Dao động điều hòa - Dao động cơ học sóng cơ
21. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t0 = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = A cos(2πft) B. x = A cos(2πft + /2) C. x = A cos(2πft /2) D. x = A cos(πft)
22. (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.
23. Câu 15.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B.tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D.tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
7 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 4679 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dao động điều hòa - Dao động cơ học sóng cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN II
DAO ĐỘNG CƠ HỌC- SĨNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1
DAO ĐỘNG CƠ HỌC
A. TĨM TẮT LÍ THUYẾT
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt +φ)
2. Phương trình vận tốc: v = -Aωsin(ωt +φ); vmax = Aω
3. Phương trình gia tốc: a = -Aω2cos(ωt +φ) = -ω2x; amax = Aω2
4. Hệ thức liên hệ giữa biên độ, li độ, vận tốc và tần số gĩc: A2 = x2 +
5. Chu kì, tần số và tần số gĩc: ω = 2πf =
6. Năng lượng dao động trong dao động điều hịa
+ Động năng: Wđ = mv2 = mA2ω2sin2(ωt +φ)
+ Thế năng: Wt = kx2 = kA2cos2(ωt +φ)
+ Cơ năng: W = Wđ + Wt = kA2 = const
7. Lực điều hịa: Là lực gây ra dao động điều hịa và luơn luơn hướng về vị trí cân bằng. Cĩ biểu thức: F = -kx
II. CON LẮC LỊ XO:
Là hệ thống bao gồm một lị xo hay hệ lị xo đàn hồi, cĩ khối lượng rất nhỏ, một đầu được gắn cố định tại một điểm, đầu cịn lại được gắn với một vật cĩ khối lượng m.
1. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu:
+ Fmax = k(Δl +A) với Δl =
+
2. Chiều dài lị xo: Gọi lcb là chiều dài của lị xo khi vật cân bằng; Δl là độ dãn của lị xo khi vật cân bằng.
Ta cần chú ý các cơng thức sau: lcb = l0 + Δl; lmax = lcb + A; lmin = lcb - A
3. Lực điều hịa cực đại và cực tiểu: Fmin = 0; Fmax = k.A
4. Độ cứng hệ gồm hai lị xo:
Nếu mắc nối tiếp thì k = ; nếu mắc song song thì k = k1 + k2
III. CON LẮC ĐƠN
Là hệ thống bao gồm một sợi dây khơng co dãn, khối lượng nhỏ, cĩ chiều dài l, một đầu được treo vào một điểm cố định, đầu cịn lại được gắn với một vật m.
+ Phương trình dao động : s = Acos(ωt +φ); α = α0cos(ωt +φ)
+ Liên hệ giữa s, α và l: s = lα.
+ Tần số gĩc khi con lắc đơn dao động điều hịa: ω2 =
+ Vận tốc khi con lắc dao động điều hịa: v = s' = α'l
+ Vận tốc khi con lắc khơng dao động điều hịa: v = ; vận tốc cực đại vật ở tại vị trí cân bằng α = 0.
+ Lực căng của dây treo khi con lắc dao động điều hịa: Tmax = mg(1 + α20); Tmin = mg(1 - )
+ Lực căng của dây treo khi con lắc đơn khơng dao động điều hịa
T = mg(3cosα -2 cosα0)
Lực căng cực đại của dây treo vật ở tại vị trí cân bằng α = 0
Lực căng cực tiểu của dây treo được xác định
Tmin = mgcosα0
IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA CÙNG PHƯƠNG, CÙNG TẦN SỐ
Cĩ hai dao động điều hịa cùng phương sau:
x1 = A1cos(ωt +φ1)
x2 = A2cos(ωt +φ2)
+ Tổng hợp hai dao động trên là một dao động điều hịa cĩ cùng tần số với hai dao động thành phần trên.
