Kĩ thuật lập trình - Chương 1: Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình C/C++
Viết các chương trình sau bằng phương pháp sử dụng
hàm con.
1. Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương n.
Tìm và in ra các số nguyên tố nho hơn n.
2. Viết chương trình nhập 2 số nguyên dương a, b. Tìm
USCLN và BSCNN của hai số nguyên đó
3. Viết chương trình nhập số nguyên dương n, tính tổng
các ước số dương của n.
Ví dụ: Nhâp n=6
Tổng các ước sô từ 1 đến n: 1+2+3+6=12.
52 trang |
Chia sẻ: nguyenlam99 | Lượt xem: 1069 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kĩ thuật lập trình - Chương 1: Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình C/C++, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH NÂNG CAO
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CNTT TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chƣơng 1:
Giảng Viên: ThS. Dƣơng Thành Phết
Email: phetcm@gmail.com
Website:
Tel: 0918158670 – facebook.com/DuongThanhPhet
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Bước 1: Khởi động Visual Studio 2010
Bước 2: Chọn menu File / New / Project
Chọn ngôn ngữ C++ , Chọn kiểu project là Win32 Console
Application; Đặt tên cho ứng dụng ở mục Name; Click
Browse để chọn vị trí lưu Project và OK
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Bƣớc 3: Chọn kiểu ứng dụng Console và chọn Empty
Project. Nhấn Finish để hoàn tất.
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Giao diện sau khi tạo Project
Cửa số Explorer để
quản lý các file trong
Project
Chọn Solution Explorer
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Cửa sổ gồm 2 giao diện chính :
Vùng trống bên trái để viết Code
Phía bên phải quản lý các file trong Project
Có 3 thƣ mục chính ở cửa số Explorer:
Source Files (*.cpp): Chứa các file cài đặt các hàm
Header Files (*.h): Chứa các file khai báo
Resource Files: Chứa các tài nguyên (icon, bitmap,. . .)
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Qui ƣớc:
Để dễ dàng viết và quản lý code theo phương pháp lập trình thủ
tục, mỗi Project mới, ta qui ước như sau:
Trong Header File:
Khaibao.H: Chứa các khai báo hàm, hằng số,
Trong Source File:
Main.cpp: Cài đặt hàm main()
Caidat.cpp: Cài đặt các hàm con đã khai báo
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Tạo file khai báo (khaibao.h)
Click phải thư mục Header Files
Chọn Add Chọn New Item
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Chọn Code, Header File (.h)
Nhập khaibao.h vào ô Name
Chọn OK, sau đó chọn Yes
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Tạo file cài đặt (Main.cpp, Caidat.cpp)
Click phải thư mục Source File -> chọn Add chọn
New Item
Chọn Code, CPP File (.cpp)
Nhập Main.Cpp vào ô Name, chọn OK, chọn Yes
Tương tự, tiếp tục tạo file caidat.cpp
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Khaibao.h
#include
using namespace std;
void Nhap(int &a, int &b);
long Tong(int a, int b);
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Ví dụ: Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b. Tính
tổng và xuất ra màn hình.
Main.Cpp
#include "khaibao.h"
void main()
{
int a, b;
long s;
Nhap(a, b);
s = Tong(a, b);
cout<<"Tong a va b: "<<s;
}
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Caidat.Cpp
#include "khaibao.h"
void Nhap(int &a, int &b)
{
cout<<"Nhap so nguyen thu nhat: ";
cin>>a;
cout<<"Nhap so nguyen thu hai: ";
cin>>b;
}
long Tong(int a, int b)
{
return a + b;
}
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Dịch, sửa lỗi và chƣơng trình
Biên dịch và kiểm tra lỗi: Nhấn Ctrl + Shift + B
Nếu có thông báo lỗi (error) thì quan sát và sửa lỗi (cửa
sổ lỗi xuất hiện bên dưới màn hình soạn thảo code)
Chạy chương trình: Ctrl + F5 (hoặc F5)
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Kết quả chạy chương trình (Ctrl + F5)
1. TẠO PROJECT VỚI VS 2010
Cách 1:
Khởi động VS
Vào menu File/ Open / Project or Solution
Chọn thư mục chứa Project
Chọn tên Project Open
2. MỞ PROJECT
Cách 2:
Mở thư mục chứa Project
Double click vào file *.sln
2. MỞ PROJECT
18
3.1. Lệnh
Lệnh là một biểu thức, thực hiện một chức năng: khai
báo, gán, xuất, nhập, tính toán được kết thúc là ;
Không nên đặt nhiều lệnh trên cùng một dòng
3.2. Khối lệnh
Khối lệnh gồm nhiều lệnh được đặt trong cặp dấu ngoặc
{ . . . }
18
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
3.3. Lời chú thích (comment):
1 dòng:
// . . . . .
