Kinh tế học quản lý - Chương 2: Cung, cầu và cơ chế hoạt động của thị trường
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lạ
13 trang |
Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2136 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kinh tế học quản lý - Chương 2: Cung, cầu và cơ chế hoạt động của thị trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
08/03/2011
1
1
Chương 2
CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
CỦA THỊ TRƯỜNG
08/03/2011 GIẢNG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 2
Nội dung chương 2
Thị trường
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
Cung về hàng hóa và dịch vụ
Cơ chế hoạt động của thị trường
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Độ co dãn của cung và cầu
Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
3
Thị trường
Khái niệm:
Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người
bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng
của hàng hóa hay dịch vụ
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 4
Thị trường
Phân loại thị trường:
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:
Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...
Theo phạm vi địa lý:
Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông
Nam Á...
Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
thuần túy
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
5
Cầu (Demand)
Khái niệm cầu
Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người
mua mong muốn và có khả năng mua tại các mức giá
khác nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định
rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 6
Cầu (Demand)
Lưu ý:
Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện
Mong muốn
Có khả năng (thanh toán)
Phân biệt Cầu và Lượng cầu
Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà
người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá
xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả
các yếu tố khác không đổi.
Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức
giá khác nhau.
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
2
7
Luật cầu
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại
Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch
Giải thích:
P QD
P QD
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 8
Luật cầu
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X
trong 1 tháng như bảng dưới đây:
Giá P
(nghìn đ/chai)
8 10 12 14 16
Lượng cầu QD
(chai)
600 500 400 300 200
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
9
Hàm cầu
Dạng hàm cầu tuyến tính:
QD = a - bP (a ≥ 0; b ≥ 0)
Hoặc
P = m - nQD (m ≥ 0; n ≥ 0)
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 10
Đồ thị đường cầu
Độ dốc đường cầu =
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
11
Giả sử hàm cầu có dạng P = m - nQD
Khi lượng cầu là Q1 P1 = m - nQ1
Khi lượng cầu là Q2 P2 = m - nQ2
Độ dốc đường cầu
Hàm cầu có dạng QD = a - bP
P = a/b - 1/bQD
-1/b = độ dốc đường cầu
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 12
Câu hỏi
Xác định hàm cầu từ biểu số liệu ví dụ?
Hàm cầu tổng quát có dạng: QD = a - bP
Từ biểu số liệu xây dựng được hệ hai phương trình với
hai ẩn là a và b
Giải hệ ta được a = 1000; b = 50
Phương trình hàm cầu là: QD = 1000 - 50P
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
3
13
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Cầu thị trường là tổng cầu
của các cá nhân
Ví dụ:
Thể hiện trên đồ thị:
Đường cầu thị trường là sự
cộng theo chiều ngang
đường cầu của các cá nhân
P QA QB QTT
2 7 3
4 6 2
6 5 1
8 4 0
10 3 0
12 2 0
14 1 0
16 0 0
10
8
6
4
3
2
1
0
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 14
Cầu cá nhân và cầu thị trường
+ =
D
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
15
Các yếu tố tác động đến cầu
Cầu thay đổi:
Cầu tăng: Lượng cầu tăng
lên tại mọi mức giá
Cầu giảm: Lượng cầu giảm
đi tại mọi mức giá
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 16
Các yếu tố tác động đến cầu
Số lượng người mua
Số lượng người mua () cầu ()
Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân
Thị hiếu, sở thích
Thu nhập
Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
Đối với hàng hóa thứ cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
17
Các yếu tố tác động đến cầu
Hàng hóa thay thế:
Ví dụ:
Xe đạp và xe máy
Pepsi và CocaCola
A và B là hai hàng hóa thay
thế trong tiêu dùng
Hàng hóa bổ sung:
Ví dụ:
Xăng và xe máy
Máy vi tính và phần mềm
M và N là hai hàng hóa bổ
sung trong tiêu dùng
Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
PA Cầu về B ? PM Cầu về N ?
và
PA Cầu về B
và
PM Cầu về N
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 18
Các yếu tố tác động đến cầu
Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
Kỳ vọng về thu nhập
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm
Kỳ vọng về giá cả:
Kỳ vọng giá tăng
Kỳ vọng giá giảm
Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...
