ MÔI TR NGƯỜ
PHÁT TRI N Ể
B N V NGỀ Ữ
C i thi n ch t l ng, b o v ả ệ ấ ượ ả ệ
môi tr ng, tài nguyên TNườ
C i thi n xã h i, Công b ng ả ệ ộ ằ
xã h iộ
Các con đ ng phát tri nườ ể
1 Nh n m nh tăng tr ng nhanhấ ạ ưở
2 Nh n m nh công b ng xã h iấ ạ ằ ộ
Mô hình phát tri n toàn di nể ệ3
Nh n m nh tăngấ ạ
tr ng nhanhưở Brazil
T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
19
62
19
64
19
66
19
68
19
70
19
72
19
74
19
76
19
78
19
80
T c đ tăng tr ng GDP hàng nămố ộ ưở
-6.00%
-4.00%
-2.00%
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
19
81
19
82
19
83
19
84
19
85
19
86
19
87
19
88
19
89
19
90
19
91
19
92
19
93
19
94
Năm 1960 1970 1980 1990
2000
2005
Gini 0,50 0,56 0,59 0,63
0.60
0,57
K t ế
lu nậ
u đi mƯ ể
T o cho n n kinh t ạ ề ế
tăng tr ng nhanh.ưở
Thu nh p bình quân ậ
đ u ng i tăngầ ườ
Nh c ượ
đi mể
B t bình đ ng v kinh t , ấ ẳ ề ế
chính tr gia tăng.ị
Không quan tâm đ n nâng ế
cao ch t l ng cu c s ng.ấ ượ ộ ố
Giá tr văn hóa bi mài mòn.ị
Môi tr ng b phá h yườ ị ủ
Nh n m nh công b ng ấ ạ ằ
xã h iộ Liên Xô cũ
K t ế
lu nậ
u đi mƯ ể
Nh c ượ
đi mể
B t bình đ ng trong phân ấ ẳ
ph i thu nh p đ c gi i quy t.ố ậ ượ ả ế
T c đ tăng tr ng n đ nhố ộ ưở ổ ị
Kìm hãm đ ng l c nâng cao ộ ự
hi u qu kinh t .ệ ả ế
Không khuy n khích huy đ ng ế ộ
tri t đ ngùn l c trong dân vào ệ ể ự
phát tri n kinh t .ể ế
Sau th i gian dài làm cho kinh ờ
t tăng tr ng ch m mà b t bình ế ưở ậ ấ
d ng gia tăngẳ
N cướ T c đ ố ộ
tăng
GDP (%)
T c đ ố ộ
tăng năng
su t lao ấ
đ ng (%)ộ
T c đ ố ộ
tăng năng
su t v n ấ ố
(%)
T c đ ố ộ
tăng TPF
(%)
1960 1985 1960 1985 1960 1985 1960 1985
Trung
bình c a ủ
LX và DA
5,5 3,0 4,8 2,5 1,0 -2,1 3,5 0,9
Liên Xô 5,8 3,6 4,6 2.3 3,6 -3,7 2,4 0,8
Ti p kh cệ ắ 4,8 2,6 4,1 1,6 1,3 -2,1 3,4 0.5
Phân ph i thu nh p năm 1967ố ậ
T l thu nh p ỷ ệ ậ
c a 20% dân ủ
s nghèo nh tố ấ
T l thu nh p ỷ ệ ậ
c a 20% dân ủ
s giàu nh tố ấ
Liên Xô 10,4 19,9
Mỹ 5,5 38,6
Canada 6,2 37,8
Pháp 5,8 31,8
Mô hình phát tri nể
toàn di nệ Hàn Qu cố
GNP/ng i (PPP)ườ
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 1997 1998 2000 2005 2007
GNP/ng i (PPP)ườ
H s Giniệ ố
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0.3
0.35
0.4
0.45
1965 1970 1976 1980 1985 1988 1993 1996 2000 2005
H s Giniệ ố
K t ế
lu nậ
Tăng tr ng kinh t nhanhưở ế
Bình đ ng và công b ng xã h i đ c ẳ ằ ộ ượ
nâng cao.
