Giáo trình Quản trị Marketing - Chương 2: Môi trường Marketing và thị trường của doanh nghiệp - Nguyễn Quang Hải
Tổng quan về cung – cầu
Đánh giá về cầu
Số lượng khách hàng hiện hữu, tiềm năng
Nhu cầu tiêu thị và loại sản phẩm dự kiến
Xu hướng tiêu dùng
Thói quen mua sắm
Mức tiêu dùng của những SP tương tự hoặc tương đương
Dự báo cầu thị trường
Tổng quan về cung – cầu
Các phương pháp dự báo cầu thị trường
Phân tích
ngành
Điều tra thị
trường
•Xu hướng quá khứ
•Quy mô hiện tại
•Dự báo tương lai
•Điều tra nhu cầu mẫu
•Suy ra toàn thị trường
Nội dung
• Tầm vĩ mô lẫn vi mô
• Thị trường mới
•Thị trường mới
•Đ/g chất lượng dịch vụ
PP Ứng dụng
Mô hình
hóa
Thiết lập mô hình kinh
tế lượng với các biến
• Có đủ dữ liệu quá khứ
• Tầm vĩ mô, vi mô
Thảo luận
1) Tiến trình hội nhập kinh tế thế giới – Cơ hội và thách thức
trong hoạt động marketing của các DN Việt Nam
2) Sử dụng mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter để phân tích
cho 1 ngành cụ thể
3) Phân biệt khách hàng cá nhân và tổ chức – Gợi ý chính
sách cho nhà quản trị marketing
14 trang |
Chia sẻ: thucuc2301 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình Quản trị Marketing - Chương 2: Môi trường Marketing và thị trường của doanh nghiệp - Nguyễn Quang Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
16
31
Chương 2
MÔI TRƯỜNG MARKETING
VÀ THỊ TRƯỜNG CỦA DOANH NGHIỆP
32 19/05/2017
NỘI DUNG
Phân tích môi trường
marketing
Nghiên cứu thị trường của
doanh nghiệp
17
33 19/05/2017
PHÂN TÍCH
MÔI
TRƯỜNG
MARKETING
Khái quát
Môi trường vĩ mô
Môi trường vi mô
Các yếu tố và lực lượng bên trong
MÔI TRƯỜNG MARKETING
Khái niệm
Là tổng hợp các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến hoạt động
marketing của DN
Tác động
Tạo các cơ hội và mối đe dọa đến hoạt động marketing và
kinh doanh.
Cung cấp những thông tin, yếu tố cũng như nguồn lực cho
công tác quản trị marketing
34 19/05/2017
18
MÔI TRƯỜNG MARKETING
35 19/05/2017
Thị trường
mục tiêu
Sản phẩm
Giá
Phân phối
Xúc tiến
Văn hóa – xã hội Công nghệ
K
in
h
tế
Môi trường tự nhiên Pháp luật
D
ân
s
ố
N
h
à cu
n
g
cấp
Môi trường marketing vĩ mô
PESTLE
Population - Dân số
Economic - Kinh tế
Social - Xã hội
Technological - Công nghệ
Law - Pháp luật
Enviromental nature - Môi trường tự nhiên
36 19/05/2017
19
NHÂN KHẨU KINH TẾ VĂN HÓA – XÃ HỘI
Yếu tố
• Qui mô
• Mật độ, địa lý
• Tuổi tác
• Giới tính,
• Học vấn,
• Nghề nghiệp,
• Cơ cấu gia đình
Tác động
• Quy mô
thị trường
• tạo ra
nhóm thị
trường
• Chi phí
của DN
Yếu tố
• quy mô và độ
tăng GDP,
• lạm phát,
• thất nghiệp,
• lãi suất,
• tỷ giá ...
Tác động
• Sức mua của
thị trường,
• tạo ra nhóm
tiêu dùng
• Chi phí của
DN
Yếu tố
• Hệ thống giá
trị, niềm tin,
• truyền thống
• chuẩn mực
hành vi
Tác động
• Thái độ và
các chuẩn
mực hành vi
tiêu dùng của
khách hàng
PESTLE
TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ
Yếu tố
• vị trí địa lý,
• thổ nhưỡng,
• rừng, biển,
• khí hậu,
• tài nguyên,
khoáng sản...
