80. Chọn câu sai:
a. Khối tiền M1 gồm tiền pháp định, cheque, ATM, tiền gởi tiết
kiệm không kỳ hạn
b. Hộ dân cư mua BH nhân thọ là hình thức chi đầu tư
c. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là phương thức thanh
toán chủ yếu được áp dụng trong hoạt động xuất nhập khẩu
d. a, b sai
16 trang |
Chia sẻ: hao_hao | Lượt xem: 2600 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối kỳ môn tài chính tiền tệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ K35 ĐHCQ UEH
1. Chọn câu Đúng:
a. Khi cán cân thương mại bội thu làm cung ngoại tệ tăng vì vậy lãi
suất ngoại tệ cũng tăng
b. Tiền tệ là sản phẩm của quá trình phát triển sản xuất và trao
đổi hàng hóa
c. Lãi suất tái cấp vốn là lãi suất NH thương mại cho các DN vay
d. Thuế thu nhập DN tăng làm giá cả hàng hóa cũng tăng
2. Chọn câu Đúng:
a. Trái phiếu DN là công cụ huy động vốn dài hạn của DN
b. Chi thường xuyên tạo ra cơ sở hạ tầng cho XH
c. Lãi suất tái cấp vôn là lãi suất hình thành trên thị trường liên NH
d. Công ty tài chính là định chế tài chính trung gian được huy động
tiền gửi không kỳ hạn
3. Chọn câu Đúng:
a. Công ty quản lý quỹ là định chế huy động vốn cho đầu tư
b. NH trung ương là cơ quan độc quyền phát hành tiền trong nền
kinh tế
c. M1 bao gồm tiền pháp định và tiền tài sản
d. Vốn pháp định là nguồn vốn hoạt động chủ yếu của các NH
thương mại
4. Chọn câu Đúng:
a. Tín dụng hổ trợ đầu tư phát triển của Nhà nước là hình thức tín
dụng theo cơ chế thị trường
b. Lãi suất tái chiết khấu là lãi suất hình thành theo quan hệ cung
cầu trên thị trường
c. Thị trường tài chính sơ cấp có vai trò kích thích tiêu dùng
d. a, b, c Sai
5. Chọn câu Đúng:
a. Phát hành cổ phiếu là hình thức huy động vốn duy nhất của DN
b. Vốn chiếm dụng là vốn, người sử dụng phải trả lãi sau thời gian
sử dụng
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
c. Lãi suất tái chiết kháu là lãi suất NH thương mại thỏa thuận với
NH trung ương
d. DN là tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh nhằm tìm
kiếm lợi nhuận
6. Thành phần nào dưới đây không thuộc danh mục đầu tư của hộ gia
đình:
a. Mua bất động sản
b. Mua bảo hiểm nhân thọ
c. Mua cổ phiếu, gởi tiết kiệm
d. Mua bảo hiểm phi nhân thọ
7. NH trung ương cấp tín dụng cho:
a. Ngân sách Nhà nước, BHXH, BH y tế
b. NH thương mại, kho bạc nhà nước
c. Công ty tài chính, DN bảo hiểm, công ty kinh doanh chứng
khoán
d. BHXH, BH y tế, NH thương mại, kho bạc nhà nước
8. Tham gia thị trường liên NH gồm các chủ thể:
a. NH thương mại, các tổ chức tín dụng, công ty kinh doanh chứng
khoán
b. Các định chế tài chính trung gian
c. Kho bạc nhà nươc, công ty tài chính, quỹ đầu tư, công ty bảo
hiểm, NH thương mại, NH trung ương
d. NH trung ương, các tổ chức tín dụng
9. Chọn câu Đúng:
a. Vốn kinh doanh là những phương tiện, tài sản, yếu tố vật chất mà
DN sử dụng phục vụ kinh doanh
b. Vốn kinh doanh được tạo lập từ vốn chủ sở hữu
c. Hao mòn vô hình TSCĐ là sự giảm giá trị sử dụng của tài sản
d. Vốn kinh doanh gồm là những tài sản do DN sở hữu
10. Định chế tài chính trung gian là:
a. Những tổ chức huy động tiển gởi và cho vay
