Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán - Lớp 12 Đề số 07

1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm thì phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn tổ chấm thi.

pdf5 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 1661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán - Lớp 12 Đề số 07, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ BỘ MÔN : TOÁN GIÁO VIÊN ĐẶNG VĂN HIỂN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: TOÁN- Lớp 12 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 07 (Đề gồm có 01 trang) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm). Cho hàm số 4 21 2 2 y x x    (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Với giá trị nào của m thì phương trình 4 21 0 2 x x m    có 4 nghiệm. Câu II (2,0 điểm). 1) Tính giá trị biểu thức 3 1,5 log 2 1 2 1log 8 9 . 25 A           2) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số    2 3 xf x x e  trên đoạn 2;1   Câu III (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 2) Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 2 3 1 xy x -= - tại điểm có hoành độ bằng 2. Câu V.a (2,0 điểm). 1) Giải phương trình: 2 2 2 2 19 3. 3         x x x x 2) Giải bất phương trình:    3 1 3 1 5 1 1   log x log x 2. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 2 3 1 xy x -= + tại điểm có tung độ bằng 7. Câu V.b (2,0 điểm). 1) Cho hàm số xy xe . Chứng minh '' 2 ' 0y y y   . 2) Tìm m để đường thẳng    d : y m x cắt đồ thị (C) của hàm số   2 1 1 xy x tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB ngắn nhất. Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 07 (Hướng dẫn chấm gồm có 5 trang) Câu Nội dung Điểm I (3đ) 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4 21 2 2 y x x    2đ TXĐ: D = R 0,25 lim ,    x y lim    x y 0,25 3' 2 2y x x   0; (0) 2 ' 0 51; ( ) 2 x y y x y         0,25 Bảng biến thiên: x ∞ -1 0 1 +∞ y’  0  0   y ∞ 5 2 2 5 2 -∞ 0,25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và (1;+∞). Hàm số đồng biến trên các khoảng (∞;-1) và (0;1). Hàm số đạt cực đại tại x = -1, x = 1 , C 5 . 2 Đy Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, CT 2y  . 0,25 Điểm khác:    2; 2 , 2; 2   0,25 Đồ thị: 0,5 2 Với giá trị nào của m thì phương trình 4 21 0 2 x x m    có 4 nghiệm. 1đ 4 21 0 2 x x m    (*) 4 21 2 2 2      x x m 0,25 Số nghiệm phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đường 0,25 4 21( ) : 2 2    C y x x và (d): 2 y m Phương trình đã cho có 4 nghiệm khi 5 12 2 0 2 2      m m 0,25 Vậy: 10 2  m 0,25 II (2đ) 1 Tính giá trị biểu thức: 3 1,5 log 2 1 2 1log 8 9 25 A           1đ 1 3 1 2 2 log 8 log 2 3   0,25    33 3 2log 2log 2 log 22 29 3 3 2 4    0,25   1,5 3 2 321 5 5 125 25           0,25 3 4 125 126A      0,25 2 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số    2 3 xf x x e  trên đoạn 2;1   1đ Hàm số liên tục trên đoạn 2;1        2 2' 2 3 2 3x x xf x xe x e e x x         0,25   2 1 2;1 ' 0 2 3 0 3 2;1 x f x x x x                    0,25      2 12 , 1 2 , 1 2f e f e f e       0,25 Vậy:     2 2;1 ma 2x f x f e       ,     2;1 min 1 2f x f e        0,25 III (2đ) 1 Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 1đ  SA ABCD  SA là chiều cao của hình chóp S.ABCD và AC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD). Suy ra góc giữa SC và mp(ABCD) là SCA bằng 060 . 0,25 2 2: 2a : .tan 2a 3 ABC vuoâng taïi B AC AB BC SAC vuoâng taïi A SA AC SCA        0,25 22aABCDS  0,25 3 2 . 1 1 4 3. .2 .2a 3 3 3 3S ABC ABCD aV S SA a   0,25 2 Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 1đ Gọi I là trung điểm của SC Ta có: SAC vuông tại A nên IS IA IC= = 0,25 Tương tự : SBC vuông tại B nên IS IC IB= = SDC vuông tại D nên IS IC ID= = Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 0,25 Bán kính mặt cầu 2 2 2 2 SC SA ACR   0,25 2R a 0,25 IVa (1đ) 1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 2 3 1 xy x -= - tại điểm có hoành độ bằng 2. 1đ ( )2 1' 1 y x = - 0,25 Ta có: 0 02 1x y= Þ = 0,25 ( )' 2 1k y= = 0,25 Phương trình tiếp tuyến có dạng ( )0 0y k x x y= - + Vậy phương trình tiếp tuyến là: ( )1 2 1y x= - + hay 1y x= - 0,25 Va (2đ) 1 Giải phương trình 2 2 2 2 19 3. 3         x x x x 1đ 2 2 2 2 19 3. 3         x x x x 2 22(2 ) 2 13 3x x x x- - - +Û = 0,25 ( )2 2 2 2 2 2 1 6 1 0 x x x x x x Û - = - - + Û - - = 0,25 1 3 1 2 x x é ê = -êÛ ê ê =êë 0,25 Vậy phương trình có nghiệm: 1 1, 3 2 x x   0,25 2 Giải bất phương trình    3 1 3 1 5 1 3   log x log x 1đ Điều kiện 11 0 1 1 55 1 0 5 xx x x x              0,25 Khi đó:    3 1 3 1 5 1 3   log x log x   3 1 5 1 3     log x x 0,25 25 4 28 0   x x 14 2 5   x 0,25 Kết hợp với điều kiện (*) ta có nghiệm của bất phương trình là: 0,25 1 2 5  x IVb (1đ) 1 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số 2 3 1 xy x -= + tại điểm có tung độ bằng 7. 1đ ( )2 5' 1 y x = + 0,25 Ta có: 00 0 0 2 37 7 2 1 xy x x -= Û = Û = - + 0,25 ( )' 2 5k y= - = 0,25 Phương trình tiếp tuyến có dạng ( )0 0y k x x y= - + Vậy phương trình tiếp tuyến là: ( )5 2 7y x= + + hay 5 17y x= + 0,25 Vb (2đ) 1 Cho hàm số xy xe . Chứng minh '' 2 ' 0y y y   . 1đ  ' 1xy e x  0,25  '' 2xy e x  0,25      '' 2 ' 2 2 1 2 2 2 0x x x xy y y x e e x xe e x x x                0,25 Vậy '' 2 ' 0y y y   0,25 2 Tìm m để đường thẳngd : y m x  cắt đồ thị (C) của hàm số    2 1 1 xy x tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AB ngắn nhất. 1đ Hoành độ giao điểm của  d và (C) là nghiệm của phương trình:    2 12 1 3 1 0 (1)1 xx m x g x x m x mx               0,25 Do (1) có  21 12 0m     và  1 3 0g     , m nên đường thẳng  d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B. 0,25 Ta có : 3, . 1A B A Bx x m x x m      ,A A B By m x y m x    Khi đó      2 2 22 1 12 24B A B AAB x x y y m           0,25 Suy ra AB ngắn nhất bằng 24 khi m = 1 0,25  Ghi chú: 1. Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2. Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm thì phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn tổ chấm thi.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfksclt12_d1_7__786.pdf