Câu 49. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm bột Al và sắt oxit FexOy
trong điều kiện
không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần: Phần 1 có khối
lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí
NO duy nhất (đktc). Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thấy giải phóng 0,336 lít
khí H
2
(đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,735. B. 19,320. C. 28,980. D. 43,470.
Câu 50. Cho các cân bằng :
CO(k) + H
2O(k) CO2 (k) + H
2 H < O (1); C(r) + H
2O(k) H2(k) + CO
(k) H > O (2)
C(r) + CO
2(k) 2CO
(k) H > O (3); N2 + 3H
2 2NH3 H < O (4)
Khi tăng nhiêt độ các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (3), (4). B. (2), (3). C. (1) , (2). D. (1), (4)
4 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng Lớp 12 Trung học phổ thông năm học 2014-2015 môn Hóa học (Mã đề 246), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 mã đề 246
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
Mã đề: 246
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Ngày khảo sát: 16/4/2015
(Đề có 04 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cho : Cl =35,5; Br= 80; F = 19; I = 127; S= 32; O = 16; H=1; N = 14; P=39; C = 12; K= 39; Mn = 55;
Na = 23; Fe = 56; Ba = 137; Pb=207; Cd =112; Cr=52; Mg = 24; Al = 27; Ag = 108; Ca=40; Zn =65;
Cu=64, Ne=20; Ni=59; Sn=119; Se=79; Be=9; Sr = 88, He=4.
Câu 1. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat. B. metyl fomat.
C. etyl axetat. D. etyl fomat.
Câu 2. Cho m (g) bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được dung dịch có 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột
Fe là:
A. 16,8 B. 11,2
C. 5,6 D. 22,4
Câu 3. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là :
A. N, P, F, O B. N, P, O, F
C. P, N, F, O D. P, N, O, F
Câu 4. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?
A. CH2=CHCl. B. CHCl=CHCl.
C. CH≡CH. D. CH2=CH2.
Câu 5. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
monosaccarit là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 6. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và Na3PO4. D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 7. X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi
nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH
Câu 8. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 6.
Câu 9. Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit A có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33%
N (theo khối lượng) thu được 2 peptit B và C. Mẫu 0,472 gam peptit B khi đem đun nóng, phản ứng hoàn
toàn với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M. Mẫu 0,666 gam peptit C khi đun nóng, phản ứng hoàn toàn với
14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của A là:
A. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala B. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe
C. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe D. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe
Câu 10. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2 B. C2H4O2
C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 11. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH3-CH=C(CH3)2.
Trang 2/4 mã đề 246
Câu 12. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3
- và 0,02 mol SO4
2-. Cho 120 ml dung dịch
Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa.
Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,012 và 0,096 B. 0,120 và 0,020
C. 0,020 và 0,012 D. 0,020 và 0,120
Câu 13. Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2
C. C3H5NH2 D. C4H7NH2
Câu 14. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu
được trong dung dịch là:
A. 10,44 gam KH2PO4 ; 8,5 gam K3PO4.t B. 10,44 gam K2HPO4 ; 13,5 gam KH2PO4.
C. 13,5 gam KH2PO4 ; 14,2 gam K3PO4. D. 10,44 gam K2HPO4 ; 12,72 gam K3PO4.
Câu 15. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là:
A. cafein. B. aspirin.
C. moocphin. D. nicotin.
Câu 16. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu
được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là:
A. 111,84g và 167,44g B. 111,84g và 157,44g
C. 112,84g và 167,44g D. 112,84g và 157,44g
Câu 17. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. ấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt
khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,05 B. 0,1
C. 0,2 D. 0,15
Câu 18. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có
M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng
dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 432 gam B. 162 gam
C. 162 gam D. 108 gam
Câu 19. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại:
A. Fe. B. Na.
C. K. D. Ba.
Câu 20. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ
khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 8,60 gam B. 20,50 gam
C. 9,40 gam D. 11,28 gam
Câu 21. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với:
A. KCl. B. NaCl.
C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2.
Câu 22. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
Câu 23. Coi hiđro chỉ có 2 đồng vị của là proti ( 11H) và đơteri(
2
1D). Một lít khí hiđro giàu đơteri ở đktc
nặng 0,10g. Tính thành phần phần trăm khối lượng của đồng vị đơteri?