Tăng tr ng không có tác đ ng tiêu c c ưở ộ ự
đ n thay đ i phân hóa giàu nghèo.ế ổ
Thay đ i trong b t bình đ ng không ổ ấ ẳ
đ c gi i thích b ng nguyên nhân tăng ượ ả ằ
tr ng.ưở
Chính sách c a chính ph có vai trò ủ ủ
quy t đ nh trong vi c gi i quy t m i quan ế ị ệ ả ế ố
h này.ệ
ICOR c a Vi t Namủ ệ
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
19
90
19
91
19
92
19
93
19
94
19
95
19
96
19
97
19
98
19
99
20
00
20
01
20
02
20
03
20
04
20
05
20
06
GINI
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
50.0
60.0
70.0
80.0
1
9
9
0
1
9
9
1
1
9
9
2
1
9
9
3
1
9
9
4
1
9
9
5
1
9
9
6
1
9
9
7
1
9
9
8
1
9
9
9
2
0
0
0
2
0
0
1
2
0
0
2
2
0
0
3
2
0
0
4
2
0
0
5
Campuchia
Trung Qu cố
Indonesia
Lao
Malaysia
Philippins
Hàn Qu cố
Thái Lan
Vi t Namệ
T l nghèo Vi t Namỷ ệ ở ệ
STT
Vùng 1998 2002 2004 2005 T l gi mỷ ệ ả
1998 – 2005
(%)
1 2 3 4 5 6 = (2-5)/2
1 Đ ng b ng sông H ngồ ằ ồ 29,3 22,4 21,1 5,1 82
2 Đông B cắ 62,0 38,4 31,7 8,0 99
3 Tây B cắ 73,4 68,0 54,4 12,0 80
4 B c Trung Bắ ộ 48,1 43,9 41,4 10,5 78
5 Duyên h i Nam Trung bả ộ 34,5 25,2 21,3 8,0 76%
6 Tây nguyên 52,4 51,8 32,7 11,0 99%
7 Đông Nam bộ 12,2 10,6 6,7 1,7 86%
8 Đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 36,9 23,4 19,5 6,8 81%
C n cả ướ 37,4 28,9 7,0 80%
T l nghèoỷ ệ
• Theo chu n nghèo m i:ẩ ớ
- Năm 2005: 22,5%
- Năm 2006: 18%
- Năm 2007: 14%
HDI
• 1990: 0,618
• 1995: 0,661
• 2000: 0,696 (101/177)
• 2003: 0,704 (107/177)
• 2004: 0,709 (109/177)
Đánh
giá
phát
tri n kinh tể ế
Tăng
tr ngưở
kinh tế
Ti n b ế ộ
xã h iộ
Chuy n d chể ị
c c uơ ấ
kinh tế
Các ch tiêuỉ
Đánh giá tăng tr ng kinh tưở ế
GO
GDP GNI NI NDI
GDP/ngườ
i
GNI/ng iườ
GO – Gross output
T ng giá tr s n xu tổ ị ả ấ
T ng doanh thuổ GO=IC + VA
GDP
Gross domestic
product
T ng s n ph m ổ ả ẩ
qu c n iố ộ
Tính GDP t góc đ s n xu từ ộ ả ấ
GDP = VA= GO-IC
GDP tính t góc đ chi tiêuừ ộ
GDP = C+G+I+NX
GDP tính t góc đ thu nh pừ ộ ậ
GDP = W+R+In+Pr+Dp+Ti
Đ u t raầ ư
n c ngoàiướ
-
GDP
+
N c ngoàiướ
đ u t vàoầ ư-
GNI
Ki u dânề
+
GNI= GDP+chênh l ch thu nh p v i nhân t n c ngoài ệ ậ ớ ố ướ
GNI
Gross national
income
T ng thu nh p ổ ậ
qu c dânố
NI
National Income
Thu nh p qu c dânậ ố
s n xu tả ấ
NI=NNP-Ti
= W + R + In + Pr
NNP
Thu nh p qu c ậ ố
dân ròng
NNP= GNP – Dp
(NI = GNI- Dp)
NDI
National disposable
income
Thu nh p qu c ậ ố
dân s d ngử ụ
NDI= NNP- Td +Sn
NDI= NI + chênh l ch chuy n nh ngệ ể ượ
hi n hành v i n c ngoàiệ ớ ướ
Giá th c tự ế
Giá c ố
đ nhị
Giá s c ứ
mua t ng ươ
đ ngươ
PPP)
GDPn
GDPr
So sánh
GDP theo
không gian
Đánh giá s chuy n d ch c c u kinh tự ể ị ơ ấ ế
1 Khái ni m v c c u kinh t ệ ề ơ ấ ế
2 Các d ng c c u kinh tạ ơ ấ ế
Các d ng c ạ ơ
c u kinh tấ ế
Cơ cấu ngành kinh tếCơ cấu vùng kinh tế
Cơ cấu thành phần kinh tế
Cơ cấu khu vực thể chế
Cơ cấu tái sản xuất
Cơ cấu thương mại quốc tế
C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ
Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Các n c thu ướ
nh p caoậ
2 26 72
Thu nh p trung ậ
bình
10 37 53
Các n c thu ướ
nh p th pậ ấ
22 28 50
Đông Á và Thái
Bình D ngươ
13 45 42
Nam Á 19 27 54
Châu M La ỹ
Tinh
8 32 60
Châu Phi 17 32 51
C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ
Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
15
53
32
14
32.5
53.5
16
44
