Đề thi thử THPT quốc gia lần I Năm học 2014-2015 Môn: Hóa học

Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. X làm mất màu nước brom B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. C. Trong X có ba nhóm –CH3. D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.

pdf6 trang | Chia sẻ: phanlang | Lượt xem: 2589 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT quốc gia lần I Năm học 2014-2015 Môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh :.............................................. Số báo danh : ................... Mã đề thi 132 ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,33 gam. B. 7,23 gam. C. 5,83 gam. D. 4,83 gam. Câu 2: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là A. 10. B. 22. C. 11. D. 23. Câu 3: Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 4: Cho dầu ăn vào các ống nghiệm đựng các chất sau: Thí nghiệm 1: Nuớc cất, xà phòng Thí nghiệm 2: Nước cất, xà phòng có hòa dung dịch CaCl2 bão hòa. Thí nghiệm 3: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp, dung dịch CaCl2 bão hòa. Thí nghiệm 4: Nước cất, chất giặt rửa tổng hợp. Số thí nghiệm có dầu ăn nổi lên trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 75. B. 300. C. 150. D. 200. Câu 6: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaOH sau phản ứng thu được 7,85 gam chất rắn khan. Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH A. 0,1M B. 0,075M C. 1,5M D. 1,75M. Câu 7: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử R là A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 8: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. H2S, O2, nước brom. D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 31,58%. C. 10,88%. D. 7,89%. Trang 2/5 - Mã đề thi 132 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong 200ml dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và 2,24 lit khí H2 (đktc). Thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)21M vào dung dịch X thì thu được 28,7 gam kết tủa. Xác định nồng độ mol/l của H2SO4 ban đầu? A. 0,8M B. 1,0M C. 0,7M D. 1,4M Câu 11: Trong các dung dịch: HNO3, Na2SO4, NaCl, Ca(OH)2, Mg(NO3)2, KHSO4. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo ra kết tủa? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 23,4 và 56,3. B. 23,4 và 35,9. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4. Câu 13: Số nguyên tử C trong 2 phân tử axit isobutiric là: A. 4 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 14: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số mol 2 2CO H O n :n =2 . Đun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không phản ứng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng. Biết Mx < 140. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC6H5 B. C2H3COOC6H5 C. HCOOC6H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 15: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là A. 70%. B. 80%. C. 92%. D. 60%. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Xenlulozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,6- glicozit. B. Amilozơ được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,6- glicozit. C. Amilopectin được tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết -1,4- glicozit và -1,6- glicozit. D. Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết -1,4- glicozit và -1,6- glicozit. Câu 17: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là A. 7,88 gam. B. 9,85 gam. C. 3,94 gam. D. 11,28 gam. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C3H4. C. CH4. D. C2H4. Câu 19: Hỗn hợp X có khối lượng 83,68 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22 3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là A. 25,62%. B. 58,556%. C. 29,77%. D. 12,67%. Câu 20: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Na2SO4, Zn(OH)2, KHSO4, NaHCO3, (NH4)2CO3 . Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 21: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 16,8 B. 11,2 C. 24,64 D. 38,08 Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Câu 22: Cho dãy các oxit: NO2, CuO, SO2, CO2, SiO2, P2O5, Cl2O7. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 23: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen, gluozo. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước brom là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 24: Cho dãy các chất: ancol benzylic, mantozơ, anilin, toluen, axetilen, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 25: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng: A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Hằng số cân bằng tăng lên. C. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. D. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. Câu 26: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là A. 28. B. 56. C. 70. D. 42. Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. (e) Cho bạc tác dụng với ozon (d) Cho SO2 tác dụng với dung dịch BaCl2 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch Fructozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 29: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit stearic. B. Axit ađipic. C. Axit oxaic. D. Axit axetic. