MỤC LỤC
1. Đào tạo
2. Quy trình đào tạo
3. Các phương pháp đào tạo
4. Học hỏi
5. Tổ chức học hỏi
NỘI DUNG
1. ĐÀO TẠO
Thay đổi vũ bão của CNTT đã tác động mạnh đến kỹ thuật sản xuất, cung cách quản lý, nếp
sống và suy nghĩ của mọi người.
Những tiến bộ về công nghệ dẫn đến thay đổi yêu cầu đối với NNL.Trang bị kiến thức mới để theo kịp sự thay đổi làm cho nhu cầu đào tạo và phát triển trở nên cấp bách.
Đào tạo và phát triển NV nhằm truyền đạt những kỹ năng và kiến thức để nâng cao năng suất và hiệu quả lao động.
Huấn luyện – trang bị cho NV các kiến thức và kỹ năng để có thể thực hiện nhiệm vụ cách tốt nhất
Mục đích huấn luyện:
Nhận thức đúng về CV, chức năng và nhiệm vụ;
Trang bị trình độ nghiệp vụ chuyên môn phù hợp;
Thích nghi với môi trường, phối hợp tốt với người khác;
Làm việc theo phương pháp tốt nhất;
32 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 2074 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đào tạo và học hỏi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUY N HOÀNG TI NỄ Ế
PhD in Business Administration
Of
Warsaw School of Economics
2QU N TR NGU N NHÂN L CẢ Ị Ồ Ự
1. Đ i c ng v QT NNLạ ươ ề
2. PNS & văn hoá t ch cổ ứ
3. Ho ch đ nhạ ị NNL
4. Tuy n d ng ể ụ
5. Đào t o và h c h iạ ọ ỏ
6. Phát tri n s nghi p ể ự ệ
7. Đ ng c thúc đ y và ti n ộ ơ ẩ ề
l ngươ
3ĐÀO T O VÀ H C H IẠ Ọ Ỏ
1. Đào t oạ
2. Quy trình đào t oạ
3. Các ph ng pháp đào t oươ ạ
4. H c h iọ ỏ
5. T ch c h c h iổ ứ ọ ỏ
Ch ng 5ươ
41. ĐÀO T OẠ
Thay đ i vũ bão c a CNTT đã tác đ ng m nh ổ ủ ộ ạ
đ n k thu t s n xu t, cung cách qu n lý, n p ế ỹ ậ ả ấ ả ế
s ng và suy nghĩ c a m i ng i. ố ủ ọ ườ
Nh ng ti n b v công ngh d n đ n thay đ i ữ ế ộ ề ệ ẫ ế ổ
yêu c u đ i v i NNL.Trang b ki n th c m i ầ ố ớ ị ế ứ ớ
đ theo k p s thay đ i làm cho nhu c u đào ể ị ự ổ ầ
t o và phát tri n tr nên c p bách.ạ ể ở ấ
Đào t o và phát tri n NV nh m truy n đ t ạ ể ằ ề ạ
nh ng k năng và ki n th c đ nâng cao năng ữ ỹ ế ứ ể
su t và hi u qu lao đ ng. ấ ệ ả ộ
5 Hu n luy nấ ệ – trang b cho NV các ki n th c và ị ế ứ
k năng đ có th th c hi n nhi m v cách t t ỹ ể ể ự ệ ệ ụ ố
nh tấ
M c đích hu n luy n:ụ ấ ệ
Nh n th c đúng v CV, ch c năng và nhi m v ;ậ ứ ề ứ ệ ụ
Trang b trình đ nghi p v chuyên môn phù h p;ị ộ ệ ụ ợ
Thích nghi v i môi tr ng, ph i h p t t v i ng i ớ ườ ố ợ ố ớ ườ
khác;
Làm vi c theo ph ng pháp t t nh t;ệ ươ ố ấ
Rèn luy n tay ngh và t tin h n trong CV.ệ ề ự ơ
1. ĐÀO T OẠ
6 Các hình th c hu n luy nứ ấ ệ
L n đ uầ ầ – đ i v i nh ng NV m i. ố ớ ữ ớ
Gi i thi u công ty và quy trình làm vi c.ớ ệ ệ
Th ng xuyênườ – do n i b th c hi n.ộ ộ ự ệ
M i chuyên gia gi ng ng n h n, trao đ i đ rút kinh ờ ả ắ ạ ổ ể
nghi m.ệ
Ki n th c mang tính th i s , g n v i th c ti n.ế ứ ờ ự ắ ớ ự ễ
Chính quy, t bên ngoàiừ – c ng i đi h c.ử ườ ọ
Th c hi n bài b n, tách r i kh i công vi c.ự ệ ả ờ ỏ ệ
1. ĐÀO T OẠ
7 Đào t o ạ – trang b ki n th c và k năng cho NV ị ế ứ ỹ
đ nâng cao trình đ và hoàn thi n b n thân ể ộ ệ ả
nh m đáp ng yêu c u phát tri n DN trong t ng ằ ứ ầ ể ươ
lai.