Cầu hiện tại tăng
Cầu hiện tại giảm
Cầu hiện tại tăng
Cầu hiện tại giảm
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
4
19
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch
chuyển đường cầu
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cầu
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cầu:
Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải
hoặc sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang
xét thay đổi
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 20
Sự di chuyển trên đường cầu và sự dịch
chuyển đường cầu
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
21
Câu hỏi:
Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào
nếu?
Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn
Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn
Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa
thứ cấp
Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm
trong tương lai
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Hàm cầu tổng quát
Sáu biến tác động đến lượng cầu (Qd)
Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)
Thu nhập của người tiêu dùng (M)
Giá của hàng hóa có liên quan (PR)
Thị hiếu của người tiêu dùng (T)
Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe)
Số lượng người mua trên thị trường (N)
Hàm cầu tổng quát:
Qd = f (P, M, PR,T, Pe, N)
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 22
Hàm cầu tổng quát
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Trong đó: a: hệ số chặn
b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd
khi các biến tương ứng thay đổi trong khi các biến khác
cố định)
Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của
các biến tương ứng với Qd
Dấu dương: quan hệ thuận
Dấu âm: quan hệ nghịch
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 23
Hàm cầu tổng quát
Biến Mối quan hệ với lượng cầu Dấu của các hệ số
P Tỉ lệ nghịch b= Qd/P âm
M Tỉ lệ thuận với hàng hóa thông
thường
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp
c=Qd/M dương
c = Qd/M âm
PR Tỉ lệ thuận vói hàng hóa thay thế
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa bổ sung
d=Qd/PR dương
d= Qd/PR âm
T Tỉ lệ thuận e=Qd/T dương
Pe Tỉ lệ thuận f=Qd/Pe dương
N Tỉ lệ thuận g=Qd/N dương
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 24
08/03/2011
5
Sự dịch chuyển đường cầu
Các nhân tố quyết định cầu Cầu tăng
(a)
Cầu giảm
(b)
Dấu của hệ
số góc (c)
1. Thu nhập (M)
Hàng hóa thông thường M tăng M giảm c>0
Hàng thứ cấp M giảm M tăng c<0
2. Giá của hàng hóa liên quan (PR)
Hàng hóa thay thế PR tăng PR giảm d>0
Hàng hóa bổ sung PR giảm PR tăng d<0
3. Thị hiếu của người tiêu dùng (T) T tăng T giảm e>0
4. Giá cả kỳ vọng (Pe) Pe tăng Pe giảm f>0
5. Số lượng người tiêu dùng (N) N tăng N giảm g>0
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 25 26
Cung (Supply)
Khái niệm:
Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán
mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau
trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu
tố khác không đổi)
Phân biệt cung và lượng cung:
Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ
mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức
giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng
tất cả các yếu tố khác không đổi)
Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
27
Luật cung
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung
về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại
Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)
Giải thích:
P QS
P QS
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 28
Luật cung
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường
X trong 1 tháng như bảng dưới đây:
Giá P
(nghìn đ/chai)
8 10 12 14 16
Lượng cung QS
(chai)
200 300 400 500 600
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
29
Hàm cung
Dạng hàm cung tuyến tính:
QS = a + bP (b ≥ 0)
Hoặc
P = m + nQS (n ≥ 0)
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 30
Đồ thị đường cung
Độ dốc đường cung =
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
6
31
Giả sử hàm cung có dạng P = m + nQS
Khi lượng cung là Q1 P1 = m + nQ1
Khi lượng cung là Q2 P2 = m + nQ2
Độ dốc đường cung
Hàm cung có dạng QS = a + bP
P = -a/b + 1/bQS
1/b = độ dốc đường cung
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 32
Cung của hãng và cung thị trường
Cung thị trường là tổng
cung của các hãng trên thị
trường
Ví dụ:
Thể hiện trên đồ thị:
Đường cung thị trường là sự
cộng theo chiều ngang
đường cung của các hãng
trên thị trường
P QA QB QTT
1 2 0
2 4 0
3 6 0
4 8 1
5 10 2
6 12 3
2
4
6
9
12
15
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
33
Cung của hãng và cung thị trường
+ =
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 34
Các yếu tố tác động đến cung
Cung thay đổi:
Cung giảm: Lượng cung
giảm đi tại mọi mức giá.