40
9
49
42
9
41
50
3
35
62
0
35
65
20.9
41
38.1
20.7
40.5
38.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ
Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổ
tay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ
Dân s đô th c a m t s n c Châu Áố ị ủ ộ ố ướ
N n kinh tề ế
Dân số Dân s đô thố ị
T ng (tri u, ổ ệ
2004)
T l tăng (%, ỷ ệ
2000-2005)
T ng ổ
(tri u,2004)ệ
T l tăng (%, ỷ ệ
2000-2005)
Hàn Qu cố 48 0,6 80 0,9
Nh t B nậ ả 127,8 0,1 65 0,3
Trung Qu cố 1.313,3 0,7 39 3,2
VI t Namệ 82,5 1,3 26 3,2
Thái Lan 63,5 1,0 32 1,9
Ngu n: Liên h p qu c 2003, tính toán c a nhân viên Ngân hàng Th gi i.ồ ợ ố ủ ế ớ
Các ch tiêuỉ
Đánh giá ti n b xã h iế ộ ộ
Đ m b o ả ả
nhu c u cầ ơ
b n c a conả ủ
ng iườ
Các ch tiêuỉ
đánh giá về
nghèo khổ
Đánh giá
v ề
b t bình ấ
đ ngẳ
Đ m ả
b o ả
nhu
c u ầ
c ơ
b n ả
con
ng iườ
V t ch tậ ấ
GDP/ng iườ
M c l ng th c bình quân ứ ươ ự
đ u ng iầ ườ
Giáo d c ụ
dân trí
T l ng i l n bi t chỷ ệ ườ ớ ế ữ
T l ph c p giáo d cỷ ệ ổ ậ ụ
T l tr em đ n tr ng đúng ỷ ệ ẻ ế ườ
đ tu i.ộ ổ
Chi ngân sách cho giáo d cụ
Tu i thổ ọ
và s c kh eứ ỏ
Tu i th trung bìnhổ ọ
T l suy dinh d ngỷ ệ ưỡ
T l ph n t vong do sinh s n.ỷ ệ ụ ữ ử ả
Lao đ ng, ộ
vi c làmệ
T l th t nghi p thành thỷ ệ ấ ệ ị
T l th i gian s d ng lao đ ng ỷ ệ ờ ử ụ ộ
nông thônở
T l tăng tr ng dân s t nhiênỷ ệ ưở ố ự
HDI- Ch s phát tri n con ng iỉ ố ể ườ
Human Development Index
3
AE IIIwHDI
++
=
N cướ 1960 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2006
Hàn
Qu cố
0,398 0,523 0,713 0,747 0,785 0,825 0,816 0,892 0,921 0,928
Nh t ậ
B nả
0,686 0,875 0,861 0,886 0,899 0,916 0,929 0,946 0,953 0,956
Nauy 0,865 0,871 0,878 0,889 0,9 0,913 0,938 0,958 0,967 0,968
Vi t ệ
Nam
- - - - 0,59 0,62 0,627 0,711 0,718 0,733
HDI c a m t s n c giai đo n 1975 – 2006ủ ộ ố ướ ạ
Ngu n: Báo cáo phát tri n con ng i 1997 và 2007/2008ồ ể ườ
Các ch tiêuỉ
đánh giá về
nghèo khổ
Nghèo v t ậ
ch tấ
Nghèo kh ổ
con ng iườ
Không đ m b o nhu c u v t ả ả ầ ậ
ch t t i thi uấ ố ể
Không có kh năng đ m b o ả ả ả
nhu c u t i thi u cho vi c phát ầ ố ể ệ
tri n toàn di n c a con ng iể ệ ủ ườ
Th c đo: t l h nghêoướ ỷ ệ ộ
Kho ng cách nghèo=ả Σ (C – yi) /(s h nghèo * ố ộ
chu n nghèo)ẩ
HPI đo thông qua các tiêu chí:
-H1 % t vong d i 40 tu iử ướ ổ
-H2 % ng i mù chườ ữ
-H3 % ng i không ti p c n v i d ch v y tườ ế ậ ớ ị ụ ế
Đánh giá
v ề
b t bình ấ
đ ngẳ
B t bình ấ
đ ng v ẳ ề
kinh tế
B t bình ấ
đ ng v ẳ ề
Xã h iộ
B t bình ấ
đ ng v ẳ ề
kinh tế
Đ ng ườ
cong Loren
H s GINIệ ố
H s giãn ệ ố
cách thu
nh pậ Tiêu chu n ẩ
40
1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Vietnam 35.0 … … 35.0 … … 36.3 … 35.4 35.4 35.9 36.8 37.5 37.5 37.6 37.0
China 36.0 … … 41.2 … … 39.3 … 41.0 42.6 43.9 44.9 45.7 46.7 47.2 47.4
Thailand 43.8 … 46.2 … … … 43.4 … 40.6 40.7 43.2 42.4 42.2 … 42.5 …
Indonesia 28.9 … … 31.7 … … 36.5 … … 31.0 32.2 32.1 34.3 34.1 34.7 34.9
Philippines 43.8 43.8 … … 42.9 46.2 46.0 46.7 46.2 46.2 … … 44.5 … …
Korea 29.9 29.9 29.9 29.4 29.4 29.1 29.7 29.0 29.4 29.5 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0 30.0
Cambodia 41.6 … … … … … 41.6 41.6 41.4 42.3 43.9 44.6 46.2 45.4 46.3 46.0
Source: World Bank, East Asia Update’s Appendixes, various years. For each year,
the most recent publication is used.