M c đích đào t o:ụ ạ
Nâng cao trình đ v m i m t cho NVộ ề ọ ặ
T o c h i phát tri n ngh nghi p và thăng ti nạ ơ ộ ể ề ệ ế
Đ m b o NNL cho s phát tri n c a DNả ả ự ể ủ
Đ a khoa h c và công ngh vào SX KDư ọ ệ
1. ĐÀO T OẠ
8 Hình th c đào t o:ứ ạ
Cách t ch cổ ứ – chính quy, t i ch c, c nh xí ạ ứ ạ
nghi p, kèm t i ch ;ệ ạ ỗ
Đ a đi m đào t oị ể ạ – t i n i làm vi c, ngoài n i làm ạ ơ ệ ơ
vi c;ệ
Khâu đào t oạ – m i nh n vi c, trong CV, chu n b ớ ậ ệ ẩ ị
cho CV m i;ớ
Kèm t i ch , luân phiên thay đ i CV, nghiên c u ạ ỗ ổ ứ
tình hu ng, trò ch i qu n tr , h i th o, nh p vai, mô ố ơ ả ị ộ ả ậ
hình m u.ẫ
1. ĐÀO T OẠ
9 Xu h ng đào t o:ướ ạ
Đa d ng hóa lo i hình và n i dung;ạ ạ ộ
Chú trong gi i quy t xung đ t;ả ế ộ
Hu n luy n nghi p v k thu t;ấ ệ ệ ụ ỹ ậ
K năng gi i quy t v n đ và làm vi c theo nhóm;ỹ ả ế ấ ề ệ
Đào t o thiên v ch t l ng;ạ ề ấ ượ
Đào t o theo yêu c u khách hàng;ạ ầ
Cách ti p c n chi phí-l i ích.ế ậ ợ
1. ĐÀO T OẠ
10
Các v n đ trong đào t o:ấ ề ạ
Đào t o không g n li n v i chi n l c kinh doanh;ạ ắ ề ớ ế ượ
Không có chi n l c đào t o;ế ượ ạ
Không đúng đ i t ng, nhu c u và n i dung đào t o;ố ượ ầ ộ ạ
Không có ng i ch u trách nhi m trong đào t o;ườ ị ệ ạ
Không đánh giá k t qu đào t o;ế ả ạ
T ch c các khóa h c không hi u qu ;ổ ứ ọ ệ ả
1. ĐÀO T OẠ
11
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
Quy trình đào t o:ạ
Xác đ nh n i dungị ộ
Xây d ng k ho ch và chu n b ự ế ạ ẩ ị
T ch c th c hi n k ho chổ ứ ự ệ ế ạ
Đánh giá k t qu đào t oế ả ạ
12
Xác đ nh n i dungị ộ
Xác đ nh kho ng cách gi a yêu c u CV và k t ị ả ữ ầ ế
qu th c t và nguyên nhân d n đ n;ả ự ế ẫ ế
Xác đ nh ki n th c và k năng mà NV còn thi u;ị ế ứ ỹ ế
Quy t đ nh nh ng ki n th c và k năng nào s ế ị ữ ế ứ ỹ ẽ
đ c đào t o cho NV.ượ ạ
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
13
Xây d ng k ho ch và chu n bự ế ạ ẩ ị
Xác đ nh m c tiêu đào t o;ị ụ ạ
L a ch n hình th c và th i gian đào t o;ự ọ ứ ờ ạ
Xác đ nh cách đánh giá k t qu đào t o;ị ế ả ạ
Quy t đ nh đ i t ng đ c đào t o;ế ị ố ượ ượ ạ
Ph i h p th c hi n công vi c đào t o.ố ợ ự ệ ệ ạ
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
14
T ch c th c hi n k ho chổ ứ ự ệ ế ạ
Đào t o theo k ho ch;ạ ế ạ
Theo dõi ti n đ đào t o;ế ộ ạ
Đi u ch nh theo k ho ch.ề ỉ ế ạ
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
15
K t qu đào t o:ế ả ạ
