Kĩ thuật lập trình - Chương 2: Kiểu dữ liệu có cấu trúc
6.2. Thao tác với tập tin Bước 1: Mơ tập tin để đoc/ ghi. Bước 2: Các xư lý trên tập tin. Bước 3: Đong tập tin.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật lập trình - Chương 2: Kiểu dữ liệu có cấu trúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Chương 2
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH NÂNG CAO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CNTT TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giảng Viên: ThS. Dương Thành Phết
Email: phetcm@gmail.com
Website:
Tel: 0918158670 – facebook.com/DuongThanhPhet
2
1. Kiểu dữ liệu mảng 1 chiều
2. Các thao tác trên mảng 1 chiều
3. Mảng 2 chiều
4. Kiểu chuổi ký tự
5. Kiểu cấu trúc – Mảng cấu trúc
6. Kiểu tập tin - File
2
NỘI DUNG
3
1.1 Khái niệm
Mảng thực chất là một biến bao gồm nhiều biến thành
phần được cấp phát bộ nhớ liên tục.
Các thành phần của mảng là tập hợp các biến có cùng
kiểu dữ liệu và cùng tên. Do đó để truy xuất các biến
thành phần, ta dùng cơ chế chỉ mục (Vị trí).
3
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị
Vị trí
1. KIỂU DỮ LIỆU MẢNG 1 CHIỀU
4
1.2. Khai báo
int a[100]; //Khai bao mang so nguyen a gom 100 phan tu
float b[50]; //Khai bao mang so thuc b gom 50 phan tu
char str[30]; //Khai bao mang ky tu str gom 30 ky tu
4
[ ] ;
1. KIỂU DỮ LIỆU MẢNG 1 CHIỀU
5
1.3. Gán giá trị ban đầu cho mảng
int a[5] = {3, 6, 8, 1, 12};
a[0] = 3, a[1] = 6, a[2] = 8,
5
int a[10] = {0};
a[0]=a[1]=a[2]=a[3]==a[9]=0
1. KIỂU DỮ LIỆU MẢNG 1 CHIỀU
6
1.4. Truy xuất
Vị trí 0 1 2 3 4
A[0] A[1] A[2] A[3] A[4]
6
1. KIỂU DỮ LIỆU MẢNG 1 CHIỀU
7
1. Nhập/Xuất mảng
void NhapMang (int a[], int n){
for (int i = 0; i < n; i ++){
cout<<“Nhap phan tu thu “<<i<<“: “;
cin>>a[i];
}
}
7
void XuatMang (int a[], int n){
for (int i = 0; i < n; i ++)
cout<<a[i]<<“\t”;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
8
void main ( ){
int a[MAX] , n;
cout<<“Nhap kich thuoc mang: “;
cin>>n;
NhapMang (a,n);
cout<<“Cac gia tri cua mang vua nhap: ”<<endl;
XuatMang (a,n);
}
8
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
9
Xuất các phần tử thỏa điều kiện
Mẫu 1:
void LietKeXXX(int a[], int n){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện)
Xuất a[i];
}
9
Mẫu 2:
void LietKeXXX(int a[], int n, int x){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện so với x)
Xuất a[i];
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
10
Ví dụ 1: Liệt kê các phần tử có giá trị chẵn trong mảng
10
void LietKeChan(int a[], int n){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] %2 ==0)
cout<<a[i]<<“\t”;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
11
Ví dụ 2: Liệt kê các phần tử có giá trị lớn hơn x trong mảng
11
void LietKeLonHonX(int a[], int n, int x){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] > x)
cout<<a[i]<<“\t”;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
12
2.2. Đếm
12
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
Mẫu 1:
int DemXXX(int a[], int n){
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện)
d++;
return d;
}
Mẫu 2:
int DemXXX(int a[], int n, int x){
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện so với x)
d++;
return d;
}
13
bool LaSNT(int k) {
int d = 0;
for (int i = 1; i <= k; i++)
if (k % i == 0)
d++;
return (d == 2);
}
int DemSNT(int a[], int n){
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (LaSNT(a[i]) ==true)
d++;
return d;
}
Ví dụ 1: Đếm các phần tử có giá trị là số nguyên tố
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
14
Ví dụ 2: Đếm các phần tử có trong mảng mà giá trị nhỏ hơn x
int DemNhoHonX(int a[], int n, int x){
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] < x)
d++;
return d;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
15
2.3. Tìm kiếm
Mẫu 1: Tìm và trả về vị trí phần tử có giá trị lớn nhất
int TimVTMax(int a[], int n){
int vtmax = 0;
for (int i = 0; i < n; i++)
if (a[i] > a[vtmax])
vtmax = i;
return vtmax;
}
15
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
Mẫu 2: Tìm vị trí phần tử có giá trị x
(nếu x không xuất hiện trong mảng trả về -1)
int TimVTX(int a[], int n, int x){
for (int i = 0; i < n; i++)
if (a[i] == x)
return i;
return -1;
}
16
2.4. Kiểm tra mảng có thỏa đk cho trước
Trường hợp 1: Kiểm tra tồn tại một phần tử trong mảng
thỏa điều kiện nào đó cho trước tìm phần tử thỏa điều
kiện để kết luận.