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
b. Những tổ chức thực hiện hoạt động huy động vốn nhàn rỗi và
cung ứng vốn cho nền kinh tế
c. Những tổ chức nhận tiền, chuyển tiền và thanh toán cho khách
hàng
d. Những tổ chức hoạt động làm trung gian thanh toán
11. Lãi suất tín dụng là:
a. Lãi suất thỏa thuận giữa người cho vay và đi vay
b. Lãi suất khi các NH thương mại cho nhau vay
c. Lãi suất cho vay qui định theo từng đối tượng vay
d. A, B, C đúng
12. DN bảo hiểm nhân thọ là:
a. Định chế tài chính thực hiện cung ứng các dịch vụ BH kỳ hạn
dưới một năm
b. Định chế tài chính thực hiện cung ứng các dịch vụ BH phi nhân
thọ và tham gia đầu tư dài hạn
c. Định chế tài chính thực hiện cung ứng các dịch vụ BH kỳ hạn
trên một năm
d. Định chế tài chính thực hiện cung ứng các dịch vụ BH dài
hạn và tham gia đầu tư dài hạn
13. Cổ phiếu là:
a. Chứng khoán do NH Nhà nước phát hành
b. Chứng khoán xác nhận số vốn góp của người cung ứng
c. Chứng khoán xác nhận khoản nợ dài hạn
d. Chứng khoán xác nhận số vốn đâu tư ngắn hạn
14. NS nhà nước phát hành trái phiếu nhằm:
a. Tăng lương cho công chức nhà nước
b. Cung ứng tiền vào lưu thông
c. Bù đắp thiếu hụt NS nhà nước
d. A, b ,c Đúng
15. Trái phiếu là:
a. Chứng khoán tạo nguồn vốn điều lệ
b. Chứng khoán vốn có kỳ hạn ngắn
c. Chứng khoán xác nhận khoản nợ của chủ thể phát hành
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
d. Chứng khoán bổ sung nguồn vốn chủ sở hữu
16. Chọn câu Đúng:
a. Tái cấp vốn của NH trung ương là hình thức NH trung ương cho
NH thương mại vay dài hạn
b. NS nhà nước là công cụ hành chính của Nhà nước nhằm điều
tiết vĩ mô nền kinht tế
c. Chi xây dựng phòng thí nghiệm, xưởng trường, thư viện là chi
đầu tư của NS nhà nước
d. Lãi suất trên thị trường liên NH là lãi suất bán buôn
17. Chọn câu đúng:
a. BH là định chế nhận tiền gởi, cho vay thanh toán
b. Cho vay tín chấp là hình thức cho vay được đảm bảo bằng tài sản
của người đi vay
c. Công cụ trao đổi trên thị trường mở bao gồm tín phiếu kho
bạc, tín phiếu NH trung ương
d. Thuế là ocnog cụ tín dụng của Nhà nước
18. Chọn câu đúng:
a. NH trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu làm cho cung tiền
giảm
b. Vốn pháp định là vốn DN qui định khi thành lập
c. Doanh thu của BH gồm: Phí BH gốc, phí tái BH, phí nhượng tái
BH
d. Sự ra đời và phát triển của tiền tệ gắn liền với quá trình sản
xuất và trao đổi hàng hóa
19. Chọn câu đúng:
a. NH trung ương giảm lãi suất chiết khấu làm tăng khả năng
cung tiền của NH thương mại
b. Kiểm tra tài chính là quá trình kiểm tra quy trình hạch toán của
chủ thể bị kiểm tra
c. Lãi suất được hình thành trên thị trường liên NH là lãi suất thực
d. Vốn kinh doanh là những phương tiện, yếu tố vật chất, tài sản
phục vụ hoạt động kinh doanh của DN
20. Chọn câu đúng:
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
a. Tín phiếu NH trung ương là công cụ mua bán trên thị trường liên
NH
b. Vốn cố định của DN là những tài sản được tạo lập từ nguồn vốn
điều lệ
c. Tiền pháp định và tiền gởi thanh toán tại NH thương mại là
