Công nghiệp trong quá trình phát triển

Công nghiệp hóa là quá trình nâng cao tỷ trọng của công nghiệp trong toàn bộ các ngành kinh tế của một vùng kinh tế hay một nền kinh tế. Đó là tỷ trọng về lao động, về giá trị gia tăng, v.v Đây là quá trình chuyển biến kinh tế-xã hội ở một cộng đồng người từ nền kinh tế với mức độ tập trung tư bản nhỏ bé (xã hội tiền công nghiệp) sang nền kinh tế công nghiệp. Công nghiệp hóa là một phần của quá trình hiện đại hóa. Sự chuyển biến kinh tế-xã hội này đi đôi với tiến bộ công nghệ, đặc biệt là sự phát triển của sản xuất năng lượng và luyện kim quy mô lớn. Công nghiệp hóa còn gắn liền với thay đổi các hình thái triết học hoặc sự thay đổi thái độ trong nhận thức tự nhiên. Dầu vậy, những thay đổi về mặt triết học là nguyên nhân của công nghiệp hóa hay ngược lại thì vẫn còn tranh cãi.

pdf29 trang | Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Công nghiệp trong quá trình phát triển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5: CÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN I. KHÁI NIỆM II. VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHIỆP TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN III. CÁC ĐIỀU KIỆN TIỀN ĐỀ CHO CÔNG NGHIỆP HÓA IV. CÁC VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM TRONG QUÁ TRÌNH CNH I. KHÁI NIỆM • - Công nghiệp bao gồm các lĩnh vực: khai thác, chế tạo và xây dựng. • - Công nghiệp hóa là quá trình thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng gia tăng tỷ trọng công nghiệp nói chung, công nghiệp chế tạo nói riêng trong GDP. • - 10 tiêu chuẩn để một nền KT hiện đại hóa: • (1)GDP binh quan>3000($PPP); • (2) %NN/GDP 12-15%; • (3) % lao động dịch vụ 45%; • (4) % lao động phi NN 75%; • (5) % biết chữ >80%; • (6) % học đại học 12-15%; • (7) % dân đô thị>50%; • (8) số dân / bác sĩ <100; • (9) tuổi thọ trung bình >70; • (10) tốc độ tăng dân số <1% III. CÁC ĐIỀU KIỆN TIỀN ĐỀ • 1- Điều kiện tự nhiên: • - diện tích rộng thường có nhiều TNTN • - vị trí địa lý (ven biển, trên đường giao thương • quốc tế) • -khí hậu. • - dân số (có thể tác động) • 2- Chính sách mậu dịch trong và ngoài nước càng cởi mở,càng thông thoáng thì công nghiệp phát triển càng nhanh và thuận lợi( độ mở cửa XK/ GDP>= 20% hướng ngoại; thuế quan thấp; ít ngăn cấm) • Hoàn toàn khách quan 3. Giáo dục, đào tạo  Việt Nam Thái Lan Hàn Quốc Đầu tư GD/người($) 15 56 225 Đầu tư/CB NCKH/năm ($) 1000 55000 Sinh viên/vạn dân 118 2166 Số cán bộ KH- CN/ vạn dân 61 103 Đầu tư R&D/người($) 1,78 3,2 174,2 SO SÁNH PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN CỦA VIỆT NAM SO VỚI MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC (2001) CHỈ SỐ /1000 DÂN VIỆT NAM THAÍ LAN TRUNG QUỐC ẤN ĐỘ 30 86 8,9 26 9 24 12 4,93 55,6 26 6,82 65.2 3.9 2.3 4 2.5 1.6 0.4 0 1 2 3 4 5 6 7 Group 1 Group 2 Group 3 Group 4 Vietnam China C h ê n h l ệ c h g i á t