Giáo trình Thiết kế & Đánh giá thuật toán - Bài giảng 3: Phân tích đệ quy - Lê Nguyên Khôi
T(n) = 4T(n/2) + n^2 logn
a = 4, b = 2 => n^log_ba =n^2
f(n) = n^2 logn
Không áp dụng được Định lý Tổng quát
af (n/b) ≤ cf (n) với c < 1
4 ((〖n/2)〗^2 log〖n/2〗) ≤ cn^2 logn với c < 1
n^2 logn - n^2 ≤ cn^2 logn với c < 1
(1-c) logn ≤ 1 với c < 1
28 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thiết kế & Đánh giá thuật toán - Bài giảng 3: Phân tích đệ quy - Lê Nguyên Khôi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thiết Kế & Đánh Giá Thuật Toán
Phân Tích Đệ Quy
TS. Lê Nguyên Khôi
Trường Đại Học Công Nghệ - ĐHQGHN
Nội Dung
Thuật toán đệ quy
Phương pháp:
Phân tích toán học (mathematical tool)
Thay thế (substitution)
Cây đệ quy (recurrence tree)
Định lý tổng quát (master theorem)
1
Sắp Xếp Gộp – Mã Giả
MergeSort (, 1, )
1 if = 1 return
2 MergeSort (, 1, /2 )
3 MergeSort (, /2 + 1, )
4 Merge (, 1, /2 , /2 + 1, )
Hàm: Merge
Gộp 2 dãy đã sắp xếp làm một
∈
() để gộp phần tử (thời gian tuyến tính)
2
Sắp Xếp Gộp – Phân Tích Thuật Toán
MergeSort (, 1, )
3
1
(1) if = 1 return
2 (/2) MergeSort (, 1, /2 )
3 (/2) MergeSort (, /2 + 1, )
4
() Merge (, 1, /2 , /2 + 1, )
Sắp Xếp Gộp – Phân Tích Thời Gian
Thông thường bỏ qua trường hợp cơ bản khi
thời gian chạy nhỏ, nhưng chỉ khi không làm
ảnh hưởng đến kết quả của tiệm cận
=
1 nếu = 12 /2 +
nếu > 1
Tính = 2 /2 + , với hằng số > 0
4
PP Phân Tích Toán Học
Tính = 2 /2 + , với hằng số > 0
= 2 /2 +
= 2 2
+
+
= 2 × 2 2
+
+
+
⋮
= 2 ×⋯× 2 1 + + + +
= + log ∈
log
5
PP Thay Thế
Phương pháp phổ biến
1. Dự đoán bậc tăng
2. Chứng minh bằng quy nạp
Ví dụ : = 4 /2 +
Giả sử: 1 ∈
1
Dự đoán:
(") (cần chứng minh #- và $-)
Giả sử: % ≤ %" với % <
Chứng minh bằng quy nạp ≤ "
6
PP Thay Thế
= 4 /2 +
≤ 4 /2 " +
= /2 " +
= " − ( /2 " − )
≤ "
Khi /2 " − ≥ 0
Ví dụ, với ≥ 2 và ≥ 1
Tuy nhiên chặn này không chặt
7
PP Thay Thế
Chứng minh rằng ≤
Giả sử % ≤ % với % < :
= 4 /2 +
≤ 4 /2 +
= + ≤
sai do phải chứng minh quy nạp
= − (−) ≤
không có > 0
8
PP Thay Thế
Làm chặt giả thiết:
Bằng cách trừ một bậc thấp
Giả sử % ≤ % − % với % <
= 4 /2 +
≤ 4( /2 − (/2)) +
= − 2 +
= − − ( − )
≤ − nếu ≥ 1
Chọn đủ lớn để thỏa mãn trường hợp cơ bản
9
PP Thay Thế - Bài Tập
Xác định độ phức tạp thuật toán với sau:
= − 1 + (bài 4.3-1 tr.87)
= /2 + 1 (bài 4.3-2 tr.87)
= 2 /2 + (bài 4.3-3 tr.87)
10
PP Cây Đệ Quy
Ví dụ: xem tr.38
Chi tiết: Mục 4.4 tr.88-93
11
Định Lý Tổng Quát
Định lý tổng quát
= * /+ + ,()
Với * ≥ 1, + > 1, và , dương
Ví dụ MergeSort:
= 2 /2 +
Trong đó * = 2, + = 2, , =
Khi đó ta có:
∈
log
12
Định Lý Tổng Quát
= * /+ + ,()