tiền có tính lỏng cao
d. Trái phiếu chiết khấu là trái phiếu ghi số tiền huy động trên trái
phiếu
21. Nhà nước vay dài hạn được dùng để:
a. Chi đầu tư phát triển và chi chi thường xuyên
b. Chi thường xuyên
c. Chi đầu tư phát triển
d. Chi tích lũy và tiêu dùng
22. Lãi suất chiết khấu là:
a. Lãi suất khi NH thương mại cho DN vay bằng cách nhận thế
chấp tài sản
b. Lãi suất NH trung ương áp dụng cho các NH thương mại vay
c. Lãi suất hình thành trên thị trường liên NH
d. a, b, c Sai
23. Tín dụng hổ trợ đầu tư phát triển (ODA) là:
a. Hình thức tín dụng theo cơ chế thị trường
b. Hình thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường tiền tệ
c. Hình thức tín dụng đầu tư trực tiếp vào thị trường vốn
d. Tất cả đều sai
24. Kiểm tra tài chính là:
a. Quá trình kiểm tra việc huy động tạo lập nguồn tài chính
b. Quá trình kiểm tra việc sử dụng nguồn tài chính
c. Quá trình kiểm tra việc hạch toán kế toán
d. Cả a, b, c đúng
25. DN bảo hiểm, phí bảo hiểm là:
a. Doanh thu bán hàng
b. Số tiền DN bảo hiểm phải bồi thường cho khách hàng
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
c. Số tiền bồi thường cho khách hàng
d. A, c đúng
26. Nghiệp vụ thị trường mở là;
a. Nghiệp vụ cho vay ngắn hạn giữa NH thương mại với DN
b. Nghiệp vụ cung ứng tín dụng ngắn hạn giữa các ngân hàng
thương mại với nhau
c. Nghiệp vụ mua bán tín phiếu chính phủ và tin phiếu của NH
trung ương
d. A, c đúng
27. Trung gian tài chính tạo điều kiện cho hộ gia đình và doanh
nghiệp:
a. Phân tán rủi ro đầu tư
b. Huy động vốn thuận lợi
c. Tham gia thị trường tài chính có hiệu quả
d. Cả a, b, c đúng
28. NH thương mại tham gia các hoạt động sau trên thị trường tài
chính sơ cấp:
a. Cung cấp dịch vụ tư vấn phát hành chứng khoán
b. Bảo lãnh và đại lý phát hành chứng khoán
c. Phát hành chứng khoán huy động vốn
d. Cả a, b, c đúng
29. Doanh mục đầu tư của hộ gia đình gồm:
a. Mua chứng khoán, gởi tiết kiệm, mua BH nhân thọ, mua bất
động sản
b. Mua chứng khoán, gởi tiết kiệm, mau BH y tế, BH tài sản
c. Đầu tư bất động sản, mua thuốc men, khám chữa bệnh, mua BH
nhân thọ
d. Mua BH nhân thọ, BH tài sản, gởi tiết kiệm, khám chữa bệnh
30. Hệ thống tài chiính tạo điều kiện cho hộ gia đình:
a. Phát triển danh mục đầu tư, thay đổi cơ cấu vốn đầu tư
b. Mở rộng kênh tiết kiệm
c. Đi vay
d. Cả a, b, c đúng
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
31. Chọn câu đúng:
a. Chiết khấu thương phiếu là nghiệp vụ trên thị trường vốn
b. Cổ phiếu là hàng hóa được trao đổi trên thị trường tiện tệ
c. Thị trường vốn gồm thị trường liên NH, thị trường tín dụng thuê
mua, thị trường chứng khoán
d. Lãi suất là giá cả của quyền sử dụng vốn vay
32. Chứng khoán hóa là quá trình:
a. Chuyển các khoản nợ có tính lỏng thấp thành chứng khoán
có tính lỏng cao
b. Bán chứng khoán
c. Mua chứng khoán
d. Cả a, b, c đúng
33. Chọn câu Sai:
a. Công ty BH nhân thọ là định chế huy động tiền gởi cho đầu
tư
b. Công ty quản lý quỹ là định chế huy động vốn cho đầu tư
c. NH trung ương là cơ quan độc quyền cung ứng tiền pháp định
vào lưu thông
d. Bội chi NS Nhà nước là trường hợp tổng chi > tổng thu thường
