Trường TH:Chu Văn An –Giáo viên :Lê Thị Bảy Năm học:2014-2015
Trang247
Bài 6:Không chạy trên đường khi trời mưa.
-GV kể câu chuyện,đặt câu hởi cho hs trả lời.
=> Kết luận: Chạy trên đường khi trời mưa rất nguy hiểm vì đường trơn dễ bị ngã.Bị ướt sẽ bị cảm lạnh,ốm không đi học được, bố mẹ lo lắng
-HDHS đọc câu ghi nhớ cuối bài.
e) Giáo dục ngoài giờ:
-Cho hs múa hát tập thể 1 số bài hát đã .học
20 trang |
Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2131 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 10 Trường TH Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 10
Thứ
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Ghi chú
Thứ hai
27/10
2012
1
2
3
4
Chào cờ
Học vần
Học vần
Thủ công
Bài 39: au- âu (T1)
(T2)
Xé dán hình con gà con (T1)
Thứ ba
28/10
1
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Bài 40: iu- êâu (T1)
(T2)
Luyện tập
Thứ tư
29/10
1
2
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Â.N
Ôn tập giữa học kì I (T1)
Ôn tập giữa học kì I (T2)
Phép trừ trong phạm vi 4
Ôn tập 2 bài haut: Tìm bạn thân
Lí cây xanh.
Thứ năm
30/10
1
2
3
4
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Kiểm tra định kì
Kiểm tra định kì
Luyện tập
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ(T2)
Thứ sáu
31/10
1
2
3
4
5
Toán
Học vần
Học vần
TNXH
Sinh hoạt
Phép trừ trong phạm vi 5
Bài 41: iêu-yêu (T1)
(T2)
Ôn tập: Con người và sức khoẻ
Sinh hoạt tập thể.
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014
Tiết2+3: Học vần: au- âu
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
-Đọc được các từ ứng dụng và câu: Chào mào có áo màu nâu. Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu.
-Giáo dục HS biết kính yêu ông bà, cha mẹ.
/ -Đánh vần được các tiếng có vần au, âu. Luyện nói được câu đơn giản
II.Đồ dùng – dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài ở SGK
-Viết vần, từ:eo,ao; cái kéo vào bảng con.
-NX,ghi điểm,uốn sửa.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2.Dạy vần mới:
*Dạy vần :au
-HDHS ghép vần
a.nhận diện vần:
-Yêu cầu Hs nêu cấu tạo vần au
-So sánh vần au với vần ao
b.Luyện đọc:
-Đọc vần
-HDHS ghép tiếng, nêu cấu tạo, luyện đọc
-Ychs xem tranh.Tranh vẽ gì?
-Rút từ khóa
-HDHS nêu cấu tạo từ luyện đọc từ
-HDHS đọc lại toàn bộ vần au
*Vần âu:
Hướng dẫn các bước tương tự như vần au để -YChs ghép và đọc được
-Cho HS đọc lại toàn bộ hai vần
c.Luyện viết vào bảng:
-Viết mẫu, HDHS nêu quy trình viết
-Nhận xét sửa chữa
d.Luyện đọc từ ứng dụng:
-HS nhẩm đọc,nêu tiếng có vần au- âu
-HDHS luyện đọc từ
-Giải thích :Lau sậy là cây thường mọc ở vùng đầm lầy
-Đọc mẫu
-Nghỉ
Tiết 2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc:
-Ychs xem tranh,nêu nd tranh
-YCHS nhẩm đọc câu, nêu tiếng có vần au, âu
-Luyện đọc câu ứng dụng
-Đọc mẫu
b.Luyện nói:
-Ychs xem tranh,nêu tên chủ đề
+Tranh vẽ gì?
+Bà đang làm gì? Cháu đang làm gì?
+Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
+Bà thường dạy bảo các cháu điều gì?
+Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
/ Em đã giúp bà những việc gì?
-HDHS đọc bài ở bảng và SGK
c.Luyện viết vào vở:
-Lớp ghép vần au
-Vần au gồm có a đứng trước u đứng sau
Giống: a đứng đầu vần:
Khác:vần au có u đứng cuối,vần ao có o đứng cuối.
