Định hướng phát triển lâm nghiệp

ĐỊNH HƯỚNG CHUNG  Định hướng quy hoạch 3 loại rừng và đất lâm nghiệp  Đối với rừng phòng hộ:  Rà soát và bố trí sắp xếp lại hệ thống rừng phòng hộ quốc gia bảo vệ môi trường cho các thành phố lớn, khu công nghiệp và biên giới quốc gia.  Cần kết hợp phòng hộ với sản xuất nông nghiệp - ngư nghiệp, kinh doanh cảnh quan, nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái - môi trường và các lợi ích khác của rừng phòng hộ. ã Đối với rừng đặc dụng: rà soát và củng cố hệ thống rừng đặc dụng quốc gia ã Đối với rừng sản xuất: chú trọng xây dựng các vùng rừng nguyên liệu công nghiệp tập trung quản lý sử dụng bền vững theo hướng đa mục đích.  Đ nh h ng qu n b o v , Định hướng quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng ã Quản lý rừng: Rừng và đất lâm nghiệp được quản lý thống nhất trên cơ sở thiết lập lâm phận quốc gia ổn định, theo hệ thống tiểu khu, khoảnh, lô trên bản đồ và thực địa. Đến năm 2010, về cơ bản tất cả chính sách của Nhà nước. Đồng thời kiểm tra kiểm soát quá trình lưu thông tiêu thụ lâm sản như là một giải pháp góp phần bảo vệ rừng. Hiện đại hoá công tác quản lý rừng trên bản đồ và ngoài thực địa trên cơ sở ứng dụng rộng rãi công nghệ thông tin, ảnh viễn thám trong quản lý rừng, thống kê, kiểm kê, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp.  Bảo vệ rừng: Bảo tồn thiên nhiên và bảo tồn đa dạng sinh học, xác định bảo vệ rừng như bảo vệ một hệ sinh thái luôn phát triển, vừa bảo đảm khả năng tái tạo và sử dụng rừng một cách tối ưu và trên nguyên tắc lấy phát triển để bảo vệ. Coi trọng công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho các cấp, các ngành và mọi người dân. chú trọng kiểm tra quá trình khai thác lâm sản tại rừng. Việc bảo vệ phải huy động mọi người cùng tham gia trong đó chính quyền địa phương tổ chức thực hiện và tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ rừng cho mọi tầng lớp nhân dân, và người dân phải tích cực tham gia việc bảo vệ rừng.