xuyên
34. Chọn câu đúng:
a. Chứng khoán là công cụ do các chủ thể cung ứng vốn phát hành
để cho vay
b. Trái phiếu Nhà nước do chính quyền trung ương, địa phương
phát hành
c. Trái phiếu DN là công cụ duy nhất huy động vốn dài hạn của DN
d. NS Nhà nước được quyền phát hành cổ phiếu để bù đắp bội chi
35. Quan hệ tài chính được thực hiện, phụ thuộc theo nguyên tắc:
a. Có hoàn trả hoặc không hoàn trả
b. Thỏa thuận, tự nguyện
c. Áp đặt, cưởng chế
d. Phụ thuộc vào từng mối quan hệ tài chính phát sinh giữa các
chủ thể với nhau theo luật định
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
36. Chọn câu đúng:
a. Trong chế độ lưu thông tiền vàng, tiền tệ có thể tự do đúc
theo nhu cầu
b. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập DN là
thuế trực thu
c. Tiền dấu hiệu có chức năng tiền tệ thế giới
d. Công ty tài chính là định chế huy động tiền gởi thanh toán
37. Trên thị trường tài chính sơ cấp NH thương mại tham gia hoạt
động sau:
a. Cho vay chứng khoán
b. Làm môi giới trong việc mua, bán chứng khoán
c. a, b sai
d. a, b đúng
38. Chọn câu đúng:
a. Thị giá cổ phiếu nghịch biến với lãi suất
b. NS địa phương là những nguồn lực có trong một địa phương
c. Công ty tài chính là định chế tài chính ngân hàng
d. DN phát hành trái phiếu làm tăng nguồn vốn điều lệ
39. Chọn câu đúng:
a. Thu tỉ lệ là khoảng thu Nhà nước giao cho mỗi cấp NS được
quyền sử dụng nguồn thu này
b. Thuế trực thu có đặc điểm để thu và áp dụng mức thuế lũy thoái
c. Hệ thống NS nhà nước gồm NS trung ương và NS địa phương
d. Trái phiếu chính phủ có độ an toàn cao nên gọi là chứng khoán
vốn
40. Mệnh giá cổ phiếu chịu ảnh hưởng:
a. Quan hệ cung cầu cổ
phiếu
b. Lợi nhuận của DN
c. Độ an toàn của cổ phiếu
d. a, b, c sai
41. Chọn câu đúng
a. Công cụ trao đổi trên thị trường mở gồm tín phiếu kho bạc,
tín phiếu NH trung ương
b. Trái phiếu chiết khấu là trái phiếu ghi lãi suất và số tiền huy động
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
c. Công ty BH là định chế nhận tiền gởi và đầu tư
d. Tài chính công là toàn bộ nguồn lực tài chính do Nhà nước sở
hữu và quản lý
42. Chọn câu đúng
a. Lạm phát kỳ vọng làm tăng giá trị trái phiếu
b. Thị trường tài chính thứ cấp là cơ sở hình thành thị trường tài
chính sơ cấp
c. Trái phiếu coupon là trái phiếu trả lãi một lần khi đến hạn
d. Cơ sở hạ tầng tài chính gồm hệ thống thanh toán, hệ thống
thông tin, hệ thống giám sát, nguồn nhân lực
43. Hàng hóa, dịch vụ công có đặc trưng:
a. Tác động chủ yếu đến tằng lớp công chúng có thu nhập thấp
b. Có tính độc quyền trong quá trình cung ứng
c. Chi phí thấp và chất lượng không cao
d. a, b đúng
44. Chọn câu sai
a. Hao mòn hữu hình TSCĐ chỉ xảy ra đối với TSCĐ hữu hình
b. Hao mòn hữu hình TSCĐ xảy ra ở dạng vật chất, nhờ vậy ngta
nhận biết được nhờ các giác quan và phương tiện kỹ thuật
c. Hao mòn hữu hình TSCĐ chỉ xảy ra trong quá trình sử dụng
d. Hao mòn hữu hình TSCĐ là sự giảm dần về giá trị sử dụng và
làm giảm giá trị
45. Thị giá của trái phiếu chịu tác động:
a. Khả năng thanh khoản trái phiếu
b. Lãi suất trái phiếu