Ki n th cế ứ – đi u mà NV c n ph i bi t;ề ầ ả ế
K năngỹ – tri th c, xã h i, trí tu , nhứ ộ ệ ận bi t và tay ế
ngh mà ề NV c n ph i lĩnh h iầ ả ộ ;
Năng l cự – ph i có ả đ đ t đ c k t qu ể ạ ượ ế ả CV t i ạ
m t v trí công tác m t m c đ đòi h i ộ ị ở ộ ứ ộ ỏ nh t đ nh;ấ ị
Thái đ và phong cáchộ – hành vi x lý theo đúng ử
đòi h i ỏ CV và chu n m c văn hoá t ch cẩ ự ổ ứ ;
Chu n m cẩ ự – liên quan t i hàng lo t các khía c nh ớ ạ ạ
ch c năng c a ứ ủ NV trong t ch cổ ứ
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
16
Đánh giá k t qu đào t oế ả ạ (theo Hamblin):
Ý ki nế c a NV v ch ng trình, n i dung và ủ ề ươ ộ
cách th c đào t o;ứ ạ
Ki n th c và k năngế ứ ỹ NV ti p thu đ c;ế ượ
K t quế ả s d ng ki n th c và k năng vào CV;ử ụ ế ứ ỹ
Hi u quệ ả đào t o đ i v i DN;ạ ố ớ
M c đ t đ c m c tiêuứ ạ ượ ụ :
L i nhu n, ợ ậ
Phát tri n.ể
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
17
Đánh giá quy trình đào t o ạ
Bao hàm:
Đánh giá nhu c u, th lo i, k ho ch th c ầ ể ạ ế ạ ự
hi n, ệ
Đánh giá hi u qu và ph ng pháp đào t o. ệ ả ươ ạ
Đòi h i s tham gia c a giáo d c viên ỏ ự ủ ụ
(mentor), c p trên và các chuyên gia khác. ấ
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
18
Đánh giá quy trình đào t o ạ
Đánh giá nhu c u đào t o nh m xác đ nh s ầ ạ ằ ị ự
khác bi t gi a hi n tr ng và t ng lai mu n có ệ ữ ệ ạ ươ ố
d a trên:ự
Phân tích businessplan,
Phân tích v trí công tác, ị
Phân tích k t qu đ nh kỳ c a nhân viên,ế ả ị ủ
Phân tích hi u qu đào t o.ệ ả ạ
2. QUY TRÌNH ĐÀO T OẠ
19
3. CÁC PH NG PHÁP ƯƠ
ĐÀO T OẠ
PP bài t p tình hu ngậ ố
Nghiên c u các tình hu ng đi n hình nh m v n d ng ứ ố ể ằ ậ ụ
ki n th c vào phân tích gi i quy t v n đ . ế ứ ả ế ấ ề
PP h i th o chuyên độ ả ề
HV đ c chu n b tr c v n i dung và m c đích, tham ượ ẩ ị ướ ề ộ ụ
gia theo s đi u khi n c a ng i có kinh nghi m; ự ề ể ủ ườ ệ
Mô ph ng các tình hu ng kinh doanh th c ti n đ rèn ỏ ố ự ễ ể
luy n k năng ng phó và gi i quy t v n đ .ệ ỹ ứ ả ế ấ ề
PP trao đ i kinh nghi mổ ệ
Tích c c h c t p và trao đ i kinh nghi m t ng i khác.ự ọ ậ ổ ệ ừ ườ
20
PP mô hình ng xứ ử
Quan sát các mô hình ng x trong th c t c a các nhà ứ ử ự ế ủ
qu n tr đ rút ra bài h c.ả ị ể ọ
PP hu n luy n t i văn phòngấ ệ ạ
Làm quen v i các lo i công văn gi y t , cách s p x p ớ ạ ấ ờ ắ ế
phân lo i chúng…ạ
PP đóng vai
Phân vai và yêu c u nh p vai đ gi i quy t v n đ đ t ầ ậ ể ả ế ấ ề ặ
