Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán - Lớp 12 Đề số 06
d cắt (C) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi pt (1) có ba nghiệm phân biệt pt (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ I Năm học: 2013-2014 Môn thi: Toán - Lớp 12 Đề số 06, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
BỘ MÔN : TOÁN
GIÁO VIÊN ĐẶNG VĂN HIỂN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: TOÁN- Lớp 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 06
(Đề gồm có 01 trang)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH : (7,0 điểm)
Câu I : (3,0 điểm) Cho hàm số 32: 24 xxyC
1/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
2/ Tìm m để phương trình : 012 24 mxx có 4 nghiệm phân biệt .
Câu II : (2,0 điểm)
1/ Tính giá trị của các biểu thức sau :
423
8
1 lnlog527log216log eA
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số :
xxy ln22 trên ee ;1
Câu III : (2,0 điểm)
Cho hình chóp đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a
1/ Tính thể tích của khối chóp theo a.
2/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
II. PHẦN RIÊNG : (3,0 điểm)
Học sinh tự chọn một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)
A. Phần 1
Câu IVa : (1,0 điểm)
Cho
2
12:
x
xyC . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) có tung độ bằng 3 .
Câu Va : (2,0 điểm)
1/ Giải phương trình : 0242.104 1 xx
2/ Giải bất phương trình : 1log
2
1log 2
2
1
xx
B. Phần 2
Câu IVb : (1,0 điểm) Cho 43: 23 xxyC . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến
đó song song đường thẳng 59: xyd
Câu Vb : (2,0 điểm)
1/ Cho hàm số : xey x sin2 . Chứng minh rằng : 022 /// yyy
2/ Cho hàm số (C) : y = 2x3-3x2-1. Gọi d là đường thẳng qua M(0;-1) và có hệ số góc k . Tìm k để
đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
--------------------Hết--------------------
Đáp án số 06
******
Câu Nội dung điểm
Câu I : (3đ)
Cho hàm số 32: 24 xxyC
1/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số
(2đ)
32: 24 xxyC
* Tập xác định : D = R
0,25
* xxy 44 3/ 0,25
*
41
30
0/
yx
yx
y
0,25
Hàm số đồng biến trên 1;0&1;
Hàm số nghịch biến trên ;1&0;1
0,25
*
y
x
lim 0.25
* Bảng biến thiên
x -1 0 1
y/ + 0 – 0 + 0 –
y 4 4
3
0,25
Đđb : 52 yx 0,25
Đồ thị
0,25
2/ Tìm m để phương trình 012 24 mxx có 4 nghiệm phân biệt
(1đ)
Ta có 322012 2424 xxmmxx 0,25
Đây là phương trình xác định hoành độ giao điểm của
32:&2: 24 xxyCmyd
0,25
Pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi Cd & có 4 điểm chung
21423 mm
0,5
Câu II : (2,0 đ)
1/ Tính giá trị của các biểu thức sau :
423
8
1 lnlog527log216log eA
(1đ)
106
3
4
A
0,75
3
8
A
0,25
2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : (1đ)
BO
A
D
C
S
I
xxy ln22 trên ee ;1
x
x
x
xy 2222
2
/
0,25
1
1
0/
x
x
y
(loaïi)
0,25
* 11 y
* 21
2
1
e
ey
* 22 eey
0,25
22
;1
eyMax
eex
khi x = e
1
;1
yMin
eex
khi x = 1
0,25
Câu III : (2đ)
Cho hình chóp đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên
bằng 2a
1/ Tính thể tích của khối chóp theo a
2/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD
Vì hình chóp S.ABCD đều nên ABCDSO
0,25
2
2aOC ,
2
14
2
722 aaOCSCSO , 2aSABCD
0,75
SOSV ABCDABCDS .3
1
.
0,25
6
143
.
aV ABCDS đvtt
0,25
2/ Gọi M là trung điểm SC. Mặt phẳng trung trực của SC cắt SO tại I ta có :
ICIS (1)
SO là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
IDICIBIASOI (2)
Từ (1) và (2) ISIDICIBIA
Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
0,25
* Xét hai tam giác đồng dạng SMI và SOC
Ta có
7
142
2
14
2.. a
a
aa
SO
SCSMSI
SO
SC
SM
SI
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
7
142a
0,25
Câu IV.a : (1,0 điểm)
Cho
2
12:
x
xyC . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) có
tung độ bằng 3
Điểm thuộc (C) có tung độ bằng 3 là 3;7A 0,25
2
/
2
5
x
xf
5
17/ f
0,25
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là :
37
5
1
xy
0,25
5
22
5
1
xy
0,25
Câu V.a : (2,0 điểm)
1/ Giải phương trình : 0242.104 1 xx (1) (1đ)
0242.54)1( xxPt 0,25
Đặt xt 2 , 0t 0,25
Pt trở thành : 02452 tt
)(3
8
loait
t
0,25
* 3828 xt x
Vậy phương trình có một nghiệm 3x
0,25
2/ Giải bất phương trình : 1log
2
1log 2
2
1
xx (1)
(1đ)
Điều kiện : 0x
Bpt (1) 1log
2
1log
2
1
2
1
xx
1
2
1log
2
1
xx
0,25
2
1
2
1
xx 0
2
1
2
12 xx
0,25
2
11 x 0,25
Giao điều kiện ta được :
2
10 x 0,25
Câu IV.b (1,0 điểm)
Cho 43: 23 xxyC . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết
tiếp tuyến đó song song đường thẳng 59: xyd
Gọi tiếp tuyến là đường thẳng
d có hệ số góc là -9
Vì d// nên có hệ số góc là -9
0,25
Gọi 00; yxM là tiếp điểm ta có : 9639 0200/ xxxy
43
01
0963
00
00
0
2
0
yx
yx
xx
0,25
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại 0;1M là :
9919:1 xyxy
0,25
* Phương trình tiếp tuyến của (C) tại 4;3 M là :
239439:2 xyxy
0,25
Câu V.b (2,0 điểm)
1/ Cho hàm số : xey x sin2 . Chứng minh rằng : 022 /// yyy (1đ)
* xexey xx cos2sin2/ 0,25
* xxexxey xx sincos2cossin2// 0,25
xey x cos4// 0,25
Ta có : 0cos4cos2sin22sin2222 /// xexexexeyyy xxxx
Vậy 022 /// yyy
0,25
2/ Cho hàm số (C) : y = 2x3-3x2-1.Gọi d là đường thẳng qua M(0;-1) và có hệ số
góc k . Tìm k để đường thẳng d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
(1đ)
1: kxyd 0,25
Phương trình xác định hoành độ giao điểm của (C) và d là :
0321132 2323 kxxxkxxx (1)
0,25
)2(032
0
2 kxx
x
0,25
d cắt (C) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi pt (1) có ba nghiệm phân biệt
pt (2) có hai nghiệm phân biệt khác 0
0
8
9
0
089
0
0
k
k
k
k
k
0,25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ksclt12_d1_6__7568.pdf