- Đọc cá nhân. đồng thanh
cau
-Lớp xem tranh.
cây cau
-Đọc cn,đt
au- cau- cây cau
âu- cầu-cái cầu
-Đọc cn,đt
-Luyện viết vào bảng con
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
-Đọc cn,đt
-HS đọc lại
-Lớp hát
-HS đọc nội dung tiết 1
-Xem tranh nêu nội dung tranh
Chào mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi chín từ đâu bay về.
-Lớp đọc cn,đt
-Đọc lại
-Xem tranh đọc chủ đề luyện nói
Bà cháu
+Bà đang kể chuyển cho bé,...
+Trong nhà em...là người nhiều tuổi nhất
+Bà thường dạy bảo các cháu điều hay lẽ phải
+Em thích làm theo lời khuyên của bà
+...
-Lớp đọc cn,đt
-Viết nội dung bài 39
4. Củng cố ,dặn dò:
-Trò chơi thi tìm tiếng từ có vần au, âu
-Về nhà đọc, viết, làm BT ở vở BT tiếng việt
-Xem trước bài 40: iu, êu
-Nhận xét tiết học.
Tiết 4: Thủ công: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (T1)
I.Mục đích yêu cầu:
-Biết cách xé hình con gà con đơn giản.
-Xé được hình con gà con.
-Gây sự hứng thú cho HS về môn học.Giáo dục hs biết chăm sóc gà
II.Đồ dùng – dạy học:
-Bài xé mẫu.
-Giấy màu.
III.Các hoạt động dạy-học:
A. Ổn định lớp:
B.KTBC: -Kiểm tra đồ dùng của HS.
-Kiểm tra những em bài trước chưa hoàn thành.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HSHôHmn
2.HD quan sát, nhận xét.
-Đính bài mẫu lên bảng hdhs quan sát và nêu đặc điểm, hình dáng ,màu sắc của gà.
-Em hãy nêu con gà con khác với con gà lớn ntn?
3. HD mẫu.
a.Xé thân gà: Lấy tờ giấy màu, lật mặt sau, đánh dấu vẽ một hình chữ nhật .
- xé HCN ra khỏi tờ giấy.Xé 4 góc rồi chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
b.Xé hình đầu gà :Đánh dấu vẽ HV,xé HV ra khỏi tờ giấy .xé 4 góc để được hình đầu gà.
c. Xé hình đuôi gà:Vẽ và xé HTG để được đuôi gà.
d.Xé chân gà:.
vẽ và xé 2 HTG để làm chân gà
*Vẽù mỏ mắt của gà con .
- Quan sát nhận xét.
+ Con gà con có thân, đầu tròn, có các bộ phận: mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi.
- Toàn thân có màu vàng.
-Gà lớn chân cao,đuôi dài, mình to…
-HS trả lời.
-Quan sát các thao tác và thực hành trên giấy nháp có kẻ ô li.
-Dùng bút chì vẽ mắt
-Xếp hình con gà trên tờ giấy rồi vẽ phần mỏ trên tờ giấy sát với đầu gà.
4. Củng cố dặn dò
-Chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán vào vở
-Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2014
Tiết 1: Thể dục: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN.
I. Mục đích yêu cầu:
-Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học đứng kiễng gót hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản.
-Rèn luyện HS có ý thức tập thể dục vào buổi sáng hàng ngày.
II.Địa điểm-phương tiện:
-Trên sân trường dọn vệ sinh sạch sẽ.
III.Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp:
2.Các hoạt động chính:
a. Hoạt động1: Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Chạy 1 hàng dọc.
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.Diệt các con vật có hại.
b. Hoạt động 2: Phần cơ bản.
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hay tay giang ngang.
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
*Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hay tay lên cao chếch chữ V.
*Đứng kiểng gót hai tay chống hông.
-Làm mẫu HD HS cách tập.
-Nhận xét, sửa sai.
c. Hoạt động 3: Phần kết thúc.
-GV cùng HS nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học, tập lại các động tác mới học.
x x x x
x x x x
x x x x
X
x x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
X
- Từng tổ thực hiện.
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Tiết 2+3: Học vần: iu- êâu
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc viết được iu,êu, lưỡi rìu,cái phễu.
