Chương 2. Ngôn ngữ SQL

DUAL  DUAL là môt bang rông được dùng để đap ứng cấu trúc của lệnh select.  SELECT 64+36 FROM DUAL; Kêt quả sẽ cho ta: 64+36

pdf33 trang | Chia sẻ: vutrong32 | Lượt xem: 1088 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2. Ngôn ngữ SQL, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
08/02/2012 1 NGÔN NGỮ SQL 1 Nội dung 2  Ngôn ngữ SQL  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  Từ điển dữ liệu  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 08/02/2012 2 Ngôn ngữ SQL  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu  Ngôn ngữ điều khiển giao dịch 3 Ngôn ngữ SQL (tt)  Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL– Data Definition Language)  Lệnh tạo table, tạo view (CREATE...)  Lệnh sửa cấu trúc table, thêm, xóa ràng buộc toàn vẹn trên table (ALTER...)  Lệnh xóa table, xóa view (DROP...)  Đổi tên table (RENAME)  Lệnh Truncate 4 08/02/2012 3 Ngôn ngữ SQL (tt)  Ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML – Data Manipulation Language) Lệnh thêm dữ liệu (INSERT...) Lệnh sửa dữ liệu (UPDATE...) Lệnh xóa dữ liệu (DELETE...) Truy vấn dữ liệu (SELECT...) 5 Ngôn ngữ SQL (tt)  Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (DCL – Data Control Language).  Lệnh tạo quyền hạn (Create Role)  Lệnh thiết lập, đổi hay bỏ mật khẩu của role (Alter Role)  Lệnh xóa quyền hạn (Drop Role)  Lệnh tạo người dùng, đổi mật khẩu và xóa người dùng (Create User, Alter User, Drop User)  Lệnh cấp quyền cho người sử dụng cơ sở dữ liệu (GRANT...)  Lệnh thu hồi quyền hạn của người sử dụng cơ sở dữ liệu (REVOKE...) 6 08/02/2012 4 Ngôn ngữ SQL (tt)  Ngôn ngữ điều khiển giao dịch Lệnh COMMIT, lệnh ROLLBACK, lệnh SAVEPOINT, lệnh AUTOCOMMIT  Các đối tượng khác:  SYNONYM: tạo một Synonym (Create Synonym), xóa Synnonym (Drop Synonym)  INDEX: tạo chỉ mục cho table (Create Index) , bảo đảm giá trị duy nhất trong cột, thường là giá trị Primary key.  SEQUENCE: tạo giá trị SEQUENCE cho cột (Create Sequence). 7 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu  Lệnh tạo bảng Cú pháp Trong đó: Scheme: giống như tên của người dùng DEFAULT: giá trị mặc định NOT NULL|NULL 8 08/02/2012 5 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt) Xem cấu trúc bảng đã tạo Ví dụ: 9 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt) 10 08/02/2012 6 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Các loại ràng buộc trong Oracle: - UNIQUE - PRIMARY KEY - FOREIGN KEY - CHECK - NOT NULL 11 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Tạo ràng buộc khóa chính mức bảng • Tạo ràng buộc khóa chính mức cột 12 08/02/2012 7 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Tạo ràng buộc duy nhất 13 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Tạo bảng sử dụng truy vấn con 14 08/02/2012 8 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Tạo ràng buộc khóa ngoại 15 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Lệnh ALTER dùng để thêm các thuộc tính mới, thay đổi kiểu dữ liệu thuộc tính, định nghĩa gia ́ trị mặc định cho thuộc tính mới, thêm ràng buộc, xóa thuộc tính. 16 08/02/2012 9 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Thêm vào bảng dept80 với thuộc tính job_id. • Thay đổi thuộc tính last_name có kiểu dữ liệu mới • Xóa thuộc tính job_id 17 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Thêm ràng buộc • Thêm ràng