CHƯƠNG
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1. Chức năng và vai trò của thị trường tài chính:
Inez, nhà phát minh đã thiết kế một Robot giá rẻ, robot này lau nhà,
xếp vải, ũi đồ và rửa ôtô, nhưng bà ta không có vốn để đưa phát minh k
diệu của mình vào sản xuất. Walter, người góa vợ có nhiều món tiết kiệm
do ông ta và vợ tích lũy trong nhiều năm. Nếu ta có thể ghép Walter với
Inez với nhau để Walter có thể cung cấp vốn cho Inez, rồi sau đó robot
của Inez sẽ ra đời và nền kinh tế sẽ tốt hơn: chúng ta sẽ có những ngôi
nhà được lau chùi, những chiếc xe bóng lóang và những bộ đồ thẳng tắp
khi chúng ta đi làm hoặc đi học
Thị trường tài chính và những trung gian tài chính (như ngân hàng) có
chức năng cơ bản là ghép những người như Inez và Walter lại với nhau.
a) Khái niệm:
- Thị trường tài chính là thị trường mà ở đó diễn ra các hoạt động trao
đổi, mua bán quyền sử dụng các nguồn tài chính thông qua những phương
thức giao dịch và công cụ tài chính nhất định.
- Để chuyển giao quyền sử dụng các nguồn tài chính, các công cụ
chủ yếu được sử dụng trên thị trường tài chính là các chứng khóan.
Chứng khóan được hiểu là các giấy tờ có giá, tức là một giấy chứng
nhận một kh an tiỏền mà người ta đã ứng ra và có quyền được hưởng
những kh an lỏợi tức nhất định theo kỳ hạn. Ngày nay, với sự phát triển
của hình thức chứng khóan, chứng khóan không chỉ thể hiện dưới dạng
giấy tờ mà còn có thể ghi lại trên hệ thống thiết bị điện tử. Do vậy, khái
niệm chứng khóan được hiểu rộng ra: “Chứng khoán là chứng nhận dưới
dạng giấy tờ hoặc ghi trên hệ thống điện tử xác nhận các quyền hợp
pháp của người sở hữu chứng từ đó đối với người phát hành.”
1
17 trang |
Chia sẻ: aloso | Lượt xem: 1826 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương : Thị trường tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CH NGƯƠ
TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ
1. Ch c năng và vai trò c a th tr ng tài chính:ứ ủ ị ườ
Inez, nhà phát minh đã thi t k m t Robot giá r , robot này lau nhà,ế ế ộ ẻ
x p v i, ũi đ và r a ôtô, nh ng bà ta không có v n đ đ a phát minh kỳế ả ồ ử ư ố ể ư
di u c a mình vào s n xu t. Walter, ng i góa v có nhi u món ti t ki mệ ủ ả ấ ườ ợ ề ế ệ
do ông ta và v tích lũy trong nhi u năm. N u ta có th ghép Walter v iợ ề ế ể ớ
Inez v i nhau đ Walter có th cung c p v n cho Inez, r i sau đó robotớ ể ể ấ ố ồ
c a Inez s ra đ i và n n kinh t s t t h n: chúng ta s có nh ng ngôiủ ẽ ờ ề ế ẽ ố ơ ẽ ữ
nhà đ c lau chùi, nh ng chi c xe bóng lóang và nh ng b đ th ng t pượ ữ ế ữ ộ ồ ẳ ắ
khi chúng ta đi làm ho c đi h cặ ọ
Th tr ng tài chính và nh ng trung gian tài chính (nh ngân hàng) cóị ườ ữ ư
ch c năng c b n là ghép nh ng ng i nh Inez và Walter l i v i nhau.ứ ơ ả ữ ườ ư ạ ớ
a) Khái ni m:ệ
- Th tr ng tài chính là th tr ng mà đó di n ra các ho t đ ng traoị ườ ị ườ ở ễ ạ ộ
đ i, mua bán quy n s d ng các ngu n tài chính thông qua nh ng ph ngổ ề ử ụ ồ ữ ươ
th c giao d ch và công c tài chính nh t đ nh.ứ ị ụ ấ ị
- Đ chuy n giao quy n s d ng các ngu n tài chính, các công cể ể ề ử ụ ồ ụ
ch y u đ c s d ng trên th tr ng tài chính là các ch ng khóan.ủ ế ượ ử ụ ị ườ ứ
Ch ng khóan đ c hi u là các gi y t có giá, t c là m t gi y ch ngứ ượ ể ấ ờ ứ ộ ấ ứ
nh n m t kh an ti n mà ng i ta đã ng ra và có quy n đ c h ngậ ộ ỏ ề ườ ứ ề ượ ưở
nh ng kh an l i t c nh t đ nh theo kỳ h n. Ngày nay, v i s phát tri nữ ỏ ợ ứ ấ ị ạ ớ ự ể
c a hình th c ch ng khóan, ch ng khóan không ch th hi n d i d ngủ ứ ứ ứ ỉ ể ệ ướ ạ
gi y t mà còn có th ghi l i trên h th ng thi t b đi n t . Do v y, kháiấ ờ ể ạ ệ ố ế ị ệ ử ậ
ni m ch ng khóan đ c hi u r ng ra: “Ch ng khoán là ch ng nh n d iệ ứ ượ ể ộ ứ ứ ậ ướ
d ng gi y t ho c ghi trên h th ngạ ấ ờ ặ ệ ố đi n t xác nh n các quy n h pệ ử ậ ề ợ
pháp c a ng i s h u ch ng t đó đ i v i ng i phát hành.”ủ ườ ở ữ ứ ừ ố ớ ườ
1
Ch ng khóan có nh ng công d ng:ứ ữ ụ
+ Các ch ng khóan có th đ c s d ng làm v t th ch p, tr nứ ể ượ ử ụ ậ ế ấ ả ợ
ti n vay ngân hàng, ho c có th mua bán, chuy n nh ng theo quy đ nh cóề ặ ể ể ượ ị