pdf32 trang | Chia sẻ: tlsuongmuoi | Lượt xem: 2026 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Định hướng phát triển lâm nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ NH H NG PHÁT Ị ƯỚ TRI N LÂM NGHI PỂ Ệ M t s hình nh v r ngộ ố ả ề ừ I. Đ NH H NG CHUNGỊ ƯỚ  Đ nh h ng quy ho ch 3 lo i r ng và đ t lâm nghi pị ướ ạ ạ ừ ấ ệ  Đ i v i r ng phòng h : ố ớ ừ ộ  Rà soát và b trí s p x p l i h th ng r ng phòng h ố ắ ế ạ ệ ố ừ ộ qu c gia b o v môố ả ệ i tr ng cho các thành ph l n, ườ ố ớ khu công nghi p và biên gi i qu c gia. ệ ớ ố  C n k t h p phòng h v i s n xu t nông nghi p - ng ầ ế ợ ộ ớ ả ấ ệ ư nghi p, kinh doanh c nh quan, ngh d ng, du l ch ệ ả ỉ ưỡ ị sinh thái - môi tr ng và các l i ích khác c a r ng ườ ợ ủ ừ phòng h . ộ • Đ i v i r ng đ c d ng: rà soát và c ng c h th ng ố ớ ừ ặ ụ ủ ố ệ ố r ng đ c d ng qu c giaừ ặ ụ ố • Đ i v i r ng s n xu t: chúố ớ ừ ả ấ tr ngọ xây d ngự các vùng r ngừ nguyên li uệ công nghi pệ t pậ trung qu nả lý sử d ngụ b nề v ngữ theo h ngướ đa m cụ đích.  Đ nh h ng qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng r ngị ướ ả ả ệ ể ử ụ ừ • Qu n lý r ngả ừ : R ng và đ t lâm nghi p đ c qu n lý th ng ừ ấ ệ ượ ả ố nh t trên c s thi t l p lâm ph n qu c gia n đ nh, theo h ấ ơ ở ế ậ ậ ố ổ ị ệ th ng ti u khu, kho nh, lô trên b n đ và th c đ a. ố ể ả ả ồ ự ị Đ n năm ế 2010, v c b n t t c chính sáchề ơ ả ấ ả c a Nhà n c.ủ ướ Đ ng th i ồ ờ ki m tra ki m soát quá trình l u thông tiêu th lâm s n nh là ể ể ư ụ ả ư m t gi i pháp góp ph n b o v r ng. Hi n đ i hoá công tác ộ ả ầ ả ệ ừ ệ ạ qu n lý r ng trên b n đ và ngoài th c đ a trên c s ng ả ừ ả ồ ự ị ơ ở ứ d ng r ng rãi công ngh thông tin, nh vi n thám … trong ụ ộ ệ ả ễ qu n lý r ng, th ng kê, ki m kê, theo dõi di n bi n tài nguyên ả ừ ố ể ễ ế r ng và đ t lâm nghi p.ừ ấ ệ  B o v r ngả ệ ừ : B o t n thiên nhiên và b o t n đa d ng sinh ả ồ ả ồ ạ h cọ , xác đ nh b o v r ng nh b o v m t h sinh thái luôn ị ả ệ ừ ư ả ệ ộ ệ phát tri n, v a b o đ m kh năng tái t o và s d ng r ng m t ể ừ ả ả ả ạ ử ụ ừ ộ cách t i u và trên nguyên t c l y phát tri n đ b o v . Coi ố ư ắ ấ ể ể ả ệ tr ng công tác tuyên truy n, nâng cao nh n th c cho các c p, ọ ề ậ ứ ấ các ngành và m i ng i dân. chú tr ng ki m tra quá trình khai ọ ườ ọ ể thác lâm s n t i r ng. Vi c b o v ph i huy đ ng m i ng i ả ạ ừ ệ ả ệ ả ộ ọ ườ cùng tham gia trong đó chính quy n đ a ph ng t ch c th c ề ị ươ ổ ứ ự hi n và tuyên truy n nâng cao nh n th c b o v r ng cho m i ệ ề ậ ứ ả ệ ừ ọ t ng l p nhân dân, và ng i dân ph i tích c c tham gia vi c ầ ớ ườ ả ự ệ b o v r ng.