Khảo sát chất lượng Lớp 12 Trung học phổ thông năm học 2014-2015 môn Hóa học (Mã đề 178)

Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. C6H5NH2 . B. CH3NH2 . C. CH3NHCH3 . D. C2H5NH2 . Câu 48. Để khử ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 có thể dùng kim loại: A. K. B. Ba. C. Fe. D. Na. Câu 49. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na + , K + , OH -, HCO 3 -. B. K + , Ba 2+ , OH -, Cl -. C. Ca 2+ , Cl -, Na + , CO 3 2-. D. Al 3+ , PO 4 3-, Cl -, Ba 2+ . Câu 50. iên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H 2 O là liên kết: A. cộng hoá trị không phân cực. B. cộng hoá trị phân cực. C. hiđro. D. ion.

pdf4 trang | Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 1491 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khảo sát chất lượng Lớp 12 Trung học phổ thông năm học 2014-2015 môn Hóa học (Mã đề 178), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1/4 mã đề 178 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA Mã đề: 178 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2014-2015 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Ngày khảo sát: 16/4/2015 (Đề có 04 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Cho : Cl =35,5; Br= 80; F = 19; I = 127; S= 32; O = 16; H=1; N = 14; P=39; C = 12; K= 39; Mn = 55; Na = 23; Fe = 56; Ba = 137; Pb=207; Cd =112; Cr=52; Mg = 24; Al = 27; Ag = 108; Ca=40; Zn =65; Cu=64, Ne=20; Ni=59; Sn=119; Se=79; Be=9; Sr = 88, He=4. Câu 1. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm bột Al và sắt oxit FexOy trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B rồi chia thành hai phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng, được dung dịch C và 3,696 lít khí NO duy nhất (đktc). Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thấy giải phóng 0,336 lít khí H2 (đktc) và còn lại 2,52 gam chất rắn. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,470. B. 19,320. C. 28,980. D. 21,735. Câu 2. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca(OH)2. C. NaCl và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl. Câu 3. Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch H2SO4 1M loãng dư vào bình X chứa m gam hỗn hợp Y gồm Fe3O4 và Cu (được trộn theo tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2), khuấy đều thấy hỗn hợp tan dần và còn lại 3,84 gam chất rắn. Cho tiếp dung dịch chứa NaNO3 từ từ vào bình X (sau phản ứng của hỗn hợp Y với H2SO4 ), khuấy đều cho đến khi khí vừa ngừng thoát ra thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 21,6 ; 0,896. B. 10,8 ; 0,896. C. 21,6 ; 2,24. D. 10,8; 1,344. Câu 4. Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH=CH2. Câu 5. Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 6. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7. Coi hiđro chỉ có 2 đồng vị của là proti ( 11H) và đơteri( 2 1D). Một lít khí hiđro giàu đơteri ở đktc nặng 0,10g. Tính thành phần phần trăm khối lượng của đồng vị đơteri? A. 99,02 B. 89,3% C. 10,7% D. 0,098 Câu 8. Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol OH và y mol 2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. ấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,2 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,15 Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. Giá trị của m và a là: A. 112,84g và 167,44g B. 112,84g và 157,44g C. 111,84g và 167,44g D. 111,84g và 157,44g Câu 10. ấy 2 thanh kim loại M có khối lượng bằng nhau. Nhúng thanh thứ nhất vào dung dịch CuCl2 và thanh thứ 2 vào dung dịch CdCl2. Sau một thời gian phản ứng lấy 2 thanh kim loại ra khỏi các dung dịch Trang 2/4 mã đề 178 muối thấy thanh thứ nhất tăng 1,2%, thanh thứ 2 tăng 8,4% so với khối lượng ban đầu. Biết số mol CuCl2 và CdCl2 trong 2 dung dịch đều giảm như nhau. im loại M là: A. Cr B. Zn C. Fe D. Mg Câu 11. Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là: A. C2H4O2 B. C5H10O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2 Câu 12. Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được 84,96 gam hỗn hợp X (gồm các chất hữu cơ), rồi chia X thành hai phần bằng nhau. Phần một làm mất màu vừa đúng 80 ml dung dịch Br2 1M. Phần hai hòa tan vừa đúng m gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Giá trị của m là: A. 5,88. B. 9,80. C. 15,68. D. 7,84. Câu 13. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. CO2. B. SO2. C. H2S. D. NH3. Câu 14. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3 - và 0,02 mol SO4 2-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm OH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết ủa. Giá trị của z, t lần lượt là: A. 0,020 và 0,120 B. 0,120 và 0,020 C. 0,012 và 0,096 D. 0,020 và 0,012 Câu 15. Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2COOHNH3 B. CH3CH2NH3 COOH C. CH3COONH3CH3 D. CH3NH3CH2COOH Câu 16. Cho các cân bằng : CO(k) + H2O(k)  CO2 (k) + H2 H O (2) C(r) + CO2(k)  2CO(k) H > O (3); N2 + 3H2  2NH3 H < O (4) hi tăng nhiêt độ các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: A. (1) , (2). B. (1), (4) C. (3), (4). D. (2), (3). Câu 17. im loại sắt không tan trong dung dịch: A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 18. Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là: A. natri clorua. B. phenolphtalein. C. quỳ tím. D. natri hiđroxit. Câu 19. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch A. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch A. ết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. hối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 17,55 gam. B. 23,4 gam. C. 29,25 gam. D. 58,5 gam. Câu 21. Cho hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Để đốt cháy V1 lít Y cần dùng vừa đủ V2 lít X ( sản phẩm cháy gồm CO2 , H2O và N2 , các khí đo cùng nhiệt độ, áp suất ). Tỉ lệ V1: V2 là: A. 3/5 B. 5/3 C. 2/1 D. 1/2 Trang 3/4 mã đề 178 Câu 22. Dung dịch A chứa a mol NaAlO2. Nếu cho vào dung dịch A b hoặc c mol (b < c) HCl thì lượng kết tủa thu được là như nhau. Mối quan hệ giữa a, b, c là: A. 4a = b + 3c B. 12a = 3b + c C. 12a = b + 3c D. 4a = 3b + c Câu 23. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol). Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H2O và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 12,96. B. 5,4. C. 4,32. D. 8,64. Câu 24. hi thủy phân không hoàn toàn một peptit A có khối lượng phân tử 293 g/mol và chứa 14,33% N (theo khối lượng) thu được 2 peptit B và C. Mẫu 0,472 gam peptit B khi đem đun nóng, phản ứng hoàn toàn với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M. Mẫu 0,666 gam peptit C khi đun nóng, phản ứng hoàn toàn với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (khối lượng riêng là 1,022 g/ml). Cấu tạo có thể có của A là: A. Phe-Gly-Ala hoặc Ala-Gly-Phe B. Phe-Ala-Gly hoặc Ala-Gly-Phe C. Ala-Phe-Gly hoặc Gly-Phe-Ala D. Phe-Ala-Gly hoặc Gly-Ala-Phe Câu 25. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là: A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 26. Một hỗn hợp A gồm ancol metylic, ancol etylic và phenol có khối lượng 28,9 gam. Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với Na thu được 2,806 lit khí H2 (27 oC ; 750 mmHg). Phần thứ hai phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 1M. % khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp A là: A. 25,47% B. 11,07% C. 15,91% D. 23,88% Câu 27. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử (Z = 19) là: A. 3d1. B. 3s1. C. 2s1. D. 4s1. Câu 28. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. SO2 và NO2. B. CO và CO2. C. CO và CH4. D. CH4 và NH3. Câu 29. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CH2. B. CH≡CH. C. CH2=CHCl. D. CHCl=CHCl. Câu 30. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp: A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. Câu 31. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 32. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với: A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. NaCl. D. KCl. Câu 33. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 162 gam B. 432 gam C. 162 gam D. 108 gam Câu 34. Cho m (g) bột Fe vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch có 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. hối lượng m (g) bột Fe là: A. 5,6 B. 22,4 C. 16,8 D. 11,2 Câu 35. Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là : Trang 4/4 mã đề 178 A. N, P, O, F B. P, N, F, O C. P, N, O, F D. N, P, F, O Câu 36. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch Al2(SO4)3. B. Dung dịch CH3COONa. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH4Cl. Câu 37. Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là: A. C4H7NH2 B. CH3NH2 C. C3H5NH2 D. C2H5NH2 Câu 38. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3 Câu 39. Thêm 150 ml dung dịch OH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. hối lượng các muối thu được trong dung dịch là: A. 10,44 gam K2HPO4 ; 13,5 gam KH2PO4. B. 10,44 gam K2HPO4 ; 12,72 gam K3PO4. C. 13,5 gam KH2PO4 ; 14,2 gam K3PO4. D. 10,44 gam KH2PO4 ; 8,5 gam K3PO4.t Câu 40. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là: A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3. C. Cu và dung dịch FeCl3. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. Câu 41. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn không tan và 2,688lít H2 ở đktc. Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X là (biết rằng sản phẩm khử của N+5 là NO duy nhất) A. 0,72 lít. B. 0,8 lít. C. 0,48 lít. D. 0,88 lít. Câu 42. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron. Câu 43. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là: A. xiđerit. B. hematit đỏ. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 44. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm NO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). hối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là: A. 9,40 gam B. 20,50 gam C. 11,28 gam D. 8,60 gam Câu 45. X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C3H6(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH Câu 46. Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của: A. ankin. B. ankan. C. anken. D. ankađien. Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3NHCH3. D. C2H5NH2. Câu 48. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại: A. K. B. Ba. C. Fe. D. Na. Câu 49. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Na+, K+, OH-, HCO3 -. B. K+, Ba2+, OH-, Cl-. C. Ca2+, Cl-, Na+, CO3 2-. D. Al3+, PO4 3-, Cl-, Ba2+. Câu 50. iên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết: A. cộng hoá trị không phân cực. B. cộng hoá trị phân cực. C. hiđro. D. ion. ----HẾT---

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfma_de_178_9922.pdf
Tài liệu liên quan