B t bình ấ
đ ng v ẳ ề
Xã h iộ
Chỉ số phát triển giới
GDI
Thước đo vị thế giới
GEM
Các nhân
tố tác
động đến
tăng
trưởng
Kinh tế
Nhân
tố
phi
kinh tế
- Đ c đi m văn hóa xã h iặ ể ộ
- Nhân t th ch – chính trố ể ế ị
- C c u dân t cơ ấ ộ
- C c u tôn giáoơ ấ
Nhân
tố
phi
kinh tế
- Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ế
t ng cung.ổ
-Tác đ ng tr c ti p đ nộ ự ế ế
t ng c uổ ầ
PL
y
as
AD
0
as1
as2
e0
e2
e1
y2 y0 y1
PL0
PL1
PL2
Y = f (K+, L+, R+, T+)
TFP: năng su t nhân t t ng h pấ ố ổ ợ
AD = C+ G + I+ NX
PL
y
as 0
AD 1
e0
e2
e1
y2 y1
PL 0
PL 2
PL 1
AD 0
y0
CH NG IIIƯƠ
CÁC MÔ HÌNH CHUY N D CH Ể Ị
C C U NGÀNH KINH TƠ Ấ Ế
Mục đích
của chương
Cơ cấu ngành kinh tế, và ý nghĩa
nghiên cứu
Các lý thuyết chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế
Mô hình Rostows
Các mô hình chuyển dịch cơ
cấu ngành kinh tế
C c u ơ ấ
ngành kinh tế
Q uÆ n
g Fe
SX
gang
SX
thÐp
Quan h ng c Quan h xuôiệ ượ ệ
S l ngố ượ
%(GDP, L, K…) Ch t l ngấ ượ
Tr c ti pự ế
Gián ti pế
Ý nghĩa
nghiên c u c ứ ơ
c u ngành kinh tấ ế
Ph n ánh m t ch t c a n n kinh t trong ả ặ ấ ủ ề ế
quá trình phát tri nể
Chuy n d ch c c u ngành là quá trình di nể ị ơ ấ ễ
ra liên t c và là k t qu c a quá trình ụ ế ả ủ
CNH - HDH
Chuy n d ch c c u ngành th hi n s phânể ị ơ ấ ể ệ ự
b hi u qu c a ngu n l cổ ệ ả ủ ồ ự
Chuy n d ch c c u ngành mang tính kháchể ị ơ ấ
quan d i tác đ ng c a các y u t phát tri n ướ ộ ủ ế ố ể
(LLSX, phân công lao đ ng xã h i, th tr ng…ộ ộ ị ườ
Xu
h ngướ
chuy n ể
d ch c ị ơ
c u ấ
ngành
kinh tế
Tỷ trọng nông nghiệp ngày càng giảmđi
tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên
Tốc độ tăng của ngành dịch vụ có xu thế
tăng nhanh hơn so với tốc độ tăng của
ngành công nghiệp
Trong quá trình phát triển, tỷ trọng các ngành
sản xuất sản phẩm có dung lượng vốn cao ngày
càng lớn và tốc độ tăng trưởng cao
Xu hướng mở trong cơ cấu ngành
kinh tế
M t s ch tiêu ph n ánh vai trò c a công nghi p và d ch v trong ộ ố ỉ ả ủ ệ ị ụ
tăng tr ng (năm 2005)ưở
Các n n kinh tề ế
% CN&DU/
GDP
%XK
SPCB/XK
%XK CNCAO/
XKCB
1. Toàn th gi iế ớ
2. Thu nh p caoậ
3. Thu nh p trung bìnhậ
4 Thu nh p th pậ ấ
5 M t s n c đi n hìnhộ ố ướ ể
- Nh t b nậ ả
- Mỹ
- Hàn Qu cố
- Singapore
- Malaysia
- n ĐẤ ộ
- Thái Lan
- Vi t Namệ
82
92
90
78
91
91
96
100
90
81
90
78
77
81
64
51
93
82
92
84
76
73
75
53
20
20
20
4
24
32
33
59
55
16
30
6
Ngu n: WB: Báo cáo phát tri n th gi i, 2007ồ ể ế ớ
C s ơ ở
lý thuy tế
chuy n d ch ể ị
c c uơ ấ
ngành kinh
tế
Quy lu t ậ
tiêu dùng
c a E.Engleủ
Quy lu t ậ
năng su t ấ
lao đ ng ộ
c a A. ủ
Fisher