ả ệ ừ  Phát tri n r ngể ừ : Quy ho ch,ạ phân lo i và có k ho ch phát tri n 3 lo i ạ ế ạ ể ạ r ng (r ng đ c d ng, r ng phòng h và r ng s n xu t), k t h p b o t n, ừ ừ ặ ụ ừ ộ ừ ả ấ ế ợ ả ồ phòng h v i phát tri n ộ ớ ể du l ch sinh thái, ngh d ng và các d ch v môi ị ỉ ưỡ ị ụ tr ng khácườ .  Đ iố v i ớ r ng đ c d ngừ ặ ụ , h ng pướ hát tri n r ng đ c d ng ch y u thông ể ừ ặ ụ ủ ế qua b o t n nguyên tr ng, t o ra đi u ki n môi tr ng t t nh t đ b o ả ồ ạ ạ ề ệ ườ ố ấ ể ả t n và phát tri n các loài đ ng th c v t đ c h u, các h sinh thái đ c thù.ồ ể ộ ự ậ ặ ữ ệ ặ  R ng phòng h , xây d ng đ c xây d ng quy ho ch và phát tri n nh m ừ ộ ự ượ ự ạ ể ằ đ m b o t i đa các yêu c u phòng h , góp ph n b o t n đa d ng sinh ả ả ố ầ ộ ầ ả ồ ạ h c, b o đ m duy trì s cân b ng n đ nh v môi tr ng đ t (ch ng sói ọ ả ả ự ằ ổ ị ề ườ ấ ố mòn, sa m c hoá, t n d hoá ch t đ c h i), môi tr ng n c và khí h u, ạ ồ ư ấ ộ ạ ườ ướ ậ phòng, ch ng thiên tai, b o đ m cho s phát tri n b n v ng v kinh t xã ố ả ả ự ể ề ữ ề ế h i và s tr ng t n c a dân t c và ph c v đ i s ng nhân dân. ộ ự ườ ồ ủ ộ ụ ụ ờ ố  Đ i v i r ng s n xu t, quy ho ch và có k ho ch phát tri n theo chi u ố ớ ừ ả ấ ạ ế ạ ể ề sâu, t o các vùng nguyên li u t p trung, phát tri n theo h ng thâm canh; ạ ệ ậ ể ướ quy mô v a và l n nh m b o đ m nguyên li u cho ch bi n và tăng hi u ừ ớ ằ ả ả ệ ế ế ệ qu s d ng đ t, coi tr ng năng su t, ch t l ng; k t h p s n xu t lâm - ả ử ụ ấ ọ ấ ấ ượ ế ợ ả ấ nông - ng nghi p ư ệ  Phát tri n các lo i cây r ng phù h p v i t ng đ a bàn.ể ạ ừ ợ ớ ừ ị  Nhà n c ph i khuy n khích t t c các thành ph n kinh t đ u t , xây ướ ả ế ấ ả ầ ế ầ ư d ng, phát tri n r ng. Vi c phát tri n nên áp d ng khoa h c công ngh ự ể ừ ệ ể ụ ọ ệ làm đ ng l c. ộ ự  Nhà n c đ y m nh xây d ng c s h t ng đ ph c v cho vi c phát ướ ẩ ạ ự ơ ở ạ ầ ể ụ ụ ệ tri nể  S d ng r ng và phát tri n công nghi p ch bi n lâm ử ụ ừ ể ệ ế ế s nả  Khai thác s d ng r ng: Ph i khai thác s d ng h p lý ử ụ ừ ả ử ụ ợ và b n v ng tài nguyên r ng. Khai thác các d ch v môi ề ữ ừ ị ụ tr ng r ng đ t o ngu n thu tái đ u t b o v và phát ườ ừ ể ạ ồ ầ ư ả ệ tri n r ng ể ừ  Phát tri n công nghi p ch bi n nông s n: C n xây ể ệ ế ế ả ầ d ng và m r ng các khu công nghi p ch bi n lâm s n ự ở ộ ệ ế ế ả t ng vùng. Ti n hành hi n đ i hoá công nghi p ch ở ừ ế ệ ạ ệ ế bi n quy mô l n t ng b c hi n đ i hoá công nghi p ế ớ ừ ướ ệ ạ ệ ch bi n quy mô nh . Khuy n khích xây d ng các c s ế ế ỏ ế ự ơ ở s n xu t ch bi n và s d ng các s n ph m t g và ả ấ ế ế ử ụ ả ẩ ừ ỗ r ng tr ng.