-Đọc được các từ ứng dụng và câu:. cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Ai chịu khó.
/-Đánh vần được các tiếng có vần iu,êu. Luyện nói được câu đơn giản
II.Đồ dùng – dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.KTBC:
-HS đọc bài ở SGK
-Viết vào bảng con au,âu:Cái cầu
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2.Dạy vần mới:
*Dạy vần :iu
-HDHS ghép vần
a.nhận diện vần:
-Yêu cầu Hs nêu cấu tạo vần iu
-So sánh vần iu với vần au
b.Luyện đọc:
-Đọc vần
-HDHS ghép tiếng, nêu cấu tạo, luyện đọc
-Ychs xem tranh.Tranh vẽ gì?
-Rút từ khóa
-HDHS nêu cấu tạo từ luyện đọc từ
-HDHS đọc lại toàn bộ vần iu
*Vần êâu:
Hướng dẫn các bước tương tự như vần iu để HS ghép và đọc được
-Cho hs so sánh vần iu-êu
-Cho HS đọc lại toàn bộ hai vần
c. Luyện viết vào bảng:
-Viết mẫu, HDHS nêu quy trình viết
-Nhận xét sửa chữa
d.Luyện đọc từ ứng dụng:
-HS nhẩm đọc,nêu tiếng có vần iu- êu
-HDHS luyện đọc từ
-Giải thích : + Líu lo: Có những âm thanh cao và trong, ríu vào nhau nghe vui tai. Ví dụ: tiếng chim hót líu lo.
-Đọc mẫu
-Nghỉ
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc:
-Cho hs xem tranh.nêu nd tranh
-HDHS nhẩm đọc câu, nêu tiếng có vần iu, êâu
-Luyện đọc câu ứng dụng
-Đọc mẫu
b.Luyện nói:
-Ychs xem tranh,nêu tên chủ đề.
+Tranh vẽ gì?
+Gà đang bị con gì đuổi vì sao?
/ Gà có phải là con vật chịu khó không?
+ Những con vật trong tranh đang làm gì?
+Trong số những con vật đó con nào chịu khó?
-Đối với HS lớp 1 chúng ta thì như thế nào gọi là chịu khó?
+ Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa?
+ Để trở thành con ngoan trò giỏi chúng ta phải làm như thế nào?
-HDHS đọc bài ở bảng và SGK
-Trò chơi thi tìm tiếng từ có vần iu, êâu
c.Luyện viết vào vở:
-Lớp ghép iu
-Vần iu gồm có i đứng trước u đứng sau
Giống: u đứng sau vần:
Khác: iu có i đứng đầu vần,au có a đứng đầu vần.
- Đọc cá nhân. đồng thanh
- Lớp ghép rìu
lưỡi rìu
- Đọc cn,đt iu-rìu-lưỡi rìu
- êu- phễu- cái phễu
-Luyện viết vào bảng con
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
-Lớp đọc cn,đt
-Lớp hát
-HS đọc nội dung tiết 1cn,đt
-Xem tranh nêu nội dung tranh
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
-HS luyện đọc cn,đt
-Đọc lại
-Xem tranh đọc chủ đề luyện nói
Ai chịu khó
+Gà đang bị con chó đuổi
/ Gà khôngù phải là con vật chịu khó
+ Những con vật trong tranh đang làm:…
+Trong những con vật đó con trâu,mèo ,chim,chó chịu khó.
-Đối với HS lớp1học bài,làm bài…
+…
+…
+iu:ríu rít,trìu mến,dìu dịu,dìu dặt,dập dìu..
+êu:lêu đêu,lêu lổng,nêu cao,nêu ra,lếu láonếu vậy,nếu thế,…
-Viết nội dung bài 40
4. Củng cố ,dặn dò:
-Về nhà đọc, viết, làm BT ở vở BT tiếng việt
-Xem trước bài 41:
-Nhận xét tiết học.
Tiết 4:Toán: LUYỆN TẬP
I.Mục đích yêu cầu:
-Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ.
- Rèn luỵên cho HS kỹ năng làm toávà tính cẩn thận.
II.Đồ dùng – dạy học:
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp: - Hát – điểm danh.
