Đề tham khảo quản trị chiến lược

Điểm : 1 Khi xây dựng các mục tiêu Chọn một câu trả lời a. không nên lập cao vì sẽ làm mọi người chán nản b. nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức c. nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất d. nên dựa vào thực trạng của tổ chức Question 47 Điểm : 1 Muốn theo dõi hữu hiệu doanh nghiệp cần Chọn một câu trả lời a. có mạng thông tin rộng khắp, trình độ xử lý dữ liệu cao b. linh hoạt, nhạy bén với các dữ liệu và tín hiệu c. nhận rõ các bên hữu quan trọng yếu d. Lưu trữ dữ liệu đầy đủ Question 48 Điểm : 1 Theo Abell, các định nghĩa kinh doanh cần nhất là Chọn một câu trả lời a. định hướng vào đối thủ cạnh tranh b. định hướng vào sản phẩm dịch vụ c. định hướng vào khách hàng d. định hướng vào thị trường

doc12 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2181 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tham khảo quản trị chiến lược, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Điểm : 1 Trong mỗi sứ mệnh cần nhắc đến ba điều Chọn một câu trả lời a. khách hàng, chủ doanh nghiệp, công nhân và nhà quản trị b. Đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng c. khách hàng, sản phẩm, cách thức phục vụ d. Xã hội, chủ doanh nghiệp, khách hàng e. Công nhân, khách hàng, nhà quản trị Question 2 Điểm : 1 Sự khác biệt căn bản của trường phái định vị với các trường phái thiết kế và hoạch định là Chọn một câu trả lời a. không cần một quá trình xây dựng kế hoạch phức tạp b. chỉ có một vài chiến lược chính có thể sử dụng trong một ngành nào đó. Khi sử dụng các chiến lược này doanh nghiệp sẽ ở vị trí thuận lợi có thể giành lợi nhuận cao hơn. c. người ta không cần phát triển các kế hoạch chiến lược riêng theo công ty d. chiến lược không được coi là một kế hoạch đơn thuần Question 3 Điểm : 1 Giai đoạn phát sinh là giai đoạn ngành mới xuất hiện, và bắt đầu phát triển, sẽ không có các đặc điểm sau Chọn một câu trả lời a. sự dư thừa về năng lực sản xuất là yếu tố đáng sợ nhất vì nếu không thành công khó có thể lấy lại b. Tăng ctrưởng chậm bởi nguời mua chưa quen c. Kênh phân phối chưa phát triển d. Bí quyết công nghệ thường là rào cản e. Giá cao bởi các công ty chưa hưởng lợi tính kinh tế qui mô f. cạnh tranh hướng vào người tiêu dùng, mở rộng phân phối, hoàn thiện thiết kế Question 4 Điểm : 1 Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh Chọn một câu trả lời a. vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mục chung b. vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan trọng để cải tiến c. vì nó cần cho cuộc cạnh tranh phức tạp d. về mặt lý thuyết đây là một điều lo gic Question 5 Điểm : 1 Rào cản di động là Chọn một câu trả lời a. những yếu tố làm doanh nghiệp khó dời chuyển địa điểm của mình đến các nơi khác khi cần b. yếu tố ngăn cản di chuyển các công ty giữa các nhóm c. Chi phí vận tải sản phẩm hay các yếu tố đầu vào quá cao d. các ràng buộc của chính phủ không cho phép hay khuyến khích các doanh nghiệp bố trí vào một số vùng Question 6 Điểm : 1 Các bên hữu quan có đòi hỏi và tác động khác nhau. Doanh nghiệp muốn đáp ứng điều này để nâng cao giá trị của mình cần: Chọn một câu