ừ ồ  Đ nh h ng xu t kh u nông s n: Ph i đa d ng hoá ị ướ ấ ẩ ả ả ạ không ng ng nâng cao ch t l ng m u mã s n ph m ừ ấ ượ ẫ ả ẩ ch bi n phù h p v i th hi u khách hàng. Đ y m nh ế ế ơ ớ ị ế ẩ ạ xây d ng th ng hi u c p ch ng ch cho các m t hàng ự ươ ệ ấ ứ ỉ ặ xu t kh u.ấ ẩ II. Đ NH H NG PHÁT TRI N LÂM Ị ƯỚ Ể NGHI P THEO VÙNG LÃNH THỆ Ổ  Vùng trung du mi n núi phía B cề ắ  Vùng đ ng b ng B c Bồ ằ ắ ộ  Vùng B c Trung Bắ ộ  Vùng duyên h i Nam Trung Bả ộ  Vùng Tây Nguyên  Vùng Đông Nam Bộ  Vùng đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử 1. Vùng trung du mi n núi ề Phía B cắ  Ti u vùng Tây B c ể ắ  Đ c đi m: Là n i có đ cao và d c nh t n c có h th ng ặ ể ơ ộ ố ấ ướ ệ ố sông Đà v i ngu n thu năng l n. Là vùng có nhi u ti m ớ ồ ỷ ớ ề ề năng nh ng v n là vùng ch m phát tri nư ẫ ậ ể , đ tấ trông đ i tr c ồ ọ nhi u, đ che ph c a r ng th p. ề ộ ủ ủ ừ ấ  Nhi m v :ệ ụ  Xây d ng c ng c và b o v h th ng r ng phòng hự ủ ố ả ệ ệ ố ừ ộ  B o t n các h sinh thái r ng nhi t đ i và ngu n gen đ ng ả ồ ệ ừ ệ ớ ồ ộ th c v t quý hi m phát tri n du lự ậ ế ể chị sinh thái.  Xây d ng vùng nguyên li u cho công nghi p ch bi n g và ự ệ ệ ế ế ỗ lâm s n ngoài g , ph c h i các làng ngh truy n th ng.ả ỗ ụ ồ ề ề ố  Đa đ ng hoá các ngu n thu nh p trên c s phát tri n lâm ạ ồ ậ ơ ở ể nghi p xã h i.ệ ộ 1. Vùng trung du mi n núi phía ề B cắ  Ti u vùng Đông B cể ắ  Đ c đi m: Đ a hình cao, d c, chia c t ph c t p là vùng đ u ặ ể ị ố ắ ứ ạ ầ ngu n c a nhồ ủ i uề con sông l n. Có nhi u dân t c ít ng i ớ ề ộ ườ sinh s ng, c s h t ng ch a phát tri n đ t tr ng đ i tr c ố ơ ở ạ ầ ư ể ấ ố ồ ọ còn nhi uề  Nhi m vệ ụ:  Xây d ng quy ho ch các vùng nguyên li u công nghi p ch ự ạ ệ ệ ế bi n và gia d ng.ế ụ  Xây d ng các c m công nghi p ch bi n – th ng m i lâm ự ụ ệ ế ế ươ ạ s n cho mi n b c và đ ng th i phát tri n các làng ngh ch ả ề ắ ồ ờ ể ề ế bi n lâm s n. Đ y m nh xu t kh u chú ý th tr ng Trung ế ả ẩ ạ ấ ẩ ị ườ Qu cố  Xây d ng c ng c h th ng r ng phòng h đ u ngu n các ự ủ ố ệ ố ừ ộ ầ ồ c a sông, h đ p và ven bi n.