tính pháp lý đ i v i th th c c a m i lo i ch ng khóan;ố ớ ể ứ ủ ỗ ạ ứ
+ Ch ng khoán là ph ng ti n huy đ ng, t p trung ngu n tài chínhứ ươ ệ ộ ậ ồ
đ i v i ch th c n ngu n tài chính;ố ớ ủ ể ầ ồ
+ Ch ng khoán là ph ng ti n đ u t sinh l i đ i v i ch th cóứ ươ ệ ầ ư ợ ố ớ ủ ể
ngu n tài chính t m th i nhàn r i. S l i mà nhà đ u t ch ng khóan thuồ ạ ờ ỗ ố ờ ầ ư ứ
đ c bao g m c l i t c thu đ c do bán quy n s d ng ngu n tài chínhượ ồ ả ợ ứ ượ ề ử ụ ồ
và kh an lãi do bán l i ch ng khóan cao h n giá mua.ỏ ạ ứ ơ
VD: 1 ch ng khoán m nh giá 1000$, lãi su t 10%/năm. M t ng iứ ệ ấ ộ ườ
mua ch ng khoán đó 1000$ và l u gi ch ng khoán đó 1 năm. Sau đó đemứ ư ữ ứ
bán th tr ng ti n t đ c 1200$ở ị ườ ề ệ ượ
Ph n l i t c ng i phát hành ch ng khóan tr cho ch s h u: 1000 xầ ợ ứ ườ ứ ả ủ ở ữ
10% = 100$
Ph n thay đ i ch ng khoán theo th i gian: 1200 – 1000 = 200 $ầ ổ ứ ờ
L i t c ch ng khoán s là: 300$ợ ứ ứ ẽ
T su t l i t c ch ng khoán: 300/1000 = 30%ỷ ấ ợ ứ ứ
b) Ch c năng c a th tr ng tài chính:ứ ủ ị ườ
* Ch c năng d n v n t nh ng ch th có kh năng cung ngứ ẫ ố ừ ữ ủ ể ả ứ
ngu n tài chính đ n nh ng ch th c n ngu n tài chính:ồ ế ữ ủ ể ầ ồ
Th tr ng tài chính th c hi n ch c năng kinh t nòng c t trong vi cị ườ ự ệ ứ ế ố ệ
chuy n v n t nh ng ng i đã đ dành v n (vì h chi tiêu ít h n thuể ố ừ ữ ườ ể ố ọ ơ
nh p) t i nh ng ng i thi u v n (vì hi n t i h mu n chi tiêu nhi u h nậ ớ ữ ườ ế ố ệ ạ ọ ố ề ơ
thu nh p c a h )ậ ủ ọ
Nh ng ng i cho vay: ch y u là Các h gia đình, Các hãng kinhữ ườ ủ ế ộ
doanh, Chính ph cũng nh nh ng ng i n c ngoài và chính ph c a hủ ư ữ ườ ướ ủ ủ ọ
2
đôi khi cũng cho vay (ch y u b ng cách mua c phi u, trái phi u qu củ ế ằ ổ ế ế ố
t ,..)ế
Nh ng ng i vay: quan tr ng nh t là các hãng kinh doanh, Chínhữ ườ ọ ấ
ph , nh ng các gia đình và nh ng ng i n c ngòai cũng vay đ tài trủ ư ữ ườ ướ ể ợ
cho xe h i, đ đ c hay nhà c a,…ơ ồ ạ ữ
3
Tài chính gián ti pế
Tài chính tr c ti pự ế
Qua hình v , ta th y: dòng v n t nh ng ng i cho vay đi t i ng iẽ ấ ố ừ ữ ườ ớ ườ
vay qua hai con đ ng:ườ
- Trong tài chính tr c ti p: nh ng ng i có v n tr c ti p choự ế ữ ườ ố ự ế
ng i đi vay vayườ ho c mua c phi u c a doanh nghi p. đây, ng i cóặ ổ ế ủ ệ Ở ườ
ti n có th l a ch n đ i t ng đ đ u t , h t phán đoán đ u t vào đâuề ể ự ọ ố ượ ể ầ ư ọ ự ầ ư
có l i. Hình th c đ u t này ch y u là đ u t vào c phi u và trái phi u.ợ ứ ầ ư ủ ế ầ ư ổ ế ế
V n đ đ t ra là vì sao hình th c d n v n nh th này t ng iấ ề ặ ứ ẫ ố ư ế ừ ườ
ti t ki m đ n ng i chi tiêu l i quan tr ng đ i v i n n kinh t ?ế ệ ế ườ ạ ọ ố ớ ề ế
Câu tr l i là nh ng ng i có kh an ti t ki m th ng không ph i làả ờ ữ ườ ỏ ế ệ ườ ả
ng i s n có c h i đ u t sinh l i ho c h không dám kinh doanh.ườ ẵ ơ ộ ầ ư ợ ặ ọ
( Th tr ng tài chính đ c xem nh là c u n i gi a tích lũy vàị ườ ượ ư ầ ố ữ
đ u t .ầ ư
4
Nhöõng ngöôøi cho vay
(ngöôøi tieát kieäm)
- Caùc hoä gia ñình
- Caùc haõng kinh
doanh
- Chính phuû
- Ngöôøi nöôùc ngoaøi
Nhöõng ngöôøi vay (ngöôøi
chi tieâu)
- Caùc haõng kinh
doanh
- Chính phuû
- Caùc hoä gia ñình
- Ngöôøi nöôùc ngoaøi
Nhöõng trung
gian taøi
chính
Vo á n Vo á n
Voá
n
Caùc thò
tröôøng
taøi chính
Vo á n
Tr c h t chúng ta hãy suy nghĩ v n đ này giác đ cá nhân. Giướ ế ấ ề ở ộ ả
s tôi đã đ giành đ c 100 tri u, nh ng không có s vay và cho vay doử ể ượ ệ ư ự
không có th tr ng tài chính. N u tôi không có c h i đ u t đ qua đóị ườ ế ơ ộ ầ ư ể
có thu nh p t món ti n ti t ki m này, tôi ch còn cách gi nguyên 100trậ ừ ề ế ệ ỉ ữ
và không có lãi. M t khác, anh th m c g n nhà tôi có cách dùng sinh l iặ ợ ộ ầ ợ
cho món ti n 100tr c a tôi, anh ta có th dùng nó đ mua nh ng dung cề ủ ể ể ữ ụ
m i cho x ng m c c a anh ta, nh v y anh ta ki m thêm đ c 20tr m iớ ưở ộ ủ ờ ậ ế ượ ỗ
năm. N u tôi có th ti p xúc đ c v i anh th m c, r i cho anh ta vayế ể ế ượ ớ ợ ộ ồ
100tr c a tôi v i chi phí thuê ti n (ti n lãi) 10tr m i năm thì c tôi và anhủ ớ ề ề ỗ ả
th m c đ u khá h n. Tôi có th ki m đ c 10tr m i năm thay cho vi cợ ộ ề ơ ể ế ượ ỗ ệ
tôi không nh n đ c đ ng nào, anh th m c sau khi tr ti n lãi anh taậ ượ ồ ợ ộ ả ề
cũng có đ c l i nhu n ròng là 10tr/năm.ượ ợ ậ