c. Lãi suất thị trường
d. a, b, c đúng
46. NH thương mại thực hiện các chức năng cơ bản sau:
a. Phát hành cổ phiếu, trái phiếu chính phủ
b. Phát hành giáy bạc của NH trung ương, phát hành trái phiếu kho
bạc
c. Định chế tài chính thực hiện huy động vốn để đầu tư trực tiếp
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
d. Huy động tiền gởi, phát hành giấy nợ, thực hiện cho vay, làm
trung gian thanh toán
47. Chọn câu đúng:
a. Lãi suất là phần lợi nhuận DN dùng để thanh toán cho trái chủ
b. Cổ phiếu vô danh là cổ phiếu không ghi tên DN phát hành
c. Tăng, giảm lãi suất chiết khấu làm giảm, tăng khả năng cung ứng
tiền của NH trung ương
d. Cổ tức là phần lợi nhuận DN dùng để thanh toán cổ tức cho
cổ đông
48. Chọn câu đúng:
a. Vốn điều lệ là được hình thành từ lợi nhuận của DN
b. Vốn kinh doanh là vốn chủ sỡ hữu
c. Vốn pháp định là vốn do chủ DN đăng ký cho Nhà nước khi
thành lập DN
d. Vốn chủ sở hữu là nguồn vốn của chủ sở hữu DN
49. Mệnh giá của cổ phiếu chịu ảnh hưởng bởi
a. Lãi suất thị trường
b. Lợi nhuận của công ty
c. Quan hệ cung cầu cổ phiếu
d. a, b, c sai
50. Thâm hụt NS tạm thời được bù đắp bằng:
a. Phát hành tiền
b. Vay từ quỹ dự trữ tài chính
c. Tằng thuế
d. B, c đúng
51. Chọn câu đúng
a. Vốn pháp định là vốn do chủ DN đăng ký cho Nhà nước khi
thành lập DN
b. NS Nhà nước được phát hành cổ phiếu để huy động vốn cho nhà
nước
c. Quỹ đầu tư dạng đóng có tổng vốn huy động không thay đổi
trong thời gian hoạt động
d. Thương phiếu, tín phiếu kho bạc, tín phiếu NH trung ương là
những phương tiện thanh toán thuộc khối tiền M1
52. Đặc điểm kiểm tra tính hiệu lực của tài chính biểu hiện:
a. Kiểm tra mục đích sử dụng các nguồn lực tài chính có đạt
được mục tiêu phát triển như dự kiến hay không
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
b. Kiểm tra tạo lập và sử dụng các nguồn lực tài chính
c. Kiểm tra việc sử dụng các nguồn lực tài chính có tiết kiệm hay
không
d. Kiểm tra tính sinh lợi của nguồn lực tài chính
53. Đặc điểm cơ bản huy động vốn là:
a. Huy động các nguồn lực để thỏa mản nhu cầu với chi phí có
thể chấp nhận và cạnh tranh
b. Huy động các nguồn lực bằng mọi giá để thỏa mãn nhu cầu
c. Huy động nguồn lực càng nhiều càng tốt
d. A, b, c đúng
54. Đặc điểm cơ bản phân bổ nguồn lực tài chính là
a. Đánh đổi giữa các mục tiêu với nguồn lực sẵn có
b. Giải quyết mâu thuẩn giữa nhu cầu vô hạn và sự giới hạn nguồn
lực tài chính
c. Hướng đến các mục tiêu phát triển
d. a, b, c đúng
55. Cơ cấu hệ thống tài chính gồm:
a. Các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài chính
b. Thi trường tài chính và các chủ thể tài chính
c. Thị trường tài hính, các chủ thể tài chính và cơ sở hạ tầng tài
chính
d. Thi trường tài chính vàcơ sở hạ tầng tài chính
56. Chức năng cơ bản của hệ thống tài chính
a. Tạo môi trường cho các nhà đầu tư
b. Chuyển tải vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
c. Tạo ra tínht thanh khoản cảu các tài sản tài chính
d. A, b, c đúng
57. Thành phần nào dưới đây không thuộc danh mục đầu tư của hộ
gia đình
a. Mua chứng khoán
b. Chi khám chữa bệnh