ử ồ ậ ể  Ti p t c xây d ng các v n qu c gia, b o t n thiên nhiên. ế ụ ự ườ ố ả ồ B o v các ngu n gen quý hi m ả ệ ồ ế 2. Vùng đ ng b ng ồ ằ B c ắ Bộ  Đ c đi m: Là đ a bàn s n xu t nông nghi p không ặ ể ị ả ấ ệ ph i là vùng tr ng đi m s n xu t lâm nghi pả ọ ể ả ấ ệ  Nhi m v :ệ ụ  Xây d ng c ng c b o v r ng phòng h và tr ng cây ự ủ ố ả ệ ừ ộ ồ phân tán, c i t o c nh quan môi tr ng.ả ạ ả ườ  C ng c b o v các v n qu c gia.ủ ố ả ệ ườ ố  Tăng c ng khai thác các ho t đ ng du l ch sinh thái ườ ạ ộ ị ngh d ng.ỉ ưỡ  Đ i m i công ngh , tăng c ng năng l c cho các ổ ớ ệ ườ ự doanh nghi p và làng ngh truy n th ng ch bi n g ệ ề ề ố ế ế ỗ và các lâm s n ngoài g .ả ỗ 3. Vùng B c Trung Bắ ộ  Đ c đi m: Là vùng có đ a hình cao d c hi m tr , cá ặ ể ị ố ể ở nhi u sông su i nh ng ng n tr c ti p đ ra bi n. ề ố ư ắ ự ế ổ ể Vùng này th ng xuyên ch u thiên tai, úng l t, m a ườ ị ụ ư bão đ t tr ng đ i tr c còn l nấ ố ồ ọ ớ  Nhi m v :ệ ụ  Xây d ng c ng c r ng phòng h đ u ngu n phòng ự ủ ố ừ ộ ầ ồ h ven bi n, chóng sóng và xói l b bi n.ộ ể ở ờ ể  B o v c ng c các v n qu c gia, các khu b o t n ả ệ ủ ố ườ ố ả ồ thiên nhiên, di tích l ch s danh lam th ng c nh.ị ử ắ ả  Xây d ng và phát tri n các vùng nguyên li u g và ự ể ệ ỗ lâm s n ngoài g g n v i công nghi p ch bi n.ả ỗ ắ ớ ệ ế ế  Đ y m nh hình th c qu n lý r ng c ng đ ng và các ẩ ạ ứ ả ừ ộ ồ ho t đ ng c i thi n đ t nghèo ki t.ạ ộ ả ệ ấ ệ 4. Vùng duyên h i – Nam ả Trung Bộ  Đ c đi m: Là vùng có sông su i nhi u, ng n và tr c ặ ể ố ề ắ ự ti p đ ra bi n. R ng đ u ngu n b tàn phá m nh di n ế ổ ể ừ ầ ồ ị ạ ệ tích đ t tr ng đ i tr c nhi u.ấ ố ồ ọ ề  Nhi m v :ệ ụ  C ng c h th ng r ng phòng h đ u ngu n, đ c bi t ủ ố ệ ố ừ ộ ầ ồ ặ ệ nh ng vùng có đ d c cao đã m t r ng và tr ng r ng ữ ộ ố ấ ừ ồ ừ ch n gió, cát và xói l b bi nắ ở ờ ể  Tăng c ng b o v r ng hi n có và tr ng r ng m i ườ ả ệ ừ ệ ồ ừ ớ ở vùng khô h n đ c i t o ngu n n c và đ t.ạ ể ả ạ ồ ướ ấ  B o v và c ng c các v n qu c gia hi n có và các ả ệ ủ ố ườ ố ệ vùng l ch s văn hoá truy n th ng.ị ử ề ố  Xây d ng vùng tr ng đi m tr ng r ng nguyên li u ự ọ ể ồ ừ ệ công nghi p và lâm s n ngoài g g n v i các khu ch ệ ả ỗ ắ ớ ế bi n.ế 5. Vùng Tây Nguyên • Đ c đi m: Là vùng đ c coi là mái nhà c a các t nh mi n ặ ể ượ ủ ỉ ề Trung, là đ u ngu n c a các con sông l n và ngu n d tr ầ ồ ủ ớ ồ ự ữ thu năng cho các nhà máy thu đi n. Đây là vùng còn ỷ ỷ ệ nhi u r ng nh t n c và là n i sinh s ng c a nhi u đ ng ề ừ ấ ướ ơ ố ủ ề ồ bào dân t cộ  Nhi m v :ệ ụ  B o v phát tri n r ng g n li n v i vi c gi gìn an ninh ả ệ ể ừ ắ ề ớ ệ ữ chính tr .