B.Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lên bảng làm. 2+1= 3 - 1 = 3 - 2 =
-cả lớp làm vào bảng con PT cuối
- Nhận xét ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2. Hướng dẫn làm các BT
Bài1:Tính.(cột1+4 nếu còn t.gian,hd về nhà làm)
-Chohs làm miệng.
- Nhận xét – ghi điểm.
Bài 2:Số
-HDHS nêu cách làm bài rồi thựchiện trên bảng lớp
-Nhận xét sửa chữa
Bài 3: +,- ? .(cột1+4 nếu còn t.gian,hd về nhà làm)
-HDHS cách làm bài viết dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm
-Nhận xét, sửa sai,
Bài 4 :
-HDHS quan sát tranh ở hình a nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào bảng
-HDHS tương tự với hình b để viết được phép tính
-Nhận xét,sửa chữa.
Bài 1: Tính.
1+2=3 1+1=2 1+2=3 1+1+1=3
1+3=4 2-1=1 3-1=2 3-1-1=1
1+4=5 2+1=3 3-2=1 3-1+1=3
-Vài hs ,lớp td,nx
Bài2:Số
-Thực hiện phép trừ theo chiều mũi tên
3 -1 2 3 -2 1
……. …….
Bài 3:+,-?
-3 em lên bảng làm bài, lớp làm bảng con.
1 …1 = 2 2 …1 =3 1 …2= 3 1…4=5
2 …1 = 1 3 …2 =1 3 …1= 2 2…2=4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
a. 2-1=1
b. 3-2=1
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
-Về nhàlàm lại bài tập 1,3 vào vở ô li, làm ở VBT, xem trước bài mới.
Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2014
Tiết 1+2: Học vần ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
I. Mục đích yêu cầu:
-HS luyện đọc một số âm vần tiếng từ đã học
Luyện đọc câu và luyện viết từ : gửi thư, quả bưởi.
II.Đồ dùng – dạy học:
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
HĐGV
2. HD luyện đọc:
-Luyện đọc âm:
/ Rèn HS đọc kĩ các âm.
-Luyện đọc vần.
-Luyện đọc tiếng,từ.
-Luyện đọc câu.
-HDHS đánh vần –đọc trơn
/ HS phân tích cấu tạo một số tiếng.
TIẾT 2
-Mời HS đọc lại ND trên bảng
| HDhs đánh vần
3. Luyện viết
-Viết mẫu,HS nêu quy trình viết
-Nhận xét sữa chữa
-HDHS viết vào vở ơ li
HĐHS
Th,ch kh,ph,nh,gi,tr,g,ng,gh,ngh,qu.
ia,ua,ưa,oi,ai,ơi,ơi,ui,ưi,uơi,ươi,ay,ây,eo
ao,au,âu,iu,êu.
gà,nghỉ,tre,ghế,ngơ,
quả vải tuổi thơ
xây nhà trái đào
Suối chảy rì rào
Giĩ reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
-Đọc cá nhân
/ chú ý luyện đọc cho HS
-Luyện viết vào bảng con quả vải,tuổi thơ.
4.Củng cố,dặn dò
-Về nhà đọc lại các bài đã học thật kĩ chuẩn bị cho thi giữa kì I
-Trị chơi: Thi ghép tiếng :quả ghế,nghệ
Nhận xét tiết học.
Tiết 5:Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục đích yêu cầu:
+Qua bài học HS biết:
-Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm ban đầu về phép trừ và mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
-Giải được các bài toán có trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
-Rèn luyện cho HS kỉ năng giải toán.
/ Dùng que tính để tính được các PT trừ đã học.
II.Đồ dùng – dạy học:
- 4 chấm tròn, 4 b.hoa,tranh vẽ 4 con chim.
- Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-Ghi bảng.
-2 hs làm trên bảng lớp. 3 – 1 = 3 + 2 =
1 + 3 = 2 – 1 =
-Cả lớp làm vào bảng con 1 + 2 =
- Nhận xét – ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1:
-Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4
*Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3
+đính 4 b.hoa lên bảng,lấy bớt 1 b.hoa.
-Mời hs nêu bài toán.
+ Có mấy b.hoa?
+ Lấy đi một b.hoa hỏi còn mấy b.hoa?
