Đề thi online - Lí thuyết vật chất di truyền cấp độ phân tử số 1
Câu 43(ID: 61383): Trên mạch mã hóa của gen, trình tự nào sau đay là đúng ?
A. 5
’
– vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 3
’
B. 3
’
– vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc – 5
’
C. 5
’
– vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc – 3
’
D. 3
’
– vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc - 5
’
Câu 44(ID: 61384): Giả sử có 3 loại nu là A, T và X cấu tạo nên một gen cấu trúc thì số loại bộ ba mã hóa aa có
thể có tối đa trong gen là :
A. 61 B. 27 C. 26 D. 24
Câu 45 (ID: 61385): Đoạn Okazaki là :
A. đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D. các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.
4 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi online - Lí thuyết vật chất di truyền cấp độ phân tử số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập vào trang và nhập mã ID câu 1/4
Câu 1(ID: 61333 ): Vật chất nào dưới đây được xem là vật chất di truyền cấp độ phân tử?
A. Protein
B. Lipit
C. Axit nucleic
D. Protein và axit nucleic
Câu 2(ID: 61335): Protein và axit nucleic hấp thu bước sóng lần lượt ở khoảng :
A. 730 và 290 nm B. 260 và 290 nm C. 640 và 260nm D. 290 và 260 nm
Câu 3(ID: 61337): Axit nucleic bao gồm:
A. 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B. 2 loại là ADN và ARN
C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D. 3 loại là mARN, tARN và rARN
Câu 4(ID:61338): Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:
A. về cấu trúc gen
B.về chức năng của protein do gen tổng hợp
C. về khả năng phiên mã của gen
D. về vị trí phân bố của gen
Câu 5(ID:61339): Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN?
A. cấu hình không gian
B. số loại đơn phân
C. khối lượng và kích thước
D. chức năng của mỗi loại
Câu 6(ID: 61341): Operon là:
A. một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa
B. một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa
C. một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc
D. Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter
Câu 7(ID:61342):Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?
A. mARN và rARN
B. tARN
C. tARN và rARN
D. tất cả các loại ARN
Câu 8(ID:61344):Cho các loại vật chất di truyền sau đây:
1. ADN mạch kép 2. ADN mạch đơn 3. tARN 4. mARN 5. rARN
Loại vật chất có liên kết hidro trong cấu trúc là:
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5
Câu 9(ID: 61346): cho các đại phân tử sau:
1. mARN
2. ADN mạch kép
3. rARN
4. tARN
Số liên kết hidro xếp theo chiều giảm dần từ nhiều nhất đến ít nhất là:
A. 2>4>3>1
B. 2>4>3>1
C. 2>3>4
D. 2>1>3>4
Câu 10(ID: 61347): Ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là:
A. 3
’
AGU5
’
B. 5
’
AUG 3
’
C. 3
’
AUG5
’
D. 3
’
UAX5
’
Câu 11(ID: 61349): Bản chất của mã di truyền là:
A. một bộ ba mã hóa cho một aa
B. 3 nu cùng loại hay khác loại liền kề nhau mã hóa 1 aa
C. trình tự sắp xếp của nu trong gen qui định tình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein
D. các aa được mã hóa trong gen
Câu 12(ID: 61350): gen là một đoạn ADN:
A. mang thông tin cấu trúc các phân tử protein
B. mang thông tin di truyền
C. mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định
D. chứa bộ ba mã hóa các aa
Câu 13(ID: 61351 ): mỗi gen mã hóa protein điển hình (gen cấu trúc) gồm vùng:
A. điều hòa, mã hóa, kết thúc B. khởi động, mã hóa, kết thúc
ĐỀ THI ONLINE - LÍ THUYẾT
VẬT CHẤT DI TRUYỀN CẤP ĐỘ PHÂN TỬ SỐ 1
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập vào trang và nhập mã ID câu 2/4
C. điều hòa, vận hành, kết thúc D. điều hòa, vận hành, mã hóa
Câu 14(ID: 61352): Ở sinh vật nhân thực:
A. các gen có vùng mã hóa liên tục
B. các gen không có vùng mã hóa liên tục
C. phân lớn là gen phân mảnh
D. phần lớn các gen không có vùng mã hóa
Câu 15(ID: 61354 ):Bốn loại Nu phân biệt với nhau bởi thành phần nào dưới đây?
A. bazơ nitoric B. H3PO4 C. đường C6 D. đường C5
Câu 16(ID: 61355):Mỗi một nu có kích thước trung bình là:
A. 3,4 A
0
B. 34 A
0
C. 20 A
0
D. 3 A
0
Câu 17(ID: 61356 ):Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết với nhau thông qua liên kết:
A. photphodieste
B. ion
C. peptit
D. hidro
Câu 18(ID:61358): Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào quyết định nhất?
A. cấu trúc không gian của ADN
B. trật tự sắp xếp các nu
C. số lượng các nu
D. bậc cấu trúc xoắn kép ADN
Câu 19(ID: 61359):Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:
A. tính bền vững của các liên kết photphodieste
B. tính yếu của liên kết hidro trong nguyên tắc bổ sung
C. cấu trúc không gian xoắn kép của ADN
D. sự đóng và tháo xoắn của sợi NST
Câu 20(ID: 61360): Chức năng nào sau đây của ADN là không đúng?