A. 0,098 B. 99,02
C. 89,3% D. 10,7%
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y,
10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688lít H2 ở đktc. Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần
dùng để hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X là (biết rằng sản phẩm khử của N+5 là NO duy nhất)
A. 0,8 lít. B. 0,72 lít. C. 0,48 lít. D. 0,88 lít.
Trang 3/4 mã đề 246
Câu 25. Dung dịch A chứa a mol NaAlO2. Nếu cho vào dung dịch A b hoặc c mol (b < c) HCl thì lượng
kết tủa thu được là như nhau. Mối quan hệ giữa a, b, c là:
A. 4a = b + 3c B. 12a = b + 3c
C. 4a = 3b + c D. 12a = 3b + c
Câu 26. Một hỗn hợp A gồm ancol metylic, ancol etylic và phenol có khối lượng 28,9 gam. Chia A làm
hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với Na thu được 2,806 lit khí H2 (27
oC ; 750
mmHg). Phần thứ hai phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng ancol etylic
trong hỗn hợp A là:
A. 11,07% B. 23,88%
C. 15,91% D. 25,47%
Câu 27. iên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết:
A. cộng hoá trị phân cực. B. cộng hoá trị không phân cực.
C. ion. D. hiđro.
Câu 28. Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư vào bình X chứa m gam hỗn hợp Y gồm Fe3O4
và Cu (được trộn theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2), khuấy đều thấy hỗn hợp tan dần và còn lại 3,84 gam
chất rắn. Cho tiếp dung dịch chứa NaNO3 từ từ vào bình X (sau phản ứng của hỗn hợp Y với H2SO4 ),
khuấy đều cho đến khi khí vừa ngừng thoát ra thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị
của m và V lần lượt là:
A. 10,8 ; 0,896. B. 10,8; 1,344.
C. 21,6 ; 0,896. D. 21,6 ; 2,24.
Câu 29. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là:
A. 2. B. 3
C. 4. D. 1.
Câu 30. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là:
A. xiđerit. B. hematit đỏ.
C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 31. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 32. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol).
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H2O và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 12,96. B. 5,4.
C. 8,64. D. 4,32.
Câu 33. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. Dung dịch Al2(SO4)3. B. Dung dịch NH4Cl.
C. Dung dịch CH3COONa. D. Dung dịch NaCl.
Câu 34. Kim loại sắt không tan trong dung dịch:
A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 đặc, nguội. D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 35. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. C2H5NH2.
C. CH3NH2. D. C6H5NH2.
Câu 36. ấy 2 thanh kim loại M có khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh thứ nhất vào dung dịch CuCl2 và
thanh thứ 2 vào dung dịch CdCl2. Sau một thời gian phản ứng lấy 2 thanh kim loại ra khỏi các dung dịch
muối thấy thanh thứ nhất tăng 1,2%, thanh thứ 2 tăng 8,4% so với khối lượng ban đầu. Biết số mol CuCl2
và CdCl2
trong 2 dung dịch đều giảm như nhau. Kim loại M là:
A. Zn B. Fe
C. Mg D. Cr
Câu 37. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu
đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
A. H2S. B. CO2.
C. NH3. D. SO2.
Trang 4/4 mã đề 246
Câu 38. Cho hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin
và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy V1 lít Y cần dùng vừa đủ V2 lít X ( sản phẩm cháy
gồm CO2 , H2O và N2 , các khí đo cùng nhiệt độ, áp suất ). Tỉ lệ V1: V2 là:
A. 1/2 B. 2/1
C. 3/5 D. 5/3
Câu 39. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al3+, PO4
3-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO3
2-.
C. Na+, K+, OH-, HCO3
-. D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
Câu 40. Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích
hợp, tách thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần một làm mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br2 1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Giá trị của m là:
A. 9,80. B. 5,88.
C. 7,84. D. 15,68.
Câu 41. Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu
được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm
xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3NH3CH2COOH B. CH3CH2NH3 COOH
C. CH3COONH3CH3 D. CH3CH2COOHNH3
Câu 42. Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic
là:
A. quỳ tím. B. phenolphtalein.
C. natri clorua. D. natri hiđroxit.
Câu 43. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 44. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là:
A. CO và CH4. B. SO2 và NO2.
C. CO và CO2. D. CH4 và NH3.
Câu 45. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron. B. Tơ capron.
C. Tơ tằm. D. Tơ visco.
Câu 46. Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục
khí Cl2 dư vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối
lượng NaCl có trong hỗn hợp X là
A. 58,5 gam. B. 29,25 gam.
C. 23,4 gam. D. 17,55 gam.
Câu 47. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là:
A. 3s1. B. 4s1.
C. 3d1. D. 2s1.
Câu 48. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng
của:
A. ankin. B. ankađien. C. anken. D. ankan.
Câu 49. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm bột Al và sắt oxit FexOy trong điều kiện
không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần: Phần 1 có khối
lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí
NO duy nhất (đktc). Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thấy giải phóng 0,336 lít
khí H2 (đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 21,735. B. 19,320. C. 28,980. D. 43,470.
Câu 50. Cho các cân bằng :
CO(k) + H2O(k) CO2 (k) + H2 H O (2)
C(r) + CO2(k) 2CO(k) H > O (3); N2 + 3H2 2NH3 H < O (4)
Khi tăng nhiêt độ các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. (3), (4). B. (2), (3). C. (1) , (2). D. (1), (4)
----HẾT---
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ma_de_246_1937.pdf