ị  Xây d ng r ng phòng h b o v và đi u hoà n c.ự ừ ộ ả ệ ề ướ  B o v các v n qu c gia, b o t n ngu n gen quý hi m và ả ệ ườ ố ả ồ ồ ế phát tri n du l ch.ể ị  Đi u ch r ng t nhiên và tăng r ng thâm canh cung c p ề ế ừ ự ừ ấ nguyên li u cho công nghi p.ệ ệ  Tăng c ng năng l c nâng c p thi t b và công ngh cho ườ ự ấ ế ị ệ các c m công nghi p ch bi n.ụ ệ ế ế  Th c hi n chính sách đ t đai giao đ t, giao r ng.ự ệ ấ ấ ừ 6. Vùng Đông Nam Bộ  Đ c đi m: Là vùng có nhi u sông và h ch a n c ặ ể ề ồ ứ ướ l n. Là n i có công nghi p phát tri n nh t n c.ớ ơ ệ ể ấ ướ  Nhi m v :ệ ụ  C ng c b o v h th ng r ng phòng h đ u ngu n ủ ố ả ệ ệ ố ừ ộ ầ ồ và ven bi n.ể  Đ y m nh tr ng r ng thâm canh cung c p nguyên li u ẩ ạ ồ ừ ấ ệ cho ch bi n lâm s n trong vùng.ế ế ả  Tăng c ng b o v b o t n đa d ng sinh h c các ườ ả ệ ả ồ ạ ọ ở v n qu c gia.ườ ố  Đ u t cho ngành ch bi n lâm s n.ầ ư ế ế ả 7. Vùng đ ng b ng sông C u Longồ ằ ử  Đ c đi m:Là vùng tr ng đi m s n xu t nông nghi p. Đ a ặ ể ọ ể ả ấ ệ ị hình th p, trũng, n i h ng ch u nhi u thiên tai úng l t, có ấ ơ ứ ị ề ụ nhi u sông su i.ề ố  Nhi m v :ệ ụ  Xây d ng r ng phòng h , đ y m nh tr ng cây phân tán trên ự ừ ộ ẩ ạ ồ đ t nuôi tr ng thu s n và đ t nông nghi p. Gi i quy t t t ấ ồ ỷ ả ấ ệ ả ế ố quan h gi a b o v r ng ng p m n và nuôi tr ng thu s n.ệ ữ ả ệ ừ ậ ặ ồ ỷ ả  C ng c b o v r ng đ c d ng, ph c h i h sinh thái r ng ủ ố ả ệ ừ ặ ụ ụ ồ ệ ừ ng p m n và r ng Tràm.ậ ặ ừ  Khuy n khích b o t n phát tri n các lo i đ ng v t đ c h u ế ả ồ ể ạ ộ ậ ặ ữ truy n th ng.ề ố  Xây d ng các c s ch bi n lâm s n có quy mô thích h p.ự ơ ở ế ế ả ợ  T ch c s n xu t kinh doanh t ng h p nông – lâm - thu ổ ứ ả ấ ổ ợ ỷ s n đ đ m b o đ i s ng ng i dân và v o v môi tr ng.ả ể ả ả ờ ố ườ ả ệ ườ M t s lo i thú r ngộ ố ạ ừ C M N CÔ VÀ CÁC Ả Ơ B N ĐÃ THEO DÕI !!!Ạ Chúc các b n có m t ngày ạ ộ làm vi c t t !!!ệ ố DANH SÁCH NHÓM  Ngô Thanh Châu  Võ Công Đ cứ  Ph m Th H nhạ ị ạ  Lê H u Hoàngữ  Ph m Ng c Lâmạ ọ  Lê Th Anh Thị ư  H’Uyên Niê  Nguy n Đ c Tuễ ứ ệ  Vòong Nguy n Thiên V ngễ ươ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐịnh hướng phát triển lâm nghiệp.pdf