+ Phương trình của dao động tổng hợp cĩ dạng: x = Acos(ωt +φ) ( chú ý ý nghĩa của A và φ)
+ Để xác định A và φ ta sử dụng cơng thức:
A =
tanφ =
(Khi giải tốn ta cần ơn lại cách giải các phương trình lượng giác)
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1 Tính TẦN SỐ GĨC dao động của một con lắc lị xo dao động điều hịa trong các trường hợp sau:
1. Chu kì dao động T = 4 (s)
2. Tần số dao động f = 5 (Hz)
3. Sau thời gian 20 (s) thì thực hiện 10 dao động.
4. Khối lượng vật nặng m = 200g, lị xo cĩ độ cứng k = 50N/m.
5. Lị xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng, lị xo bị dãn 2 cm.
6. Năng lượng dao động E = 0,02 J, biên độ dao động A = 5 cm, Vật nặng cĩ khối lượng m = 400g.
7. Khi vật nặng cĩ li độ 2 cm thì gia tốc thu được a = 2 cm/s2.
8. Khi vật nặng cĩ biên độ 2 cm, cĩ vận tốc cực đại là 10cm/s.
9. Biên độ dao động là 5 cm, khi vật nặng cách vị trí cân bằng 3 cm thì vận tốc của vật là 4cm/s.
10. Lị xo đặt dọc theo một mặt phẳng nghiêng cĩ gĩc nghiêng = 300. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng thì lị xo dãn 2 cm.
Bài 2 Ở vị trí nào vật dao động điều hịa cĩ vận tốc bằng khơng? Ở vị trí nào cĩ vận tốc lớn nhất? Hãy chứng minh những điều khẳng định ấy.
Bài 3 Quả cầu gắn vào đầu một lị xo, thực hiện 30 dao động trong 1 phút. Ngồi ra khi pha dao động bằng 300 thì độ dịch chuyển x = 5 cm.
1. Tìm chu kì, tần số, tần số gĩc và biên độ của dao động.
2. Tính vmax và amax.
3. Biết lị xo cĩ độ cứng là 10 N/m. Tính giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng lên quả cầu.
Bài 4 Xác định biên độ, tần số gĩc và pha ban đầu ứng với các phương trình li độ sau:
1. x = 5cos( 2πt + ) cm 2. x = - cost (cm) 3. x = 3cos( -5t - ) (cm) 4. x = 2sin4πt + 2cos4πt (cm)
Bài 5 Chuyển động của một vật được biểu diễn bởi phương trình li độ x = 10cos20πt (cm, s)
1. Viết pt vận tốc, gia tốc. Từ đĩ suy ra vận tốc và gia tốc cực đại của vật.
2. Tìm li độ và gia tốc khi vận tốc v = - 100π cm/s.
3. Tìm pha dao động ứng với li độ 5 cm.
Bài 6 Một lị xo treo thẳng đứng, đầu dưới mang vật nặng cĩ khối lượng m = 500 g. Phương trình dao động của vật là x = 10cos10t (cm).
1. Tính độ dãn của lị xo khi vật cân bằng.
2. Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất mà lị xo tác dụng lên giá điểm treo?
Bài 7 Con lắc lị xo gồm lị xo cĩ độ cứng k = 40 N/m và vật nặng m = 100 g dao động điều hịa, khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật là v = 2 m/s. Tính năng lượng và biên độ dao động?
Bài 8 Một vật cĩ khối lượng m = 100g dao động điều hịa với tần số gĩc = 10 rad/s. Biết rằng ở thời điểm vật cĩ vận tốc v = 0,6 m/s thì vật cĩ thế năng bằng động năng. Tìm năng lượng và biên độ dao động của vật?
Bài 9 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10cos( πt - ) cm.
1. Xác định các thời điểm mà vật đi qua vị trí cân bằng.
2. Xác định các thời điểm mà vật đi qua vị trí cĩ li độ x = 5 cm.
Bài 10 Tính BIÊN ĐỘ DAO ĐỘNG của con lắc lị xo trong các trường hợp sau:
1. Trong quá trình dao động, chiều dài của lị xo biến thiên trong khoảng từ 25 cm đến 31 cm.
2. Vật đang dao động với chu kì 2 s, khi qua vị trí cách vị trí cân bằng 5 cm, thì cĩ vận tốc là 5cm/s.
3. Lúc vật ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc 15 cm/s, vật dao động điều hịa với tần số gĩc= 5 rad/s.
4. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 3 cm rồi buơng tay.
