Kiểm tra học kì I (Năm học 2013-2014) Môn: Ngữ Văn 8
a. Mở bài: (1 đ)
- Giới thiệu về kỉ niệm em ấn tượng nhất
b.Thân bài: (4 đ)
- Kỉ niệm ấy là khi nào?
- Khởi đầu, diễn biến, kết thúc của kỉ niệm
- Kỉ niệm có liên quan đến người, sự vật, hiện tượng gì?
- Kỉ niệm sâu sắc ấy để lại ấn tượng gì.
c. Kết bài: (1 đ)
- Suy nghĩ của bản thân em về kỉ niệm
- Bài học của bản thân
8 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1994 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I (Năm học 2013-2014) Môn: Ngữ Văn 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD - ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT KPĂKLƠNG Môn: Ngữ văn 8
(Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
I. Mục tiêu đề kiểm tra
- Kiểm tra mức độ chuẩn kiến thức, kĩ năng được qui định trong chương trình môn Ngữ văn lớp 8, sau khi học sinh kết thúc học kì 1: Phần Văn, Tiếng Việt, Làm văn
- Mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và kĩ năng tổng hợp
II. Hình thức đề kiểm tra
Hình thức tự luận kết hợp trắc nghiệm
III. Thiết lập ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tức nước vỡ bờ
Hiểu được ý nghĩa của văn bản
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Lão Hạc
Tác giả tác phẩm
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Ôn dịch thuốc lá
Hiểu được ý nghĩa nhan đề
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Nói giảm nói tránh, nói quá
Nhận biết được thế nào là giảm nói nói tránh và nói quá
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
0,5
2
0,5
Trường từ vựng
Xác định được các từ ngữ cùng trường từ vựng
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Tình thái từ
Biết được các loại tình thái từ
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Trợ từ
Phân biệt được giữa câu có thán từ và câu không có thán từ
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Câu ghép
Hiểu được thế nào là câu ghép
Xác định được quan hệ giữa các vế câu
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
1
1
1
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Biết được thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Văn bản nhật dụng
Biết được kiểu văn bản nhật dụng
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Văn tự sự
Vận dụng kiến thức làm văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
6
1
6
Thông tin về ngày trái đất năm 2000
Biết được phương thức biểu đạt chính trong văn bản
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,25
1
0,25
Tổng số câu
Tổng số điểm
8
2
4
1
2
7
14
10
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ:
SỞ GD - ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT KPĂKLƠNG Môn: Ngữ văn 8
(Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
Họ tên:………………………………Lớp………. ĐỀ 135
I. TRẮC NGHIỆM( 3điểm)(Thời gian 15 phút)
Câu 1: Nhận xét nào không đúng với văn bản “Tức nước vỡ bờ”
Có giá trị châm biếm sâu sắc B. Có tình huống kịch tính cao
Có nghệ thuật xây dựng nhân vật độc đáo D. Có giá trị hiện thực sâu sắc
Câu 2: Văn bản “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000” sử dụng phương thức:
Tự sự B. Nghị luận
Thuyết minh D. Biểu cảm
Câu 3: Từ ngữ nào sau đây không mang nghĩa “ Thuốc chữa bệnh”:
Thuốc ho B.Thuốc lào
Thuốc tẩy giun D.Thuốc kháng sinh
Câu 4: Câu ca dao nào sử dụng biện pháp nói quá:
Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen
Làm trai cho đáng nên trai
Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng
Hỡi cô tát nước bên đàng
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi
Chẳng tham nhà ngói ba tòa
Chỉ tham một nỗi mẹ cha hiền lành
Câu 5: Tình thái từ trong câu “ Trưa nay các em được về nhà cơ mà” thuộc loại nào?
A. Tình thái từ nghi vấn B. Tình thái từ cầu khiến
C. Tình thái từ cảm thán D. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm
Câu 6: Câu ghép nào không tương đương với 2 câu đơn sau ghép lại :
“Mẹ đi làm. Em đi học”
Mẹ đi làm nhưng em đi học. B. Mẹ đi làm còn em đi học.
C. Mẹ đi làm, em đi học. D. Mẹ đi làm và em đi học.
Câu 7: Trong các từ sau từ nào là từ tượng hình
A. tích tắc B. lao xao C. ào ào D. ghập ghềnh
Câu 8: “Ôn dịch thuốc lá” được hiểu như thế nào?
tệ nạn hút thuốc lá B. thuốc lá là một loại ôn dịch
cần tránh xa thuốc lá D. thuốc lá là một loại bệnh
Câu 9: Tác giả văn bản “ Lão Hạc” là ai?
A. Nguyên Hồng B. Nam Cao C. Ngô Tất Tố D. Thanh Tịnh
Câu 10: Câu nào sau đây dùng thán từ?
A. Nó có biết gì đâu! B. Tôi cho nó ăn cơm.
C. Cái giống nó cũng khôn! D. Này! Ông giáo ạ!
Câu 11: Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản nhật dụng?
A. Lão Hạc B. Muốn làm thằng Cuội
C. Bài toán dân số D. Lão Hạc
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
A. Cô ấy rất già B. Cô ấy lớn tuổi rồi
C. Cô ấy không còn trẻ nữa D. Cô ấy đã già
SỞ GD - ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT KPĂKLƠNG Môn: Ngữ văn 8
(Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
Họ tên:………………………………Lớp………. ĐỀ 246
I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)(Thời gian 15 phút)
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh?
A. Cô ấy không còn trẻ nữa B. Cô ấy lớn tuổi rồi
C. Cô ấy rất già D. Cô ấy đã già
Câu 2: “Ôn dịch thuốc lá” được hiểu như thế nào?