+ Ta có thể làm phép tính gì?
-YChs lập PT tương ứng.
*Dạy các phép tính 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1 tương tự các bước như dạy PT ở trên.
- HD HS nhận biết mỗi quan hệ giữa phép cộng với phép trừ.
+Đính 3 HT rồi đính 1 HT hdhs lập được các PT.
+Đính 2 HT vàng và 2 HT đỏ.hdhs lập PT
-hdhs nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-lấy ví dụ: 2+1=3
*Thư giản: (1')
*Luyện tập.
Bài1:cột 3+4 nếu còn t.gian.(hdveef nhà làm)
-Mời hs làm bài trên bảng lớp và bảng con.
- Nhận xét – sửa sai.
Bài 2:Nêu yc của bài
-HDhs tính theo cột dọc
-Yc hs làm vở,bảng lớp.
-chữa bài.
Bài 3:.
-hdhs quan sát tranh nêu bài toán rồi viết PT thích hợp vào bảng con, bảng lớp.
- Lớp quan sát.
+ có 4 b.hoa,cô lấy bớt đi 1 b.hoa.hỏi còn lại mấy bông hoa?
- 4 b.hoa.
- Còn lại 3 b.hoa.
- Tính trừ.
4 – 1 = 3
đọc lại PT
- Đọc thuộc bảng trừ.
3+1=4 4-3=1
1+3=4 4-1=3
2+2=4 4-2=2
-Aùp dụng và nêu được các PT:
2+1=3
3-1=2 3-2=1
1. Tính
4-1= 4-2= 3+1= 1+2=
3-1= 3-2= 4-3= 3-1=
2-1= 4-3= 4-1= 3-2=
2. Tính .
4 4 3 4 2 3
2 1 2 3 1 1
2 3 1 1 1 2
-3hs,lớp td,xn
3. Viết phép tính thích hợp
4
-
1
=
3
4.Củng cố – dặn dò:
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Trú mưa.
- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài ,làm bài tập 2,3 và xem trước bài mới.
Thứ năm ngày 30 tháng 10 năm 2014
Tiết 1+2 Học vần: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ1
Tiết 1 : Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục đích yêu cầu:
-Tiếp tục củng cố bảng trừ và phép tính trừ trong phạm vi 3 và 4.
-So sánh số trong phạm vi đã học.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
-Rèn luyện cho HS cách tính theo cột dọc.
/-Dùng que tính để tính được kết quả các PT.
II.Đồ dùng – dạy học:
- Que tính
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số PT trừ trong phạm vi 4 ,Mời vài HS nêu kết quả.
- Nhận xét, ghi điểm.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2. HDHS thực hành làm các bài tập:
Bài 1: nêu y/c bài
-HD cách làm bài
-YC hs làm bảng lớp và bảng con
/ Cầm que tính lên bảng thực hiện.
-Nhận xét sửa chữa.
Bài 2: nêu y/c bài
-HDHS tính rồi viết kết quả vào chấm tròn
-Mời hs lên bảng làm và bảng con.
-Nhận xét, chữa bài.
+dòng 2 nếu còn t.gian(hd về nhà làm)
Bài 3: nêu yc bài
-HDhs thực hiện theo 2 bước.
-Mờihs lên bảng làm , lớp làm bảng con PT cuối.
-Nhận xét sửa chữa
Bài 4: nếu còn t.gian(hd về nhà làm)
-hdhs tính kết quả PT ở vế trái rồi so sánh số để điền dấu.
HDHS làm bài trên bảng, bảng con rồi chữa bài.
Bài 5: nêu yc bài
-hdhs xem hình vẽ nêu bài toán rồi viết PT thích hợp.
+Ýb nếu còn t.gian(hd về nhà làm)
- Nhận xét sửa chữa.
1. Tính
-
___
-
___
-
___
-
___
-
___
4 3 4 4 2
1 2 3 2 1
3 1 1 2 1
-3hs,lớp td,nx
2. Số
3
-1
4
-3 -2 -1
4 -- 1 3 1 3 2
+3 -3 -2
2 5 4 1 3 1
3. Tính
4 – 1 – 1 = 2
3 - 1
4 – 1 – 2 =
4 – 2 – 1 =
-2hs,lớp td,nx
4. ,= ?