we2
e1
0 i1 Thu nhËpi2
Quy lu t ậ
tiêu dùng
c a E.Engleủ
O → I1: εD/I > 1 (HÖ sè co gi·n cña cÇu theo thu nhËp)
I1 → I2: O < εD/I
< 1
I2 →: εD/I < 0
S phát tri n quy lu t Engel:ự ể ậ
Tiêu dùng Tiêu dùng Tiêu dùng
Thu nh pậ Thu nh pậ Thu nh pậ
Hàng hóa thi t y uế ế
Hàng hoá nông s nả
Hàng hóa lâu b n Hàng hóa cao c pề ấ
Hàng hoá công nghi p hàng hoá d ch ệ ị
vụ
Quy lu t ậ
năng su t ấ
lao đ ng ộ
c a A. ủ
Fisher
Nhóm ngành
d iướ
S tác ự
đ ngộ
c a KH-ủ
CN
N i dung Xu h ngộ ướ
tác d ngộ
Nông nghi pệ -D thay th Gi m c u ễ ế ả ầ
- C u gi m Lao đ ngầ ả ộ
Công nghi pệ Khó thay th c u laoế ầ
-c u không gi m đ ng tăngầ ả ộ
D ch vị ụ Khó thay th nh t C u LĐế ấ ầ
-C u tăng nhanh tăng ầ
nhanh nh tấ
C c u ngành theo GDP cho m t s nhóm n cơ ấ ộ ố ướ
Nhóm n cướ Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Các n c thu ướ
nh p caoậ
2 26 72
Thu nh p trung ậ
bình
10 37 53
Các n c thu ướ
nh p th pậ ấ
22 28 50
Đông Á và Thái
Bình D ngươ
13 45 42
Nam Á 19 27 54
Châu M La ỹ
Tinh
8 32 60
Châu Phi 17 32 51
C c u GDP theo ngành c a m t s n cơ ấ ủ ộ ố ướ
Nông nghi pệ Công nghi pệ D ch vị ụ
Năm 1980 1990 2005 1980 1990 2005 1980 1990 2005
Trung qu cố 30,1 27 13 48,5 41,6 46 21,4 31,3 41
Indonesia 24,8 19,4 14 43,3 39,1 41 31,8 41,5 45
Thái Lan 23,2 12,5 10 28,7 37,2 47 48,1 50,3 43
Vi t Namệ 50 38,7 22 23,1 22,7 40 26,9 38,6 38
15
53
32
14
32.5
53.5
16
44
40
9
49
42
9
41
50
3
35
62
0
35
65
20.9
41
38.1
20.7
40.5
38.8
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
CHN PHI IND MAL THA KOR SIN VN05 VN06
Nong nghiep Cong nghiep Dich vu
C c u ngành kinh t c a m t s n c Aseanơ ấ ế ủ ộ ố ướ
Ngu n: K ho ch 5 năm phát tri n kinh t – xã h i c a VN2006-2010 và s ồ ế ạ ể ế ộ ủ ổ
tay KH 2007 (B KH&ĐT) (1) S li u c a các n c là c a năm 2003ộ ố ệ ủ ướ ủ
Mô hình
Rostows
Xã h iộ
truy nề
th ngố
Nông nghi pệ
(NN)
Chu n bẩ ị
c t cánhấ
NN– Công nghi p(CN)ệ
C t cánhấ NN– CN- D ch v (DV)ị ụ
Tr ngưở
thành
CN-DV-NN
Tiêu dùng
cao
DV- CN
Nông nghiệp giữ vai trò chủ đạo
NN chiếm 8090%
Năng suất lao động thấp
Sản xuất hàng hóa chưa phát
triển
Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa
vào mở rộng diện tích đất canh tác
Xã h iộ
truy nề
th ngố
Đc đimặể
Xã h i công ộ
xã nguyên th yủ
Khoa học kĩ thuật đã được ứng dụng
trong nông nghiệp
Phát triển giao thông vận tải và
thông tin liên lạc nhưng năng suất thấp
Ngân hàng ra đời đáp ứng nhu
cầu về vốn sản xuất
Giáo dục bắt đầu phát triển
Chu n bẩ ị
c t cánhấ
Đc đi m
ặ ể
Cu i phong ki n, ố ế
đ u TBCNầ
Tích lũy >0 nhưng rất nhỏ
Tỷ lệ đầu tư chiếm 510% NNP