Cung tăng: Lượng cung
tăng lên tại mọi mức giá
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
35
Các yếu tố tác động đến cung
Số lượng người bán
Số lượng người bán () cung ()
Tiến bộ về công nghệ
Có cải tiến về công nghệ chi phí sản xuất giảm
lợi nhuận tăng cung tăng
Giá của các yếu tố đầu vào
Giá của yếu tố đầu vào chi phí sản xuất
lợi nhuận cung
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 36
Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
Kỳ vọng về giá cả
Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh...
Các yếu tố tác động đến cung
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
7
37
Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch
chuyển đường cung
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cung
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cung:
Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải
hoặc sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang
xét thay đổi
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 38
Sự di chuyển trên đường cung và sự dịch
chuyển đường cung
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
39
Câu hỏi
Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.
Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi
loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.
Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng
lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng
hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả
các yếu tố khác không đổi)
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Cung
Sáu biến tác động đến lượng cung (Qs)
Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)
Giá của yếu tố đầu vào (PI)
Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất (Pr)
Tiến bộ kỹ thuật (T)
Kỳ vọng giá của sản phẩm trong tương lai (Pe)
Số lượng hãng sản xuất (F)
Hàm cung tổng quát
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 40
Hàm cung tổng quát
h: hệ số chặn
k, l, m, n, r, s: hệ số góc
Đo lường sự ảnh hưởng đến lượng cung (Qs) khi các
biến tương ứng thay đổi (các biến khác không đổi)
Dấu của hệ số góc cho biết mối quan hệ của các
biến tương ứng với lượng cung:
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 41
Hàm cung tổng quát
Biến Quan hệ với Qs Dấu của hệ số góc
P
Pe
F
PI
Pr
Quan hệ thuận
Quan hệ thuận
Quan hệ thuận
Quan hệ nghịch
Quan hệ nghịch
Nghịch đối với h2 thay thế
k = Qs/P dương
l = Qs/PI âm
m = Qs/Pr âm
m = Qs/Pr dương
r = Qs/Pe âm
s = Qs/F dương
Thuận đối với h2 bổ sung
n = Qs/T dươngT
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 42
08/03/2011
8
Hàm cung
Hàm cung thể hiện quan hệ giữa Qs và P khi các
yếu tố ảnh hưởng đến cung (PI, Pr, T, Pe và F)
không đổi
Qs = g (P, P’I, P’r, T', Pe', F') = g (P)
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 43 44
Cơ chế hoạt động của thị trường
Trạng thái cân bằng cung cầu
Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
45
Trạng thái cân bằng cung cầu
Tại E:
QS = Q0
QD = Q0
Cân bằng cung cầu là
trạng thái của thị trường
mà tại đó lượng cung
bằng với lượng cầu
Là trạng thái lý tưởng của
thị trường
QS = QD
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 46
Trạng thái dư thừa
Giả sử P1 > P0
Xét tại mức giá P1
QS = Q2 > Q0
QD = Q1 < Q0
QS > QD
Thị trường dư thừa
Lượng dư thừa tại P1
Qdư thừa = QS - QD
= Q2 - Q1 =
Có sức ép làm giảm giá
xuống để quay trở về trạng
thái cân bằng
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
47
Trạng thái thiếu hụt
Giả sử P2 < P0
Xét tại mức giá P2
QS = Q3 < Q0
QD = Q4 > Q0
QS < QD
Thị trường thiếu hụt
Lượng thiếu hụt tại P2
Qthiếu hụt =
Có sức ép làm tăng giá để
quay trở về trạng thái cân
bằng
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 48
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
Cầu tăng:
- Giá CB tăng
- Lượng CB tăng
Cầu giảm:
- Giá CB giảm
- Lượng CB giảm
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
9
49
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
Cung tăng:
- Giá CB giảm
- Lượng CB tăng
Cung giảm:
- Giá CB tăng
- Lượng CB giảm
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 50
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Do cả cung và cầu
4 trường hợp:
Cung tăng - Cầu tăng
Cung giảm - Cầu giảm
Cung giảm - Cầu tăng
Cung tăng - Cầu giảm
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Cầu tăng nhiều
hơn cung tăng
Giá CB tăng
Lượng CB tăng
Cầu tăng ít hơn
cung tăng
Giá CB giảm
Lượng CB tăng
Cầu tăng bằng
cung tăng
Giá CB không đổi
Lượng CB tăng
Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc
chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa
cung và cầu
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 51 52
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư tiêu dùng:
Giá trị mà người tiêu dùng thu
lợi từ việc tham gia trao đổi
hàng hóa dịch vụ trên thị
trường.
