Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Mô hình hóa use case
Đặc tả lớp (tt) Các phương thức (tt): Tham số: Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống thông tin quản lý - Chương 5: Mô hình hóa use case, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*MÔ HÌNH HÓA USE CASETrường Đại học Công nghệ Đồng NaiKhoa Công nghệ Chương 5*Nội dung chương 5Biểu đồ use caseBiểu đồ lớpĐặc tảPre-Conditions: Đặc tả điều kiện đầuPost-Conditions: Đặc tả điều kiện kết thúcAction steps: Mô tả quá trình thực hiện một nghiệp vụ*Biểu đồ use caseĐặc tả (tt)Extension Points: Các điểm có thể mở rộng trong xử lý nghiệp vụExceptions: Các trường hợp ngoại lệ trong xử lý nghiệp vụ*Biểu đồ use caseQuy tắc - RuleCác quy tắc trong xử lý nghiệp vụ. Bao gồm*Biểu đồ use caseQuy tắc – Rule (tt)Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng*Biểu đồ use caseQuy tắc – Rule (tt)Type: Các kiểu quy tắc xử lý nghiệp vụ Ràng buộc Định nghĩa Công thức *Biểu đồ use caseKiểm soát sự phụ thuộcChọn thẻ “Dependencies” để kiểm soát các loại phụ thuộc có trong biểu đồ use caseSự phụ thuộc tổng quát hóaSự phụ thuộc liên kếtSự phụ thuộc biểu đồ*Biểu đồ use caseKiểm soát sự phụ thuộc (tt)Phân tích chuổi liên kết phụ thuộc: Chọn phím “Impact and Lineage Analysis ”*Biểu đồ use caseKiểm soát sự phụ thuộc (tt)Phân tích chuổi liên kết phụ thuộc (tt)Một ví dụ về góc nhìn “Global Impact Analysis” (trên thẻ “Impact and Lineage”)*Biểu đồ use caseKiểm soát sự phụ thuộc (tt)Phân tích chuổi liên kết phụ thuộc (tt)Một ví dụ về góc nhìn “Global Impact Analysis” (trên thẻ “List”)*Biểu đồ use case Hiện thực lớp cho biểu đồ use caseChọn thẻ “Implementation Classes”.Các lớp của use case liệt kê trong lưới. Double click vào một lớp để xem đặc tả lớp*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Thêm một đối tượng cho use case: Chọn lớp hoặc giao diện trong mô hình vào biểu đồ use case*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Thêm một đối tượng cho use case:*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Tạo một lớp mới cho use case: Hiện thực một lớp mới cho biểu đồ use case*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Tạo một lớp mới cho use case (tt):Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Tạo một lớp mới cho use case (tt):Extends: Mở rộng cho một lớp khác*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Tạo một lớp mới cho use case (tt):Các thuộc tính: Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Các thuộc tính (tt):*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Tạo một lớp mới cho use case (tt): chọn lớp cần mở rộng và click “OK”*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Các phương thức: Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Các phương thức (tt):Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Các phương thức (tt):Tham số:Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Các phương thức (tt):Tham số (tt):Đặc tả cho tham số cho phương thức*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Tạo một giao diện cho use case: Hiện thực một giao diện cho biểu đồ use case*Biểu đồ use caseHiện thực lớp cho biểu đồ use case (tt)Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng*Biểu đồ use caseKiểm tra lỗi và sinh mãKiểm tra lỗi:*Biểu đồ use caseKiểm tra lỗi và sinh mãSinh mã:*Biểu đồ use caseKiểm tra lỗi và sinh mãSinh mã (tt): Chọn vị trí và các tùy chọn chọn khác cho project *Biểu đồ use caseĐặc tả lớpName/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các đặc tả khác:Lớp trừu tượngFinalExtend*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Tạo một lớp mới cho use case (tt): chọn lớp cần mở rộng và click “OK”*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Tùy chọn cho các gói vĩnh cửu (các lớp cần lưu trữ dữ liệu)*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các thuộc tính: Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các thuộc tính (tt):*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các thuộc tính (tt): Chọn lớp cần mở rộng và click “OK”*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các phương thức: Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các phương thức (tt):Name/Code/Comment:Dùng để nhận diện đối tượng giữa khách hàng và nhóm phân tích hoặc khi chương trình sinh kịch bảnKhông dùng khoảng trắng*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các phương thức (tt):Tham số:Double click vào một hàng để tạo mới hoặc chỉnh sửa*Biểu đồ lớpĐặc tả lớp (tt)Các phương thức (tt):Tham số (tt):Đặc tả cho tham số cho phương thức*Biểu đồ lớpKiểm tra lỗi và sinh mãTương tự như đối với biểu đồ use case*Biểu đồ lớp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_2271.ppt