5. Vật cĩ vận tốc cực đại 1,256 m/s, tần số dao động là 2 Hz.
6. Vật cĩ năng lượng dao động là 0,05 J, độ cứng của lị xo là 50 N/m.
7. Hệ treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lị xo là 20 cm, lúc vật ở vị trí cân bằng thì chiều dài là 24 cm. Ban đầu nâng vật lên đến vị trí mà lị xo cĩ chiều dài tự nhiên rồi truyền cho vật một vận tốc 5π cm/s theo phương thẳng đứng.
Bài 11 Một lị xo treo thẳng đứng. Đầu dưới mĩc vào vật nặng thì nĩ dãn ra 1 cm. Cho vật dao động điều hịa thẳng đứng. Tính chu kì dao động của vật.
Bài 12 Một vật dao động điều hịa cĩ A = 2 cm, ω = π (rad/s), trục tọa độ cùng phương với phương dao động , gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Tính pha ban đầu của dao động trên trong các trường hợp sau đây:
1. Ở thời điểm ban đầu kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ một đoạn 2 cm rồi buơng tay để vật dao động.
2.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
3.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = -1cm theo chiều dương.
4. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cĩ tọa độ x = -cm theo chiều dương.
5.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí x = cm theo chiều âm.
6. Lúc t = 2,5 s, vật qua vị trí x = -cm theo chiều âm.
Bài 13 Một quả cầu nhỏ được gắn vào đầu một lị xo cĩ độ cứng 80N/m để tạo thành một con lắc lị xo. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4 s.
a. Xác định khối lượng của quả cầu.
b. Viết phương trình dao động của quả cầu, biết rằng lúc t = 0 quả cầu cĩ li độ 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc bằng 40(cm/s).
Bài 14 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10cos( πt - ) cm.
1. Xác định các thời điểm mà vật đi qua vị trí cân bằng.
2. Xác định các thời điểm mà vật đi qua vị trí cĩ li độ x = 5 cm.
Bài 15 Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 6cos20πt (cm, s)
1. Viết phương trình vận tốc, gia tốc của vật. Từ đĩ suy ra vận tốc và gia tốc cực đại của vật.
2. Tính vận tốc lúc vật qua vị trí cĩ li độ x = 3 cm.
3. Tính vận tốc của vật vào thời điểm t = 1/80 s. Lúc này vật đang chuyển động theo chiều nào của trục tọa độ?
Bài 16 Một con lắc lị xo gồm một quả cầu nhỏ cĩ m = 100g và lị xo cĩ k = 40N/m được treo thẳng đứng. Kéo quả cầu theo phương thẳng đứng xuống dưới cách vị trí cân bằng 3 cm rồi thả cho nĩ dao động. Cho g = 10 m/s2.
1. Viết pt dao động của quả cầu. Chọn t = 0 là lúc bắt đầu thả cho dao động, chiều từ trên xuống là chiều dương.
2. Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá đỡ.
3. Tính lực hồi phục khi vật đang ở vị trí cĩ x = 2 cm.
4. Tính lực đàn hồi tác dụng lên vật vào thời điểm t = (s).
Bài 17 Một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên l0 = 20 cm, độ cứng k = 100 N/m. Khối lượng lị xo khơng đáng kể. Một đầu cố định, cịn đầu kia treo vật nặng m = 100 g. Cho vật dao động điều hịa thẳng đứng với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tính: 1. Độ giãn lị xo khi vật cân bằng.
2. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo khi vật dao động.
Bài 18 Một vật cĩ khối lượng m treo bằng một lị xo vào một điểm cố định O thì dao động với tần số 5 Hz, treo thêm một gia trọng m = 38 g thì tần số dao động là 4,5 Hz. Tính m và độ cứng của lị xo.
Bài 19 Một lị xo cĩ k = 10 N/m được gắn với quả cầu để làm con lắc. Con lắc dao động 27 chu kì hết 54 s. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản của khơng khí.
1. Xác định khối lượng quả cầu.
2. Viết pt dao động của quả cầu , biết biên độ dao động là 4 cm và thời điểm bắt đầu quan sát ( t = 0) là lúc quả cầu cách vị trí cân bằng + 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
3. Tính năng lượng dao động.
4. Tính động năng của vật lúc:
Vật qua vị trí cĩ li độ 1 cm.
