Câu lệnh CALCULATE
• Cú pháp
CALCULATE TO
[FOR ]
Hàm tính có thể là MIN(), MAX(),AVG(),.
VD: Calc Max(DiemLT) to _MaxLT
Câu lệnh TOTAL ON
• Cú pháp
TOTAL ON TO
FIELD
[FOR ]
11 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Tin quản lý Visual Foxpro - Bài 3: Sắp xếp, tìm kiếm thống kê dữ liệu - Nguyễn Mạnh Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Wednesday, May 27, 2009 Tin Quản Lý - Visual Foxpro
BÀI 3
SẮP XẾP, TÌM KIẾM
THỐNG KÊ DỮ LIỆU
Nguyễn Mạnh Hùng
hung.nguyenmanh@thanglong.edu.vn
hung2709@gmail.com
Wednesday, May 27, 2009 Tin Quản Lý - Visual Foxpro
NỘI DUNG
Sắp xếp dữ liệu
Tìm kiếm dữ liệu
Thống kê
2Wednesday, May 27, 2009 Tin Quản Lý - Visual Foxpro
NỘI DUNG
Sắp xếp dữ liệu
Lệnh SORT
Lệnh INDEX
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
SẮP XẾP DỮ LIỆU
• Một số khái niệm
– Trường khóa (Keys)
– Kiểu sắp xếp
• Ascending (Tăng dần – ngầm định)
• Descending (Giảm dần)
– Có thể sử dụng
• /A thay cho Ascending
• /D thay cho Descending
– Trong Visual Fox, khi sắp xếp, mặc định là sắp xếp
tăng dần (ASCENDING)
3Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
SẮP XẾP DỮ LIỆU (Cont)
• Câu lệnh SORT
– Cú pháp
SORT ON [ / ,]
[ /, ]
[]
[ / ]
[FOR][WHILE]
[FIELDS ]
TO
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
SẮP XẾP DỮ LIỆU (Cont)
• Ví dụ:
Use DSSV
Sort On MASV For Lop = “Q16” To DSSV_Q16
Sort On MASV DESC For Lop = “T16” To DSSV_T16
Use DSSV_Q16
Browse
4Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
SẮP XẾP DỮ LIỆU (Cont)
• Câu lệnh INDEX
Cú pháp
INDEX ON TO
Hoặc
INDEX ON [/ kiểu sắp xếp]
TAG
Chú ý: Đối với trường khóa là kiểu số (Numeric), khi sắp xếp giảm dần, ta
có thể dùng dấu “-” đằng trước
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
SẮP XẾP DỮ LIỆU (Cont)
• Sử dụng các tệp đã sắp xếp
USE INDEX
Hoặc
USE ORDER
5Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
SẮP XẾP DỮ LIỆU (Cont)
• Ví dụ
USE DSSV
INDEX ON Masv TO dssv_idx
USE DSSV INDEX dssv_idx
Hoặc
Use DSSV
Index On MASV Tag DSSV_Tag
Use DSSV Order DSSV_Tag
Wednesday, May 27, 2009 Tin Quản Lý - Visual Foxpro
NỘI DUNG
Tìm kiếm dữ liệu
Tìm kiếm tuần tự - Câu lệnh LOCATE
Tìm kiếm sau khi lập chỉ mục – Câu lệnh
SEEK & câu lệnh FIND
6Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
TÌM KIẾM DỮ LIỆU
• Câu lệnh LOCATE
Cú pháp
LOCATE FOR
Một số hàm, câu lệnh đi kèm với câu lệnh LOCATE
- FOUND (): cho biết có tìm thấy bản ghi nào thỏa mãn điều kiện
tìm kiếm hay không? (FOUND() = .T.)
- RECNO(): cho biết số hiệu của bản ghi thỏa mãn điều kiện tìm
- CONTINUE: tiếp tục tìm kiếm
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
TÌM KIẾM DỮ LIỆU (Cont)
• Lệnh FIND và lệnh SEEK
(Hai lệnh này chỉ sử dụng để tìm kiếm dữ liệu trên các tệp dữ liệu đã được
sắp xếp bằng lệnh INDEX)
Cú Pháp
FIND
hoặc
SEEK
VD:
7Wednesday, May 27, 2009 Tin Quản Lý - Visual Foxpro
NỘI DUNG
Thống kê dữ liệu
Biến nhớ (Variable)
Câu lệnh COUNT
Câu lệnh SUM
Câu lệnh AVERAGE
Câu lệnh CALCULATE
Câu lệnh TOTAL ON
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
KHÁI NIỆM BIẾN
• Biến là gì?
• Có bao nhiêu loại biến?
– Biến nhớ và Biến trường
• Biến trường ≈ Trường
• Biến nhớ: một vùng nhớ được sử dụng để lưu trữ giá
trị trong quá trình thực hiện công việc
8Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
BIẾN NHỚ - VARIABLE
• Các thuộc tính của biến nhớ
– Tên biến - Name
– Kiểu dữ liệu của biến – Datatype
– Độ rộng của biến - Width
– Giá trị - Value
• Ví dụ:
• _Name = “Nguyễn Văn An”
• _DateOfBirth = {09/03/1984}
• _Mark = 9.5
•
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
Câu lệnh COUNT
• Cú pháp
COUNT [FOR ]
TO
• VD: COUNT all FOR DiemLT>=5.0 TO _dem
?_dem
9Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
Câu lệnh SUM
• Cú pháp
SUM TO <Biến
nhớ> [FOR ]
VD: 1. SUM all Thuclinh TO _Tongthuclinh
?_Tongthuclinh
2. SUM all Doanhthu TO _TongDT FOR
thang=12
?_TongDT
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
Câu lệnh AVERAGE
• Cú pháp
AVERAGE [] TO <Biến
nhớ> [FOR ]
VD: 1. AVERAGE all DiemTB TO _DTB
? _DTB
10
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
Câu lệnh CALCULATE
• Cú pháp
CALCULATE TO
[FOR ]
Hàm tính có thể là MIN(), MAX(),AVG(),..
VD: Calc Max(DiemLT) to _MaxLT
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
Câu lệnh TOTAL ON
• Cú pháp
TOTAL ON TO
FIELD
[FOR ]
11
Tin Quản Lý - Visual FoxproWednesday, May 27, 2009
Câu lệnh TOTAL ON
• Ví dụ:
200.000Thanh Trúc
450.000Xuân Thành
500.00Lan Hương
850.000Thanh Trúc
1.000.000Lan Hương
Tiền bán hàngNgười bán
450.000Xuân Thành
1.050.000Thanh Trúc
1.500.000Lan Hương
Tiền bán hàngNgười bán
Doanhthu1.dbf
Doanhthu2.dbf
Total On Nguoiban Field Tienban
To Doanhthu2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- viso_foxro_bai3_2184_002_2021054.pdf