Được đo bằng sự chênh lệch
giữa mức giá cao nhất mà
người mua chấp nhận mua với
giá bán trên thị trường.
Ví dụ:
Tổng thặng dư tiêu dùng:
Diện tích dưới đường cầu và
trên đường giá
CS
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
53
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư sản xuất:
Giá trị mà người sản xuất
thu lợi từ việc tham gia trao
đổi hàng hóa dịch vụ trên
thị trường.
Được đo bằng sự chênh
lệch giữa mức giá thấp nhất
mà người bán chấp nhận
bán với giá bán trên thị
trường.
Ví dụ:
Tổng thặng dư sản xuất:
diện tích dưới đường giá và
trên đường cung
PS
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 54
Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
Can thiệp bằng công cụ giá
Can thiệp bằng công cụ thuế
Can thiệp bằng công cụ trợ cấp
Các công cụ khác
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
10
55
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá trần:
Giá trần là mức giá cao
nhất không được phép
vượt qua do Chính phủ
quy định
Nhằm bảo vệ lợi ích
người tiêu dùng.
Ptrần < Pcân bằng
Gây ra tình trạng thiếu
hụt trên thị trường
E
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 56
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá sàn
Mức giá thấp nhất không
được phép thấp hơn do
Chính phủ quy định
Nhằm bảo vệ lợi ích
người sản xuất
Psàn > Pcân bằng
Gây ra tình trạng dư thừa
trên thị trường
E
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
57
Can thiệp bằng công cụ thuế
Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm
P = m + nQS
Pt = m + nQS+ t
Đối với người mua
Mức giá P1 > P0
Lượng mua Q1 < Q0
Đối với người bán
Giá bán P1 > P0
Giá nhận được P1 - t
Lượng bán Q1 < Q0
= P2<P0
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 58
Chính phủ
Thu thuế T = t×Q1
Người bán
Thuế/sản phẩm =
Gánh nặng thuế =
Người mua
Thuế/sản phẩm =
Gánh nặng thuế =
P0 - P2
P1 - P0
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
59
Can thiệp bằng công cụ thuế
Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm
Đối với người bán
Mức giá P1 < P0
Lượng bán Q1 < Q0
Đối với người mua
Giá mua P1
Giá thực trả P1 + t =
Lượng mua Q1 < Q0
P2 > P0
P = a - bQD
Pt = a - bQD - t
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 60
Chính phủ
Thu thuế T = t×Q1
Người mua
Thuế/sản phẩm =
Gánh nặng thuế =
Người bán
Thuế/sản phẩm =
Gánh nặng thuế =
P2 - P0
P0 - P1
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
11
61
Can thiệp bằng công cụ thuế
So sánh hai trường hợp
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 62
Q
P
Q
P
P1
P0
Q0 Q1 Q0
(D)
(S0)
(S1)
(D)P0
(S0)
(S1)
Chương 2
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
63
P
Q
P
Q
P1
P2
Q1
P1
P2
Q1
P0
Q1
(S0)
(D0)
P0
Q0
(S0)
(D0)
(S1)
t đ/SP
(S1)
t đ/SP
Người tiêu dùng hay người sản xuất chịu thuế nhiều
hơn phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung- cầu theo giá
Chương 2
BỘ MÔN KINH TẾ HỌC VI MÔ - ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Tác động của trợ cấp
P
Q
s đ/sp
Giá mà người
TD phải trả sau
khi có trợ cấp
Khoản trợ cấp
người TD
nhận/SP
P1
Q1
Tổng số tiền trợ cấp
CP phải chi
(S0)
(D0)
(S1)P2
Giá mà nhà SX
nhận sau khi có
trợ cấp
P0
Q0
Khoản trợ cấp
nhà SX nhận/SP s đ/sp
Chương 2
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 64
65
Can thiệp bằng công cụ thuế
So sánh hai trường hợp
Chỉ tiêu Đánh thuế nhà SX Đánh thuế người TD
CP thu thuế
Giá bán
Giá thực bán
Gánh nặng thuế của
người SX
Giá mua
Giá thực mua
Gánh nặng thuế người
TD