A. tệ nạn hút thuốc lá B. thuốc lá là một loại bệnh
C. cần tránh xa thuốc lá D. thuốc lá là một loại ôn dịch
Câu 3: Tình thái từ trong câu “ Trưa nay các em được về nhà cơ mà” thuộc loại nào?
A. Tình thái từ nghi vấn B. Tình thái từ cầu khiến
C. Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm D. Tình thái từ cảm thán
Câu 4: Câu nào sau đây dùng thán từ?
A. Nó có biết gì đâu! B. Này! Ông giáo ạ!
C. Cái giống nó cũng khôn! D. Tôi cho nó ăn cơm.
Câu 5: Câu ghép nào không tương đương với 2 câu đơn sau ghép lại :
“Mẹ đi làm. Em đi học”
A. Mẹ đi làm, em đi học. B. Mẹ đi làm còn em đi học.
C. Mẹ đi làm nhưng em đi học. D. Mẹ đi làm và em đi học.
Câu 6: Trong các văn bản sau, văn bản nào là văn bản nhật dụng?
A. Bài toán dân số B. Muốn làm thằng Cuội
C. Lão Hạc D. Lão Hạc
Câu 7: Tác giả văn bản “ Lão Hạc” trên là ai?
A. Nguyên Hồng B. Ngô Tất Tố C. Nam Cao D. Thanh Tịnh
Câu 8: Từ ngữ nào sau đây không mang nghĩa “ Thuốc chữa bệnh”:
A. Thuốc ho B. Thuốc kháng sinh
C. Thuốc tẩy giun D. Thuốc lào
Câu 9: Nhận xét nào không đúng với văn bản “Tức nước vỡ bờ”
A. Có nghệ thuật xây dựng nhân vật độc đáo B. Có tình huống kịch tính cao
Có giá trị châm biếm sâu sắc D. Có giá trị hiện thực sâu sắc
Câu 10: Câu ca dao nào sử dụng biện pháp nói quá:
A. Làm trai cho đáng nên trai
Khom lưng chống gối gánh hai hạt vừng
B. Miệng cười như thể hoa ngâu
Cái khăn đội đầu như thể hoa sen
C. Hỡi cô tát nước bên đàng
Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi
Chẳng tham nhà ngói ba tòa
Chỉ tham một nỗi mẹ cha hiền lành
Câu 11: Văn bản “ Thông tin về ngày trái đất năm 2000” sử dụng phương thức:
A. Tự sự B. Thuyết minh
C. Nghị luận D. Biểu cảm
Câu 12: Trong các câu sau từ nào là từ tượng hình
A. tích tắc B. lao xao C. ghập ghềnh D. ào ào
SỞ GD - ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT KPĂKLƠNG Môn: Ngữ văn 8
(Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
II. TỰ LUẬN(7 điểm)(Thời gian 75 phút)
Câu 1.( 1 điểm) . Xác định câu ghép trong đoạn văn sau, chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
“Con đường nay tôi quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học”
Câu 2.(6 điểm). Kể lại một kỉ niệm sâu sắc của em.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)(Thời gian 75 phút)
Câu 1.( 1 điểm) . Xác định câu ghép trong đoạn văn sau, chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
“Con đường nay tôi quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học”
Câu 2.(6 điểm). Kể lại một kỉ niệm sâu sắc của em.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)(Thời gian 75 phút)
Câu 1.( 1 điểm) . Xác định câu ghép trong đoạn văn sau, chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
“Con đường nay tôi quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học”
Câu 2.(6 điểm). Kể lại một kỉ niệm sâu sắc của em.
II. TỰ LUẬN(7 điểm)(Thời gian 75 phút)
Câu 1.( 1 điểm) . Xác định câu ghép trong đoạn văn sau, chỉ ra quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu.
“Con đường nay tôi quen đi lại lắm lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học”
Câu 2.(6 điểm). Kể lại một kỉ niệm sâu sắc của em.
SỞ GD - ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học 2013-2014)
TRƯỜNG THCS&THPT KPĂKLƠNG Môn: Ngữ văn 8
(Thời gian 90 phút – không kể thời gian giao đề )
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm)(Thời gian 15 phút) Mỗi câu đúng được 0,25
Đề 135
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
B
D
A
A
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
D
C
B
C
B
Đề 246
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
B
A
D
B
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
C
D
B
C
B
II. TỰ LUẬN(7 điểm)(Thời gian 75 phút)
Câu 1. (1 điểm)
- Xác định câu ghép: Cảnh vật chung quanh tôi đều thay đổi, vì chính lòng tôi đang có sự thay đổi lớn: Hôm nay tôi đi học (0,5 điểm)
- Quan hệ ý nghĩa: quan hệ nguyên nhân(0,5 điểm)
Câu 2. (6 điểm)
1. Yêu cầu về kĩ năng
- Thể loại: văn tự sự
- Bài viết phải có bố cục rõ ràng mạch lạc, chia đoạn hợp lý, mắc không nhiều lỗi chính tả, diễn đạt.
- Văn phong trong sáng, diễn đạt hấp dẫn, lôi cuốn
2. Yêu cầu về kiến thức
a. Mở bài: (1 đ)
- Giới thiệu về kỉ niệm em ấn tượng nhất
b.Thân bài: (4 đ)
- Kỉ niệm ấy là khi nào?
- Khởi đầu, diễn biến, kết thúc của kỉ niệm
- Kỉ niệm có liên quan đến người, sự vật, hiện tượng gì?
- Kỉ niệm sâu sắc ấy để lại ấn tượng gì.
c. Kết bài: (1 đ)
- Suy nghĩ của bản thân em về kỉ niệm
- Bài học của bản thân
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_hk_i_van_8_2013_2014_hoan_thien__2441.doc