trả lời a. Cân đối giữa các bên b. Xây dựng chiến lược c. quan tâm hơn cả đến cổ đông vì họ là d. Khảo sát các yêu cầu của mỗi bên để đáp ứng e. đáp ứng bên hữu quan quan trọng nhất Question 7 Điểm : 1 Thực hiện chiến lược theo cách định nghĩa của Andrew đó là Chọn một câu trả lời a. là cách thức di chuyển các nguồn lực, xây dựng cơ cấu tổ chức, hệ thống khuyến khích, kiểm soát và lãnh đạo thích hợp b. Thực hiện các hành động cụ thể trong những điều kiện cụ thể phù hợp với chiến lược c. Các thức tổ chức phân công trách nhiệm cụ thể cho các bộ phận để hoàn thành kế hoạch chiến lược d. Lãnh đạo tổ chức theo chiến lược đã vạch ra Question 8 Điểm : 1 Những yếu tố môi trường thuận lợi cho các trường phái chiến lược trong giai đoạn đầu là: Chọn một câu trả lời a. Khủng hoảng dầu lửa, và bãi bỏ các qui định trong một số nước, một số ngành. b. Bãi bỏ các qui định diến ra phổ biến và tự do cạnh tranh c. Có những biến đổi môi trường, nhưng không quá sâu sắc d. Chiến tranh lạnh, sau chiến tranh thế giới thứ hai, và sự hình thành các khối tư tưởng riêng Question 9 Điểm : 1 Các trường phái nổi bật của quan điểm dựa trên nguồn lực là: Chọn một câu trả lời a. (1)Thiết kế; (2) Học tập; (3) Định vị b. (1)Học tập; (2) Văn hóa c. (1) Hoạch định; (2) Văn hóa; d. (1) Định vị; (2) Văn hóa Question 10 Điểm : 1 Môi trường văn hóa xã hội bao gồm Chọn một câu trả lời a. các hoạt động văn hóa, tổ chức xã hội b. các giá trị tinh thần của doanh nghiệp c. thái độ xã hội và các giá trị văn hóa d. các hoạt động xã hội, vả trình độ văn hóa của một đất nước Question 11 Điểm : 1 Mục đích của vấn để đạo đức kinh doanh là Chọn một câu trả lời a. Chỉ ra cái đúng, cái sai b. không được chà đạp lên những chuẩn mực đã được tôn thờ c. cung cấp công cụ để đối phó những vấn đề phức tạp mang tính đạo đức, thực hiện các quyết định chiến lược có đạo đức d. Không ra quyết định chiến lược vi phạm pháp luật Question 12 Điểm : 1 Thuyết đại diện cho rằng: Chọn một câu trả lời a. Các cổ đông cần giao cho các nhà quản trị chuyên nghiệp đại diện cho sở hữu của họ b. Quan hệ giữa chủ và người quản lý ngày càng trở nên khăng khít. Họ có thể tin tưởng lẫn nhau c. Do có dự tách rời quyền sở hữu và kiểm soát trong các công ty hiện đại nên thường có sự bất đồng về lợi ích giũa chủ và nhà quản trị d. Các nhà quản trị sẽ đại diện đầy đủ nhất cho các cổ đông Question 13 Điểm : 1 Trong viễn cảnh có Chọn một câu trả lời a. Tư tưởng cốt lõi và hình dung tương lai sẽ thay đổi trong thời gian dài, hay bởi các nhà quản trị b. Tư tưởng cốt lõi có thể thay đổi, nhưng không nên thay đổi những hình dung về tương lai c. Tư tưởng cốt lõi không thay đổi, nhưng hình dung tương lai cần thay đổi và tiến triển d. Tư tưởng cốt lõi và mục đích cốt lõi đều không thể thay đổi và Question 14 Điểm : 1 Theo Andrew xây dựng chiến lược là nhận diện và điều hòa bốn bộ phận của chiến lược. Đó là Chọn một câu trả lời a. Cơ hội, đe dọa, điểm mạnh, Điểm yếu b. Cơ hội thị trường; năng lực và nguồn lực của doanh nghiệp, khát vọng và giá trị các nhân nhà quản trị; các nghĩa vụ đối với các nhóm xã hội khác nhau. c. Chiến lược cấp công ty, chiến lược kinh doanh, chiến lược chức