16
Mẫu 1:
bool KiemTraTonTaiXXX(int a[], int n){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện)
return true;
return false;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
17
17
Mẫu 2:
bool KiemTraXXX(int a[], int n){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] không thỏa điều kiện)
return false;
return true;
}
Trường hợp 2: Kiểm tra tất cả các phần tử thỏa điều
kiện nào đó cho trước tìm phần tử không thỏa điều kiện
để kết luận mảng không thỏa điều kiện.
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
18
bool KiemTraTonTaiLe(int a[], int n){
foreach (int giatri in a)
if (giatri % 2 != 0)
return true;
return false;
}
18
Ví dụ 1: Kiểm tra xem mảng có tồn tại số lẻ không?
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
19
Ví dụ 2: Kiểm tra xem mảng có toàn giá trị âm không?
(true: có/ false: không)
19
bool KiemTraToanAm(int a[], int n){
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] >= 0)
return false;
return true;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
20
2.5. Tính toán các phần tử trong mảng
Mẫu tính tổng:
int TongXXX(int a[], int n){
int s = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện)
s += a[i];
return s;
}
20
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
21
Ví dụ: Tính tổng các phần tử có giá trị lẻ trong mảng
21
int TongLe(int a[], int n) {
int s = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] %2!=0)
s += a[i];
return s;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
22
Mẫu tính trung bình:
float TrungBinhXXX(int a[], int n){
int s = 0;
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] thỏa điều kiện){
s += giatri;
d ++;
}
if (d==0)
return 0;
return (float) s / d;
}
22
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
23
Ví dụ: Tính giá trị trung bình các phần tử có giá trị âm trong
mảng
23
float TrungBinhAm(int a[], int n){
long s = 0;
int d = 0;
for (int i = 0; i<n; i++)
if (a[i] < 0){
s += a[i];
d++;
}
if (d == 0)
return 0;
return (float)s / d;
}
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
24
Minh họa thuật toán
24
2 12 8 5 1 6 4
i=1 j=2 j=5 i j=3 j=4 i j=7 i j=6 i i i
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
2.6. Sắp xếp
25
25
2. CÁC THAO TÁC TRÊN MẢNG 1 CHIỀU
Mẫu phương thức sắp thứ tự tăng:
void SapTang(int a[], int n){
for (int i = 0; i < n-1; i ++)
for(int j = i+1; j < n; j ++)
if (a[i] > a[j])
HoanVi(a[i], a[j]);
}
void HoanVi(int &a, int &b){
int tam = a;
a = b;
b = tam;
}
Mảng hai chiều thực chất là mảng một chiều trong đó
mỗi phần tử của mảng là một mảng một chiều, và
được truy xuất bởi hai chỉ số dòng và cột.
Từ khái niệm trên ta có thể đưa ra một khái niệm về
mảng nhiều chiều như sau: mảng có từ hai chiều
trở lên gọi là mảng nhiều chiều.
26
3. MẢNG 2 CHIỀU
3.1 Giới thiệu
3.2. Khai báo
Cách 1:
[];
Ví dụ:
int A[5][10]; // Khai báo mảng int gồm 5 dòng, 10 cột
float b[7][8]; // Khai báo mảng float gồm 7 dòng, 8 cột
Cách 2 :
**;
Ví dụ :
int **A ; // Khai báo mảng động 2 chiều kiểu int
float **B ; // Khai báo mảng động 2 chiều kiểu float
27
3. MẢNG 2 CHIỀU
3.3. Truy xuất
Để truy xuất các thành phần của mảng hai chiều ta
phải dựa vào chỉ số dòng và chỉ số cột.