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 66
Can thiệp bằng công cụ thuế
So sánh hai trường hợp
Chỉ tiêu Đánh thuế nhà SX Đánh thuế người TD
CP thu thuế
Giá bán
Giá thực bán
Gánh nặng thuế của
người SX
Giá mua
Giá thực mua
Gánh nặng thuế người
TD
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
08/03/2011
12
67
Can thiệp bằng công cụ khác
Trợ cấp:
Hạn ngạch:
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 68
Bài 1: Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường của 1 loại
hàng hóa X như sau:
QD = 90 - 2P ; QS = 10 + 2P
a. Xác định giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng hóa X và vẽ đồ thị
minh họa.
b. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt tại các mức giá P = 10; P = 15; P = 20. Tính
độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá này và cho nhận xét
c. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra,
khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh
họa.
d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu
dùng, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị
minh họa.
e. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra,
khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu, ve ̃ đồ thị minh
họa.?
f. Gia ̉ sử cung tăng 10 sản phẩm trên mỗi mức gia ́, hãy tính gia ́ va ̀ lượng cân
bằng mới, ve ̃ đồ thị minh họa.
Chương 2
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
6908/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 7008/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
7108/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG 72
Bài 2: Trên thị trường của một loại hàng hóa X, có lượng cung và lượng
cầu được cho bởi bảng số liệu sau:
a. Viết phương trình và vẽ đồ thị đường cung, đường cầu của hàng hóa X.
b. Xác định giá và lượng cân bằng của hàng hóa X trên thị trường, tính độ co dãn của cung
và cầu theo giá tại mức giá cân bằng rồi cho nhận xét. Vẽ đồ thị minh họa.
c. Tính lượng dư thừa và thiếu hụt trên thị trường tại mức giá P = 20; P = 25; P = 30. Tính
độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá trên.
d. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá và
lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
e. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng, khi đó giá
và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
f. Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 4 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra cho nhà sản
xuất, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
g. Giả sử lượng cầu tăng thêm 4 đơn vị tương ứng với mỗi mức giá, khi đó giá và lượng cân
bằng trên thị trường là bao nhiêu? Vẽ đồ thị minh họa.
P 20 22 24 26 28
QD 40 36 32 28 24
QS 20 30 40 50 60
Chương 2
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
08/03/2011
13
QD = a – bP
Nếu P = 20; QD = 40 ⇒ 40 = a – 20b
Nếu P = 22; QD = 36 ⇒ 36 = a – 22b
⇒ 4 = 2b ⇒ b = 2; a = 80
⇒ QD = 80 – 2P
73
CÂU a:
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
QS = c + dP
Nếu P = 20; QS = 20 ⇒ 20 = c + 20d
Nếu P = 22; QS = 30 ⇒ 30 = c + 22d
⇒ 10 = 2d ⇒ d = 5; c = - 80
⇒ Qs = - 80 + 5P
74
CÂU a:
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
75
P
0 Q
D
S
E
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 7608/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG
7708/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THÊ ́ CÔNG 78
HẾT CHƯƠNG 2
08/03/2011 GIA ̉NG VIÊN: PHAN THẾ CÔNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- microsoft_powerpoint_ch_2_3127.pdf