Tác động
• các nguồn
lực
• Lợi thế
cạnh tranh
PHÁP LUẬT – CHÍNH TRỊ Đặc điểm
Thay đổi
nhanh, đặc
biệt là điện
tử, sinh
học, vật
liệu mới và
IT
Tác động
• SP hiện hữu
• Phát triển SP
mới
• Hành vi tiêu TD
• Rút ngắn chu kỳ
sản phẩm
• Giảm thiểu chi
phí sản xuất
Yếu tố
• Luật và các văn
bản dưới luật
• Chính sách NN
• Điều hành của
Chính phủ
• Chính trị - xã
hội
Tác động
• Hành lang
pháp lý
• Các chính
sách cho
hoạt động
marketing
MÔI TRƯỜNG MARKETING VI MÔ
38 19/05/2017
C
ác
n
h
à cu
n
g
cấp
Doanh nghiệp
Các đối thủ
cạnh tranh
C
ác
tru
n
g
g
ian
m
ark
etin
g
Công chúng trực tiếp
Công chúng trực tiếp
Khách hàng
20
Các yếu tố và lực lượng bên trong
39 19/05/2017
Văn hoá
Mục tiêu, chiến
lược chung
Chức năng khác
- R&D
- Khai thác
- Kỹ thuật
- Tài chính
- Nhân lực
Cơ cấu tổ chức
Marketing
Mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter
40 19/05/2017
CÁC ĐỐI THỦ
TIỀM ẨN
NHỮNG
NHÀ CUNG
CẤP
Thế mặc cả của
người mua
Mối đe dọa
của sản phẩm
thay thế
Mối đe dọa của
người mới ra nhập
thị trường
Thế mặc cả của
các nhà cung cấp NHỮNG
NGƯỜI
MUA
CÁC SẢN PHẨM
THAY THẾ
MỘT
LỰC
CẠNH
TRANH
Mạnh
Yếu
Đe
dọa
Cơ
hội
CÁC ĐỔI THỦ
HIỆN HỮU
Tranh đua giữa
các đối thủ cạnh
tranh hiện hữu
21
Thảo luận
Hãy nhận dạnh những cơ hội thách thức cho hoạt
marketing của các doanh nghiệp Việt Nam khi Việt Nam
tham gia TPP
41 19/05/2017
42 19/05/2017
NGHIÊN CỨU
THỊ TRƯỜNG
Nghiên cứu khách hàng
Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
Nghiên cứu cung - cầu
22
Mô hình 4P của thị trường
43 19/05/2017
Place
Yếu tố “Nơi chốn”: Địa điểm, nơi
chỗ, địa bàn, không gian, địa lý
People
Yếu tố “Con người”: Dân số, dân
cư, khách hàng, người bán
Preference -
Needs
Yếu tố “Nhu cầu”: Cần, thị hiếu, sở
thích
Power of
purchase
Yếu tố “Sức mua”: Khả năng thanh
toán của thị trường
Nghiên cứu khách hàng
Là người mua sản phẩm, quyết định đầu ra
Có 2 loại khách hàng
Khách hàng tiêu dùng (consumer): cá nhân và hộ gia đình
mua sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân và gia đình
Khách hàng tổ chức (customer/business): mua hàng hóa và
dịch vụ đáp ứng các yếu tố đầu vào cho quá trình hoạt động
Thu thập thông tin trả lời 7 nhóm câu hỏi (7O)
44 19/05/2017
23
7 nhóm câu hỏi (7O)
45 19/05/2017
Who KH của chúng ta, họ là ai? Ocutants
What Họ cần gì, họ muốn gì Object
Why Tại sao họ cần, họ muốn Objective
Who Ai tham gia vào quyết định mua Organizations
How Bằng cách nào họ mua sản phẩm Operation
When Họ mua hàng vào lúc nào? Occasions
Where Họ thích mua ở đâu Outlets
Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng
46 19/05/2017
Các yếu tố
kích thích
Ý thức của
người tiêu dùng
Phản ứng đáp
lại của người
tiêu dùng
Quá trình quyết
định mua
Chọn sản phẩm
Chọn nhãn hiệu
Chọn nhà cung cấp
Chọn số lượng
24
47
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi NTD
Văn hóa
Nhánh văn hóa
Tôn giáo
Tuổi tác
Nghề nghiệp
Kinh tế
Lối sống
Cá tính
Các giá
trị văn
hóa
Các yếu
tố cá
nhân
Các yếu
tố xã hội
Gia đình
Nhóm tham khảo
Khu vực địa lý
Địa vị xã hội
Động cơ
Nhận thức
Hiểu biết
Niềm tin
Thái độ
Các yếu
tố tâm lý
Hành vi
người
tiêu dùng
5 giai đoạn quyết định mua của NTD
48 19/05/2017
Nhận biết
nhu cầu
Tìm kiếm
thông
tin
Đánh giá
các
phương án
Quyết định
mua
Đánh giá
sau khi
mua
Cá nhân
Thương mại
Đại chúng
Kinh nghiệm
Cung cấp đủ
thông tin
Tiêu chí của
KH
Đưa ra các
phương án
Chọn nhãn
hiệu phù hợp
Các cản trở:
Ảnh hưởng
Điều kiện mua...