Nhiều dòng:
/* . . . .
. . . . */
19
19
3.4. Kiểu dữ liệu
Kiểu dữ liệu tập các giá trị thuộc một kiểu nào đó.
Gồm 2 loại:
Kiểu cơ sở: Số nguyên; Số thực; Luận lý ; Mảng; Chuỗi
Kiểu tự định nghĩa: Dùng những kiểu cơ sở để xây
dựng thành những kiểu dữ liệu mới cho phù hợp với bài
toán (Kiểu cấu trúc - struct).
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
20
STT KIỂU GHI CHÚ KÍCH THƢỚC
KIỂU LIÊN TỤC (SỐ THỰC)
1 float 4 bytes
2 double 8 bytes
3 long double 8 bytes
KIỂU RỜI RẠC (SỐ NGUYÊN)
1 char Ký tự hoặc Số nguyên 1 byte
2 unsigned char Số nguyên dương 1 byte
3 short Số nguyên 2 bytes
4 unsigned short Số nguyên dương 2 bytes
5 int Số nguyên 4 bytes
6 unsigned int Số nguyên dương 4 bytes
7 long Số nguyên 4 bytes
8 unsigned long Số nguyên dương 4 bytes
KIỂU LUẬN LÝ
1 bool Gồm 2 giá trị: true hoặc false
20
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
21
3.5. Biến
Một biến đại diện cho một vùng nhớ của máy tính.
Tên biến được dùng để tham khảo đến những vùng
nhớ này.
Biến để lưu trữ các giá trị do người dùng nhập vào
hoặc các giá trị tạm thời trong quá trình tính toán.
Mỗi biến sẽ có tên và kiểu dữ liệu tương ứng.
Phải khai báo Biến trước khi sử dụng
21
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
22
Khai báo biến
Cú pháp
tênbiến;
22
Ví dụ:
int a; //Khai báo biến để lưu số nguyên tên a
float c; //Khai báo biến để lưu số thực tên c
Khai báo nhiều biến cùng kiểu
tênbiến1, tênbiến2, tênbiến3;
Ví dụ:
int a, x, y;
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
23
Bắt đầu bằng một ký tự.
Bao gồm: các ký tự chữ, số hoặc dấu gạch dưới (_)
Không có khoảng trắng trong tên biến.
Không dài quá 256 ký tự.
Không được trùng với các từ khoá của C
struct, long, int, while, for, if, else, continue,
typedef, do, goto, case, define,
Không được trùng với phạm vi khai báo.