N u không có th tr ng tài chính, tôi và anh th m c có th ch ngế ị ườ ợ ộ ể ẳ
bao gi g p nhau. Không có th tr ng tài chính, s có khó khăn trongờ ặ ị ườ ẽ
vi c chuy n v n t ng i không có c h i đ u t t i ng i có.ệ ể ố ừ ườ ơ ộ ầ ư ớ ườ
S t n t i c a th tr ng tài chính cũng là đi u có l i ngay c khiự ồ ạ ủ ị ườ ề ợ ả
m t ng i vay cho m c đích khác ch không ph i đ s n xu t kinh doanh.ộ ườ ụ ứ ả ể ả ấ
Ví d : V i thu nh p trung bình c a nh ng giáo viên nh tôi, và v i giáụ ớ ậ ủ ữ ư ớ
nhà đ t hi n nay thì đ dành d m đ ti n đ mua đ c 1 ngôi nhà thìấ ệ ể ụ ủ ề ể ượ
ph i m t m t th i gian r t dài, lúc đó tôi già r i và s không có ni m vuiả ấ ộ ờ ấ ồ ẽ ề
tr n v n v i ngôi nhà. N u m t th tr ng tài chính đ c thi t l p saoọ ẹ ớ ế ộ ị ườ ượ ế ậ
cho nh ng ng i đã đ dành đ c nh ng món ti n ti t ki m có th choữ ườ ể ượ ữ ề ế ệ ể
tôi vay ti n đ mua nhà, tôi s vui lòng tr cho h m t kh an lãi đ sề ể ẽ ả ọ ộ ỏ ể ở
h u ngôi nhà trong khi tôi còn đ tr đ thích thú v i ngôi nhà. Nh th ,ữ ủ ẻ ể ớ ư ế
khi tôi đã ti t ki m đ v n, tôi s thanh toán tr món vay c a tôi. Nh v yế ệ ủ ố ẽ ả ủ ư ậ
c tôi và nh ng ng i cho tôi vay ti n đ u có l i ích trong giao d ch này.ả ữ ườ ề ề ợ ị
5
- Ti n v n cũng đ c đi u hòa b ng con đ ng th hai, đ cề ố ượ ề ằ ườ ứ ượ
g i là tài chính gián ti p b i vì nó liên h đ n m t ng i gi a: m tọ ế ở ệ ế ộ ườ ở ữ ộ
trung gian tài chính đ ng gi a ng i ti t ki m và ng i chi tiêu và giúpứ ữ ườ ế ệ ườ
chuy n v n t ng i này sang ng i kia.ể ố ừ ườ ườ
Vì sao nh ng trung gian tài chính là c n thi t đ có đ c l i ích đ yữ ầ ế ể ượ ợ ầ
đ h n c a th tr ng tài chính?ủ ơ ủ ị ườ
Vì: Có nh ng chi phí thông tin và chi phí giao d ch l n trong n n kinhữ ị ớ ề
t . Đ nh ng ng i cho vay nh n ra đ c ng i đi vay, và đ ng i điế ể ữ ườ ậ ượ ườ ể ườ
vay nh n ra đ c m t ng i mu n cho vay là v n đ đòi có chi phí đ tậ ượ ộ ườ ố ấ ề ắ
ti n. Khi m t ng i cho vay tìm ra đ c m t ng i mu n vay, ông ta cóề ộ ườ ượ ộ ườ ố
thêm m t khó khăn là ph i chi phí thì gi và ti n cho m t cu c ki m traộ ả ờ ề ộ ộ ể
tín nhi m đ bi t li u ng i đi vay có th hoàn tr v n c a ông ta hayệ ể ế ệ ườ ể ả ố ủ
không. Ngoài các chi phí thông tin này, quá trình th c t cho vay ho c muaự ế ặ
các ch ng khoán c n đ n các chi phí giao d ch: trong tr ng h p cho vayứ ầ ế ị ườ ợ
v n, ph i vi t ra m t h p đ ng cho vay thích h p, còn trong tr ng h pố ả ế ộ ợ ồ ợ ườ ợ
mua m t ch ng khóan thì ph i thanh tóan cho ng i môi gi i ch ngộ ứ ả ườ ớ ứ
khóan.
* Ch c năng cung c p kh năng thanh kh an cho các ch ngứ ấ ả ỏ ứ
khóan:
Ta bi t kh năng thanh kh an (kh năng chuy n đ i thành ti n) làế ả ỏ ả ể ổ ề
m t trong nh ng y u t quy t đ nh tính h p d n c a ch ng khóan đ i v iộ ữ ế ố ế ị ấ ẫ ủ ứ ố ớ
nhà đ u t . Th tr ng tài chính là n i các ch ng khóan đ c mua bán,ầ ư ị ườ ơ ứ ượ
trao đ i. Chính nh th tr ng tài chính các nhà đ u t có th d dàngổ ờ ị ườ ầ ư ể ễ
chuy n đ i ch ng khóan c a mình thành ti n ho c thành các ch ng khóanể ổ ứ ủ ề ặ ứ
khác khi h mu n. Chính nh ch c năng này mà th tr ng tài chính ho tọ ố ờ ứ ị ườ ạ
đ ng có hi u qu .ộ ệ ả
6
* Ch c năng cung c p các thông tin kinh t và đánh giá giá tr c aứ ấ ế ị ủ
doanh nghi p.ệ
- B ng nh ng ph ng ti n k thu t và h th ng thông tin hi n đ i,ằ ữ ượ ệ ỹ ậ ệ ố ệ ạ
th tr ng tài chính là n i cung c p k p th i, chính xác nh ng thông tin c nị ườ ơ ấ ị ờ ữ ầ
thi t liên quan đ n vi c mua bán các ch ng khóan cho m i thành viên c aế ế ệ ứ ọ ủ
th tr ng: thông tin v tình hình cung c u t ng lo i ch ng khóan trongị ườ ề ầ ừ ạ ứ
t ng th i đi m nh t đ nh, thông tin v s phát tri n kinh t , v chính sáchừ ờ ể ấ ị ề ự ể ế ề
tài chính - ti n t , thông tin v kinh t th gi i.ề ệ ề ế ế ớ
- Th tr ng tài chính ph n ánh tính hi u qu c a n n kinh t qu cị ườ ả ệ ả ủ ề ế ố
dân, ph n ánh xu h ng phát tri n kinh t ,.. đi u này có th th y đ cả ướ ể ế ề ể ấ ượ
thông qua s bi n đ ng c a ch s giá ch ng khoán. Và v i xu h ngự ế ộ ủ ỉ ố ứ ớ ướ
qu c t hóa th tr ng tài chính nh hi n nay và trong t ng lai, thố ế ị ườ ư ệ ươ ị
tr ng tài chính còn ph n ánh xu h ng phát tri n c a n n kinh t thườ ả ướ ể ủ ề ế ế