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Mua bất động sản
58. Trái phiếu coupon có đặc điểm
a. Tiền lãi cố định
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
b. Tiền lãi trả theo định kỳ
c. Thanh toán đúng mệnh giá khi đáo hạn
d. a, b, c đúng
59. Chọn câu đúng
a. Bán thành phẩm mua ngoài là tài sản lưu động trong khâu sản
xuất
b. Tiền đang chuyển không phải tài sản lưu động trong khâu lưu
thông
c. Bán thành phẩm tự chế là tài sản lưu động trong khâu lưu trữ
d. Không có câu đúng
60. Sắp xếp danh mục dưới đây theo tính lỏng giảm dần:
a. Tiền mặt, tiền gởi thanh toán, tiền gởi tiết kiệm không kỳ
hạn, tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn. cổ phiếu, xe máy, nhà
b. Tiền mặt, cổ phiếu, tiền gởi tiết kiệm, tiền gởi tiết kiệm không kỳ
hạn, tiền gởi thanh toán, xe máy, nhà
c. Tiền mặt, tiển gởi tiết kiệm không kỳ hạn, tiền gởi thanh toán,
tiền gởi tiết kiệm có kỳ hạn, cổ phiếu xe máy, nhà
d. Tiền mặt, tiền gởi tiết kiệm kỳ hạn, tiền gởi tiết kiệm không kỳ
hạn, tiền gởi thanh toán
61. Hoạt động nào dưới đây thuộc lĩnh vực tài chính công
a. Thu thuế và phí, lệ phí
b. Tổ chức cung cấp hàng hóa công cho xa hội
c. Phát hành trái phiếu chính phủ vay nợ trong và ngoài nước
d. a, b, c đúng
62. Thị giá của trái phiếu chịu ảnh hưởng bởi:
a. Khả năng thanh khoản của trái phiếu
b. Độ an toàn của trái phiếu
c. Lãi suất của trái phiếu
d. a, b, c đúng
63. Chọn câu đúng:
a. Cổ phiếu là công cụ huy động vốn vay dài hạn của DN
b. Khủng hoảng thanh khoản NH là trường hợp NH không có
tiền để thanh toán, chi trả khách hàng
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
c. NS nhà nước phát hành trái phiếu vay nợ là hoạt động bù đắp
thiếu hụt tạm thời
d. NH trung ương cho NH thương mại vay, lãi suất cho vay là lãi
suất thực
64. Trong chức năng phương tiện trao đổi
a. Tiền phải là tiền mặt, tiền thực chất hoặc dấu hiệu
b. Đa dạng về hình thái mệnh giá
c. Tiền và nhàng vận động song song và ngược chiều nhau
d. Tất cả đều đúng
65. Mục tiêu của việc thu phí, lệ phí:
a. Bù đắp một phần chi phí từ việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ
công
b. Nâng cao chất lượng cung cấp hàng hóa, dịch vụ công
c. Nâng cao hiệu quả sử dụng hàng hóa dịch vụ công
d. a. b, c đúng
66. Trái phiếu chiết khấu có đặc điểm
a. Thanh toán lãi theo định kỳ
b. Huy động vốn theo đúng mệnh giá
c. Thanh toán đúng mệnh giá khi đáo hạn
d. Nhận vốn và lãi khi đáo hạn
67. Chọn câu đúng
a. Lãi suất trên thị trường liên NH là lãi suất thực
b. Doanh thu của DN tăng cahcứ chắn lợi nhuận DN tăng
c. Lãi suất chia cho trái chủ lấy từ lợi nhuận chịu thuế của DN
d. Sự ra đời tiền tệ gắn liền với quá trình phát triển sản xuất và
lưu thông hàng hóa
68. Để làm phương tiện đo lường giá trị
a. Tiền phải có tên gọi và tiêu chuẩn giá cả
b. Tiền phải có hình thái cụ thể
c. Tiền không cần có giá trị mà chỉ là tiền qui ước
d. Tất cả đều đúng
69. Chọn câu đúng
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
a. Tài chính là các quan hệ kinh tế phát sinh giữa các chủ thể với
nhau trong quá trình phân phối nguồn lực TC