năng, và chiến lược toàn cầu d. Sinh, Lão, Bệnh, Tử e. Ban giám đốc; đại diện nhân viên; đại diện cổ đông; đại diện công đoàn Question 15 Điểm : 1 Phân tích các bên hữu quan gồm: Chọn một câu trả lời a. (1) Điều tra bằng bảng câu hỏi để biết họ muốn gì; Phân tích các đòi hỏi chính đáng của họ. b. Gởi phiếu thăm dò; thu thập phân tích; xá định mong muốn và hành vi; xây dụng chiến lược c. Nhận diện các bên hữu quan; xác định các đặc tính cơ bản;tổ chức điều tra thu thập dữ liệu; phân tích các mong muốn; d. Thu thập thông tin về các bên hữu quan; điều tra chọn mẫu với bên hữu quan; tổng hợp kết quả phân tích; xây dựng chiến lược đáp ứng e. Nhận dạng các bên hữu quan; nhận diện các lợi ích và liên quan; nhận diện bên hữu quan quan trọng;nhận diện thách thức chiến lược Question 16 Điểm : 1 Quyết định chiến lược nhằm mục đích Chọn một câu trả lời a. Cực đại hóa lợi nhuận dài hạn b. Giành lợi thế cạnh tranh c. Giúp cho doanh nghiệp tồn tại d. Cực đại hóa sự thỏa mãn của khách hàng e. Nâng cao hiệu quả hoạt động, tạo ra nhiều lợi nhuận Question 17 Điểm : 1 Các trường phái quản trị chiến lược trong giai đoạn đầu là: Chọn một câu trả lời a. Trường phái định vị và trương phái văn hóa b. Trường phái thiết kế và trường phái học tập c. Trường phái hoạch định và trường phái định vị d. Trường phái hoạch định và trường phái thiết kế e. Trường phái Thiết kế và trường phái học tập Question 18 Điểm : 1 Có thể kể vào lợi ích của quản trị chiến lược là Chọn một câu trả lời a. Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng b. Đem lại lợi nhuận cao cho công ty c. Tạo khả năng giành giật thị phần trước các đối thủ d. Tạo ra thành công quan trọng e. Cải thiện nhận thức về sự thay đổi nhanh chóng của môi trường Question 19 Điểm : 1 Khi trong ngành có tính kinh tế về quy mô đối thủ nhập cuộc sẽ cảm thấy Chọn một câu trả lời a. Sản phẩm tiêu chuẩn, khối lượng lớn giúp đối thủ nhập cuộc đơn giản hơn so với sản phẩm quá đa dạng và phức tạp b. bất lợi vì phải nhập cuộc qui mô nhỏ bỏ mất lợi thế qui mô, hay mạo hiểm nhập cuộc quy mô lớn c. Rất có lợi bởi lúc đó họ sẽ có cơ hội cung cấp một lượng lớn sản phẩm d. Họ có khả năng làm đối thủ khác không còn cơ hội để hưởng tính kinh tế của qui mô nữa Question 20 Điểm : 1 Rà soát môi trường đòi hỏi nghiên cứu tổng quát tất cả các yếu tố của môi trường kinh doanh. Nhằm: Chọn một câu trả lời a. Phát hiện đầy đủ nhất tất cả các yếu tố thay đổi của môi trường b. phát hiện sớm các dấu hiệu thay đổi tiềm ẩn c. Phòng ngừa các bất lợi từ môi trường d. Nghiên cứu toàn diện môi trường bên ngoài Question 21 Điểm : 1 Doanh nghiệp nhỏ không thể có viễn cảnh Chọn một câu trả lời a. Đúng b. Sai, vì doanh nghiệp nhỏ cũng vẫn có thể lập kế hoạc với các mục tiêu c. Đúng, vì doanh nghiệp nhỏ không thể đặt ra các mục tiêu quá lớn lao d. Sai e. Sai, ai cũng có quyền mơ về tương lai, khám phá và theo đuổi các giá trị riêng f. Đúng, vì doanh nghiệp nhỏ không thể nhìn quá xa Question 22 Điểm : 1 Đặc trưng của giai đoạn giữa của tiến trình phát triển quản trị chiến lược Chọn một câu trả lời a. Theo thông lệ. Phân tích tình huống b. Cấu trúc thị trường c. Hướng vào nhu cầu d. Dịch