ra đ i v i t ng cá nhân.ố ớ ừ
3. CÁC PH NG PHÁP ƯƠ
ĐÀO T OẠ
21
PP luân phiên thay đ i CVổ
Thích ng v i nh ng CV khác nhau đ tr thành đa năng, ứ ớ ữ ể ở
thu n l i cho vi c dàn x p, b trí sau này.ậ ợ ệ ế ố
PP d y theo ch ng trìnhạ ươ
H c theo giáo trình, t nghiên c u, tr l i câu h i và có ngay ọ ự ứ ả ờ ỏ
k t qu ph n h i. ế ả ả ồ
PP d y v i s h tr c a máy tínhạ ớ ự ỗ ợ ủ
PP mô ph ngỏ
Theo mô hình th c t đ h ng d n cách thao tác CV cho ự ế ể ướ ẫ
NV.
3. CÁC PH NG PHÁP ƯƠ
ĐÀO T OẠ
22
PP đào t o h c nghạ ọ ề
V a h c v a hành t i ch đ i v i ngh th ừ ọ ừ ạ ỗ ố ớ ề ủ
công.
PP thuy t trìnhế
T nghiên c u và thuy t trình v nh n th c, ự ứ ế ề ậ ứ
quan đi m, cách gi i quy t v n đ và trao đ i ể ả ế ấ ề ổ
th o lu n.ả ậ
PP tham quan h c h i ọ ỏ
Tham quan bên ngoài đ m r ng t m nhìn và ể ở ộ ầ
h c h i kinh nghi m.ọ ỏ ệ
3. CÁC PH NG PHÁP ƯƠ
ĐÀO T OẠ
23
4. H C H IỌ Ỏ
Kh năng s d ng ki n th c ph thu c vào c ch , tác ả ử ụ ế ứ ụ ộ ơ ế
phong và c ng đ h c h i, t c không ch h c cái gì mà ườ ộ ọ ỏ ứ ỉ ọ
còn h c nh th nào. ọ ư ế
Chu trình h c h iọ ỏ (theo Kolb và Rubin):
Kinh nghi mệ – từ l n đ u ti p c n v i th c tầ ầ ế ậ ớ ự ế,
Quan sát và suy ng mẫ – tích c c suy nghĩ v nh ng ự ề ữ
kinh nghi m tr i quaệ ả ,
Khái quát hoá – d n đ n các quan ni m và ý t ng ẫ ế ệ ưở
khác nhau,
Tr c nghi mắ ệ – th nghi m các quan ni m và ý t ng ử ệ ệ ưở
trong tình hu ng m iố ớ .
24
Ph ng pháp h c h i:ươ ọ ỏ
Ph ng pháp ươ dò và thử
D a trên ự kinh nghi m c thệ ụ ể h n là tình hu ng ơ ố
tr u t ngừ ượ
Thích suy ng m h nẫ ơ là tích c c tham giaự
Thám hi m ý t ng m iể ưở ớ , ki m nghi m lý ể ệ
thuy t trong th c tế ự ế
4. H C H IỌ Ỏ
25
Ph ng pháp h c h i:ươ ọ ỏ
Thích t o d ng nên các ạ ự mô hình lý thuy tế
Thích tham gia vào kinh nghi m m iệ ớ
Nhìn s vi c t ự ệ ừ các góc đ khác nhauộ
Bi n s quan sát thành d ng ế ự ạ lý thuy t logícế
Ki m tra tính hi u qu c a các ý t ngể ệ ả ủ ưở và
quan ni m m iệ ớ
4. H C H IỌ Ỏ
26
Đ ng c thúc đ y vi c h c h i:ộ ơ ẩ ệ ọ ỏ
T ng t ng ra ưở ượ r t rõ v cái ta có th đ tấ ề ể ạ đ cượ ;
Xác đ nh m c tiêu và th c đo ị ụ ướ ti n bế ộ;
Định h ng và ki m tra ướ ể k t qu đ t đ cế ả ạ ượ ;
H c h i là ọ ỏ ni m vui và s tho mãnề ự ả ;
H c h i là quá trình ọ ỏ tích c cự ;
C n ph i ầ ả ph ng pháp phù h p và phong phúươ ợ ;
C n th i gianầ ờ đ h p th và ki m ch ng ki n th cể ấ ụ ể ứ ế ứ .