3 - 1… 2 3-1…3-2
4 – 2… 2 4-3…4-2
4 – 1… 2 4-1…3+1
5. Viết phép tính thích hợp
a. 3 + 1 = 4
b. 4 – 1 = 3
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm lại bài 4
-Xem trước bài Phép trừ trong phạm vi 5
Tiết 4:Đạo đức: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2)
I. Mục đích yêu cầu:
-HS biết cư xử, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
-GD HS biết xưng hô và có những cử chỉ thể hiện sự lễ phép với người lớn tuổi hơn.
II.Đồ dùng – dạy học:
- Tranh ở SGK.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp: Hát – điểm danh.
B.Kiểm tra bài cũ:
-Mời HS đứng tại chỗ nêu cách ứng xử bài tập 2. - 2- 3 em nêu.
- Nhận xét – đánh giá.
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2.Các hoạt động chính:
Hoạt động1:
Giải thích cách làm bài.
Kết luận:
T1:Không nên vì anh không cho em chơi chung.
T 2: Nên.
T3: Nên.
T4: Không nên.
T5: Nên
Hoạt động 2:
-Chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2.
*KL:- Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
- Là em cần phải lễ phép với anh chị.
- Làm bài tập 3 – cá nhân.
-1 số em đọc bài làm trước lớp.
- Chơi sắm vai.
- Thảo luận nhóm ( mỗi nhóm một tình huống )
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
+Em đã lễ phép với anh chị hoặc nhường nhịn em nhỏ chưa? Em hãy nêu 1 việc em đã làm .
-Tự liên hệ bản thân.
- Nhận xét , dặn về nhà thực hiện tốt theo bài học.
Thứ sáu ngày 31 tháng 10 năm 2014
Tiết 1: Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục đích yêu cầu:
-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 5.
-Rèn luyện HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II.Đồ dùng – dạy học:
-Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-2 em lên bảng làm bài.
4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 =
3 – 1 + 2 = 4 – 2 + 1 =
- Lớp làm bảng con 2 + 2 – 1 =
-NX,ghi điểm
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
Hoạt động của GVHôHmn
Hoạt động của HS
2.Giới thiệu phép trừ,bảng trừ trong phạm vi 5.
+đính 5 b.hoa lên bảng,lấy bớt 1 b.hoa.
-Mời hs nêu bài toán.
+ Có mấy b.hoa?
+ Lấy đi một b.hoa hỏi còn mấy b.hoa?
+ Ta có thể làm phép tính gì?
-YChs lập PT tương ứng.
*Dạy các phép tính 5 – 2 = 3; 5 – 3 = 2;5-4=1 tương tự các bước như dạy PT ở trên.
Bước 2: Ghi nhớ bảng trừ.
Bước 3: HD HS mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Đính 4 HT rồi đính 1 HT để hs lập được :
-Từ 5 HT đính sang phải 1 HT để hs lập được các PT:
-HDhs nhận xét về mối quan hệ giữa phép + và phép -
*Thư giãn
* Luyện tập
Bài 1:Nêu yc bài
-Cho HS làm miệng,GV ghi bảng
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài 2: Nêu yc bài(cột 2+3 nếu còn t.gian)
-YCHS làm bảng lớp,bảng con
-Đặt câu hỏi để củng cố về mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Nêu yc bài
-HDHS tính theo cột dọc
-YCHS làm vơ,bảng lớpû
-Nhận xét, sửa chữa.
Bài 4: HDHS nhìn hình a SGK nêu BT,viết PT vào bảng
-HDtương tự với hình b (nếu còn t.gian)
Nhận xét tuyên dương.
(có thể HDHS nêu BT bằng nhiều cách để lập được cả phép cộng phép trừ)
- Lớp quan sát.
+ có 5 b.hoa,cô lấy bớt đi 1 b.hoa.hỏi còn lại mấy bông hoa?
- 5 b.hoa.
- Còn lại 4 b.hoa.
- Tính trừ.
5 – 1 = 4
5 – 3 = 2
5 – 2 = 3 5 – 4 = 1
- Đọc đồng thanh cho đến khi thuộc.