chuyển theo hướng kinh tế học Question 23 Điểm : 1 Cạnh tranh trong ngành mãnh liệt là khi Chọn một câu trả lời a. (2)&(4) b. (4) khi một doanh nghiệp bị thách thức bởi các doanh nghiệp khác c. (1)& (3) d. Khác e. (2)Doanh nghiệp nào đó nhận thấy cơ hội cải thiện vị thế của nó trên thị trường f. (3) Doanh nghiệp nào đó bị mất thị phần g. (1)Các công ty trong ngành có ý thù địch nhau Question 24 Điểm : 1 Theo trường phái hoạch định, đánh giá môi trường bên ngoài Chọn một câu trả lời a. được thực hiện ở giai đoạn 1 b. được thực hiện ở giai đoạn 2 c. được thực hiện ở giai đoạn 3 d. không nhất thiết phải thực hiện, xì xây dựng chiến lược chẳng qua là việc lập kế hoạch Question 25 Điểm : 1 Dự đoán là bước tiếp theo của rà soát và theo dõi với mục đích Chọn một câu trả lời a. Dự kiến các sự kiện tiềm ẩn, cách thức và tốc độ xuất hiện cũng như hệ quả của các khuynh hướng đã phát hiện b. Suy rộng các kết quả của hai giai đoạn trước c. Dự đoán thêm điều gì có thể có sau đó d. Suy đoán những vấn đề có thể xảy ra của môi trường Question 26 Điểm : 1 Chi phí giao dịch bị chi phối bởi hành vi con người và bản chất của các giao dịch, dụa trên các giả thuyết sau: Chọn một câu trả lời a. Con người vốn bị chi phối bởi các quan hệ lợi ích b. Con người là tổng hòa các quan hệ xã hội c. Các giao dịch trong phạm vi hợp lý; Không chắc chắn; có khuynh hướng cơ hội; và các đặc tính tài sản d. Giao dịch diễn ra giữa các tổ chức sẽ cao hơn trong nội bộ Question 27 Điểm : 1 Bốn tiêu chuẩn để đánh giá nguồn lực tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững theo Barney là: Chọn một câu trả lời a. (1)Hiệu quả chi phí; (2) Chất lượng; (3) Tin cậy; (4)Linh hoạt b. (1)Đáng giá; (2)Hiếm; (3)Không thay thế; (4) Khó bắt chước c. (1)Chất lượng vượt trôi; (2) Dịch vụ hoàn hảo; (3) Độc đáo; (4) Chi phí hợp lý d. (1)Chất lượng; (2)Chi phí; (3) Giá cả; (4) Dịch vụ Question 28 Điểm : 1 Hình dung tương lai bao gồm: Chọn một câu trả lời a. ước mơ về tương lai, và cách thức dể đạt được ước mơ đó b. con đường đi tới tương lai, và mục tiêu cần hoàn thành c. sự tưởng tượng tương lai đơn thuần d. Các mục tiêu thách thức, táo bạo và mô tả sinh động về tương lai Question 29 Điểm : 1 Người ta ủng hộ trách nhiệm xã hội vì Chọn một câu trả lời a. Đó là một vấn đề nhạy cảm b. là lợi ích tự thân của công ty, vì mọi hoạt động kinh tế đều mang lại hậu quả đến các bên hữu quan. Qua đó công ty có được ủng hộ hay không c. mang ý nghĩa từ thiện d. mang ý nghĩa công đồng Question 30 Điểm : 1 Về quan hệ giữa cấu trúc tổ chức, chiến lược và môi trường, Chandler quan niệm Chọn một câu trả lời a. Cấu trúc tổ chức là hạt nhân bền vững, trên đó các nhà quản trị xây dựng chiến lược biến đổi phù hợp với môi trường b. Môi trường thay đổi, công ty cần chiến lược mới để thích ứng và cấu trúc mới phải thiết kế phù hợp với chiến lược c. Chiến lược là tư duy độc đáo của các nhà quản trị cấp cao, vì thế, nó có phần độc lập với môi trường và cấu trúc tổ chức d. môi trường là tác nhân quan trọng làm thay đổi cấu trúc tổ chức và chiến lược phải thích ứng với hai điều trên. Question 31 Điểm : 1 Công nhân cung cấp sức lao động và kỹ năng cho công