gi i.ớ
- Do th giá c a ch ng khoán (giá tr th tr ng) ch u nh h ng c aị ủ ứ ị ị ườ ị ả ưở ủ
tình hình ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Mà giá trạ ộ ế ả ủ ệ ị
c a doanh nghi p có c phi u trên th tr ng ch ng khoán ph thu c vàoủ ệ ổ ế ị ườ ứ ụ ộ
t ng giá tr th c t c a các ch ng khoán đang l u hành. Vì v y, thông quaổ ị ự ế ủ ứ ư ậ
giá c phi u c a m t doanh nghi p ng i ta có th đánh giá giá tr c aổ ế ủ ộ ệ ườ ể ị ủ
doanh nghi p đó.ệ
c) Vai trò c a th tr ng tài chính:ủ ị ườ
Th c hi n đ c các ch c năng c a th tr ng tài chính s phát huyự ệ ượ ứ ủ ị ườ ẽ
đ c vai trò c a th tr ng tài chính. Các vai trò đó là:ượ ủ ị ườ
- Vai trò trong vi c thu hút, huy đ ng các ngu n tài chính trong vàệ ộ ồ
ngoài n c góp ph n quan tr ng tài tr cho nhu c u phát tri n kinh t – xãướ ầ ọ ợ ầ ể ế
h i, khuy n khích ti t ki m và đ u tộ ế ế ệ ầ ư
7
- Vai trò thúc đ y nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài chính. Đi uẩ ệ ả ử ụ ồ ề
này làm cho ngu n tài chính v n đ ng t n i kém hi u qu n i kinh doanhồ ậ ộ ừ ơ ệ ả ơ
có hi u qu (các nhà đ u t d dàng chuy n h ng, lĩnh v c đ u t )ệ ả ầ ư ễ ể ướ ự ầ ư
+ Vi c huy đ ng và s d ng ngu n tài chính trên th tr ng tài chínhệ ộ ử ụ ồ ị ườ
di n ra trên c s quan h cung c u. Khi s d ng b t kỳ ngu n tài chínhễ ơ ở ệ ầ ử ụ ấ ồ
nào, ch th s d ng ngu n tài chính cũng ph i tr giá (chi phí s d ngủ ể ử ụ ồ ả ả ử ụ
v n), cho nên h ph i quan tâm đ n hi u qu s d ng đ ng v n. Chính vìố ọ ả ế ệ ả ử ụ ồ ố
v y, h ph i tìm ph ng án kinh doanh t i u, l a ch n th i đi m kinhậ ọ ả ươ ố ư ự ọ ờ ể
doanh thích h p đ đ c chi phí r nh t.ợ ể ượ ẻ ấ
+ H n n a, th tr ng tài chính b t bu c các doanh nghi p ph i côngơ ữ ị ườ ắ ộ ệ ả
b các v n đ tài chính, công b nh ng thông tin v doanh nghi p và ph iố ấ ề ố ữ ề ệ ả
đ m b o tính chính xác c a các thông tin đó. V i s t do ch n l a c aả ả ủ ớ ự ự ọ ự ủ
ng i mua ch ng khoán, các nhà qu n lý doanh nghi p ph i tính tóan làmườ ứ ả ệ ả
ăn đàng hòang và có hi u qu .ệ ả
- Vai trò trong vi c th c thi chính sách ti n t c a ngân hàng Trungệ ự ề ệ ủ
ngươ
+ Th tr ng tài chính là n i Nhà n c ti n hành vay n c a dânị ườ ơ ướ ế ợ ủ
chúng m t cách d dàng nh t. Thông qua th tr ng tài chính Nhà n cộ ễ ấ ị ườ ướ
cũng có th vay các t ch c và các cá nhân n c ngoài b ng cách phátể ổ ứ ở ướ ằ
hành trái phi u b ng ngo i t . nhi u n c, ti n vay là ngu n thu quanế ằ ạ ệ Ở ề ướ ề ồ
tr ng đ cân đ i ngân sách, không ph i phát hành ti n đ bù đ p b i chiọ ể ố ả ề ể ắ ộ
ngân sách, gi m áp l c c a l m phát.ả ự ủ ạ
+ Vi c dân chúng đ u t vào th tr ng tài chính s giúp Nhà n cệ ầ ư ị ườ ẽ ướ
đi u ti t đ c l ng ti n trong l u thông thông qua c ch th tr ngề ế ượ ượ ề ư ơ ế ị ườ
m .ở
b) Phân lo i th tr ng tài chínhạ ị ườ
Có nhi u cách phân lo i th tr ng tài chính:ề ạ ị ườ
8
D a theo ph ng th c huy đ ng các ngu n tài chính, th tr ng tàiự ươ ứ ộ ồ ị ườ
chính đ c chia thành: th tr ng n và th tr ng v n c ph n.ượ ị ườ ợ ị ườ ố ổ ầ
D a theo s luân chuy n các ngu n tài chính, th tr ng tài chínhự ự ể ồ ị ườ
đ c chia thành th tr ng s c p và th tr ng th c p.ượ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ
D a theo th i gian s d ng ngu n tài chính huy đ ng, th tr ng tàiự ờ ử ụ ồ ộ ị ườ
chính đ c chia thành th tr ng ti n t và th tr ng v n.ượ ị ườ ề ệ ị ườ ố
2. Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
a) Khái ni m: Th tr ng ti n t là m t b ph n c a th tr ngệ ị ườ ề ệ ộ ộ ậ ủ ị ườ
tài chính đ cượ chuyên môn hóa đ i v i các ngu n tài chính đ c traoố ớ ồ ượ
quy n s d ng ng n h n.ề ử ụ ắ ạ
Th tr ng ti n t có m t s đ c đi m:ị ườ ề ệ ộ ố ặ ể
- Th i gian luân chuy n v n ng n (th ng không quá m t năm).ờ ể ố ắ ườ ộ
Hàng hoá trên th tr ng ti n t là các kho n vay hay các ch ng khoánị ườ ề ệ ả ứ
th ng đáo h n trong vòng m t năm.ườ ạ ộ
- Hình th c tài chính đ c tr ng là hình th c tài chính gián ti p. Đóngứ ặ ư ứ ế
vai trò trung gian tài chính gi a ng i vay và ng i cho vay là các ngânữ ườ ườ
hàng th ng m i.ươ ạ
b) Đ i t ng, công c c a th tr ng ti n t :ố ượ ụ ủ ị ườ ề ệ