Tên gợi nhớ. Phân biệt chữ hoa và thường
23
Qui tắc đặt tên biến
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
24
3.6. Hằng
24
Hằng là các đại lượng mà giá trị của nó không thay đổi
trong suốt chương trình . Khai báo hằng:
#define tênhằng giátrị;
Ví dụ :
#define MAX 1000;
#define pi 3.141593;
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
25
25
STT PHÉP TOÁN Ý NGHĨA
PHÉP TOÁN SỐ HỌC
1 + Cộng
2 - Trừ
3 * Nhân
4 / Chia lấy phần nguyên
5 % Chia lấy phần dư
PHÉP TOÁN QUAN HỆ
1 > Lớn hơn
2 < Nhỏ hơn
3 >= Lớn hơn hoặc bằng
4 <= Nhỏ hơn hoặc bằng
5 == Bằng nhau
6 != Khác nhau
3.7. Các phép toán
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
26
26
PHÉP TOÁN LOGIC
1 ! NOT Không
2 && AND Và
3 || OR Hoặc
TOÁN TỬ TĂNG GIẢM
1 ++ Tăng 1
2 -- Giảm 1
PHÉP TOÁN THAO TÁC TRÊN BIT
1 & AND
2 | OR
3 ^ XOR
4 << Dịch trái
5 >> Dịch phải
6 ~ Lấy phần bù theo bit
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
27
Cú pháp:
(BT Đ.kiện)?:
Ví dụ:
int n;
(n%2==0)? n ++ : n --;
nếu n = 10 thì giá trị n = 11
nếu n = 21 thì giá trị n = 20
27
3.8. Toán tử điều kiện
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
28
28
Thứ tự ưu tiên của các phép toán thường dùng theo trật tự
từ trái sang phải từ trên xuống dưới như sau:
() [ ] -- ++ & ! * /
% + - >= ==
!= && ||
Thứ tự ƣu tiên các phép toán
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
29
3.9. Hàm nhập xuất
Thƣ viện hàm: iostream.h
Hàm nhập giá trị từ bàn phím:
cin>>tênbiến;
Ví dụ: int a;
cin>>a; //Nhập giá trị từ phím sẽ lưu vào biến a
Hàm xuất giá trị ra màn hình:
cout<<tênbiến hoặc chuỗi ký tự;
Ví dụ: int a = 5, b-7;
cout<<“Gia tri cua a = “<<a<<“b=“<<b;
Ví dụ:
int b = 7, c = 9;
cout<< “Gia tri của b =“ << b << “ gia tri cua c = “ << c;
29
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
30
Xuất có định dạng
Thƣ viện iomanip.h
cout<<setw(n)<<tênbiến;
Chừa 1 khoảng n ký tự để xuất giá trị
30
Ví dụ:
int a=7, b=9;
cout<<a<<setw(5)<<b;//Chừa 5 vị trí để xuất giá trị b
Kết quả: 7 9
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
31
cout<<setprecision(n) <<tênbiến; ;
Xuất số thập phân gồm n-1 chữ số lẻ(phần thập phân)
31
Ví dụ:
float a=7.56745F, b=5.339F;
cout<<a<<endl;
cout<<setprecision(3)<<a<<endl;
cout<<setprecision(2)<<b<<endl;
Kết quả:
7.56745
7.57
5.3
5.339
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
32
Xuất ký tự đặc biệt
Ký tự Ý nghĩa Ví dụ
\‟ Xuất dấu nháy đơn cout<<“ \‟ ”; Kết quả: „
\” Xuất dấu nháy đôi cout<<“ \” ”; Kết quả: “
\\ Xuất dấu chéo ngược \” cout<<“ \\ ”; Kết quả: \
\0 Ký tự Null Gán ký tự kết thúc của chuỗi
\a Alert : Tiếng bip
\t Tab vào một đoạn
cout<<"xyz\tzyx”;
Kết quả: xyz zyx
\b Xuất lùi về sau
cout<<"xyz\t\bzyx”;
Kết quả: xyzzyx
\n
hoặc endl
Xuống dòng
cout<<"xyz\nzyx”;
Kết quả: xyz
zyx
\r Về đầu dòng
cout<<"xyz\rzyx”; Kết quả:
zyx
32
3. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN TRONG C++
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
if ( Biểu thức ĐK)
khối lệnh 1;
. . . . . . .
if ( Biểu thức ĐK )
khối lệnh 1;
else
khối lệnh 2 ;
. . . . . . .
- Nếu biểu thức đúng thì sẽ
thực hiện khối lệnh 1
- Sau đó sẽ thực hiện các
lệnh tiếp sau khối lệnh 1..
- Nếu biểu thức đúng thì sẽ
thực hiện khối lệnh 1
- Nếu biểu thức sai thì bỏ qua
khối lệnh 1 mà thực hiện khối
lệnh 2 .
- Sau đó thực hiện tiếp các
lệnh tiếp sau.