-Thi đọc thuộc giữa cá nhân, bàn tổ.
4+1=5 5-1=4 3+2=5 5-2=3
1+4=5 5-4=1 2+3=5 5-3=2
-Lớp hát
1.tính
2 – 1 = 3 – 2 = … …
… … … …
2. Tính
1+4= 2+3= 2+3 =
4+1= 3+2= 3+2 =
-
___
5-1= 5-2= 5 -2 =
4-4= 5-3= 5 -3 =
3) Tính
-
-
-
-
-
-
5 5 5 5 4 4
3 2 1 4 2 1
2 3 4 1 2 3
4. Viết PT thích hợp
a. 5-2=3
b. 5-1=4
4. Củng cố dặn dò:
-Về nhà làm BT 2,3 vào vở ô li
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà chuẩn bị bài mới
Tiết 2+3:Học vần: iêu - yêu
I. Mục đích yêu cầu:
-Đọc viết được iêu-yêu,diều sáo ,yêu quý
-Đọc được các từ ứng dụng và câu:Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã về
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé tự giới thiệu..
/-Đánh vần được các tiếng có vần iêu,yêu. Luyện nói được câu đơn giản
II.Đồ dùng – dạy học:
-Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III. Các hoạt động dạy-học:
A.Ổn định lớp:
B.Kiểm tra bài cũ:
-HS đọc bài ở SGK
-Viết bảng con từ chịu khó, rau cải
-NX,uốn sửa
C.Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
Hoạt động của GVHôHmn
2.Dạy vần mới:
*Dạy vần iêu
-HDHS ghép vần
a.nhận diện vần:
-Yêu cầu Hs nêu cấu tạo vần iêu
-So sánh vần iêu với vần êu
Hoạt động của HS
-Lớp ghép vần iêu
-Vần iêu gồm có iê đứng trước u đứng sau
Giống: u đứng sau vần:
Khác: iêu có thêm i đứng đầu vần.
b.Luyện đọc:
-Đọc vần
/ hd đọc theo giáo viên
-HDHS ghép tiếng, nêu cấu tạo, luyện đọc.
-Ychs xem tranh.Tranh vẽ gì?
-Rút từ khóa
-HDHS nêu cấu tạo từ luyện đọc từ
-HDHS đọc lại toàn bộ vần iêu
*Dạy vần yêu
-Hướng dẫn các bước tương tự như vần iêu để HS ghép và đọc được
-Cho HS đọc lại toàn bộ hai vần
c. Luyện viết vào bảng:
-Viết mẫu, HDHS nêu quy trình viết
-Nhận xét sửa chữa
d.Luyện đọc từ ứng dụng
-HS nhẩm đọc,nêu tiếng có vần iêu-yêu
-HDHS luyện đọc từ
-giải thích:yêu cầu là muốn người khác làm một việc gì đó.
-Đọc mẫu
Tiết 2
3.Luyện tập
a. Luyện đọc
-Cho hs xem tranh.nêu nd tranh
-HDHS nhẩm đọc câu, nêu tiếng có vần iêu
-Luyện đọc câu ứng dụng
-Đọc mẫu
-Mời hs thi đọc
b.Luyện nói:
-Ychs xem tranh,nêu tên chủ đề.
+Tranh vẽ gì?
+Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+Em năm nay lên mấy tuổi?
+Em đang học lớp mấy?
+Cô giáo nào đang dạy em?
+Em hãy giới thiệu những người trong gia đình em cho cả lớp nghe?
(GT về số người,tên)
-HDHS đọc bài ở bảng và SGK
*Trò chơi: (5’)
-Thi tìm tiếng từ có vần iêu, yêu.
c.Luyện viết vào vở
-Đọc cá nhân. đồng thanh
-Lớp ghép diều
diều sáo
-iêu-diều-diều sáo
yêu-yêu-yêu quý
-Đọc cn,đt
-Luyện viết vào bảng con
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
-hs đọc lại
-HS đọc lại nội dung tiết 1
-Xem tranh nêu nội dung tranh
Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã về .
-HS luyện đọc
-Đọc lại
-3hs,lớp td,nx.
-Xem tranh đọc chủ đề luyện nói
Bé tự giới thiệu
+Em năm nay lên 6 tuổi
+Em đang học lớp 1
+Cô giáo….
