Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 05
2. Mô tả sản phẩm:
- Là kiểu áo Jacket nam 2 lớp, kéo khoá từ gấu đến sống cổ, khoá nẹp kéo hết sống cổ
- Thân trước áo có cầu ngực, thân trước dưới có đề cúp sườn, có túi cơi nằm trên đề cúp
- Thân trước lót bên trái người mặc có túi cơi chìm
- Thân sau có cầu vai cắt rời
- Tay áo là kiểu mang tay tròn ba chi tiết: tay lớn, tay nhỏ và chèn tay, cửa tay có măng séc một đầu nhọn
- Gấu áo là kiểu gấu có đai một chi tiết
10 trang |
Chia sẻ: thuychi20 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009 - 2012) - Nghề: May - thiết kế thời trang - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: MVTKTT - TH 05, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: MAY - THIẾT KẾ THỜI TRANG
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: MVTKTT-TH 05
Thời gian: 6 giờ 30 phút (Chỉ tính phần 1)
NỘI DUNG ĐỀ THI
Phần 1: (70 điểm) May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
1. Bản vẽ sản phẩm:
2. Mô tả sản phẩm:
- Là kiểu áo Jacket nam 2 lớp, kéo khoá từ gấu đến sống cổ, khoá nẹp kéo hết sống cổ
- Thân trước áo có cầu ngực, thân trước dưới có đề cúp sườn, có túi cơi nằm trên đề cúp
- Thân trước lót bên trái người mặc có túi cơi chìm
- Thân sau có cầu vai cắt rời
- Tay áo là kiểu mang tay tròn ba chi tiết: tay lớn, tay nhỏ và chèn tay, cửa tay có măng séc một đầu nhọn
- Gấu áo là kiểu gấu có đai một chi tiết
3.Yêu cầu kỹ thuật:
- Dư đường may phù hợp với nguyên liệu
- Sản phẩm đúng hình dáng, kích thước, êm phẳng, vệ sinh, không rách
- Các chi tiết, bộ phận đảm bảo đúng vị trí, hình dáng, kích thước, đối xứng
- Đường may êm phẳng, bền chắc, đúng quy cách:
+ Đường may mí: 0,1 cm
+ Đường may diễu: 0,6 cm
+ Đường may chắp: 1 cm
+ Đường may gấu áo: 1,5 cm
+ Đường may gấu tay: 2 cm
+ Mật độ mũi may: 4 mũi chỉ/cm
- Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ.
- Sản phẩm không tính thời gian làm khuy, cúc (nút)
Bảng thông số kĩ thuật
TT
Vị trí đo
Số đo
Dung sai
1
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)
71
± 1
2
Rộng ngang vai
48
± 0,5
3
Bản cầu vai
15
± 0,5
4
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
5
Dài tay ( đo cả măng sec)
62
± 0,5
6
Dài x Rộng măng sec
26 x 5,5
± 0,3
7
Rộng ½ gấu
56
± 1
8
Bản rộng gấu
5,5
± 1
9
Rộng bắp tay
23
± 0,5
10
Dài miệng túi ngoài
16,5
± 0,1
11
Dài x Rộng túi cơi lót
13 x 1,3
± 0,1
12
Dài cổ ( đo theo đường chân cổ )
50
± 0,5
13
Bản to giữa bản cổ
8,5
± 0,2
15
Chiều dài cạnh vát đầu cổ
9
± 0,2
Phần 2: (30 điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường
CHUYÊN GIA RA ĐỀ THI
STT
HỌ VÀ TÊN
GHI CHÚ
ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC
KÝ TÊN
1
Dương Thị Hương Lan
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
2
Lại Nguyệt Anh
Chuyên gia
Trường CĐ nghề KT-KT Vinatex
3
Hà Ngọc Dung
Chuyên gia
Trường CĐ nghề Bắc Nam
THANG ĐIỂM
TT
Nội dung thực hiện
Điểm
A
May các cụm chi tiết
34,5
1
May thân sau, thân trước và túi lớp ngoài
2
May thân sau, thân trước và túi lớp lót
3
May cổ áo
4
May tay, măng sec
B
Lắp ráp các cụm chi tiết của áo
32,5
5
May vai con lớp ngoài, lớp lót
6
Tra tay, may sườn áo - bụng tay lớp ngoài, lớp lót
7
Tra cổ, tra khoá lớp ngoài
8
Tra cổ, xẻ tay, măng sec, khoá lớp chính với lớp lót
9
May diễu nẹp khoá, may gấu, may măng sec
C
Hoàn thiện sản phẩm
3
10
Nhặt chỉ, tẩy bẩn.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
- Nhận dụng cụ, bán thành phẩm, phụ liệu do hội đồng thi cung cấp