ty vì thế: Chọn một câu trả lời a. Cần phải được khen thưởng thích đáng b. Phải được chú ý đề bạt c. kỳ vọng về thu nhập tương xứung, thỏa mãn công việc, điều kiện làm d. Lương phải cao e. Có thể giới thiệu con vào làm việc Question 32 Điểm : 1 Doanh nghiệp cần nghiên cứu môi trường kinh tế để nhận ra các thay đổi, khuynh hướng và Chọn một câu trả lời a. tình hình lạm phát b. hàm ý chiến lược của nó c. các vấn đề liên quan của nó d. trạng thái của nó e. tính hấp dẫn của nó Question 33 Điểm : 1 Các yếu tố làm xuất hiện các trường phái chiến lược trong thời kỳ đầu là Chọn một câu trả lời a. sự biến đổi môi trường quá nhanh b. nhận ra ý nghĩa quan trọng của chiến lược và đặc biệt là từ lĩnh vực quân sự c. các bất ổn môi trường do công nghệ mới, các nhà cạnh tranh toàn cầu, và thay đổi về thái độ người tiêu dùng, song các thay đổi chưa phải là quá mạnh d. quan niệm sùng bái kế hoạch và cấu trúc Question 34 Điểm : 1 Quan niệm của Chandler về quan hệ giữa cấu trúc tổ chức và chiến lược: Chọn một câu trả lời a. Cấu trúc tổ chức và chiến lược độc lập tương đối với nhau. Chiến lược phải thích ứng với môi trường. Còn cơ cấu tổ chức thì liên quan đến đến đặc điểm riêng có của tổ chức. b. Cấu trúc tổ chức luôn mang tính ổn định, việc xây dựng và thực thi chiến lược cần tính đến yếu tố này. c. Không có quan hệ rõ ràng giữa cấu trúc tổ chức và chiến lược d. nếu cấu trúc không phù hợp với chiến lược, kết cục sẽ không hiệu quả Question 35 Điểm : 1 Môi trường công nghệ bao gồm các vấn đề như thể chế, các hoạt động liên quan đến sáng tạo kiến thức, chuyển dịch kiến thức vào các Chọn một câu trả lời a. hoạt động đầu tư b. quốc gia khác nhau c. sản phẩm, quá trình, và vật liệu mới d. hoạt động nghiên cứu phát triển của doanh nghiệp e. luật về bản quyền Question 36 Điểm : 1 Khái niệm chiến lược theo Mintzberg là: Chọn một câu trả lời a. Thủ thuật: đánh lừa đối phương b. Quan niệm: Nhận thức về thế giới c. Tất cả các câu trả lờ d. Một mô thức e. Vị thế: Sự phù hợp giữa tổ chức với môi trường f. một kế hoạch Question 37 Điểm : 1 Giai đoạn thứ ba trong tiến trình phát triển quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là Chọn một câu trả lời a. Hoạch định trên cơ sở dự đoán b. Quản trị chiến lược c. Hoạch định hướng ra bên ngoài d. Hoạch định tài chính cơ bản Question 38 Điểm : 1 Điểm chung của mọi sứ mệnh là: Chọn một câu trả lời a. phải dễ định lượng b. phải nói đến hình ảnh tương lai c. phải nói đếncông nhân viên và các nhà quản trị d. phải có tham vong trở thành "số 1", "tốt nhất" và đại loại như vậy e. phải nói đến lợi nhuận và giá trị cho chủ f. phải làm say lòng người Question 39 Điểm : 1 Thực hiện xuất sắc trách nhiệm xã hội Chọn một câu trả lời a. cần được xem xét trong mối quan hệ với thực trạng cạnh tranh trong môi trường cụ thể b. có thể làm tổn thương lợi ích của cổ đông và phần nào ảnh hưởng tới trách nhiệm đối với cổ đông c. có tác động tích cực đến gia tăng lợi ích của cổ đông d. cần phải xét với khả năng tài chính của công ty Question 40 Điểm : 1 Vai trò của mục đích cốt lõi Chọn một câu trả lời a. định hướng b. lôi cuốn khách hàng c. dẫn dắt và thôi thúc d. tạo khác biệt