KHKT tác động vào cả CN và NN trong
đó CN giữ vai trò đầu tầu
Hệ thống luật pháp và chính sách
thuận lợi cho thúc đẩy tăng trưởng
Các lực cản cho xã hội bị đẩy lùi
C t cánhấ
Đc đi m
ặ ể
20 -30 năm
Thương mại hóa đã tạo ra sự thay đổi
trong nhận thức của người dân
• Rostow d tính cho giai đo n c t cánh nh sau:ự ạ ấ ư
• Anh: B t đ u giai đo n công nghi p Anh cu i ắ ầ ạ ệ ở ố
th k 18 (1788 – 1802).ế ỷ
• Đ c: sau cách m ng Đ c 1850 – 1873.ứ ạ ứ
• Nh t b n: sau ph c h i Minh tr 1878 – 1900.ậ ả ụ ồ ị
• M : 1845 – 1860.ỹ
• Trung qu c, n đ : 1952.ố Ấ ộ
• Vi t Nam?ệ
Tỷ lệ đầu tư chiếm 10% 20% NNP
KHKT tác động vào cả tất cả các lĩnh
vực của nền kin tế
Các nước biết tận dụng lợi thế so sánh
trong sản xuất nhu cầu XNK tăng mạnh
Xuất hiện những ngành công nghiệp
Mới (luyện kim, hóa chất, ..)
Tr ng thànhưở
Đc đi m
ặ ể
60 năm
Thu nh p bình quân đ u ng i cao ậ ầ ườ
kéo theo xu h ng tiêu dùng hàng lâu ướ
b n và cao c p tăng nhanhề ấ
Thay đổi trong cơ cấu lao động
Chính phủ có những chính sách phân
phối lại thu nhập tạo điều kiện cho người dân
có thu nhập đồng đều
Đa dạng hóa nền kinh tế
Xã h i tiêuộ
dùng cao
Đc đi m
ặ ể
100 năm
• 2001 – 2005 Đánh d u s thay đ i v ch t ấ ự ổ ề ấ
đ tham gia vào AFTA, t m g i là chu n b ể ạ ọ ẩ ị
c t cánh. Giai đo n ch p nh s c nh tranh ấ ạ ấ ậ ự ạ
t do theo cách g i c a Rostow.ự ọ ủ
• 2005 – 2010 Có th m t vài năm sau đó: là ể ộ
giai đo n n n t ng cho công nghi p hoá.ạ ề ả ệ
• 2006 Tr thành thành viên WTOở
• 2010 – 2020 – Giai đo n xây d ng thành m t ạ ự ộ
n c công nghi pướ ệ
Việt Nam
1. Khó phân bi t t ng giai đo n.ệ ừ ạ
2. Ch nh n m nh tăng tr ng (phát tri n?).ỉ ấ ạ ưở ể
3. Vai trò vi n tr , đ u t n c ngoài đ i v i th gi i ệ ợ ầ ư ướ ố ớ ế ớ
th ba.ứ
4. Không chú ý quan h chính tr - kinh t gi a n c ệ ị ế ữ ướ
phát tri n ch m (ngăn tr phát tri n).ể ậ ở ể
5. Th ch và quan h qu c t v t kh i ki m soát ể ế ệ ố ế ượ ỏ ể
c a n c đang phát tri n.ủ ướ ể
H n ch c a mô hình Rostowsạ ế ủ
Các mô hình lý thuy t ế
v chuy nd ch c c u ề ể ị ơ ấ
ngành kinh tế
Mô hình hai khu
v c c a Lewisự ủ
Mô hình hai khu v c ự
c a tr ng phái Tân ủ ườ
c đi nổ ể
Mô hình hình hai khu
v c c a Oshimaự ủ
Mô hình hai khu v c c a Lewisự ủ
C s ơ ở
nghiên
c uứ
Có s gi m d n l i nhu n trong nông nghi p (quy ự ả ầ ợ ậ ệ
lu t l i t c gi m d n) ậ ợ ứ ả ầ
Quan đi m c a David Ricardo: Phát tri n nông ể ủ ể
nghi p có gi i h n, c n đ u t phát tri n công ệ ớ ạ ầ ầ ư ể
nghi p v i xu h ng không làm nh h ng đ n ệ ớ ướ ả ưở ế
khu v c nông nghi pự ệ
Có s d th a lao đ ng trong khu v c nông ự ư ừ ộ ự
