Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình C
Hàm printf(): in kết quảra màn hình
printf(“Xâu_điều_khiển_khuôn_dạng”, Danh_sách_tham_số_được_in);
Hàm scanf(): nhập dữliệu vào từbàn phím
scanf(“Xâu_điều_khiển_khuôn_dạng”, Danh_sách_địa_chỉ_biến);
Bài tập 1.
Tìm hiểu Help, trình bày chi tiết cú pháp sửdụng hàm và cho ví dụ:
+ Xuất dữliệu: printf, putchar, puts
+ Nhập dữliệu: scanf, getchar, getch, gets
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 3076 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0KỸ THUẬT LẬP TRÌNH
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phạm Văn Ất, Kỹ thuật lập trình C cơ sở và nâng cao,
NXB KH&KT, 1999.
Quách Tuấn Ngọc, Ngôn ngữ lập trình C, NXBGD, 1998.
1
Giới thiệu ngôn ngữ C
Cấu trúc cơ bản của một chương trình C. Ví dụ một
chương trình C đơn giản
Các khái niệm cơ bản: Biến, hằng, Kiểu dữ liệu, Toán tử
Các lệnh vào ra cơ bản
Cấu trúc điều khiển
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C
2
Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C
Ngôn ngữ C
• Do Dennis Ritchie phát triển 1972 tại phòng thí nghiệm Bell
Telephone – AT&T-USA trên cơ sở 2 ngôn ngữ lập trình trước
đó: BCPL và B
• Được sử dụng để phát triển UNIX
• Được sử dụng để viết các hệ điều hành
• Đến năm 1978, C thực sự phát triển
Chuẩn hoá
• Nhiều biến đổi nhỏ từ C ban đầu và không tương thích
• Chuẩn hoá ngôn ngữ trên cơ sở khả năng độc lập với phần
cứng.
• Chuẩn C ban hành 1989, được cập nhật năm 1999.
3
Đặc điểm
• C là ngôn ngữ mạnh và mềm dẻo: sử dụng lập trình hệ điều hành, các
giải thuật phức tạp, chương trình soạn thảo, các trình điều khiển, đồ
hoạ...
• Ngôn ngữ cho người lập trình chuyên nghiệp: nhiều nhà tin học sử
dụng, mang tính phổ biến
• Khả năng độc lập về phần cứng (khả chuyển): chạy trên các máy tính
và hệ điều hành khác nhau.
• Ít từ khoá: Các từ khoá dùng riêng cho ngôn ngữ khi lập trình.
• Ngôn ngữ lập trình cấu trúc
• C là ngôn ngữ bậc trung: có các tính năng ngôn ngữ bậc cao và ngôn
ngữ bậc thấp (xử lý bít, byte và địa chỉ ô nhớ).
- C là ngôn ngữ cơ sở để phát triển lập trình hướng đối tượng (C++,
Java,...).
Giới thiệu về ngôn ngữ lập trình C
4Cấu trúc cơ bản của một chương trình C
#include /* 1. Các hàm thư viện */
#define /* 2. Định nghĩa hằng */
typedef /* 3. Định nghĩa kiểu dữ liệu */
/* 4. Khai báo nguyên mẫu các hàm */
function prototype
/* 5. Khai báo các biến toàn cục */
int main (void) /* 6. “Chương trình chính” */
{ Khai báo các biến;
Tập lệnh;
}
/* 7. “Các chương trình con”- các hàm */
5
Ví dụ chương trình C đơn giản
Comments: Giải thích
Các ký tự nằm trong cặp /* */ là chú thích
• Sử dụng để mô tả, giải thích trong chương trình
#include
• Chỉ thị tiền xử lý: tải nội dung của một file thư viện vào chương
trình
• cho phép thực hiện các thao tác input/output chuẩn.
1 /* Fig. 2.1: fig02_01.c
2 A first program in C */
3 #include
4
5 /* function main begins program execution */
6 int main()
7 {
8 printf( "Welcome to C!\n" );
9
10 return 0; /* indicate that program ended successfully */
11
12 } /* end function main */
Welcome to C!
6
Ví dụ chương trình C đơn giản
int main()
9Một chương trình C có thể có 1 hoặc một số function,
nhưng chỉ có duy nhất 1 hàm là main
9int có nghĩa là hàm main trả về một giá trị nguyên
9Cặp “{ }” thể hiện một khối, đoạn chương trình
9Phần thân của tất cả các hàm phải nằm trong cặp “{}”
9Có thể sử dụng: void main(void) và không cần câu
lệnh return ở cuối hàm
9Kết thúc lệnh bởi dấu ;
7
Môi trường lập trình C
• Phases of C Programs:
1. Edit
2. Preprocess
3. Compile
4. Link
5. Load
6. Execute
Program is created in
the editor and stored
on disk.
Preprocessor program
processes the code.
Loader puts program
in memory.
CPU takes each
instruction and
executes it, possibly
storing new data
values as the program
executes.
Compiler creates
object code and stores
it on disk.