- Đ i t ng: quy n s d ng các ngu n tài chính có th i gian s d ngố ượ ề ử ụ ồ ờ ử ụ
ng n. Th i gian trong bao lâu đ c g i là ng n thì thùy theo quy đ nh c aắ ờ ượ ọ ắ ị ủ
m i n c. Nh ng thông th ng trên th tr ng ti n t , hàng hóa là nh ngỗ ướ ư ườ ị ườ ề ệ ữ
công c tài chính có th i gian s d ng d i 1 năm.ụ ờ ử ụ ướ
- Công c (hàng hóa) ch y u trên th tr ng ti n t :ụ ủ ế ị ườ ề ệ
Tín phi u kho b c: là ch ng nh n n ng n h n c a Chính phế ạ ứ ậ ợ ắ ạ ủ ủ
do Kho b cạ Nhà n c phát hành nh m bù đ p nh ng thi u h t t m th iướ ằ ắ ữ ế ụ ạ ờ
c a NSNN và là m t trong nh ng công c quan tr ng đ th c hi n chínhủ ộ ữ ụ ọ ể ự ệ
9
sách ti n t . Tín phi u kho b c là công c quan tr ng nh t c a th tr ngề ệ ế ạ ụ ọ ấ ủ ị ườ
ti n t vì có đ an tòan cao, kh i l ng phát hành khá l n.ề ệ ộ ố ượ ớ
Th ng phi u (Commercial paper): là gi y cam k t tr n ti nươ ế ấ ế ả ợ ề
mua hàng trả ch m. Th c ch t th ng phi u là gi y nh n n , nh nậ ự ấ ươ ế ấ ậ ợ ậ
đ c t khách hàng trong thanh toán giao d ch th ng m i. Th ng phi uượ ừ ị ươ ạ ươ ế
g m hai lo i: H i phi u (Draft) và l nh phi u (Promissory note).ồ ạ ố ế ệ ế
Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ng (Negotiable certificateứ ỉ ề ử ể ể ượ
of deposit – NCD). Là ch ng ch do ngân hàng phát hành nêu rõ ng i g iứ ỉ ườ ử
ti n đã g i m t kho n ti n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh v i lãiề ử ộ ả ề ộ ả ờ ấ ị ớ
su t c th t i ngân hàng, đ c ngân hàng s d ng làm ph ng ti n đi uấ ụ ể ạ ượ ử ụ ươ ệ ề
ch nh tính thanh kho n và làm ngu n cung c p v n cho vay. Ng i muaỉ ả ồ ấ ố ườ
NCD th ng là nh ng công ty mu n t i đa hoá l i nhu n v i v n t mườ ữ ố ố ợ ậ ớ ố ạ
th i nhàn r i trong khi v n duy trì đ c thanh kho n và đ an toàn c aờ ỗ ẫ ượ ả ộ ủ
v n g c. Lãi su t NCD cao h n lãi su t tín phi u kho b c cùng kỳ h n doố ố ấ ơ ấ ế ạ ạ
r i ro thanh toán cao h n, th tr ng th c p h p h n, thu cao h n.ủ ơ ị ườ ứ ấ ẹ ơ ế ơ
Các kho n vay liên ngân hàng. Theo quy đ nh c a NHTW, các tả ị ủ ổ
ch c nh nứ ậ ti n g i ph i có m t t l d tr b t bu c đ đáp ng nhuề ử ả ộ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ể ứ
c u rút ti n c a nh ng ng i g i ti n. M t s t ch c có th th a dầ ề ủ ữ ườ ử ề ộ ố ổ ứ ể ừ ự
tr , m t s t ch c khác l i thi u. Các t ch c nh n ti n g i có th muaữ ộ ố ổ ứ ạ ế ổ ứ ậ ề ử ể
bán các kho n d tr này trên th tr ng liên ngân hàng, b ng cách này cóả ự ữ ị ườ ằ
th t i thi u hoá đ c l ng tài s n có tính thanh kho n cao nh ng khể ố ể ượ ượ ả ả ư ả
năng sinh l i th p, nh tín phi u kho b c.ờ ấ ư ế ạ
Gi y ch p nh n thanh toán c a ngân hàng (Banker’s acceptance)ấ ấ ậ ủ
là gi yấ b o đ m r ng m t ngân hàng s thanh toán vô đi u ki n s ti nả ả ằ ộ ẽ ề ệ ố ề
mà các nhà nh p kh u còn thi u các nhà xu t kh u, vào m t ngày nh tậ ẩ ế ấ ẩ ộ ấ
đ nh. Nhà nh p kh u có th dùng gi y này đ thanh toán cho nhà xu tị ậ ẩ ể ấ ể ấ
kh u, đ n ngày đáo h n, nhà nh p kh u s tr cho ngân hàng s ti n ghiẩ ế ạ ậ ẩ ẽ ả ố ề
10
trên gi y c ng v i m t kho n phí. Nhà xu t kh u không nh t thi t ph iấ ộ ớ ộ ả ấ ẩ ấ ế ả
gi gi y này cho t i khi đáo h n mà có th bán đi v i giá chi t kh u đữ ấ ớ ạ ể ớ ế ấ ể
thu ti n tr c. Lãi su t công c này t ng đ i th p do tính an toàn cao.ề ướ ấ ụ ươ ố ấ
Trái phi u ng n h n c a các công ty: là gi y ch ng nh n nế ắ ạ ủ ấ ứ ậ ợ
ng n h n doắ ạ các công ty phát hành nh m đáp ng nhu c u v n t m th iằ ứ ầ ố ạ ờ
thi u h t c a các công ty.ế ụ ủ
Tín phi u ngân hàng: là ch ng ch vay n do NHTW phát hànhế ứ ỉ ợ
(th i h n d iờ ạ ướ 1 năm). Đây là công c quan tr ng đ NHTW th c hi nụ ọ ể ự ệ
nghi p v th tr ng m .ệ ụ ị ườ ở
- Th tr ng ngo i h i:ị ườ ạ ố
M t b ph n quan tr ng c a th tr ng ti n t là th tr ng ngo iộ ộ ậ ọ ủ ị ườ ề ệ ị ườ ạ
h i. Th tr ng ngo i h i là m t c ch mà nh đó giá tr t ng đ i c aố ị ườ ạ ố ộ ơ ế ờ ị ươ ố ủ
các đ ng ti n qu c gia đ c xác l p. Nói cách khác, th tr ng ngo i h iồ ề ố ượ ậ ị ườ ạ ố
là m t th tr ng qu c t , n i di n ra các ho t đ ng mua bán, trao đ iộ ị ườ ố ế ơ ễ ạ ộ ổ
ngo i t . Là m t b ph n c a th tr ng tài chính, th tr ng ngo i h i cóạ ệ ộ ộ ậ ủ ị ườ ị ườ ạ ố
vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y quá trình l u thông v n, l u thôngọ ệ ẩ ư ố ư
hàng hoá trên bình di n qu c t , và nó có m i quan h tác đ ng qua l iệ ố ế ố ệ ộ ạ
ch t ch v i các b ph n khác c a th tr ng tài chính.ặ ẽ ớ ộ ậ ủ ị ườ
S tác đ ng qua l i gi a các l c l ng cung c u trên th tr ngự ộ ạ ữ ự ượ ầ ị ườ
ngo i h i s t o thành t giá h i đoái, t c là giá c a m t đ ng ti n đoạ ố ẽ ạ ỷ ố ứ ủ ộ ồ ề
b ng đ ng ti n khác. T giá hình thành theo ph ng th c đó g i là t giáằ ồ ề ỷ ươ ứ ọ ỷ
th n i.ả ổ
Tuy nhiên, do t giá h i đoái có tác đ ng r t l n đ n nhi u m t c aỷ ố ộ ấ ớ ế ề ặ ủ
n n kinh t , nên nhi u n c, trong nh ng th i kỳ nh t đ nh NHTW có thề ế ề ướ ữ ờ ấ ị ể
tác đ ng đ gi t giá m t m c c đ nh, ho c đi u ch nh t giá theoộ ể ữ ỷ ở ộ ứ ố ị ặ ề ỉ ỷ
m ât h ng nh t đ nh b ng bi n pháp can thi p, nh m đ t đ c nh ngộ ướ ấ ị ằ ệ ệ ằ ạ ượ ữ
m c tiêu nào đó trên n n kinh t . M i khi t giá h i đoái bi n đ ng theoụ ề ế ỗ ỷ ố ế ộ
11
chi u h ng đ c coi là b t l i cho vi c đ t đ c nh ng m c tiêu c aề ướ ượ ấ ợ ệ ạ ượ ữ ụ ủ
n n kinh t , NHTW l i ti n hành can thi p vào th tr ng ngo i h i, t cề ế ạ ế ệ ị ườ ạ ố ứ
là ch đ ng tác đ ng vào t ng quan cung – c u gi a hai đ ng ti n đủ ộ ộ ươ ầ ữ ồ ề ể
thay đ i m c giá cân b ng c a đ ng n i t .ổ ứ ằ ủ ồ ộ ệ
Hành đ ng can thi p vào th tr ng ngo i h i c a NHTW đ c th cộ ệ ị ườ ạ ố ủ ượ ự
hi n ch y u b ng cách NHTW bán ra (ho c mua vào) m t l ng ngo iệ ủ ế ằ ặ ộ ượ ạ
t nh t đ nh, l y t d tr ngo i t qu c gia. K t qu c a s can thi pệ ấ ị ấ ừ ự ữ ạ ệ ố ế ả ủ ự ệ
này làm thay đ i l ng cung (ho c c u) ngo i t và làm thay đ i t giáổ ượ ặ ầ ạ ệ ổ ỷ
theo h ng mong mu nướ ố
3.ø Th tr ng v nị ườ ố
a) Khái ni m: Th tr ng v n là m t b ph n c a th tr ng tàiệ ị ườ ố ộ ộ ậ ủ ị ườ
chính đ cượ chuyên môn hóa đ i v i các ngu n tài chính đ c trao quy nố ớ ồ ượ ề
s d ng dài h n.ử ụ ạ
b) Đ i t ng, công c c a th tr ng v n:ố ượ ụ ủ ị ườ ố
- Đ i t ng c a th tr ng v n là quy n s d ng các ngu n tài chínhố ượ ủ ị ườ ố ề ử ụ ồ
đ c trao quy n s d ng dài h n, thông th ng là trên m t năm. Doượ ề ử ụ ạ ườ ộ
ngu n tài chính đ c trao quy n s d ng dài h n nên th tr ng v n cungồ ượ ề ử ụ ạ ị ườ ố
c p ngu n tài chính ch y u đ đ u t dài h n vào s n xu t kinh doanhấ ồ ủ ế ể ầ ư ạ ả ấ
ho c đ u t vào các công trình h t ng c c .ặ ầ ư ạ ầ ơ ở
- Hàng hóa trên th tr ng v n là các ch ng khóan trung và dài h n,ị ườ ố ứ ạ
ch y u là c phi u và trái phi u.ủ ế ổ ế ế
+ C phi u là ch ng khóan v n, ch ng nh n s v n đã góp vàoổ ế ứ ố ứ ậ ố ố
công ty cổ ph n và quy n l i c a ng i s h u ch ng khóan đó đ i v iầ ề ợ ủ ườ ở ữ ứ ố ớ
công ty c ph n.ổ ầ
Ng i s h u c phi u g i là c đông. L i t c mà công ty tr cho cườ ở ữ ổ ế ọ ổ ợ ứ ả ổ
đông g i là l i t c c ph n (c t c)ọ ợ ứ ổ ầ ổ ứ
C phi u l u hành trên th tr ng có nhi u lo i:ổ ế ư ị ườ ề ạ
12
Căn c vào hình th c, c phi u có hai lo i: c phi u vô danh và cứ ứ ổ ế ạ ổ ế ổ
phi u ký danh. Lúc m i ra đ i, c phi u t n t i d i d ng ký danh (có ghiế ớ ờ ổ ế ồ ạ ướ ạ
tên ng i sườ ở h u nó), sau này, khi th tr ng c phi u phát tri n, lo i cữ ị ườ ổ ế ể ạ ổ
phi u ký danh gây tr ng i cho vi c l u thông và chuy n nh ng cế ở ạ ệ ư ể ượ ổ
phi u. Do đó, lo i c phi u vô danh không ghi tên ng i s h u ra đ i vàế ạ ổ ế ườ ở ữ ờ
ngày càng ph bi n. Tuy nhiên, theo lu t công ty các n c quy đ nh cổ ế ậ ở ướ ị ổ
phi u c a nh ng thành viên trong h i đ ng qu n tr , c a nh ng thành viênế ủ ữ ộ ồ ả ị ủ ữ
góp v n b ng hi n v t ho c mua c phi u b ng cách góp v n nhi u l nố ằ ệ ậ ặ ổ ế ằ ố ề ầ
s ph i mua lo i c phi u ký danh. Ngoài ra, đ i v i m t s công ty (đaẽ ả ạ ổ ế ố ớ ộ ố
s thu c lo i công ty c a m t dòng h hay gia đình) không mu n có số ộ ạ ủ ộ ọ ố ự
can thi p b i th l c tài chính khác s phát hành lo i c phi u ký danh đệ ở ế ự ẽ ạ ổ ế ể
n m rõ đ c danh sách c th c a c đông trong công ty.ắ ượ ụ ể ủ ổ
Căn c vào quy n l i đu c h ng, c phi u g m hai lo i ph bi n:ứ ề ợ ợ ưở ổ ế ồ ạ ổ ế
c phi u u đãi và c phi u th ng. C phi u u đãi có m c c t c nổ ế ư ổ ế ườ ổ ế ư ứ ổ ứ ổ
đ nh và đ cị ượ ghi rõ trên c phi u lúc phát hành. V i c phi u này, thuổ ế ớ ổ ế