Vào thời điểm t = 1/6 s
5. Xác định tọa độ và thời điểm mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần.
6. Khi năng lượng dao động tăng lên 2 lần so với ban đầu thì biên độ dao động của con lắc sẽ thay đổi như thế nào?
Bài 20 Một vật cĩ khối lượng m = 1 kg dao động điều hịa theo phương ngang với chu kì T = 2s. Nĩ đi qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Viết phương trình dao động của vật, chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính lực hồi phục tác dụng lên vật vào lúc t = 0,5s. ( ĐHQG - TPHCM 7/1997)
O
10
-10
x(cm)
t(s)
0,5
1
1,5
2
2,5
2. Một vật cĩ khối lượng m dao động điều hịa với li độ x được biểu diễn trên hình vẽ. Cơ năng của vật là E = 250 J.
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tìm biểu thức vận tốc.
c. Tìm khối lượng m của vật. Lấy .
( ĐH Thủy Lợi 07/ 1997)
Bài 21 Một vật A cĩ khối lượng m1 = 1 kg nối với vật B cĩ khối lượng m2 = 4,1kg
bằng một lị xo cĩ độ cứng k = 625 N/m. Đặt hệ trên bàn như hình vẽ.
A
B
Kéo vật A ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn a = 1,6 cm rồi thả cho dao động.
Tính:
a. Chu kì dao động của vật A.
b. Vận tốc cực đại của nĩ trong quá trình dao động.
c. Lực tác dụng cực đại và cực tiểu lên mặt bàn.
Lấy g = 10 m/s2. ( ĐH. Kinh tế Quốc dân 97)
Bài 22 Một lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể, độ cứng 100 N/m, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng
m = 400g. Kéo vật xuống dưới cách vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạncm và truyền vận tốc 10cm/s. Bỏ qua ma sát.
a. Chứng minh vật dao động điều hồ.
b. Viết phương trình dao động của vật với điều kiện chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox hướng xuống, thời điểm ban đầu vật ở vị trí x = + 1 cm và chuyển động theo chiều dương Ox. Lấy .
c. Treo thêm vật cĩ khối lượng m2, chu kì dao động của hai vật là 0,5s. Tìm chu kì dao động khi chỉ treo vật m2.
( ĐH Giao thơng vận tải - Hà Nội - 1997)
Bài 23
a. Một vật cĩ khối lượng m treo vào một lị xo. Vật dao động điều hịa với tần số f1 = 6 Hz, khi treo thêm một gia trọng = 44g thì tần số dao động là f2 = 5 Hz. Tính khối lượng m và độ cứng k của lị xo.
b. Xét con lắc trên khi cĩ thêm gia trọng. Ở thời điểm ban đầu vật cĩ li độ -2cm ( so với chiều dương qui ước, lấy gốc ở vị trí cân bằng) và cĩ vận tốc 20π (cm/s) hướng về vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật.
Lấy g = = 10m/s2 ( Học viện Quan hệ Quốc tế 1997)
Bài 24 Một con lắc lị xo treo theo phương thẳng đứng cĩ độ cứng k = 2,7 N/m, khối lượng quả nặng là m = 300 g.
a. Tính chu kì dao động điều hịa của con lắc.
b. Từ vị trí cân bằng O, ta kéo quả cầu xuống một đoạn x1 = 3 cm thả ra đồng thời cung cấp cho quả nặng vận tốc v1=12cm/s hướng về vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động điều hịa của quả nặng , chọn gốc thời gian tại vị trí cân bằng theo chiêù dương.
c. Khi quả nặng đi xuống đến vị trí cân bằng O, nĩ tách ra khỏi lị xo và rơi xuống mặt đất. Vận tốc tại điểm chạm đất là v2 = 4 m/s. Tính khoảng cách từ O đến mặt đất. (ĐH Thủy sản Nha Trang 1997)
Bài 25 Treo quả cầu cĩ khối lượng m vào lị xo cĩ độ cứng k thì khi quả cầu đứng yên cân bằng lị xo dãn ra một đoạn = 4cm. Kéo quả cầu theo phương thẳng xuống dưới ( chọn chiều nầy là chiều dương) một đoạn nhỏ rồi buơng khơng vận tốc đầu. Bỏ qua khối lượng lị xo và lực cản của mơi trường. Lấy g = 10 m/s2 và = 10.