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. (e) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 31: Cho các phản ứng sau: (a) FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS  K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng)  BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+  H2S là Trang 4/5 - Mã đề thi 132 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 32: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng? A. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron. C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron. Câu 33: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 70% B. 60% C. 50% D. 80% Câu 34: Cho các phát biểu sau (a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính (b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit. (c) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon (d) Moocphin, cocain và ancol etylic là các chất ma túy Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 35: Cho các phản ứng sau : (a) H2S + SO2 (b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) (c) SiO2 + Mg 0 ti le mol 1:2 t (d) Al2O3 + dung dịch NaOH (e) Ag + O3 (g) Si + dung dịch KOH Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 36: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 37: Một loại chất béo chứa 89% tristearin về khối lượng (còn lại là tạp chất không phải là triglixerit) có chỉ số este là: A. 134 B. 152 C. 176 D. 168 Câu 38: Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03 M và CH3COONa 0,01 M. Biết ở 25 0 C, Ka của CH3COOH là 1,75.10 -5, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là A. 6,28 B. 4,76 C. 4,28 D. 4,04 Câu 39: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất: A. 12,5lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 1,25lít và 1,475lít Câu 40: Đun nóng một este đơn chức (có M=100), với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutirat B. metyl metacrylat C. etyl metacrylat D. metyl isobutirat Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là A. 4,08. B. 2,04. C. 8,16. D. 6,12. Trang 5/5 - Mã đề thi 132 Câu 42: dịch NaOH, sau đó trung hoà NaOH dư bằng HNO3 3 A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 43: Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 87,18%. B. 88,52%. C. 65,75%. D. 95,51%. Câu 44: Cho 17,6 gam chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,5M và KOH 1,0M sau phản ứng cô cạn thu được 20 gam rắn khan.Công thức của X là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. C2H5 COOCH3 D. C3H7 COOH Câu 45: Hiện tượng xảy ra khi cho vài giọt dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3: A. Chỉ có kết tủa trắng tạo thành B. Không có hiện tượng gì cả. C. Có kết tuả sau đó kết tủa tan hết D. Có kết tủa và có khí bay ra. Câu 46: Hoà tan hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ được dung dịch X (chứa 2 muối) và 0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thấy khi dùng hết 90ml hoặc 130ml đều thu được 2,52 gam kết tủa (biết Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Thì % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 42,86%. B. 36,00%.. C. 57,14% D. 69,23%. Câu 47: Xà phòng hoá một triglyxerit cần 0,3 mol NaOH, thu được 2 mụối RCOONa và R’COONa với R’ = R + 28 và số mol RCOONa bằng 2 lần số mol R’COONa. Biết rằng khối lượng chung của 2 muối này là 86,2 gam. Xác định R, R ’ (đều là gốc no) và khối lượng mỗi muối A. 55,6gam C15H31-COONa; 30,6gam C17H35-COONa B. 44,8gam C15H31-COONa; 41,4gam C17H35-COONa C. 42,8gam C13H27-COONa; 41,4gam C15H31-COONa D. 41,5gam C17H33-COONa; 41,0gam C17H35-COONa Câu 48: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 49: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là A. 3,60. B. 1,62. C. 1,44. D. 1,80. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. X làm mất màu nước brom B. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. C. Trong X có ba nhóm –CH3. D. Hiđrat hóa but-2-en thu được X. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu 132 209 357 485 570 628 Câu 132 209 357 485 570 628 1 B C B B A C 26 D C C D C A 2 B C B B C A 27 B A C C D B 3 D A B D A D 28 C A C B C A 4 A D D D C C 29 A A C C B C 5 C B A A C D 30 A A C A D B 6 C D B D B D 31 D C A D B B 7 B D A D D B 32 D A D C B A 8 D C A B A B 33 D D C D C A 9 D C A A B D 34 A B A C C A 10 C B D A B C 35 D A D C A C 11 C C A B B B 36 A D C A D D 12 C A C A A C 37 D B A A A A 13 D B D B D B 38 C C A A C A 14 A B A A C C 39 C A B A A D 15 B C A B C A 40 B A B D D B 16 C D B B A C 41 A C D A C D 17 A A B D B A 42 A D B B B D 18 B A C D A B 43 A B B C A D 19 B B D C D C 44 B D C C D A 20 A D D B D B 45 D C D A A D 21 D B B C C D 46 C B A A D C 22 C D D D A A 47 A A D C D B 23 B B D C B C 48 B C C D B C 24 B D D B C B 49 C D C B C D 25 B B B C B D 50 B A D C D B SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 12 NĂM HỌC 2014 - 2015

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_va_dap_an_mon_hoa_thpt_quoc_gia_2015_8584.pdf