b. Tín dụng có vai trò điều hòa cung cầu vốn trong nền kinh tế
c. Tiền tệ là sản phẩm của quá trình phát triển sản xuất và trao đổi
hàng hóa
d. a, b, c đúng
70. Chọn câu đúng
a. Quỹ tính dụng là định chế huy động tiền gởi thanh toán
b. Cổ phiếu là chứng khoán vốn
c. Thị trường tài chính thứ cấp là nơi phát hành các công cụ huy
động nguồn tài chính
d. Tiền pháp định gồm tiền của NH nhà nước phát hành và do hệ
thống NH thương mại tạo ra
71. Khối M1 không bao gồm:
a. Tiền gởi không kỳ hạn
b. Tiền gởi có kỳ hạn
c. Tiền giấy
d. Tín tệ và tiền kim loại
72. Hiện tượng “tiền xấu đuổi tiền tốt” ra khỏi lưu thông diễn ra
trong thời kỳ
a. Chế độ song bản vị
b. Chế độ đơn bản vị
c. Chế độ tiền giấy khả hoán
d. Chế độ tiền dấu hiệu
73. Tài sản của NH thương mại bao gồm:
a. Tiền mặt tại ngân quỹ, cổ phiếu quỹ, TS cố định, tiền gởi của KH
b. Tiền mặt tại quỹ, số dư nợ, TS cố định, thặng dư vốn
c. Tiền mặt tại quỹ, số dư nợ, TS cố định, các khoản NH đã đầu
tư
d. Tiền mặt tại ngân quỹ, số dư nợ, TS cố định, nợ phải đòi, tiền gởi
của khách hàng
74. Thực hiện chức năng lưu thông hàng hóa, tiền tệ:
a. Không nhất thiết phải là tiền tệ có đầy đủ giá trị
b. Đóng vai trò trung gian trong quá trình trao đổi
c. Là phương tiện trao đổi chứ không phải là mục đích trao đổi
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
d. a, b, c đúng
75. Chọn câu sai:
a. Thuế thu nhập cá nhân áp dụng mức thuế tỷ lệ cố định
b. Lãi suất ngắn hạn là lãi suất áp dụngcho các khoản vay với kỳ
hạn dưới một năm
c. Vốn tự có và coi như tự có của NH thương mại là nguốn vốn chủ
sở hữu của NH
d. Trái phiếu đô thị là trái phiếu của NS địa phương
76. Phí BH của DNBH là
a. Lợi nhuận của BH
b. Nguồn lực tài chính nhằm thực hiện những cam kết của BH
với khách hàng
c. Số tiền khách hàng còn nợ DNBH
d. Số tiền BH bồi thường cho khách hàng
77. Tham gia thị trường liên NH gồm các chủ thể
a. NH thương mại, NH trung ương, kho bạc Nhà nước, các tổ
chức tín dụng
b. NH thương mại, các tổ chức tín dụng, công ty kinh doanh chứng
khoán
c. Kho bạc nhà nước, công ty tài chính, quỹ đầu tư, công ty bảo
hiểm
d. b, c đúng
78. Chọn câu đúng:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu là nguồn vốn DN được quyền sử dụng lâu
dài và phải trả khi đáo hạn
b. Công cụ lao động được quản lý và khấu hao như TSCĐ
c. NH trung ương khi thành lập phải có vốn điều lệ lớn hơn vốn
pháp định
d. Thuế xuất nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc
biệt là thuế gián thu
79. Đặc điểm nguồn tài chính trong nước là:
a. Hạn chế sự bay hơi, tháo chạy ra bên ngoài
b. Giảm thiểu rủi ro tiền tệ
UEHf - Diễn đàn sinh viên đại học Kinh tế Tp.HCM -
Let’s share to be shared!!!
c. Ổn định
d. a, b, c đúng
80. Chọn câu sai:
a. Khối tiền M1 gồm tiền pháp định, cheque, ATM, tiền gởi tiết
kiệm không kỳ hạn
b. Hộ dân cư mua BH nhân thọ là hình thức chi đầu tư
c. Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là phương thức thanh
toán chủ yếu được áp dụng trong hoạt động xuất nhập khẩu
d. a, b sai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dhkt_k35_8487.pdf