+…
-Thi đua giữa 3 tổ.
+iêu:liêu.xiêu,niêu cá,liệu kế,trù liệu
+yêu:yêu trẻ,yêu quý
-Viết nội dung bài 41.
4. Củng cố ,dặn dò:
-Về nhà đọc, viết, làm BT ở vở BT tiếng việt
-Xem trước bài 42:
-Nhận xét tiết học.
Tiết 5 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. Mục đích yêu cầu:
-Đánh giá nhận xét các hoạt động tuần 10.
-Triển khai các hoạt động tuần 11.
-Dạy ND an toàn giao thông.Bài 6:Không chơi gần đường ray xe lửa..
-Giúp hs biết về khái niệm động đất,có ý thức bảo vệ MT và phòng chống bệnh sốt xuất huyết và bệnh cúm Obela.
II.NỘI DUNG :
1. Đánh giá nhận xét các hoạt động tuần 10.
a.Nề nếp,tác phong.
-các em đi học chuyên cần,đúng giờ.Aên mặc gọn gàng,đúng tác phong.
-Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
-Đoàn kết quý mến bạn bè.
-Kính trọng lễ phép với thầy cô giáo.
b.Học tập:
-Đa số các em về nhà học bài làm bài đầy đủ.Một số em biết giữ gìn sách vở sạch sẽ.
-Ở lớp tích cực xây dựng bài,chú ý nghe giảng .Tiêu biểu là :Hăøng,Linh,…
c. Hoạt động khác:
-Các em tự giác giữ gìn vệ sinh lớp học sạch sẽ.
-Các em thực hiện tốt các quy định về an toàn giao thông.
-Bình chọn tổ xs nhất trong tuần:tổ1
-Bình chọn bạn xs nhất trong tuần: Hăøng,Linh,…
-TD: Nhi,Thảo,…
d. Tồn tại:
-Một số em đi học hay quên đồ dùng học tập ( Vinh, Dương), viết bài chưa đầy đủ như: Dương.
*Biện pháp:KT,nhức nhở thường xuyên.
*GV đọc cho hs nghe mục:Một số trận động đất lớn trên thế giới.
2.Triển khai các hoạt động tuần 11:
a.Nề nếp tác phong.
-Tiếp tục duy trì nề nếp ra vào lớp.
-Aên mặc gọn gàng sạch sẽ đúng quy định.
-Ngoan ngoãn,lễ phép ,kính trọng thầy cô,biết giúp đỡ bạn bè.
b.Học tập:
-Thực hiện tốt việc học bài,làm bài đầy đủ ở lớp cũng như ở nhà.
-Đem đúng,đủ đồ dùng học tập hàng ngày.
-Trong giờ học chú ý nghe giảng, mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
c.Hoạt động khác:
-Phát huy tinh thần bảo vệ trường lớp sạch đẹp.-Bỏ giấy vụn đúng nơi quy định.
*Gd các em có ý thức bảo vệ MT:bỏ rác đúng nơi quy định .Đi đại tiểu tiện đúng chỗ.trồng & chăm sóc cây xanh ở trường cũng như ở nhà.
*Tuyên truyền hs phòng chống bệnh sốt xuất huyết và bệnh cúm Obela..Khi bị bệnh cần đến bệnh viện để khám&chữa bệnh kịp thời.Không ăn quà vặt.Rửa chân tay sạch sẽ trước khi ăn&sau khi đi đại tiểu tiện.
-Tham gia đóng góp các loại quỹ.Tham gia bảo hiểm y tế.
d. Học nội dung an toàn giao thông:
Bài 6:Không chạy trên đường khi trời mưa.
-GV kể câu chuyện,đặt câu hởi cho hs trả lời.
=> Kết luận: Chạy trên đường khi trời mưa rất nguy hiểm vì đường trơn dễ bị ngã.Bị ướt sẽ bị cảm lạnh,ốm không đi học được, bố mẹ lo lắng…
-HDHS đọc câu ghi nhớ cuối bài.
e) Giáo dục ngoài giờ:
-Cho hs múa hát tập thể 1 số bài hát đã .học
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan10_7167.doc