nh p c a c đông không ph thu c vào chính sách chia lãi hàng năm c aậ ủ ổ ụ ộ ủ
công ty. Tính u đãi c a lo i c phi u này còn đ c bi u hi n m t sư ủ ạ ổ ế ượ ể ệ ở ộ ố
đi m nh : đ c chia c t c tr c lo i c phi u th ng, đ c chia tàiể ư ượ ổ ứ ướ ạ ổ ế ườ ượ
s n tr c. C phi u th ng có m c c t c ph thu c vào k t qu kinhả ướ ổ ế ườ ứ ổ ứ ụ ộ ế ả
doanh c a công ty. Vì v y, c đông mua lo i c phi u này r t quan tâmủ ậ ổ ạ ổ ế ấ
đ n ho t đ ng c a công ty. Trên th tr ng, giá c a lo i c phi u th ngế ạ ộ ủ ị ườ ủ ạ ổ ế ươ
bi n đ ng nhi u h n so v i lo i c phi u u đãi.ế ộ ề ơ ớ ạ ổ ế ư
+ Trái phi u là ch ng khóan n ch ng nh n kh an vay do ng iế ứ ợ ứ ậ ỏ ườ
đi vay phát hành, cam k t tr l i t c và hòan tr v n vay theo th i h nế ả ợ ứ ả ố ờ ạ
nh t đ nh cho ng i s h u trái phi u.ấ ị ườ ở ữ ế
Ng i mua trái phi u là ch n c a đ n v phát hành và s đ cườ ế ủ ợ ủ ơ ị ẽ ượ
hoàn tr l i v n khi đ n kỳ h n.ả ạ ố ế ạ
13
Căn c vào ch th phát hành, trên th tr ng v n có các lo i tráiứ ủ ể ị ườ ố ạ
phi u sau:ế
Trái phi u doanh nghi p: Đây là lo i trái phi u do các doanh nghi pế ệ ạ ế ệ
(công ty) đang ho t đ ng phát hành v i m c đích b sung v n kinh doanh.ạ ộ ớ ụ ổ ố
Trái phi u là ch ng khoán có l i t c c đ nh, ng i s h u trái phi uế ứ ợ ứ ố ị ườ ở ữ ế
không đ c tham d và can thi p các ho t đ ng c a công ty. Tuy nhiên,ượ ự ệ ạ ộ ủ
đ u t vào trái phi u v n có m c đ an toàn cao h n đ u t vào c phi u.ầ ư ế ẫ ứ ộ ơ ầ ư ổ ế
Trái phi u doanh nghi p có các lo i nh : Trái phi u có b o đ m b ng tàiế ệ ạ ư ế ả ả ằ
s n c a công ty ho c đ c b o lãnh b i uy tín c a m t doanh nghi pả ủ ặ ượ ả ở ủ ộ ệ
khác (th ng là ngân hàng đ u t ho c công ty ch ng khoán); trái phi uườ ầ ư ặ ứ ế
không c n b o đ m (thông th ng trái phi u này đ c phát hành t m tầ ả ả ườ ế ượ ừ ộ
công ty danh ti ng đã ho t đ ng lâu năm ho c t m t công ty công c ng);ế ạ ộ ặ ừ ộ ộ
trái phi u có th chuy n hoán thành c phi u th ng c a công ty,..ế ể ể ổ ế ườ ủ
Trái phi u Chính ph (Công trái, Trái phi u công trình, Trái phi uế ủ ế ế
Kho b c, trái phi u qu c t ): do Chính ph phát hành v i m c đích bùạ ế ố ế ủ ớ ụ
đ p nh ng kho nắ ữ ả chi c a ngân sách nhà n c. Nói cách khác, trái phi uủ ướ ế
Chính ph là ch ng th ch ng th ch ng nh n kho n n c a Nhà n c.ủ ứ ư ứ ư ứ ậ ả ợ ủ ướ
Trái phi u do chính quy n đ a ph ng phát hành v i m c đích h trế ề ị ươ ớ ụ ỗ ợ
cho ngân sách đ a ph ng. Lo i trái phi u này hi n nay n c ta ch aị ươ ạ ế ệ ở ướ ư
phát tri n.ể
4. Th tr ng ch ng khoán:ị ườ ứ
- TTCK là n i di n ra các ho t đ ng mua bán các lo i ch ng khoánơ ễ ạ ộ ạ ứ
có giá tr , bao g m c các lo i ch ng khoán ng n h n và dài h n. Đây làị ồ ả ạ ứ ắ ạ ạ
m t b ph n c a TTTC đ c chuyên môn hoá ho t đ ng mua bán cácộ ộ ậ ủ ượ ạ ộ
lo i công c tài chính c a th tr ng, do đó liên quan đ n c TTTT vàạ ụ ủ ị ườ ế ả
TTV. Vì v y, có th xem TTCK là n i giao nhau gi a TTTT và TTV ậ ể ơ ữ ở
ch mua bán c các lo i ch ng khoán c a c hai th tr ng.ỗ ả ạ ứ ủ ả ị ườ
14
- Căn c vào tính ch t c a các lo i ch ng khoán đ c mua bán trênứ ấ ủ ạ ứ ượ
th tr ng, TTCK đ c chia thành hai b ph n:ị ườ ượ ộ ậ
+ Th tr ng s c p (còn g i là th tr ng c p I hay th tr ng phátị ườ ơ ấ ọ ị ườ ấ ị ườ
hành): là n i di n ra các ho t đ ng mua, bán các lo i CK m i đ c phátơ ễ ạ ộ ạ ớ ượ
hành l n đ u. Đây là th tr ng làm tăng v n đ u t cho n n kinh tầ ầ ị ườ ố ầ ư ề ế
thông qua vi c phát hành CK c a các ch th c n v n trên th tr ng.ệ ủ ủ ể ầ ố ị ườ
+ Th tr ng th c p (th tr ng c p II hay th tr ng giao d ch): làị ườ ứ ấ ị ườ ấ ị ườ ị
n i di n raơ ễ các ho t đ ng mua đi, bán l i các ch ng khoán đã qua phátạ ộ ạ ứ
hành l n đ u. Th tr ng này ch liên quan đ n vi c gi i quy t quy n l iầ ầ ị ườ ỉ ế ệ ả ế ề ợ
c a nh ng ng i tham gia mua, bán và làm thay đ i quy n s h u ch ngủ ữ ườ ổ ề ở ữ ứ
khoán ch không làm tăng v n đ u t cho n n kinh t .ứ ố ầ ư ề ế
- S giao d ch ch ng khoán:ở ị ứ
Ho t đ ng c a TTCK di n ra ch y u trên s giao d ch ch ng khoánạ ộ ủ ễ ủ ế ở ị ứ
và nó đ c coi nh trung tâm có t ch c đ giao d ch ch ng khoán th cượ ư ổ ứ ể ị ứ ự
