Đề thi môn: Quản trị tài chính 1 (ĐH Mở TPHCM)
Bài 3: Cửa hàng Hải Hà – chuyên bán sỉ sản phẩm X, có đơn giá bán: 50.000 đồng/ sản
phẩm; biến phí 45.000 đồng/ sản phẩm và doanh thu hàng năm hiện nay là 3.000 triệu đồng
và số ngày thu tiền bình quân của cửa hàng là 30 ngày. Nếu cửa hàng áp dụng chính sách
nới lỏng bán chӏu thì sẽ đạt được các kết quả sau:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn: Quản trị tài chính 1 (ĐH Mở TPHCM), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
TRѬӠNG ĐҤI HӐC MӢ TP. HӖ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
---o0o---
Đề thi môn: QUҦN TRỊ TÀI CHÍNH 1
Hệ: Đào tҥo chính quy
Thӡi gian: 90 phút
Không được tham khảo tài liệu (nộp lại đề)
Bài 1: Công ty Cổ phần Hoàng Sa chuyên sản xuất và kinh doanh 2 loҥi sản phẩm A và B.
Có tài liệu kinh doanh hai loҥi sản phẩm này nhѭ sau:
Tổng doanh thu trong kỳ: 1.000 triệu đӗng; trong đó doanh thu của A chiӃm 60%.
Tỷ lệ biӃn phí so doanh thu của A là 50% và của B là 25%.
Tổng đӏnh phí là 35 triệu đӗng, trong đó đӏnh phí của B là 15 triệu đӗng.
Yêu cầu:
a) Tính DOL của từng sản phẩm và của công ty. NӃu lợi nhuận của công ty tĕng 96%
thì doanh thu bán ra của công ty phải tĕng là bao nhiêu?
b) NӃu công ty dự kiӃn thay đổi kӃt cấu mặt hàng nhѭ sau: sản phẩm A chiӃm tỷ trӑng
40% doanh thu thì lợi nhuận của công ty sӁ là bao nhiêu? (Giả đӏnh doanh thu không
thay đổi).
c) NӃu doanh thu sản phẩm A tĕng 20%; doanh thu sản phẩm B tĕng 10%. Tính DOL
của công ty trong trѭӡng hợp này. Có nhận xét gì về sự biӃn động của DOL?
d) Xác đӏnh doanh thu hòa vӕn của từng sản phẩm và của công ty.
Lưu ý: Các câu độc lập với nhau.
Bài 2: Công ty cổ phần Trѭӡng Nhân có tình hình doanh thu các tháng trong nĕm 2013 nhѭ
sau: (Đơn vӏ tính: triệu đӗng)
Doanh thu thực tӃ Doanh thu dự báo
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
400
600
700
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
700
800
1.000
- Công ty sӁ nhận đѭợc 40% doanh thu trong tháng bằng tiền mặt; phần còn lҥi sӁ thu
đѭợc bằng nhau trong 2 tháng sau.
- Chi phí sản xuất chiӃm 70% doanh thu và 20% chi phí này đѭợc trả trong tháng;
phần còn lҥi đѭợc trả trong tháng sau.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý đѭợc chia thành đӏnh phí là 100 triệu (trong đó
chi phí khấu hao: 30 triệu) và biӃn phí chiӃm tỷ lệ 10% doanh thu. Các chi phí này
đều chi trả ngay trong tháng.
- Trong tháng 6, công ty thực hiện trợ cấp và khen thѭӣng cho ngѭӡi lao động 60 triệu
đӗng.
- Tháng 5, công ty đầu tѭ thêm máy móc thiӃt bӏ trӏ giá 200 triệu.
- ThuӃ thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong tháng 6 là 20 triệu.
- Tiền mặt của công ty vào cuӕi tháng 3 là 150 triệu và công ty muӕn duy trì đӏnh mức
tӗn quỹ này trong suӕt giai đoҥn kӃ hoҥch.
a) Hưy lập ngân sách tiền mặt của công ty trong quý II.
b) Từ bảng ngân sách tiền mặt, xác đӏnh xem công ty có cần vay mѭợn thêm hay không,
khi nào và bao nhiêu?
2
Bài 3: Cửa hàng Hải Hà – chuyên bán sỉ sản phẩm X, có đơn giá bán: 50.000 đӗng/ sản
phẩm; biӃn phí 45.000 đӗng/ sản phẩm và doanh thu hàng nĕm hiện nay là 3.000 triệu đӗng
và sӕ ngày thu tiền bình quân của cửa hàng là 30 ngày. NӃu cửa hàng áp dụng chính sách
nӟi lỏng bán chӏu thì sӁ đҥt đѭợc các kӃt quả sau:
Chi tiêu Chính sách A Chính sách B Chính sách C
Doanh thu tĕng thêm (triệu đӗng) 360 240 60
Sӕ ngày thu tền bình quân cho
doanh thu tĕng thêm (ngày)
60 90 150
Giả sử: Cửa hàng không có nợ khó đòi và chi phí vӕn là 28%; một nĕm có 365 ngày.
Hỏi: Cửa hàng nên áp dụng chính sách bán hàng nào? Tҥi sao?
Lưu ý: Doanh thu tĕng thêm này sẽ không chịu định phí.
---HӂT---
Ngày 23 tháng 12 nĕm 2013.
XÁC NHҰN CỦA TRƯỞNG KHOA Giҧng viên ra đề
TS. Nguyễn Vĕn Thuұn ThS. Võ Minh Long
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_mon_quan_tri_tai_chinh_1_9284.pdf