Linker links the object
code with the libraries
Loader
Primary Memory
Compiler
Editor
Preprocessor
Linker
Primary Memory
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Disk
Disk
Disk
CPU
Disk
Disk
8Các khái niệm cơ bản
Từ khóa
Hằng
Kiểu dữ liệu
Biến
Biểu thức
9
Từ khóa
Những từ trong ngôn ngữ được dành riêng cho một ý
nghĩa xác định (tên kiểu dữ liệu, toán tử, câu lệnh)
• Không dùng từ khóa để đặt tên cho hằng, biến, hàm,…
• Phân biệt chữ hoa và chữ thường
Các từ khóa cơ bản trong ngôn ngữ C
10
Kiểu dữ liệu trong C
Kiểu dữ liệu cơ sở
• Kí tự (char, unsigned char)
• Số nguyên (int, unsigned int, long (int), unsigned long (int))
• Số thực, độ chính xác đơn (float)
• Số thực, độ chính xác kép (double)
• Lưu ý: Kích thước và phạm vi biểu diễn của các kiểu dữ liệu
Kiểu enum
Kiểu mảng (array)
Kiểu cấu trúc (struct)
9 KIểm tra kích thước của kiểu dữ liệu: dùng toán tử
sizeof(), ví dụ: sizeof(int),…
11
Hằng
Là đại lượng mà giá trị không đổi trong quá trình tính
toán
Hằng số: 100, 10L, 10U, 0x10,…
Hằng kí tự: ‘A’, ‘a’,…
Hằng xâu kí tự: “A”
Lưu ý: phân biệt hằng kí tự và hằng xâu kí tự
• Lưu trữ ‘A’ (1 byte)
• Lưu trữ “A” (2 byte)
Hằng biểu thức
A
A \0
12
Biến
1. /*Ví dụ chương trình C: Cộng hai số nguyên*/
2. #include
3. #include
4. /* function main begins program execution */
5. int main()
6. {
7. int integer1; /* first number to be input by user */
8. int integer2; /* second number to be input by user */
9. int sum; /* variable in which sum will be stored */
10. clrscr();
11. printf( "Enter first integer\n" ); /* prompt */
12. scanf( "%d", &integer1 ); /* read an integer */
13. printf( "Enter second integer\n" ); /* prompt */
14. scanf( "%d", &integer2 ); /* read an integer */
15. sum = integer1 + integer2; /* assign total to sum */
16. printf( "Sum is %d\n", sum ); /* print sum */
17. getch();
18. return 0; /* indicate that program ended successfully */
19. } /* end function main */
13
Biến
Khái niệm Biến:
• Tên biến tương ứng với vị trí xác định trong bộ nhớ máy tính
• Mỗi biến gồm: một tên, kiểu dữ liệu, kích thước và giá trị
• Mỗi khi giá trị mới được gán cho biến thì giá trị trước đó sẽ được
thay thế (xoá mất). Chẳng hạn khi sử dụng lệnh scanf để đọc giá
trị biến.
• Đọc các biến từ bộ nhớ giá trị của nó không thay đổi
Mô tả trực giác về biến trong bộ nhớ
Khai báo biến trước khi sử dụng
Đặt tên biến đúng quy tắc (trong C, phân biệt chữ hoa và
chữ thường)
integer1 45
14
Các toán tử (phép tính)
Các phép tính số học và thứ tự ưu tiên
• 1 - Thứ nhất, thực hiện biểu thức, toán tử trong cặp “()”, nếu
đồng cấp, thực hiện từ trái qua phải.
• 2 - Thứ hai: thực hiện phép *, / hoặc %, nếu đồng cấp thực hiện
từ trái qua phải.
• 3 - Cuối cùng: phép +,-, nếu đồng cấp thực hiện từ trái qua phải
C operation
Arithmetic operator Algebraic expression C expression
Addition + f + 7 f + 7
Subtraction - p – c p - c
Multiplication * bm b * m
Division / x / y x / y
Modulus % r mod s r % s
15
Các toán tử
Phép so sánh
Standard algebraic equality
operator or relational operator
C equality or
relational operator
Example of C
condition
Meaning of C condition
Equality Operators
= == x == y x is equal to y
≠ != x != y x is not equal to y
Relational Operators
> > x > y x is greater than y
< < x < y x is less than y
>= >= x >= y x is greater than or equal to y
<= <= x <= y x is less than or equal to y
16
Các toán tử
Toán tử logic
17
Các toán tử
Phép gán và toán tử gán
• Biến = Biểu thức
Ví dụ về toán tử gán
d -= 4 (d = d - 4)
e *= 5 (e = e * 5)
f /= 3 (f = f / 3)
g %= 9 (g = g % 9)
Toán tử tăng (++) và Toán tử giảm (−−)
• c ++ sử dụng thay cho c += 1
• c−− sử dụng thay cho c −= 1
• Toán tử đặt trước biến: biến thay đổi giá trị trước khi biểu thức sử dụng
nó được tính toán
• Toán tử đặt sau biến: biến thay đổi giá trị sau khi biểu thức sử dụng nó
được tính toán
18
Các lệnh vào/ra cơ bản
Hàm printf(): in kết quả ra màn hình
printf(“Xâu_điều_khiển_khuôn_dạng”, Danh_sách_tham_số_được_in);
Hàm scanf(): nhập dữ liệu vào từ bàn phím
scanf(“Xâu_điều_khiển_khuôn_dạng”, Danh_sách_địa_chỉ_biến);
Bài tập 1.