Ví dụ: int A[3][4] = { {2,3,9,4} , {5,6,7,6} , {2,9,4,7} };
Với các khai báo như trên ta có:
A[0][0] = 2; A[0][1] = 3;
A[1][1] = 6; A[1][3] = 6;
28
3. MẢNG 2 CHIỀU
3.4. Các thao tác
Nhập/ xuất
Tìm kiếm
Đếm
Tính tổng/ trung bình
Sắp xếp dòng/ cột
Xóa dòng/ cột
Chèn thêm dòng/ cột
29
3. MẢNG 2 CHIỀU
3.4. Ma trận vuông
Số dòng = Số cột
Đường chéo chính của ma trận vuông:
chỉ số dòng = chỉ số cột
Đường chéo phụ của ma trận vuông:
chỉ số cột + chỉ số dòng = kích thước - 1
30
3. MẢNG 2 CHIỀU
Chéo chính
Chéo phụ
4.1. Giới thiệu
Chuỗi ký tự là một dãy các phần tử, mỗi phần tử có kiểu
ký tự.
Khai báo cách 1:
char [ ] ;
Ví dụ: char chuoi[25];
Khai báo 1 mảng kiểu ký tự tên là chuoi có 25 phần tử
(lưu được 24 ký tự, ký tự 25 là ký tự kết thúc chuỗi „\0‟ )
Khai báo cách 2:
char *;
Ví dụ : char *chuoi;
Chuỗi ký tự không giới hạn chiều dài
31
4. CHUỖI KÝ TỰ
4.2. Nhập
cin.getline(chuoi, số ký tự tối đa);
Ví dụ:
char *str;
str = new char [30];
cin.getline(str, 30);
32
4. CHUỖI KÝ TỰ
4.3. Các hàm thư viện –
Tính độ dài của chuỗi s
int strlen(char s[]);
Sao chép nội dung chuỗi nguồn vào chuỗi đích
strcpy(char đích[], char nguồn[]);
Chép n ký tự từ chuỗi nguồn sang chuỗi đích. Nếu
chiều dài nguồn < n thi ̀ hàm sẽ điền khoảng trắng
cho đủ n ký tự vào đích
strncpy(char đích[], char nguồn[], int n);
33
4. CHUỖI KÝ TỰ
Nối chuỗi s2 vài chuỗi s1
strcat(char s1[],char s2[]);
Nối n ký tự đầu tiên của chuỗi s2 vào chuỗi s1
strncat(char s1[],char s2[],int n);
So sánh 2 chuỗi s1 và s2 theo nguyên tắc thứ tự.
Phân biệt chữ hoa và thường. Tra ̉ về:
0: nếu s1 bằng s2.
>0: nếu s1 lớn hơn s2.
<0: nếu s1 nhỏ hơn s2.
int strcmp(char s1[],char s2[]);
34
4. CHUỖI KÝ TỰ
So sánh n ký tự đầu tiên của s1 và s2, giá trị trả về
tương tự hàm strcmp()
int strncmp(char s1[],char s2[], int n);
So sánh chuỗi s1 và s2 nhưng không phân biệt hoa
thường, giá trị trả về tương tự hàm strcmp()
int stricmp(char s1[],char s2[]);
So sánh n ký tự đầu tiên của s1 và s2 nhưng không
phân biệt hoa thường, giá trị trả về tương tự hàm
strcmp()
int strnicmp(char s1[],char s2[], int n);
35
4. CHUỖI KÝ TỰ
Tìm sự xuất hiện đầu tiên của ký tư c trong chuỗi s.
Tra ̉ về:
NULL: nếu không có
Địa chỉ c: nếu tìm thấy
char *strchr(char s[], char c);
Tìm sự xuất hiện đầu tiên của chuỗi s2 trong chuỗi
s1. Trả về:
NULL: nếu không có
Ngược lại: Địa chỉ bắt đầu chuỗi s2 trong s1
char *strstr(char s1[], char s2[]);
36
4. CHUỖI KÝ TỰ
Tách chuỗi: Nếu s2 có xuất hiện trong s1: Tách chuỗi s1
thành hai chuỗi: Chuỗi đầu là những ky ́ tự cho đến khi
gặp chuỗi s2 đầu tiên, chuỗi sau là những ký tự còn lại
của s1 sau khi đã bỏ đi chuỗi s2 xuất hiện trong s1.
37
4. CHUỖI KÝ TỰ
Nếu s2 không xuất hiện trong s1 thi ̀ kết quả chuỗi tách
vẫn là s1.
char *strtok(char s1[], char s2[]);
5.1. Giới thiệu
Cấu trúc thực chất là một kiểu dữ liệu do người dùng
định nghĩa bằng cách sử dụng các kiểu dữ liệu cơ sở
thành một kiểu dữ liệu phức hợp nhiều thành phần
38
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
5.2. Khai báo
39
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
Cú pháp 1:
struct
{
;
;
..