4. H C H IỌ Ỏ
27
T h c:ự ọ
Vi c h c h i hi u qu không ph i đ n ệ ọ ỏ ệ ả ả ơ
gi n, nh ng vi c t h c l i còn khó khăn ả ư ệ ự ọ ạ
h n. ơ
Nó đòi h i đ ng c ỏ ộ ơ thúc đ yẩ và k c ng ỷ ươ
c c m nhự ạ và l a ch n ự ọ k v ỹ ề n i dung và ộ
ph ng pháp. ươ
4. H C H IỌ Ỏ
28
Theo Mumford, trong t h c ự ọ c n ph i:ầ ả
Nh n d ng ậ ạ phong cách h c t pọ ậ c a ng i t h củ ườ ự ọ ;
Xét xem cách h cọ h tr hay h n ch phát tri n cá ỗ ợ ạ ế ể
nhân ng i t h cườ ự ọ ;
Xét k năng h c h i:ỹ ọ ỏ quan sát, suy ng m, phân tích, ẫ
sáng t o, t ng h p, đánh giá và suy xét tuỳ theo môn ạ ổ ợ
h c và ph m vi ki n th cọ ạ ế ứ ;
4. H C H IỌ Ỏ
29
Theo Mumford, trong t h c ự ọ c n ph i:ầ ả
Xét các kinh nghi m khácệ liên quan t i h c h i và ớ ọ ỏ
trau d i ki n th cồ ế ứ ;
Tìm ki m ế các nhân t h trố ỗ ợ cho quá trình t h c và ự ọ
phát tri nể ;
Xác đ nh ị m c đích, k ho chụ ế ạ ho t đ ng và phát tri n ạ ộ ể
(không ch có t h c), ỉ ự ọ trách nhi mệ c a cá nhân ng i ủ ườ
t h c, c p trên và giáo d c viênự ọ ấ ụ .
4. H C H IỌ Ỏ
30
5. T CH C H C H IỔ Ứ Ọ Ỏ
Trong t ch c h c h i ổ ứ ọ ỏ rào c n xã h i tr c ả ộ ướ s ự
thay đ i là t i thi u. ổ ố ể
Theo Garwin, t ch c h c h i ph i bi t t o ra, ổ ứ ọ ỏ ả ế ạ
tìm ki m, trao đ i ki n th c và thay đ i hành vi ế ổ ế ứ ổ
qua:
Tr c nghi mắ ệ – liên t c tìm ki m và ki m tra ki n th c ụ ế ể ế ứ
m iớ ;
D a trên kinh nghi m b n thânự ệ ả – duy t các thành công ệ
và th t b i, rút ra k t lu nấ ạ ế ậ ;
H c ọ t ng i khác v i ừ ườ ớ benchmarking là ph ng phápươ ;
Chuy n giao ki n th cể ế ứ nhanh chóng và hi u qu .ệ ả
31
Theo Kandol và Fullerton các y u tế ố c a t ủ ổ
ch c h c h i:ứ ọ ỏ
Các NV quy t tâm vàế chung t mầ nhìn v iớ DN,
C ơ chế khuy n khíchế h c h iọ ỏ , cho phép tìm
ki m ki n th c m t cách d dàngế ế ứ ộ ễ ,
Văn hoá t ch cổ ứ h tr đ i m i và sáng t oỗ ợ ổ ớ ạ ,
Chuy n giao quy n l c và trách nhi mể ề ự ệ .
5. T CH C H C H IỔ Ứ Ọ Ỏ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đào tạo và học hỏi.pdf