nghi p, tuy nhiên s d th a này khác so v i khu ệ ự ư ừ ớ
v c công nghi p. Do đó c n gi i quy t lao đ ng ự ệ ầ ả ế ộ
d th a đ thúc đ y tăng tr ng kinh tư ừ ể ẩ ưở ế
Chuy n lao đ ng nông nghi p sang lao đ ng khu ể ộ ệ ộ
v c công nghi p và không làm gi m s n l ng ự ệ ả ả ượ
nông nghi pệ
Gi ả
thi t ế
c a ủ
mô
hình
N n kinh t ch t n t i hai khi v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ề
th ng và hi n đ iố ệ ạ
Khu v c nông nghi p có hi n t ng d th a ự ệ ệ ượ ư ừ
lao đ ngộ
Ti n công c a khu v c công nghi p s không ề ủ ự ệ ẽ
thay đ i khi trong khu v c nông nghi p còn d ổ ự ệ ư
th a lao đ ng: ừ ộ Wcn = Wnn + 30% Wnn
S n ph m lao đ ng c n biên c a khu v c NN gi m ả ẩ ộ ậ ủ ự ả
và cu i cùng b ng 0 (hàm s n xu t Yố ằ ả ấ A= f(LA)
S n ph m c n biên c a ngành CN gi m nh ng ả ẩ ậ ủ ả ư
không b ng 0 và hàm s n xu t Yằ ả ấ M= f(KM, LM)
Nội dung của mô hình
Hạn chế của mô hình Lewis
Gi thi t là n n kinh t toàn d ng nhân công, nh ng trên ả ế ề ế ụ ư
th c t trong khu v c thành th các n c đang phát tri n ự ế ự ị ướ ể
v n có d th a lao đ ngẫ ư ừ ộ
Gi thi t d th a lao đ ng khu v c nông thôn s không ả ế ư ừ ộ ự ẽ
đúng v i các n c đang phát tri n Châu Á và M La Tinh ớ ướ ể ở ỹ
(d th a lao đ ng mùa v )ư ừ ộ ụ
Có s c nh tranh trong khu v c CN khi thu hút lao đ ng, ự ạ ự ộ
nên l ng không thay đ i khi khu v c NN v n d th a lao ươ ổ ự ẫ ư ừ
đ ng là không có th tộ ậ
Tăng v n đ u t trong khu v c CN ch a ch c đã t o thêm ố ầ ư ự ư ắ ạ
vi c làm m i đ thu hút lao đ ng t khu v c NN n u nh ệ ớ ể ộ ừ ự ế ư
khu v c CN s d ng nhi u v nự ử ụ ề ố
Mô hình hai khu v c c a tr ng phái Tân c đi nự ủ ườ ổ ể
C s ơ ở
nghiên
c uứ
Khoa h c công ngh là y u t quy t đ nh tr c ọ ệ ế ố ế ị ự
ti p đ n tăng tr ngế ế ưở
D i tác đ ng c a khoa h c công ngh đ t đai ướ ộ ủ ọ ệ ấ
không có đi m d ngể ừ
B t kì s rút lao đ ng nào t khu v c nông ấ ự ộ ừ ự
nghi p cũng làm s n l ng nông nghi p gi mệ ả ượ ệ ả
Gi ả
thi t ế
c a ủ
mô
hình
N n kinh t ch t n t i hai khi v c: Truy n ề ế ỉ ồ ạ ự ề
th ng và hi n đ iố ệ ạ
Khu v c nông nghi p không có hi n t ng ự ệ ệ ượ
d th a lao đ ngư ừ ộ
Khu v c nông nghi p tuân theo quy lu t l i t c biên ự ệ ậ ợ ứ
gi m d nả ầ
Nội dung của mô hình
La 0 La
Wa
0
Y =
f(La
)
SL(a)
w
Dl m2
0
SL(m)
Dl m1
LM
wm1
wm2
Đ ng cung và c u khu v c công nghi pườ ầ ự ệ
Hàm s n xu t trong nông nghi p Đ ng cung lao đ ng trong nông nghi pả ấ ệ ườ ộ ệ
Quan điểm đầu tư và hạn chế của mô hình
Quan đi m đ u t : Đ u t cho c hai khu v c đ ng th iể ầ ư ầ ư ả ự ồ ờ
Đây là mô hình “quá t i” đ i v i các n c đang phát tri n ả ố ớ ướ ể