Loại cản trở
Xúc tiến bán
Độ hài lòng
Cảm nhận ><
Mong đợi
Chất lượng
Quảng cáo
Rất đa dạng
(thuyết bậc
nhu cầu của
Maslow)
Phân loại
Kích thích
Tạo nhu cầu
N
h
iệ
m
v
ụ
c
ủ
a
M
a
k
e
ti
n
g
25
Khách hàng là các tổ chức
Đặc điểm
Số lượng khách hàng ít nhưng mua với số lượng lớn
Khách hàng và người cung cấp thân thiện, gần gũi
Thường tập trung theo vùng địa lý
Nhu cầu mua phụ thuộc vào hoạt động đầu ra
Có nhiều người tham gia vào quá trình mua hàng
Xu hướng chuyển dần sang thuê mua tài chính, tín dụng
49 19/05/2017
50
Khách hàng là các tổ chức
Vấn đề
mua sắm
Mô tả
yêu cầu
Xác định
tính năng
hàng hóa
Tìm hiểu
người
cung cấp
Đánh giá
người
cung cấp
Làm thủ
tục đặt
hàng
Lựa chọn
người
cung cấp
Yêu cầu
chào hàng
Quy trình mua hàng của tổ chức
26
Khách hàng là các tổ chức
Các yếu tố ảnh hưởng đến người mua
Thương lượng, đàm phán, ký kết HĐ là rất quan trọng
51 19/05/2017
Hành vi
mua của
tổ chức
Đ
ặ
c
đ
iể
m
c
á
n
h
â
n
M
ố
i q
u
a
n
h
ệ
c
á
n
h
â
n
Đ
ặ
c
đ
iể
m
c
ủ
a
d
o
a
n
h
n
g
h
iệ
p
N
h
ữ
n
g
y
ế
u
tố
m
ô
i
trư
ờ
n
g
Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
52 19/05/2017
Xác định đối thủ
cạnh tranh
Xác định mục
tiêu của đối
thủ
Xác định chiến
lược của đối
thủ
Lựa chọn chiến
lược cạnh tranh
với đối thủ
Dự đoán kiểu
phản ứng của
đối thủ
Đánh giá điểm
mạnh, yếu của
đối thủ
27
Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
Xác định đối thủ cạnh tranh
Trực tiếp: Cùng đưa ra sản phẩm, dịch vụ tương tự để cùng
thỏa mãn 1 loại khách hàng
Gián tiếp: Đưa ra những sản phẩm khác nhau nhưng cùng
thỏa mãn 1 loại nhu cầu bằng các cách khác nhau (sản phẩm
thay thế)
Tiềm ẩn: Tương lai sẽ gia nhập ngành để trở thành đối thủ
cạnh tranh
53 19/05/2017
Mục tiêu, chiến lược của đối thủ cạnh tranh
Đối thủ theo đuổi mục tiêu nào? LN, thị phần hay nâng
cao vị thế cạnh tranh
Đối thủ theo đuổi chiến lược nào? Có cùng chiến lược với
Công ty hay không?
Đối thủ cố gắng giành lợi thế bằng cách nào? (chi phí thấp
hay khác biệt hóa)
Những hoạt động của đối thủ hướng vào ngắn hạn hay dài
hạn?
54 19/05/2017
28
Tổng quan về cung – cầu
Đánh giá về cung
Số lượng đối thủ, những đối thủ chính,
Khả năng cung của đối thủ cạnh tranh
Sản phẩm: hiện tại, dự kiến tương lai
Địa bàn hoạt động, thị phần, doanh số
Giá và các đk bán hàng
Những lợi thế cạnh tranh họ tạo ra cho khách hàng
Những hạn chế của đối thủ
55 19/05/2017
Tổng quan về cung – cầu
Đánh giá về cầu
Số lượng khách hàng hiện hữu, tiềm năng
Nhu cầu tiêu thị và loại sản phẩm dự kiến
Xu hướng tiêu dùng
Thói quen mua sắm
Mức tiêu dùng của những SP tương tự hoặc tương đương
Dự báo cầu thị trường
56 19/05/2017
29
Tổng quan về cung – cầu
Các phương pháp dự báo cầu thị trường
57 19/05/2017
Phân tích
ngành
Điều tra thị
trường
•Xu hướng quá khứ
•Quy mô hiện tại
•Dự báo tương lai
•Điều tra nhu cầu mẫu
•Suy ra toàn thị trường
Nội dung
• Tầm vĩ mô lẫn vi mô
• Thị trường mới
•Thị trường mới
•Đ/g chất lượng dịch vụ
Ứng dụng PP
Mô hình
hóa
Thiết lập mô hình kinh
tế lượng với các biến
• Có đủ dữ liệu quá khứ
• Tầm vĩ mô, vi mô
Thảo luận
1) Tiến trình hội nhập kinh tế thế giới – Cơ hội và thách thức
trong hoạt động marketing của các DN Việt Nam
2) Sử dụng mô hình 5 lực cạnh tranh của Porter để phân tích
cho 1 ngành cụ thể
3) Phân biệt khách hàng cá nhân và tổ chức – Gợi ý chính
sách cho nhà quản trị marketing
58 19/05/2017
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- qtm_c2_0325_2049382.pdf