;
};
struct
struct SinhVien
{
char MSSV[6] ;
char HoTenSV[30];
bool Phai ;
float Toan, Ly, Hoa;
};
struct SinhVien SV;
5.2. Khai báo
40
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
Cú pháp 2:
typedef struct
{
;
;
..
;
} ;
typedef struct
{
char MSSV[6] ;
char HoTenSV[30];
bool Phai ;
float Toan, Ly, Hoa;
}Sinhvien;
SinhVien SV;
41
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
5.3. Khởi tạo cấu trúc
Việc khởi tạo cấu trúc có thể được thực hiện trong
lúc khai báo biến cấu trúc.
Các trường của cấu trúc được khởi tạo được đặt
giữa 2 dấu { và }, chúng được phân cách nhau bởi
dấu phẩy (,).
struct SinhVien SV={„sv01‟,‟nguyen thi lan‟,0,6.0,7.5,8.0};
42
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
5.4. Truy xuất từng trường trong biến cấu trúc
Cú pháp:
. ;
s = SV.HoTenSV; //nguyen thi lan
43
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
5.5. Mảng cấu trúc
Cách khai báo tương tự như mảng một chiều hay
ma trận (Kiểu dữ liệu nhưng kiểu dữ liệu của mỗi
phần tử là kiểu dữ liệu có cấu trúc).
Cách truy cập phần tử trong mảng cũng như truy
cập trên mảng một chiều hay ma trận. Nhưng do
từng phần tử có kiểu cấu trúc nên phải chỉ định rõ
cần lấy thành phần nào.
44
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
struct PhanSo
{
int tu, mau;
};
struc PhanSo ps;
void main()
{
int n; //Kích thước của mảng
PhanSo a[100]; //Mảng các phân số
//Các lệnh
}
45
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
Do kiểu dữ liệu có cấu trúc thường chứa rất
nhiều thành phần nên khi viết chương trình loại
này ta cần lưu ý:
Xây dựng hàm xử lý cho một kiểu cấu trúc.
Muốn xử lý cho mảng cấu trúc, ta gọi lại hàm xử
lý cho một kiểu cấu trúc đã được xây dựng bằng
cách dùng vòng lặp.
46
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
Bài tập 1. Định nghĩa kiểu:
struct Hoso{
char Hoten[40];
float Diem;
char Loai[10];
}
Viết chương trình nhập thôn tin của n học sinh (Họ
tên, điểm), xếp loại như sau:
Điểm 9,10 Giỏi Điểm 7,8 Khá
Điểm 5,6 Trung bình Điểm <5 Không đạt
In DS như sau:
XEP LOAI VAN HOA
Họ tên Diem Xep loai
Nguyen Thi Lan 8 Khá
Tran Van Diep 4 Khong dat
47
5. KIỂU CÓ CẤU TRÚC
Bài tập 2. Viết chương trình khai báo kiểu dữ liệu để
biểu diễn một phân số. Hãy viết hàm thực hiện những
công việc sau:
Rút gọn phân số.
Tính tổng, hiệu, tích, thương hai phân số (kết quả
phải tối giản)
So sánh hai phân số.
6.1. Giới Thiệu
Tập tin văn bản: tập tin dùng để ghi các ký tự lên đĩa
theo các dòng.
Tập tin nhị phân: tập tin dùng để ghi các cấu trúc
dạng nhị phân (được mã hoá).
48
6. KIỂU TẬP TIN - FILE
6.2. Thao tác với tập tin
Bước 1: Mở tập tin để đọc/ ghi.
Bước 2: Các xứ lý trên tập tin.
Bước 3: Đóng tập tin.
49
6. KIỂU TẬP TIN - FILE
6.3. Lớp fstream -
Mở file
fstream::open()
Đọc file
fstream::Operator >>
Ghi dữ liệu vào file
fstream::Operator <<
Đóng file
fstream::close()
50
6. KIỂU TẬP TIN - FILE
Tạo tập tin văn bản
void main()
{
fstream file(“d:\\file_text.txt”, ios::out);
file<<“Write to file";
file.close();
}
51
6. KIỂU TẬP TIN - FILE
Đọc toàn bộ tập tin văn bản
void main()
{
char str[2000];
fstream file(“d:\\file_text.txt”, ios::in);
while(file >> str)
cout << str ;
file.close();
}
52
6. KIỂU TẬP TIN - FILE
Đọc từng dòng tập tin văn bản
void main()
{
char str[2000];
fstream file(“d:\\file_text”, ios::in);
while(!file.eof())
{
file.getline(str,2000);
cout <<str;
}
file.close();
}
53
6. KIỂU TẬP TIN - FILE
54
The End.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong02_1609.pdf