a. Tính chu kì dao động của quả cầu.
b. Viết phương trình dao động của quả cầu, biết rằng khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của quả cầu cĩ độ lớn v = 31,4cm/s (Chọn gốc thời gian là lúc buơng vật.)
c. Khi quả cầu cách vị trí cân bằng 1 cm thì vận tốc bằng bao nhiêu? (CĐ Sư Phạm TPHCM 97)
Bài 26 Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm một vật cĩ khối lượng m = 100g và một lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể, cĩ độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới cách vị trí cân bằng một đoạn 3 cm và thả nhẹ cho vật dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, trục Ox cĩ phương thẳng đứng, chiều dương là chiều vật bắt đầu chuyển động , gốc thời gian là lúc bắt đầu thả vật. Lấy g = 10 m/s2.
a. Viết phương trình dao động của vật.
b. Tính vận tốc cực đại của vật và cơ năng dao động của con lắc.
c. Tính lực đàn hồi của lị xo tác dụng vào vật tại vị trí vật cĩ li độ x = + 2 cm
( Đề thi TNTHPT năm học 2004 - 2005)
Bài 27 Dùng phương pháp véc tơ quay Frexnel để tìm phương trình dao động tổng hợp:
a. x1 = 5cos3t (cm) x2 = 5sin3t (cm)
b. x1 = 3cos( - ) cm x2 = 3cos(+) cm
c. x1 = 5cos cm x2 = 4sin( + ) cm
Bài 28 Cĩ 2 dao động cùng phương, cùng tần số gĩc sau. Hãy dùng 3 cách khác nhau để tìm phương trình dao động tổng hợp x1 = 2cost (cm) và x2 = 2sin t (cm).
Bài 29 Dùng phương pháp véc tơ quay Frexnel để tìm phương trình dao động tổng hợp:
a. x1 = 2cos(2t +) cm và x2 = 2cos(2t + ) cm
b. x2 = 3cos(ωt +) cm và x2 = 3cos( ωt + ) cm
Bài 30 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số gĩc ω. Dao động 1 cĩ biên độ 300mm, cĩ pha ban đầu bằng 0. Dao động thứ 2 cĩ biên độ 77mm và cĩ pha ban đầu là -. Dao động thứ 3 cĩ biên độ là 250mm và cĩ pha ban đầu là . Dùng phép vẽ Frexnel để viết phương trình của dao động tổng hợp.
Bài 31 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương. Các phương trình dao động điều hồ là: x1 = 2cos(20πt + π/3) cm và x2 = 4cos( 20πt + π/4) cm.
a. Xác định chu kì, tần số của các dao động thành phần và độ lệch pha của hai dao động trên.
b. Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp.
c. Tính vận tốc cực đại của dao động tổng hợp.
Bài 32 Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz, cĩ các biên độ là 2a và a (cm), các pha ban đầu tương ứng là π/3 và π.
a. Viết phương trình của hai dao động đĩ.
b. Vẽ trên cùng một giản đồ các véc tơ thành phần và véc tơ dao động tổng hợp.
c. Tính pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = Acos(ωt +φ), trong đó A, ω vàφ là những hằng số, được gọi là dao động gì ?
Dao động tuần hoàn.
Dao động điều hòa.
Dao động tắt dần.
Dao động cưỡng bức.
2: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đó trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là gì ?
Chu kì dao động.
Tần số dao động.
Tần số góc của dao động.
Chu kì riêng của dao động.
3: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
Li độ dao động.
Biên độ dao động.
Bình phương với biên độ dao động.
Tần số dao động.
4: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng nằm ngang, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật m, lò xo có độ cứng k. Khi vật cân bằng, độ dãn lò xo là Δl, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động là:
A. T = 2Л B. T = 2Л C.T = 2Л D. T = 2Л
5: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
cùng pha với li độ.
ngược pha với li độ.
lệch pha vuông góc so với li độ.
lệch pha so với li độ.