Xét trường hợp đặc biệt, khi , = 0:
= * /+
02 phương pháp:
1. Phân tích toán học
2. Thay thế thay thế
∈
-./0 1
13
Định Lý Tổng Quát
= * /+
= * /+ = * *
+
= *
+
= *"
+"
= ⋯ = *2
+2
= ⋯
= *-./0 1 = -./0 1(1)
∈
-./0 1
14
Định Lý Tổng Quát
= * /+ + ,()
Trường hợp khi , > 0, cần so sánh độ
tăng của * /+ và ,():
1. ,() tăng chậm hơn * /+ ∈ # -./0 1
2. ,() tăng bằng * /+ ∈
-./0 1
3. ,() tăng nhanh hơn * /+ ∈ $ -./0 1
15
Định Lý Tổng Quát
= * /+ + ,()
So sánh ,() với -./0 1:
1. , ∈ #(-./0 134) với hằng số 5 > 0
,() tăng chậm hơn -./0 1 với hệ số 4
khi đó:
∈
(-./0 1)
(bỏ các bậc thấp, bậc tăng chậm)
16
Định Lý Tổng Quát
= * /+ + ,()
So sánh ,() với -./0 1:
2. , ∈
(-./0 1)
,() tăng bằng -./0 1
khi đó:
∈
(-./0 1 log )
17
Định Lý Tổng Quát
= * /+ + ,()
So sánh ,() với -./0 1:
3. , ∈ $(-./0 164) với hằng số 5 > 0
,() tăng nhanh hơn -./0 1 với hệ số 4
và , thỏa mãn *, /+ ≤ ,() với < 1
khi đó:
∈
(,())
18
Định Lý Tổng Quát
Cho 2 hằng số * ≥ 1, + ≥ 1, hàm ,()
= * /+ + ,()
Tiệm cận của :
1. Nếu , ∈ 7(-./0 134) với hằng số 5 > 0
∈
(-./0 1)
2. Nếu , ∈ 8(-./0 1)
∈
(-./0 1 log )
3. Nếu , ∈ 9(-./0 164) với hằng số 5 > 0
và , thỏa mãn *, /+ ≤ ,() với < 1
∈
(,())
Chứng minh: xem 4.6 tr. 97-106
19
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
\
= 4 /2 +
() = 4(/2) +
() = 4(/2) + "
() = 4(/2) + log
20
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
= 4 /2 +
* = 4, + = 2 ⇒ -./0 1 = ;
,() =
Trường hợp 1:
, ∈ < -./0 134 = <(34) với 5 = 1
⇒ () ∈
()
21
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
() = 4(/2) +
* = 4, + = 2 ⇒ -./0 1 = ;
,() =
Trường hợp 2:
, ∈
-./0 1 =
()
⇒ () ∈
( log )
22
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
() = 4(/2) + "
* = 4, + = 2 ⇒ -./0 1 = ;
,() = "
Trường hợp 3:
, ∈ < -./0 164 = <(64) với 5 = 1
và *, /+ ≤ ,() với < 1
4 /2 " ≤ " với = 1/2
⇒ () ∈
(")
23
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
() = 4(/2) + log
* = 4, + = 2 ⇒ -./0 1 = ;
,() = log
Không áp dụng được Định Lý Tổng Quát
*, /+ ≤ ,() với < 1
4 (/2)log ≤ log với < 1
log − ≤ log với < 1
(1 − ) log ≤ 1 với < 1
24
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
= 2 /4 + 1
T.H.1: () ∈
( )
() = 2(/4) +
T.H.2: () ∈
( log )
() = 2(/4) +
T.H.3: () ∈
()
() = 2(/4) +
T.H.3: () ∈
()
25
Định Lý Tổng Quát – Bài Tập
= 9 /3 +
T.H.1: () ∈
()
= 2/3 + 1
T.H.2: () ∈
(log )
() = 3(/4) + log
T.H.3: () ∈
( log )
() = 2(/2) + log
Không áp dụng được T.H.3 ĐLTQ
26
Bài Tập
Problems 4-1 tr.107
Problems 4-3 tr.108
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_danh_gia_thuat_toanbaigiang03_phantichdequy_9484_2032090.pdf