- Kiểm tra số lượng, chất lượng bán thành phẩm theo bảng thống kê dưới đây
Bảng thống kê số lượng chi tiết của sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Cầu vai thân sau
01
1.2
Thân sau dưới
01
1.3
Cầu ngực
02
1.4
Thân trước dưới
02
1.5
Đề cúp sườn
02
1.6
Mang tay lớn
02
1.7
Mang tay nhỏ
02
1.8
Măng séc
02
1.9
Nẹp ve
02
1.10
Lá cổ
02
1.11
Đáp túi cơi
02
1.12
Cơi túi lót(túi then)
01
1.13
Đai áo
01
1.14
Ốp mác(Nẹp cổ thân sau)
01
1.15
Dây treo
01
2
Các chi tiết sử dụng bằng vải lót
2.1
Thân trước
02
2.2
Thân sau
01
2.3
Tay
02
2.4
Lót túi then
02
2.5
Lót túi cơi
04
3
Các chi tiết sử dụng dựng
3.1
Cổ chính
01
3.2
Cơi túi dưới
02
3.3
Cơi túi lót(túi then)
01
3.4
Nẹp ve
02
3.5
Măng séc
02
3.6
Đai
01
4
Phụ liệu
4.1
Chỉ
01
Phù hợp với sản phẩm
4.2
Khóa
02
Phù hợp với sản phẩm
Stt
Tên chi tiết
Số lượng
Ghi chú
1
Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1
Thân sau
01
1.2
Thân trước
02
1.3
Tay áo
02
1.4
Bản cổ
02
1.5
Chân cổ
02
2
Các chi tiết sử dụng bằng dựng
2.1
Dựng bản cổ
01
2.2
Dựng chân cổ
01
3
Phụ liệu
3.1
Chỉ
01
- May lắp ráp hoàn thiện sản phẩm
NỘI DUNG DÀNH CHO GIÁM KHẢO
Môn thi: Thực hành may
Họ và tên thí sinh:
Ngày thi:
Số máy:
Mã số:
TT
Tiêu chí đánh giá
Điểm
Điểm tối đa
Điểm
trừ
Điểm thực tế
A
Thông số kỹ thuật
20
Dài áo (đo từ giữa chân cổ sau đến hết gấu)
71
± 1
2
Rộng ngang vai
48
± 0,5
2
Bản cầu vai
15
± 0,5
1
Rộng 1/2 áo
60
± 0,5
1
Dài tay ( đo cả măng sec)
62
± 0,5
2
Dài x Rộng măng sec
26 x 5,5
± 0,3
1
Rộng ½ gấu
56
± 1
2
Bản rộng gấu
5,5
± 1
1
Rộng bắp tay
23
± 0,5
1
Dài miệng túi ngoài
16,5
± 0,1
2
Dài x Rộng túi cơi lót
13 x 1,3
± 0,1
2
Dài cổ ( đo theo đường chân cổ )
50
± 0,5
1
Bản to giữa bản cổ
8,5
± 0,2
1
Chiều dài cạnh vát đầu cổ
9
± 0,2
1
B
Hình dáng chung
20
Trong, ngoài phù hợp giữa các phần, êm phẳng
3
Túi dưới êm phẳng, đối xứng
2
Túi lót
2
Cổ áo
2
Nẹp khoá
3
Dáng thân sau
1
Dáng thân trước
1
Dáng tay
1
Đai áo, măng sec tay
1
Ốp lót, dây treo
1
Vệ sinh công nghiệp
3
C
Kỹ thuật đường may
30
Đường may chắp, mí, diễu
6
Túi dưới
5
Túi then
4
Cổ áo
5
Nẹp khoá
5
Đai áo, măng séc
5
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VẬT TƯ
CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP
I. Thiết bị:
TT
Loại thiết bị
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Máy may bằng
Loại 1 kim
1
(Cho 01 thí sinh)
2
Máy vắt sổ
Loại 2 kim 5 chỉ
1
(Cho 01 xưởng thi)
3
Máy ép mex
Khổ rộng băng ép
60 x 120 cm
2
(Cho 01 xưởng thi)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
4
Bàn là hơi nhiệt , mặt nạ chống bóng
1
(Cho 02 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
5
Manơcanh
( bán thân)
1
(Cho 03 thí sinh)
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
II. Dụng cụ:
* Thí sinh được cung cấp:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
2
Đệm là
Dạng phẳng
1/1 thí sinh
Tuỳ theo điều kiện của từng trường
3
Kim máy 1 kim
DB x 14
1 gói/2 thí sinh
4
Kim máy vắt sổ
DC x 5
1 gói/10 thí sinh
* Thí sinh được mang theo:
TT
Loại dụng cụ
Đặc điểm
Số lượng
Ghi chú
1
Đệm là
Thí sinh tự chuẩn bị
2
Kéo cắt giấy bìa
Thí sinh tự chuẩn bị
3
Kéo cắt vải
Thí sinh tự chuẩn bị
4
Kéo bấm
Thí sinh tự chuẩn bị
5
Dụng cụ tháo chỉ
Thí sinh tự chuẩn bị
6
Thoi, suốt
Thí sinh tự chuẩn bị
7
Kim khâu tay
Thí sinh tự chuẩn bị
8
Ghim đính
Thí sinh tự chuẩn bị
9
Giấy, bút, thước cây, phấn may
Thí sinh tự chuẩn bị
(Thí sinh có thể đem theo dụng cụ cá nhân khác)
, ngàythángnăm 2012
DUYỆT
HĐ THI TỐT NGHIỆP
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mvtktt_th_05_09.doc