Đề thi học sinh giỏi Lớp 6 Năm học 2014-2015 môn Toán
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Cho biểu thức :
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
c. Số viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .
Bài 4 (5,0 điểm)
Cho góc = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C
( A B; C B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho = 300
a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b. Tính số đo của .
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho = 900. Tính số đo .
Bài 5 (2,0 điểm)
a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
4 trang |
Chia sẻ: tuanhd28 | Lượt xem: 2801 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi Lớp 6 Năm học 2014-2015 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HOÁ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 18/03/2015
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang)
Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A =
b. B = 3.{5.[(52 + 23): 11] - 16} + 2015
c.
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
b. Tìm các chữ số x; y để A = chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Cho biểu thức :
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
c. Số viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .
Bài 4 (5,0 điểm)
Cho góc = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C
( A B; C B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho = 300
a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b. Tính số đo của .
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho = 900. Tính số đo .
Bài 5 (2,0 điểm)
a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
.............. Hết.............
Họ và tên thí sinh:............................................ SBD........................................
Giám thị 1:.................................................... Giám thị 2:..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
HỌC SINH GIỎI LỚP 6 - MÔN : TOÁN
NĂM HỌC 2014 - 2015
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm
1
(4,5 đ)
a. A==
1,5 đ
b. B= 3.{5.[(52 + 23): 11] - 16} + 2015 = 3.{5.[33 : 11] - 16} + 2015
=3.{15-16} + 2015 = 3.(-1) + 2015 = 2012
0,5 đ
1,0 đ
c. C=
0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
2
(4,0 đ)
a. Biến đổi được : (x-3)2=144
Vì x là số tự nhiên nên x= - 9 (loại). Vậy x = 15
1.0 đ
0.5 đ
b. Do A =chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1.Ta có A =
Vì A = chia cho 9 dư 1 Þ - 1 9 9
Û x + 1 + 8 + 3 + 0 9 Û x + 3 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
c. Xét số nguyên tố p khi chia cho 3.Ta có: p=3k+1 hoặc p=3k+2 ( kN*)
Nếu p=3k+1 thì p2-1 = (3k+1)2 -1 = 9k2+6k chia hết cho 3
Nếu p=3k+2 thì p2-1 = ( 3k+2)2-1 = 9k2 + 12k chia hết cho 3
Vậy p2-1 chia hết cho 3.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
3
(4,5 đ)
a. Để B nhận giá trị nguyên thì n - 3 phải là ước của 5
=> n - 3 {-1;1;-5;5} => n{ -2 ; 2; 4; 8}
Đối chiếu đ/k ta được n{ -2 ; 2; 4; 8}
0,5 đ
0,75 đ
0,25 đ
b. Với x = 2, ta có: 22 + 117 = y2 Û y2 = 121 Þ y = 11 (là số nguyên tố)
* Với x > 2, mà x là số nguyên tố nên x lẻ Þ y2 = x2 + 117 là số chẵn
=> y là số chẵn
kết hợp với y là số nguyên tố nên y = 2 (loại)
Vậy x = 2; y = 11.
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
c. Ta có : 1030= 100010 và 2100 =102410. Suy ra : 1030 < 2100 (1)
Lại có : 2100= 231.263.26 = 231.5127.64 và 1031=231.528.53=231.6257.125
Nên : 2100< 1031 (2). Từ (1) và(2) suy ra số 2100 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số .
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
(5,0 đ)
A x
z
D
B C
y
z,
a) Vì D thuộc đoạn thẳng AC nên D nằm giữa A và C
=> AC = AD + CD = 4 + 3 = 7 cm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
b) Chứng minh tia BD nằm giữa hai tia BA và BC
ta có đẳng thức:
=> = 550 – 300 = 250
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hợp 1: Tia Bz và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BA nằm giữa hai tia Bz và BD
Tính được =
- Trường hợp 2: Tia Bz, và BD nằm về cùng nửa mặt phẳng có bờ là AB nên tia BD nằm giữa hai tia Bz và BA
Tính được = 900 + =
0,5 đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
5
(2,0 đ)
a. Ta có: (1)
Û 100. + = 7. . Û (7. - 100) =
Û 7. - 100 = Vì 0 < < 10 nên 0 < 7. - 100 < 10
Û 100 < 7. < 110 Û . Vậy = 15
thay vào (1) được Û 1005 + 110b = 1050 + 105.b
Û 5b = 45 Û b =9
Vậy a = 1; b = 9; c = 5
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) V× 2012 ; 92 ®Òu lµ béi cña 4 nªn vµ còng lµ béi cña 4
Khi ®ã
tøc lµ cã tËn cïng b»ng 0 hay
DÔ thÊy > 0 mµ suy ra . Suy ra A là số tự nhiên chia hết cho 5.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HOÁ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 18/03/2015
Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề)
(Đề thi này có 05 câu, gồm 01 trang)
Bài 1 (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
a. A =
b. B = 3.{5.[(52 + 23): 11] - 16} + 2015
c.
Bài 2 (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
b. Tìm các chữ số x; y để A = chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
c. Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p2 - 1 chia hết cho 3.
Bài 3 (4,5 điểm)
a. Cho biểu thức :
Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
b.Tìm các số nguyên tố x, y sao cho: x2 + 117 = y2
c. Số viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số .
Bài 4 (5,0 điểm)
Cho góc = 550. Trên các tia Bx; By lần lượt lấy các điểm A; C
( A B; C B). Trên đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho = 300
a. Tính độ dài AC, biết AD = 4cm, CD = 3cm.
b. Tính số đo của .
c. Từ B vẽ tia Bz sao cho = 900. Tính số đo .
Bài 5 (2,0 điểm)
a. Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn:
b. Cho . Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5.
Người thẩm định 1:......................................... Người thẩm định 2.....................................
Người duyệt...................................................................
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_thi_hsg_tai_2014_2015_5044.doc