Tìm hiểu Help, trình bày chi tiết cú pháp sử dụng hàm và cho ví dụ:
+ Xuất dữ liệu: printf, putchar, puts
+ Nhập dữ liệu: scanf, getchar, getch, gets
19
Ví dụ: In số nguyên
1. #include
2. #include
3. int main()
4. {
5. printf( "%d\n", 455 );
6. printf( "%i\n", 455 ); /* i same as d in printf */
7. printf( "%d\n", +455 );
8. printf( "%d\n", -455 );
9. printf( "%hd\n", 32000 );
10. printf( "%ld\n", 2000000000 );
11. printf( "%o\n", 455 );
12. printf( "%u\n", 455 );
13. printf( "%u\n", -455 );
14. printf( "%x\n", 455 );
15. printf( "%X\n", 455 );
16. getch();
17. return 0; /* indicates successful termination */
18. } /* end main */
455
455
455
-455
32000
2000000000
707
455
4294966841
1c7
1C7
Kết quả:
20
Ví dụ: In số thực
1. #include
2. #include
3. int main()
4. {
5. clrscr();
6. printf( "%e\n", 1234567.89 );
7. printf( "%e\n", +1234567.89 );
8. printf( "%e\n", -1234567.89 );
9. printf( "%E\n", 1234567.89 );
10. printf( "%f\n", 1234567.89 );
11. printf( "%g\n", 1234567.89 ); //so thuc mu e
12. printf( "%G\n", 1234567.89 ); // so thuc mu E
13. getch();
14. return 0; /* indicates successful termination */
15. } /* end main */
1.234568e+006
1.234568e+006
-1.234568e+006
1.234568E+006
1234567.890000
1.23457e+006
1.23457E+006
21
Ví dụ: In kí tự, xâu kí tự
1. #include
2. #include
3. int main()
4. {
5. char character = 'A'; /* initialize char */
6. char string[] = "This is a string"; /* initialize char array */
7. const char *stringPtr = "This is also a string"; /* char pointer */
8. clrscr();
9. printf( "%c\n", character );
10. printf( "%s\n", "This is a string" );
11. printf( "%s\n", string );
12. printf( "%s\n", stringPtr );
13. getch();
14. return 0; /* indicates successful termination */
15. } /* end main */
A
This is a string
This is a string
This is also a string
22
Ví dụ: In giá trị con trỏ
1. #include
2. #include
3. int main()
4. {
5. int *ptr; /* define pointer to int */
6. int x = 12345; /* initialize int x */
7. int y; /* define int y */
8. clrscr();
9. ptr = &x; /* assign address of x to ptr */
10. printf( "The value of ptr is %p\n", ptr );
11. printf( "The address of x is %p\n\n", &x );
12. printf( "Total characters printed on this line:%n", &y );
13. printf( " %d\n\n", y );
14. y = printf( "This line has 28 characters\n" );
15. printf( "%d characters were printed\n\n", y );
16. printf( "Printing a %% in a format control string\n" );
17. getch();
18. return 0; /* indicates successful termination */
19. } /* end main */
23
In giá trị con trỏ
Kết quả thực hiện chương trình
The value of ptr is 0012FF78
The address of x is 0012FF78
Total characters printed on this line: 38
This line has 28 characters
28 characters were printed
Printing a % in a format control string
24
Ví dụ: In số thực
1. #include
2. #include
3. int main()
4. {
5. int i = 873; /* initialize int i */
6. double f = 123.94536; /* initialize double f */
7. char s[] = "Happy Birthday"; /* initialize char array s */
8. clrscr();
9. printf( "Using precision for integers\n" );
10. printf( "\t%.4d\n\t%.9d\n\n", i, i );
11. printf( "Using precision for floating-point numbers\n" );
12. printf( "\t%.3f\n\t%.3e\n\t%.3g\n\n", f, f, f );
13. printf( "Using precision for strings\n" );
14. printf( "\t%.11s\n", s );
15. getch();
16. return 0; /* indicates successful termination */
17. } /* end main */
25
Kết quả thực hiện chương trình
Using precision for integers
0873
000000873
Using precision for floating-point numbers
123.945
1.239e+002
124
Using precision for strings
Happy Birth
26
Ví dụ: Sử dụng hàm scanf
1. #include
2. #include
3. int main()
4. {
5. int x; /* define x */
6. int y; /* define y */
7. clrscr();
8. printf( "Enter a six digit integer: " );
9. scanf( "%2d%d", &x, &y );
10. printf( "The integers input were %d and %d\n", x, y );
11. getch();
12. return 0; /* indicates successful termination */
13. } /* end main */
27
Cấu trúc điều khiển trong C
Cấu trúc tuần tự
Cấu trúc lựa chọn: if, if…else, switch
Cấu trúc lặp: for, while, do …while
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_thuat_lap_trinh_lap_trinh_c_978.pdf