h u ê đ ấ t Giá thuê đất trung bình tại các nhĩm đơ thị Việt Nam . Trung Quốc (USD/m2/năm) I.Giá sử dụng dịch vụ cơ sở hạ tầng C ư ớ c v i ễ n t h ơ n g , g i á đ i ệ n p h í v ậ n h à n h c ả n g - Từ Hà Nội gọi đến Tokyo: 7,92 USD/3 phút, từ Hà Nội gọi đến Bangkok: 2,48 USD. - Giá điện của Việt Nam là: 0,07 USD/KWh so với Thái Lan là 0,04 USD. - Phí vận hàng cảng đối với tàu 10.000 tấn ở cảng Sài Gịn là 40.000 USD so với cảng Bangkok là 20.000 USD. return to Overview page I.Giá sử dụng dịch vụ cơ sở hạ tầng 5. Môi trường vĩ mô & cơ quan chức năng - Môi trường KT vĩ mô ổn định ( tăng trưởng cao, lạm phát thấp, thất nghiệp thấp..) - Năng lực thể chế : khung pháp luật (toàn diện, đồng bộ, thống nhất, minh bạch, khả thi) - Năng lực chính phủ:  Trình độ soạn thảo văn bản, qui phạm pháp luật  Mức độ hiệu quả của chi tiêu chính phủ  Chính sách tài khóa  Cải cách hành chính 5.1 Các vấn đề cần quan tâm: 5.1.1. Đô thị hóa Tỷ lệ dân đô thị (%) Số thành phố > 1 triệu dân 1800 3 0 1900 13,6 11 1950 28,2 75 1970 35 162 1992 42 2000 >50 >350 và các siêu đô thị Công nghiệp phát triển mạnh tại các đô thị vì: 1- Các TP là nơi cung cấp nguyên liệu nội địa và nhập khẩu 2- TP là nơi cung cấp lao động 3- TP là nơi tập trung bộ máy chính quyền nhà nước & cơ quan chức năng TC, bảo hiểm, ngân hàng.. 4- Cơ sở hạ tầng ở TP tốt hơn ở nông thôn. 5- Dịch vụ phát triển mạnh 6- TP là thị trường tiêu thụ hấp dẫn 7- Ý tưởng, tri thức được quảng bá nhanh chóng Vấn nạn của tình trạng tập trung dân quá đông: 1- Gây sức ép đối với vấn đề lương thực, thực phẩm, chất đốt. 2- Không cung cấp đủ các dịch vụ công cộng (điện, nước, vệ sinh..)    3- Tắt nghẽn giao thông. 4- Ô nhiễm môi trường. 5- tệ nạn xã hội Giải pháp cho tình trạng tập trung dân đông: 1- Mở rộng qui mô thành phố hiện có 2- Xây dựng các thành phố vệ tinh. 3- Phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất. 4- Phát triển cơ sở hạ tầng. 5- Khuyến khích tư nhân tham gia các dịch vụ đô thị. 6- Phát triển nông thôn. 7- Kiểm soát tốc độ tăng dân số I. Nhóm yếu tố môi trường tự nhiên tốt (environmental well being) 1- Giao thông (giảm kẹt xe, tăng vận chuyển công cộng, tăng bãi đậu xe) 2- Cung cấp nước sạch 3- Giảm ô nhiễm 4- Chống ngập nước . 5- Tổ chức tốt thu gom vận chuyển rác 6- Kiểm soát an toàn vệ sinh thực phẩm II. Nhóm yếu tố môi trường sống đô thị (urban life world) 1- Bảo tồn di tích, di sản lịch sử 2- Không gian công cộng, vĩa hè 3- Tạo mảng xanh đô thị 4- Chỗâ ở cho dân, đặc biệt là người nghèo . 