buộc khóa chính • Thêm ràng buộc khóa ngoại 18 08/02/2012 10 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt)  Xóa ràng buộc • Xóa khóa chính và xóa các ràng buộc khóa ngoại 19 Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (tt) • Vô hiệu hóa ràng buộc • Kích hoạt ràng buộc 20 08/02/2012 11 Lệnh Rename  Lệnh RENAME dùng để đổi tên table, view, sequence RENAME emp41 TO NhanVien41  Xóa tất cả dữ liệu trong bảng TRUNCATE TABLE PHONGBAN 21 Từ điển dữ liệu  Dictionary  User_objects  User_tables  User_tab_columns  User_constraints  User_cons_columns  User_views 22 08/02/2012 12 Từ điển dữ liệu (tt)  Xem từ điển 23 Từ điển dữ liệu (tt)  Xem tất cả những đối tượng của user 24 08/02/2012 13 Từ điển dữ liệu (tt) 25 Từ điển dữ liệu (tt) 26 08/02/2012 14 Từ điển dữ liệu (tt) 27 Từ điển dữ liệu (tt) 28 08/02/2012 15 Ngôn ngữ thao tác dữ liệu 29  Select  Insert  Update  Delete Select  Cú pháp: SELECT [DISTINCT] {*, column [alias],} FROM table/view WHERE clause GROUP BY clause HAVING clause ORDER BY clause 30 08/02/2012 16 Select  Khối lệnh truy vấn cơ bản  Cú pháp: SELECT [DISTINCT] {*, column [alias],} FROM table  Ví dụ: cho biết những thông tin về các phòng ban SELECT * FROM PhongBan 31 Select  Các phép toán số học:  Add +  Subtract -  Multiply *  Divide /  Mod Mod  Các phép toán số học có thể dùng trong bất kỳ mệnh đề nào của SQL trừ mệnh đề FROM 32 08/02/2012 17 Select  Dùng chỉ dẫn q 33 Độ ưu tiên của các phép toán 34 08/02/2012 18 Độ ưu tiên của các phép toán (tt) 35 Sử dụng tham số & Sử dụng tham số & để cho phép người dùng truyền giá trị mong muốn khi chạy. 36 08/02/2012 19 Sử dụng tham số & (tt) 37 Sử dụng tham số &&  Sử dụng && nếu bạn muốn sử dụng lại biến giá trị truyền vào mà không cần phải nhập lại lần nữa 38 08/02/2012 20 Các hàm  Hàm về chuỗi  Hàm số học  Hàm về ngày  Hàm chuyển đổi 39 Hàm về chuỗi  Hàm chuyển đổi chuỗi ký tự 40 08/02/2012 21 Hàm về chuỗi (tt) 41 Hàm về chuỗi (tt) 42 08/02/2012 22 Hàm về chuỗi (tt) 43 Hàm số học 44 08/02/2012 23 Hàm về ngày  Định dạng hiển thị ngày theo mặc định: DD-MON-RR  Hàm trả về ngày và giờ hiện tại: Sysdate 45 Hàm về ngày (tt) 46 08/02/2012 24 Hàm về ngày (tt) 47 Hàm về ngày (tt)  SET thời gian hiển thị ALTER SESSION SET NLS_DATE_FORMAT = 'DD-MON-YYYY HH24:MI:SS'; 48 08/02/2012 25 Hàm chuyển đổi  Oracle server tự động chuyển đổi những hàm sau: 49 Hàm chuyển đổi  Hàm chuyển ngày thành chuỗi  Các định dạng trả về 50 08/02/2012 26 Hàm chuyển đổi Select last_name, to_char(hire_date,'dd month yyyy') as hiredate From employees 51 Hàm chuyển đổi  Hàm chuyển số thành chuỗi  Các định dạng của format_model 52 08/02/2012 27 Hàm chuyển đổi 53 Hàm liên quan đến giá trị Null  Hàm chuyển đổi gia ́ trị Null thành gia ́ trị thực  Ví dụ: 54 08/02/2012 28 Hàm liên quan đến giá trị Null(tt) 55 Hàm liên quan đến giá trị Null(tt) 56 08/02/2012 29 CASE 57 Truy vấn con 58 08/02/2012 30 Truy vấn con  Truy vần con tra ̉ về một dòng sử dụng các phép toán sau: 59 Truy vấn con 60 08/02/2012 31 Truy vấn con 61 Truy vấn con  Truy vấn con tra ̉ về nhiều dòng dùng các toán tử sau: 62 08/02/2012 32 Truy vấn con 63 Phép toán trên tập hợp 64 08/02/2012 33 Phép toán trên tập hợp 65 DUAL  DUAL là một bảng rỗng được dùng để đáp ứng cấu trúc của lệnh select.  SELECT 64+36 FROM DUAL; Kết quả sẽ cho ta: 64+36 66

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_2_8658.pdf