A. mang TTDT qui định sự hình thành các tính trạng cơ thể
B. trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein
C. nhân đôi nhằm duy trì TTDT ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể
D. đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của ADN
Câu 21(ID: 61361): phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
A. mã di truyền có tính thoái hóa
B. mã di truyền là mã bộ ba
C. mã di truyền có tính phổ biến
D. mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
Câu 22(ID: 61362): ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là:
A. UAX B. AUX C. AUA D. XUA
Câu 23 (ID: 61363): mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A. một chiều từ 3’ đến 5’
B. hai chiều tùy theo vị trí của enzim
C. một chiều từ 5’ đến 3’
D. ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN
Câu 24(ID: 61364): bộ ba đối mã có ở phân tử :
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN
Câu 25(ID: 61365): mã di truyền mang tính thoái hóa tức là:
A. tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa
C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa
D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
Câu 26(ID: 61366): Đặc điểm không có ở mã di truyền của sinh vật nhân thực là:
A. một aa có thể do một số bộ ba mã hóa
B. được đọc liên tục theo chiều 5’ – 3’ trên mạch mang mã gốc
C. bộ ba mở đầu tổng hợp aa kí hiệu là Met
D. không có xitozin trong hình thành các codon kết thúc
Câu 27(ID: 61367): điều nào không đúng với cấu trúc của gen?
A. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
B. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã
C. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. phần lớn các gen không có vùng mã hóa liên tục
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập vào trang và nhập mã ID câu 3/4
Câu 28(ID: 61368): Những tiêu chuẩn nào sau đây được coi là tiêu chuẩn cần và đủ để một vật chất được coi là
VCDT cấp độ phân tử?
1. có kích thước và khối lượng phân tử lớn
2. mang thông tin di truyền
3. có khả năng thích ứng với nhiều loại môi trường và nhiều loại tác nhân
4. có khả năng truyền đạt TTDT
5. dễ phát sinh các biến dị tạo tính đa dạng
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 29(ID: 61369): Phân tử protein bao gồm mấy bậc cấu trúc ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30(ID: 61370): Chuỗi Hb ở người có cấu trúc bậc :
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 31(ID: 61371): Vùng điều hòa :
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang thông tin mã hóa các aa
C. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D. qui định trình tự các aa trong phân tử protein
Câu 32(ID: 61372): các mã bộ ba khác nhau bởi :
A. trật tự của các nucleotit
B. thành phần các nucleotit
C. số lượng các nucleotit
D. thành phần và trật tự các nucleotit
Câu 33(ID: 61373): aa nào trong số aa dưới đây chỉ có một bộ ba mã hóa ?
A. glutamic B. metionin C. lizin D. izoloxin
Câu 34(ID: 61374): aa nào trong số các aa dưới đây có nhiều bộ ba mã hóa nhất?
A. valin B. lơxin C. prolin D. asparagin
Câu 35 (ID: 61375): Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa aa, đó là các bộ ba :
A. AUG, UGA, UAG
B. AUU, UAA, UAG
C. AUG, UAA, UGA
D. UAG, UAA, UGA
Câu 36(ID: 61376): trong 4 loại đơn phân của ADN, 2 loại đơn phân có kích thước nhỏ là :
A. T và X B. A và G C. G và X D. A và T
Câu 37(ID: 61377): trong mỗi nucleotit, bazơ nitơ và nhóm phôtphat liên kết theo thứ tự vào hai nguyên tử C nào
của đường ribose ?
A. số 1 và 5 B. 5 và 3 C. 3 và 5 D. 5 và 1
Câu 38(ID: 61378): Intron là các đoạn không mã hóa aa nằm trong vùng :
A. mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
B. mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
C. kết thúc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
D. điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
Câu 39(ID: 61379): mã kết thúc của một gen nằm ở :
A. đầu vùng kết thúc
B. cuối vùng kết thúc
C. cuối vùng mã hóa
D. một vị trí bất kì trong vùng kết thúc
Câu 40(ID: 61380): một chuỗi polipeptit có trình trự các aa như sau :
Phenilalanin – Valin – Prolin – Histidin – Histidin
Trong đó Phenilalanin và Histidin được mã hóa bởi 2 bộ ba, Valin và prolin được mã hóa bởi 4 bộ ba. Số cách mã
hóa trên đoạn mARN đối với đoạn polipeptit nói trên là :
A. 14 B. 16 C. 64 D. 128
Câu 41(ID: 61381): Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân thực mở đầu bằng 1 đoạn exon và kết thúc cùng
bằng 1 đoạn exon. Tổng số đoạn intron trong vùng mã hóa là 5. Cho biết các exon và intron xen kẽ với nhau. Số
đoạn exon của gen đó là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 42(ID: 61382): Người ta tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm từ hai loại nu G và X với tỉ lệ 2 : 1, tần số của
bộ ba GGX trong phân tử mARN này được dự đoán là :
A. 4/27 B. 2/3 C. 2/27 D. 8/27
>> Để xem lời giải chi tiết của từng câu, truy cập vào trang và nhập mã ID câu 4/4
Câu 43(ID: 61383): Trên mạch mã hóa của gen, trình tự nào sau đay là đúng ?
A. 5
’
– vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 3’
B. 3
’
– vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc – 5’
C. 5
’
– vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc – 3’
D. 3
’
– vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc - 5’
Câu 44(ID: 61384): Giả sử có 3 loại nu là A, T và X cấu tạo nên một gen cấu trúc thì số loại bộ ba mã hóa aa có
thể có tối đa trong gen là :
A. 61 B. 27 C. 26 D. 24
Câu 45 (ID: 61385): Đoạn Okazaki là :
A. đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B. một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen
C. từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D. các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_online_317_1412044196_9911.pdf