4.1 Cấu rẽ nhánh (if . . . .else . . . )
34
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình: ax+b=0
34
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
35
void main()
{
float a, b;
cout<<"Nhap vao a: ";
cin>>a;
cout<<"Nhap vao b: ";
cin>>b;
if (a == 0)
if (b == 0)
cout<<"Phuong trinh vo so nghiem"<<endl;
else
cout<<"Phuong trinh vo nghiem"<<endl;
else
cout<<"Phuong trinh co nghiem x = "<< -b / a<<endl;
}
35
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình: ax+b=0
36
switch (biểu thức)
case n1:
các câu lệnh ;
break ;
case n2:
các câu lệnh ;
break ;
case nk:
;
break ;
[default: các câu lệnh]
36
4.2 Cấu trúc lựa chọn
ni là các
hằng số
nguyên
hoặc ký tự
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
37
void main()
{
int n;
cout<<"Nhap vao n (1<=n<=5): ";
cin>>n;
switch (n)
{
case 1: cout<<"So mot";break;
case 2: cout<<"So hai";break;
case 3: cout<<"So ba"; break;
case 4: cout<<"So bon"; break;
case 5: cout<<"So nam"; break;
default : cout<<"Khong doc duoc";
}
}
37
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
38
38
4.3. Cấu trúc lặp - for
for ( ; ; )
{
;
}
Bất kỳ biểu thức nào trong 3 biểu thức nói trên đều có thể
vắng nhưng phải giữ dấu chấm phẩy (;)
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Thöïc hieän caùc leänh
trong voøng laëp
Khôûi gaùn
Ñuùng (Bieåu thöùc
ñieàu kieän khaùc 0)Kieåm tra bieåu
thöùc ñieàu kieän
Taêng/ giaûm chæ
soá laëp
Sai (Biểu thức
ñiều kiện = 0)
39
while ( )
khối lệnh;
39
4.4. Cấu trúc lặp - while
Kiểm tra điều kiện của biểu thức điều kiện.
Nếu biểu thức điều kiện bằng true thì thực hiện các lệnh trong
vòng lặp, Quay lặp lại.
Ngược lại thoát khỏi lặp.
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
40
do
{
;
} while (biểu thức điều kiện);
40
4.5. Cấu trúc lặp – do . . .While
Thực hiện khối lệnh cho đến khi biểu thứcn điều kiện
có giá trị bằng false.
Cấu trúc lặp dowhile ít nhất thực hiện khối lệnh
được 1 lần
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
41
4.6. Lệnh break:
Thoát khỏi các cấu trúc switch, while, for, dowhile
chứa nó gần nhất.
41
4. CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
4.7. Lệnh continue:
Được sử dụng trong các vòng lặp như while, for,
dowhile.
Khi lệnh continue được gọi thì chương trình sẽ quay
trở về đầu vòng lặp để bắt đầu lần lặp mới
Nếu có các lệnh còn lại (cùng trong vòng lặp) đặt sau
continue sẽ không được thực hiện.
42
5.1. Khái niệm
Hàm-Function
Là một đoạn chương trình độc lập thực hiện trọn
vẹn một công việc nhất định sau đó trả về gia ́ trị
cho chương trình gọi nó
Là sự chia nhỏ của chương trình.
Mục đích sử dụng hàm:
- Khi có một công việc giống nhau cần thực hiện ở
nhiều vị trí.
- Khi cần chia một chương trình lớn phức tạp thành
các đơn thể để chương trình được trong sáng, dễ hiểu
trong việc xử lý.
42
5. XÂY DỰNG HÀM CON
43
43
5.2. Khai báo và sử dụng hàm
Type tênhàm(Các tham số){
Khai báo các biến cục bộ;
Các câu lệnh;
[return [biểu thức];]
}
Type: Kiểu dữ liệu giá trị trả về của hàm
Kiểu dữ liệu trả về của hàm gồm 2 loại
void: Không trả về giá trị
float / int / long / char */ kiểu cấu trúc / : Trả về
giá trị kết quả có kiểu dữ liệu tương ứng
Thân hàm
5. XÂY DỰNG HÀM CON
44
int Tong(int a, int b)
{
int s=a+b;
return s;
}
void main()
{
int kq = Tong (12, 3);
cout<<“Tong cua 12 va 3: “<<kq;
}
44
Truyền đối số
Tham số
Gọi hàm
5. XÂY DỰNG HÀM CON
45
Ví dụ: Viết chương trình nhập số nguyên dương n va ̀ in ra màn
hình các ước số của n
Phân tích bài toán:
Input:
n (tham số)
Kiểu dữ liệu: số nguyên dương (int).