5- Giảm tệ nạn xã hội III. Nhóm yếu tố phát triển con người (personel well being) 1- Đào tạo nghề, tạo việc làm, cho vay vốn tự tạo việc làm 2- bảo hiểm y tế cho mọi người 3- Giáo dục cho mọi người 4- Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo . IV. Nhóm yếu tố về quản lý 1- Cải cách hành chính giảm phiền hà cho dân 2- Hướng hoạt động của đoàn thể vào quản lý xã hội 3- Thường xuyên đối thoại với dân 4- Chỉ số hài lòng của người dân về dịch vụ công 2- Lựa chọn công nghệ CN Th/dụng kỹ thuật CN thâm dụng vốn Công nghệ thâm dụng lao động Công nghệ thâm dụng tài nguyên Phát triển nhảy vọt Công nghiệp phát triển mạnh tại các đô thị vì: 1- Các TP là nơi cung cấp nguyên liệu nội địa và nhập khẩu 2- TP là nơi cung cấp lao động 3- TP là nơi tập trung bộ máy chính quyền nhà nước & cơ quan chức năng TC, bảo hiểm, ngân hàng.. 4- Cơ sở hạ tầng ở TP tốt hơn ở nông thôn. 5- Dịch vụ phát triển mạnh 6- TP là thị trường tiêu thụ hấp dẫn 7- Ý tưởng, tri thức được quảng bá nhanh chóng 3- Lợi thế kinh tế theo qui mô  TC = FC + VC Z = TC / Q = FC/ Q + VC /Q Khi Q tăng, FC/Q giảm, VC/Q không đổi gia thanh giảm  Sản xuất qui mô lớn có điều kiện phân công chuyên môn hóa sâu đối với MMTBvà lao động  năng suất tăng, hiệu quả tăng Chi Phí /đvsp LAC O Qo Q 4. Phát triển công nghiệp qui mô vừa và nhỏ 1- Khái niệm: vừa và nhỏ (vốn và lao động) Mỹ (lao động < 500); Nhật (lđ < 300, vốn <900000$); Hàn Quốc (lđ<300, vốn < 600000$); Việt Nam (lđ <300, vốn <10 tỷ VND) - Theo Cục phát triển DN nhỏ điều tra 63.000 DN tại 30 tỉnh, TP phía Bắc gần 50% có mức vốn < 1 tỷ; 75% có mức vốn < 2 tỷ và 90% DN có mức vốn< 5 tỷ 2-Vai trò của CN qui mô vừa và nhỏ: - Tạo việc làm chi phí thấp. - Làm nền kinh tế năng động, hiệu quả. - Phát huy nguồn lực địa phương. - Giữ gìn, phát huy ng/ nghề truyền thống. - Tận dụng tài năng quản trị kinh doanh. • ƯU THẾ: • - Cần ít vốn, mặt bằng nhỏ, điều kiện SX đơn giản • - Phản ứng nhanh nhậy với nhu cầu người tiêu dùng • - Dễ đổi mới công nghệ • HẠN CHẾ: • - Hiện đại hóa thấp ảnh hưởng đến năng suất, chất lượng, hiệu quả  tiêu dùng nội địa • - Khó khăn trong hợp tác quốc tế. • - Trình độ nhân lực hạn chế. Đặc thù Việt Nam • - Trốn lậu thúê. • - Trốn đăng ký kinh doanh. • - Hoạt động phân tán, khó quản lý. • - Tập trung thương mại, dịch vụ. • - Bóc lột lao động Hỗ trợ của Nhà nước - Thủ tục hành chính - Hỗ trợ vốn, mặt bằng, thông tin. - Miễn giảm thuế - Đào tạo nhân lực. - Ổn dịnh môi trường vĩ mô. - Hợp tác quốc tế Hiện nay ở Việt Nam 95% doanh nghiệp qui mô vừa và nhỏ: - Sử dụng 25% lao động - Đóng góp 27% GDP 5- Phát triển công nghiệp song song phát triển nông nghiệp Công nghiệp cung cấp cho nông nghiệp: - Máy móc thiết bị - Vật tư nông nghiệp - Hàng tiêu dùng - Là thị trường của NN Nông nghiệp cung cấp cho công nghiệp: - Lương thực, thực phẩm. - Nguyên liệu cho CNCB. - Lao động. - Vốn. - Là thị trường của CN 6. Cái giá mà xã hội phải trả cho công nghiệp hóa là gì? 1- Vấn nạn của tình trạng tập trung cao. 2- Thái độ vật chất hóa: Tỷ lệ ly hôn ngày càng tăng   Tỷ lệ tội phạm ở trẻ vị thành niên tăng. Người già cô đơn tăng. Người trẻ cô đơn Béo phì Suy nhược thần kinh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCông nghiệp trong quá trình phát triển.pdf
Tài liệu liên quan