6: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. lệch pha vuông góc so với li độ.
D. lệch pha so với li độ.
7: Biên độ của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
là xmax
bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vị trí cân bằng.
Là quãng đường đi trong ¼ chu kì khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
Cả A, B và C đều đúng.
8: Khi nĩi về dao động điều hịa của một vật, mệnh đề nào sau đây là đúng ?
Li độ của dao động điều hịa biến thiên theo định luật dạng sin (hay cosin) của thời gian t.
Chu kì của dao động phụ thuộc vào cách kích thích của ngoại lực.
Ở vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu.
Cả A và C đều đúng.
9: Vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hịa thỏa mản mệnh đề nào sau đây ?
Ở vị trí cân bằng thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc đạt cực đại.
Ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
Ở vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.
Tất cả đều sai.
10: Một vật dao động điều hịa phải mất 0,25s để đi từ điểm cĩ vận tốc bằng 0 đến điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Tính chu kì, tần số và biên độ dao động.
Bài 11: Một chất điểm cĩ khối lượng 10g, dao động điều hịa với chu kì 4s và biên độ là 24cm. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở li độ cực đại dương.
Viết phương trình dao động.
Tính độ dời, vận tốc, gia tốc và lực điều hịa tại thời điểm t = 0,5s.
11: Một vật cĩ khối lượng 400g được treo vào một lị xo cĩ độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi VTCB một đoạn 0,1m rồi thả cho nĩ dao động. Hỏi tốc độ của vật khi qua VTCB ?
A. 0 B. 1,4m/s C. 1m/s D. Giá trị khác.
12: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hòa của chất điểm:
Biên độ dao động là đại lượng không đổi.
Động năng là đại lượng biến đổi.
Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với biên độ.
Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.
13: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt +φ), các đại lượng ω, φ và ωt +φ là các đại lượng trung gian cho phép ta xác định:
Li độ và pha ban đầu.
Biên độ và trạng thái dao động.
Tần số và pha dao động.
Tần số và trạng thái dao động.
14: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos( 20t - ) cm. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật là:
A. 10m/s; 200m/s2 B. 10m/s; 2m/s2 C. 100m/s; 200m/s2 D. 1m/s; 20m/s2
15: Nếu chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ xm, vận tốc v và tần số ω của vật dao động điều hòa là:
A. A2 = v2 + ω2x2 B.ω2A2 = ω2x2 +v2 C.ω2x2 = ω2A2 +v2 D.ω2v2 + ω2x2 = A2
16: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:
A. 0,4m B. 4mm C. 0,04m D. 2cm
17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là:
A. 1Hz B. 1,2Hz C. 3Hz D. 4,6Hz
18. Phương trình nào khơng phải là phương trình của vật dao động điều hịa ?
A. x = Acosωt B. x = Acos(ωt +φ) C. x = A.e-λtsin(ωt +φ) D. x = A1cos(ωt +φ) +A2cos(ωt +φ)
19. Phương trình dao động của một vật cĩ dạng x = 4cos2πt + 4. Xác định tọa độ xG của vị trí cân bằng ?
A. xG = 0 B. xG = -4 C. xG = 8 D. xG = +4
20. Một con lắc lị xo gồm viên bi nhỏ cĩ khối lượng m và lị xo khối lượng khơng đáng kể cĩ độ cứng k, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng tại nơi cĩ gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lị xo dãn một đoạn . Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc này là
A. . B. C. . D. .
21. Một vật dao động điều hồ dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t0 = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = A cos(2πft) B. x = A cos(2πft + p/2) C. x = A cos(2πft - p/2) D. x = A cos(πft)
22. (Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)
Một chất điểm dao động điều hịa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm
A. luơn cĩ chiều hướng đến A. B. cĩ độ lớn cực đại.
C. bằng khơng. D. luơn cĩ chiều hướng đến B.
23. Câu 15.(Đề thi TN_KPB_LẦN 1_2008)
Một con lắc lị xo gồm một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hịa cĩ cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B.tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D.tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lị xo.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dao động điều hòa - Dao động cơ học sóng cơ.doc