Output:
In ra các ước số của n (dữ liệu trả về của hàm)
Xuất ra màn hình Không trả về giá trị (Kiểu void)
Xác định tên hàm: Hàm này dùng in ra các ước số của
n nên có thể đặt là LietKeUocS
void LietKeUocSo(int n);
45
5. XÂY DỰNG HÀM CON
46
File khaibao.h
#include “iostream”
using namespace std;
void LietKeUocSo(int n);
46
File caidat.cpp
#include “khaibao.h”
void LietKeUocSo(int n){
for (int i = 1; i <= n; i++)
if (n % i == 0)
cout<<i<<“\t”;
}
File main.cpp
#include “khaibao.h”
void main(){
int n;
cout<<"Nhap so nguyen duong n: ";
cin>>n;
cout<<"Cac uoc so cua “<<n<<“: “;
LietKeUocSo(n);
}
Ví dụ: Viết chương trình in ra các ước số của n
5. XÂY DỰNG HÀM CON
47
Ví dụ 2: Viết chương trình nhập số nguyên dương n và tính tổng:
Sn=1+2+3+ . . .+n ; với n>0
Phân tích bài toán:
Input:
n (tham số)
Kiểu dữ liệu: số nguyên dương (int).
Output:
Trả về giá trị của S. S là tổng các số nguyên dương
nên S cũng là số nguyên dương Kiểu trả về của
hàm là int (hoặc long).
Xác định TênHàm:
Dùng tính tổng S nên có thể đặt là TongS
int TongS(int n);
47
5. XÂY DỰNG HÀM CON
48
File khaibao.h
#pragma once
#include
int TongS(int n);
48
File caidat.cpp
#include “khaibao.h”
int TongS(int n){
int kq = 0;
for (int i = 1; i <= n; i++)
kq + = i;
return kq;
}
File main.cpp
#include “khaibao.h”
void main(){
int n, S;
cout<<"Nhap vao so nguyen n: ";
cin>>n;
S = TongS(n);
cout<<"Tong tu 1 den n: " <<S;
}
Ví dụ 2: Viết chương trình nhập số
nguyên dương n và tính tổng:
Sn=1+2+3+ . . .+n ; với n>0
5. XÂY DỰNG HÀM CON
49
5.3. Tham số là tham chiếu
Tham số làm kết quả đầu ra
Tham số vừa làm đầu vào và đầu ra
Dùng dấu & phía trước tên tham số khi cài đặt hàm
49
5. XÂY DỰNG HÀM CON
50
Ví dụ: Chương trình hoán vị 2 số nguyên a, b cho trước
50
void HoanVi(int &a, int &b)
{
int tam = a;
a = b;
b = tam;
cout<<"Trong HoanVi: a = “<<a<<“ ;b = “<<b;
}
void main(){
int a = 5, b = 21;
cout<<"Truoc khi HoanVi: a = “<<a<<“ ; b = “<<b;
HoanVi(a, b);
cout<<"Sau khi goi HoanVi: a = “<<a<<“ ;b = “<<b;
}
5. XÂY DỰNG HÀM CON
51
BÀI TẬP
Viết các chương trình sau bằng phương pháp sử dụng
hàm con.
1. Viết chương trình nhập vào 1 số nguyên dương n.
Tìm và in ra các số nguyên tố nhỏ hơn n.
2. Viết chương trình nhập 2 số nguyên dương a, b. Tìm
USCLN và BSCNN của hai số nguyên đó
3. Viết chương trình nhập số nguyên dương n, tính tổng
các ước số dương của n.
Ví dụ: Nhập n=6
Tổng các ước số từ 1 đến n: 1+2+3+6=12.
51
52
The End.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong01_9062.pdf