(v n, công ngh , trình đ lao đ ng…). Vì các n c LDCs ố ệ ộ ộ ướ
ph i đ u t chi u sâu cho c hai khu v c ngay t đ u, ả ầ ư ề ả ự ừ ầ
đ c bi t là xu t kh u công nghi p đ nh p kh u l ng ặ ệ ấ ẩ ệ ể ậ ẩ ươ
t cự
Mô hình hình hai khu v c c a Oshimaự ủ
Quan
đi m ể
nghiên
c u ứ
c a ủ
Oshima
Đ ng ý v i quan đi m c a Lewis là khu v c nông ồ ớ ể ủ ự
nghi p có d th a lao đ ng nh ng không có d th a ệ ư ừ ộ ư ư ừ
tuy t đ i mà ch có d th a t ng đ iệ ố ỉ ư ừ ươ ố
Đ ng ý v i mô hình tân c đi n là đ u t cho c hai ồ ớ ổ ể ầ ư ả
khu v c ngay t đ u nh ng s là quá s c v i các n c ự ừ ầ ư ẽ ứ ớ ướ
LDCs
n u đ u t theo chi u sâu vì h không đ ngu n l c ế ầ ư ề ọ ủ ồ ự
(v n, công ngh …)ố ệ
Nội dung của mô hình
Giai đo n 1ạ
Đ u t cho nôngầ ư
nghi p đ gi i ệ ể ả
quy t d th a lao ế ư ừ
đ ng mùa vộ ụ
Giai đo 2ạ
H ng t i vi c ướ ớ ệ
làm đ y đ (phát ầ ủ
tri n NN và CN ể
theo chi u r ngề ộ
Giai đo n 3ạ
Có vi c làm đ y đ ệ ầ ủ
,m c tiêu phát tri n ụ ể
các ngành theo
chi u sâuề
•Nhà n c h tr xây d ng c s h t ng, tín d ng….ướ ỗ ợ ự ơ ở ạ ầ ụ
Giai đo n 1ạ
Đ u t cho nôngầ ư
nghi p đ gi i ệ ể ả
quy t d th a lao ế ư ừ
đ ng mùa vộ ụ
Gi pháả
• Tăng ch ng lo i s n ph m nông ủ ạ ả ẩ
nghi p.ệ
• Quy mô s n l ng gia tăngả ượ
• Đa d ng hóa s n xu t cây tr ng ạ ả ấ ồ
thông qua xen canh tăng vụ
• Phát tri n các ngành th ng m i d ch v ph c v nông nghi pể ươ ạ ị ụ ụ ụ ệ
K t quế ả
Giai đo n 1ạ
h ng t i vi c làmướ ớ ệ
đ y đ , phát tri n ầ ủ ể
các ngành theo
chi u r ngề ộ
Gi pháả
• Tăng ch ng lo i s n ph m ủ ạ ả ẩ
nông nghi p.ệ
• Năng su t lao đ ng tăngấ ộ
• T tr ng ngành ch bi n nông ỷ ọ ế ế
s n và ngành cung c p các y u ả ấ ế
t đ u vào cho NNố ầ
• K t thúc giai đo n này là c u ế ạ ầ
lao đ ng > cung lao đ ngộ ộ
•Th c hi n s n xu t nông nghi p ự ệ ả ấ ệ
theo quy mô l nớ
K t quế ả
•Phát tri n các ngành công nghi p ể ệ
ph c v cho ngành nông nghi p: ụ ụ ệ
•Hình thành các t ch c liên k t gi a ổ ứ ế ữ
CN-NN-DV d i d ng trang tr i, t ướ ạ ạ ổ
h p s n xu t NN-CN-TM. CN-NNợ ả ấ
Giai đo n 3ạ
Có vi c làm đ y đ ệ ầ ủ
,m c tiêu phát tri n ụ ể
các ngành theo
chi u sâuề
Gi pháả
• C gi i hóa, t đ ng hóa trong ơ ớ ự ộ
s n xu t nông nghi p ả ấ ệ
•Phát tri n công nghi p theo chi u ể ệ ề
sâu, đ c bi t chú tr ng xu t kh u ặ ệ ọ ấ ẩ
hàng hóa đ đ i l y nông s n, gi i ể ổ ấ ả ả
phóng s c lao đ ng nông nghi pứ ộ ở ệ
K t quế ả
•Không có s b t bình đ ng ự ấ ẳ
trong xã h i, s phân hóa ch ộ ự ỉ
x y ra do quy mô s n xu t khác ả ả ấ
nhau
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kinh tế phát triển.pdf