hi n h p pháp, vì v y SGD ch ng khoán gi vai trò quan tr ng đ i v i sệ ợ ậ ứ ữ ọ ố ớ ự
phát tri n c a th tr ng ch ng khoán. N u SGDCK đ c t ch c t t sể ủ ị ườ ứ ế ượ ổ ứ ố ẽ
th t s là trung tâm thu hút v n đ u t dài nh n cho n n kinh t , đ ngậ ự ố ầ ư ạ ề ế ồ
th i là n i đ m b o cho ho t đ ng mua bán ch ng khoán di n ra an toàn,ờ ơ ả ả ạ ộ ứ ễ
công b ng và đúng pháp lu t, t đó c ng c ni m tin đ i v i ng i đ uằ ậ ừ ủ ố ề ố ớ ườ ầ
t . V ph ng di n pháp lý, SGDCK là m t t ch c có t các pháp nhân,ư ề ươ ệ ộ ổ ứ ư
có v n pháp đ nh nh các doanh nghi p khác. Tuỳ theo lu t m i n c, cácố ị ư ệ ậ ỗ ướ
SGDCK trung tâm v i quy mô l n có th ho t đ ng d i d ng là m tớ ớ ể ạ ộ ướ ạ ộ
công ty c ph n ho c d i d ng m t vi n công l p thu c s h u nhàổ ầ ặ ướ ạ ộ ệ ậ ộ ở ữ
n c. Ngoài ra, đ i v i các SGDCK đ a ph ng, vùng có quy mô nh cóướ ố ớ ở ị ươ ỏ
th t n t i d i d ng m t công ty t nhân.ể ồ ạ ướ ạ ộ ư
5. Đi u ki n hình thành th tr ng tài chính:ề ệ ị ườ
15
TTTC có vai trò to l n đ i v i vi c thúc đ y kinh t , xã h i phátớ ố ớ ệ ẩ ế ộ
tri n, tuy nhiên không ph i n c nào cũng có th hình thành và phát tri nể ả ướ ể ể
TTTC đ phát huy vai trò tích c c c a nó. Vi c hình thành TTTC ph iể ự ủ ệ ả
đ m b o các đi u ki n c b n sau:ả ả ề ệ ơ ả
- M t là, ph i có n n kinh t hàng hoá phát tri n, ti n t n đ nh;ộ ả ề ế ể ề ệ ổ ị
- Hai là, đa d ng hoá các công c tài chính t o ra các ph ng ti n chuạ ụ ạ ươ ệ
chuy n v n. Các công c tài chính là “hàng hoá” cho th tr ng, mà để ố ụ ị ườ ể
hình thành tr c h t ph i có hàng hoá và xu t hi n nhu c u trao đ i, muaướ ế ả ấ ệ ầ ổ
bán các lo i hàng hoá đó. Các công c tài chính càng đ c phát tri n đaạ ụ ượ ể
d ng bao nhiêu càng làm cho hàng hoá trên TTTC tr nên phong phú b yạ ở ấ
nhiêu, tăng kh năng l a ch n cho nh ng ng i mu n đ u t vào ch ngả ự ọ ữ ườ ố ầ ư ứ
khoán.
- Ba là, hình thành và phát tri n cá trung gian tài chính (các NHTM,ể
các TCTD, các t ch c b o hi m, các t ch c tài chính phi ngân hàngổ ứ ả ể ổ ứ
khác). Đó v a là ch th tr c ti p tham gia vào vi c mua, bán CK đ ngừ ủ ể ự ế ệ ồ
th i cũng là ng i đóng vai trò trung gian trong vi c cung ng v n. Chínhờ ườ ệ ứ ố
các t ch c tài chính trung gian góp ph n tích c c vào vi c thúc đ y sổ ứ ầ ự ệ ẩ ự
luân chuy n v n và di chuy n v n trong n n kin h t .ể ố ể ố ề ế
- B n là, có h th ng lu t pháp và quy ch c n thi t làm c s ho tố ệ ố ậ ế ầ ế ơ ở ạ
đ ng vàộ ki m soát th tr ng. Có nh v y m i đ m b o cho ho t đ ngể ị ườ ư ậ ớ ả ả ạ ộ
c a TTTC an toàn và hi u qu .ủ ệ ả
- Năm là, có h th ng thông tin kinh t đ m b o yêu c u giao d ch vàệ ố ế ả ả ầ ị
qu n lý th tr ng. Không gi ng nh th tr ng hàng hoá thông th ngả ị ườ ố ư ị ườ ườ
khác, vi c giao d ch trên TTTC mà bi u hi n t p trung S giao d ch CKệ ị ể ệ ậ ở ở ị
đòi h i m t h th ng thông tin kinh t hi n đ i, có th đáp ng m t cáchỏ ộ ệ ố ế ệ ạ ể ứ ộ
t t nh t m i yêu c u v thông tin trong giao d ch c a nh ng ng i thamố ấ ọ ầ ề ị ủ ữ ườ
gia th tr ng. M t khác, đ qu n lý và ki m soát th tr ng, các c quanị ườ ặ ể ả ể ị ườ ơ
16
ch c năng cũng đòi h i ph i đ c cung c p thông tin m t cách đ y đ vàứ ỏ ả ượ ấ ộ ầ ủ
k p th i liên quan đ n nhi u lĩnh v c khác nhau trong n n kinh t . N uị ờ ế ề ự ề ế ế
yêu c u v thông tn không đ c đáp ng đ y đ , TTTC không th ho tầ ề ượ ứ ầ ủ ể ạ
đ ng có hi u qu cũng nh không th ki m soát và qu n lý th tr ng.ộ ệ ả ư ể ể ả ị ườ
- Sáu là, có đ i ngũ các nhà kinh doanh và nhà qu n lý có năng l c,ộ ả ự
am hi u th tr ng. Th tr ng tài chính đ c t ch c r t cao, đòi h i m tể ị ườ ị ườ ượ ổ ứ ấ ỏ ộ
l c l ng các nhà chuyên môn th c s có năng l c t ch c và đi u hành.ự ượ ự ự ự ổ ứ ề
Các ho t đ ng trên th tr ng, t vi c phát hành ch ng khoán, đ n vi cạ ộ ị ườ ừ ệ ứ ế ệ
dàn x p các giao d ch mua, bán; các ho t đ ng t v n, môi gi i,.. đ u đòiế ị ạ ộ ư ấ ớ ề
h i ng i th c hi n ph i am hi u và năng đ ng m i có th đáp ng đ cỏ ườ ự ệ ả ể ộ ớ ể ứ ượ
yêu c u ngày càng cao theo xu th phát tri n không ng ng c a th tr ng.ầ ế ể ừ ủ ị ườ
17
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chương - Thị trường tài chính.pdf