Question 41 Điểm : 1 Các giá trị của một công ty nêu trong sứ mệnh Chọn một câu trả lời a. dự kiến doanh số như một sự cung cấp giá trị bằng tiền cho khách hàng b. cách thức tự kiểm soát, cách thức kinh doanh, đặc tính của tổ chức c. khẳng định tổng số tài sản mà nó có thể sử dụng d. tổng số vốn có thể huy đông Question 42 Điểm : 1 Khả năng tạo ra ưu thế cho các công ty trong cạnh tranh là: Chọn một câu trả lời a. Sức mạnh tài chính có tính áp đảo b. Năng lực tạo ra sự khác biệt c. Hệ thống máy móc thiết bị, phương pháp quản lý tốt, và công nhân lành nghề d. Một sức mạnh vượt trội Question 43 Điểm : 1 Giá trị cốt lõi của một công ty Chọn một câu trả lời a. không cần biện hộ, và lý giải từ bên ngoài b. Là những cam kết đạo đức kinh doanh c. là sự tựu trung các giá trị cam kết với khách hàng, thị trường d. Mang nặng yếu tố đạo đức, Question 44 Điểm : 1 Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh Chọn một câu trả lời a. về mặt lý thuyết đây là một điều lo gic b. vì nó cần cho cuộc cạnh tranh phức tạp c. vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mục chung d. vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều quan trọng để cải tiến Question 45 Điểm : 1 Các bên hữu quan là các cá nhân hay nhóm có: Chọn một câu trả lời a. (1)Cổ phần trong công ty b. (2)Có quyền quản lý, và kiểm soát công ty c. (3)Có tác động và chịu tác động của các kết cục chiến lược, d. (4)Có quyền đòi hỏi đối với thành tích của công ty e. (3) và (4) f. (1) và (3) g. (2)và (4) h. (1),(2)và(3) Question 46 Điểm : 1 Khi xây dựng các mục tiêu Chọn một câu trả lời a. không nên lập cao vì sẽ làm mọi người chán nản b. nên có tính thách thức để các nhà quản trị và nhân viên nỗ lực hết sức mình tìm ra các thức tốt nhất để cải thiện tổ chức c. nên hướng đến những điều tốt đẹp nhất d. nên dựa vào thực trạng của tổ chức Question 47 Điểm : 1 Muốn theo dõi hữu hiệu doanh nghiệp cần Chọn một câu trả lời a. có mạng thông tin rộng khắp, trình độ xử lý dữ liệu cao b. linh hoạt, nhạy bén với các dữ liệu và tín hiệu c. nhận rõ các bên hữu quan trọng yếu d. Lưu trữ dữ liệu đầy đủ Question 48 Điểm : 1 Theo Abell, các định nghĩa kinh doanh cần nhất là Chọn một câu trả lời a. định hướng vào đối thủ cạnh tranh b. định hướng vào sản phẩm dịch vụ c. định hướng vào khách hàng d. định hướng vào thị trường Question 49 Điểm : 1 Nghiên cứu của Chandler cho rằng: Chọn một câu trả lời a. Nếu doanh nghiệp có năng lực cốt lõi nó có thể giành lợi thế cạnh tranh b. Nếu doanh nghiệp không có khả năng độc đáo nhưng ở trong môi trường tốt nó vẫn có lợi nhuận cao c. nếu cấu trúc không khù hợp với chiến lược, kết cục sẽ không hiệu quả d. Nếu nhà quản trị không có tầm nhìn xa không thể có chiến lược Question 50 Điểm : 1 Ý đồ chiến lược ở trong mỗi bản tuêyn bố sứ mệnh Chọn một câu trả lời a. ý định thực hiện chiến lược b. chỉ một mong mỏi của nhà quản trị c. ý định cạnh tranh d. là một ước vọng chung của công ty e. ý định mang tính chiến lược f. là việc các nhà quản trị đặt mục tiêu bao quát đầy tham vọng thách thức tổ chức

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề tham khảo quản trị chiến lược.doc
Tài liệu liên quan